Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi thử Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Đô Lương 1, Nghệ An - Đề thi thử đại hoc môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN


<b>TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1</b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12</b>


<b>LẦN 2 NĂM 2015 </b>



<b>Mơn thi: Hố học</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)</b></i>


<b>Mã đề thi 246</b>

Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...



<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :</i>



<i>H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Pb = </i>


<i>207, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.</i>



Câu 1:

X là một amin đơn chức bậc một chứa 23,73% nitơ về khối lượng. Hãy chọn công thức phân tử đúng của
X:


A.

C3H7NH2.

B.

C4H7NH2.

C.

C3H5NH2.

D.

C5H9NH2.


Câu 2:

Có các nhận định sau:


(1) Phenol làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(2) Ancol etylic tác dụng được với NaOH.
(3) Axetandehit có cơng thức là CH3CHO.


(4) Từ 1 phản ứng có thể chuyển ancol etylic thành axit axetic.
(5) Từ CO có thể điều chế được axit axetic.



<i><b>Số nhận định không đúng là</b></i>


A.

5.

B.

3.

C.

2.

D.

4.


Câu 3:

Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M, sau phản ứng hoàn
toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim loại M thoả mãn là


A.

1.

B.

0.

C.

3.

D.

2.


Câu 4:

Cho hợp chất X có cơng thức phân tử là C4H8. Số đồng phân cấu tạo làm mất màu dung dịch Brom ứng với
X là


A.

4.

B.

3.

C.

5.

D.

6.


Câu 5:

Trước đây người ta thường trộn vào xăng chất Pb(C2H5)4. Khi đốt cháy xăng trong các động cơ, chất này
thải vào khơng khí PbO, đó là một chất rất độc. Hằng năm người ta đã dùng hết 227,25 tấn Pb(C2H5)4 để pha vào
<b>xăng (nay người ta không dùng nữa). Khối lượng PbO đã thải vào khí quyển gần với giá trị nào sau đây nhất ?</b>


A.

185 tấn.

B.

155 tấn.

C.

145 tấn.

D.

165 tấn.


Câu 6:

Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ trong
A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn
hợp X là


A.

7:3.

B.

2:3.

C.

3:2.

D.

3:7.


Câu 7:

Cho 3 thí nghiệm sau:



(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2
(2) Cho từ từ AgNO3 vào dd FeCl3


(3) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl3
Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau:




(a) (b) (c)


A.

1-b, 2-a, 3-c

B.

1-a, 2-b, 3-c

C.

1-c, 2-b, 3-a

D.

1-a, 2-c, 3-b


Câu 8:

Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-clopropan-1,2-điol, (3) etilenglicol, (4) tripeptit, (5) axit
axetic, (6) propan-1,3-điol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là


A.

6.

B.

4.

C.

3.

D.

5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.

Khử Zn.

B.

Khử O2.

C.

Ơxi hố Zn.

D.

Ơxi hố Fe.


Câu 10:

Cho dãy các chất: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm),HCOOC6H5(thơm),
C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch
NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao có thể cho sản phẩm chứa hai muối?


A.

5.

B.

3.

C.

2.

D.

4.


Câu 11:

Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:


Phương
trình hóa
học nào


sau đây
<b>khơng phù</b>
hợp với
hình vẽ
trên?


2 2 2
2


2

2

<i>H</i>

<i>O</i>

<i>Ca</i>

<i>OH</i>

<i>C</i>

<i>H</i>



<i>CaC</i>

 

<i>CaCO</i>

<sub>3</sub>

<i>HCl</i>

 

<i>CaCl</i>

<sub>2</sub>

<i>CO</i>

<sub>2</sub>

<i>H</i>

<sub>2</sub>

<i>O</i>

<sub>A. </sub>

<sub>B. </sub>



<i>O</i>


<i>H</i>


<i>N</i>


<i>NaCl</i>


<i>NaNO</i>



<i>Cl</i>



<i>NH</i>

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>

 

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<i>Al C</i>

4 3

12

<i>H O</i>

2

 

4 (

<i>Al OH</i>

)

3

3

<i>CH</i>

4

<sub>C. D. </sub>



Câu 12:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là


A.

2.

B.

5.

C.

3.

D.

4.


Câu 13:

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là



A.

Oxi hoá ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

B.

Điện phân dung dịch muối tạo ra kim loại.

C.

Khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D.

Khử oxit kim loại thành nguyên tử kim loại.

Câu 14:

Chất nào sau đây thăng hoa khi đun nóng ở nhiệt độ cao?


A.

I2.

B.

Cl2.

C.

Br2.

D.

F2.


Câu 15:

Ở 900<sub>C, độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt độ trên tác</sub>
<b>dụng với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được gần với giá trị nào sau đây nhất?</b>


A.

19,45

B.

20,15

C.

17,82

D.

16,28


Câu 16:

Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện
nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm sốt hơn. Cơng thức cấu tạo của nó như hình dưới.

Fe3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cơng thức phân tử của methadone là


A.

C17H27NO.

B.

C17H22NO.

C.

C21H29NO.

D.

C21H27NO.


Câu 17:

Chia 20,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5 làm 3 phần. Cho phần 1 tác dụng với
Na dư thu được 0,448 lít H2(đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,2M đun nóng. Cho phần
3( có khối lượng bằng khối lượng phần 2) tác dụng với NaHCO3 dư thì có 1,344 lít ( đktc) khí bay ra. Khối lượng
C2H5OH trong phần 1 là


A.

2,3 gam.

B.

0,46 gam .

C.

1,38 gam.

D.

0,92 gam.


Câu 18:

Trong số các loại polime sau : tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6 ; tơ tằm, tơ visco; tơ lapsan, teflon
.Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là


A.

5.

B.

3.

C.

2.

D.

4.


Câu 19:

Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong cơng nghiệp là


A.

Saccarozơ.

B.

Mantozơ.

C.

Xenlulozơ.

D.

Tinh bột .


Câu 20:

Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu
quỳ tím là


A.

5.

B.

4.

C.

3.

D.

2.


Câu 21:

Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho từ từ
20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho 150 ml dung dịch
hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của V và m tương ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3
2


0


2 4, c
,





  

<i><sub>Ni t</sub>H</i>

   

<i><sub>H SOđa</sub>CH COOH</i>



<i>X</i>

<i>Y</i>




Câu 22:

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C5H10O. Chất X không
phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: Z. Biết Z là este có mùi chuối chín. Tên của X là:


A.

2 – metylbutanal.

B.

2,2 – đimetylpropanal.

C.

3 – metylbutanal.

D.

pentanal.


Câu 23:

Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản
thì số phân tử HNO3 bị khử là


A.

8.

B.

11.

C.

2.

D.

20.


Câu 24:

Trong đời sống, người ta thường sử dụng một loại máy dùng để "khử độc" cho rau, hoa quả hoặc thịt cá
trước khi sử dụng. Chất nào sau đây có tác dụng đó mà do loại máy trên tạo ra?


A.

Cl2.

B.

H2.

C.

O2.

D.

O3.


Câu 25:

Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl
cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch
sau điện phân có thể hịa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m có thể là giá trị nào sau đây?


A.

11,94 gam

B.

4,47 gam

C.

8,94 gam

D.

9,28 gam


Câu 26:

Cho V lít dd NaOH 1M vào 200 ml dd Al2(SO4)3 0,25M thì thu được kết tủa X và dd Y, Sục khí CO2 tới
dư vào dd Y lại thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V là


A.

0,06

B.

0,33

C.

0,32

D.

0, 34


Câu 27:

Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị "cạn nước".
Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây?


A.

Dung dịch H2SO4 loãng.

B.

Nước mưa.

C.

Nước muối loãng.

D.

Nước cất.

Câu 28:

Protein nào sau đây có trong lịng trắng trứng ?


A.

Anbumin.

B.

Fibroin.

C.

Keratin.

D.

Hemoglobin.


4


1



Câu 29:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt) sau phản ứng thu được 92,35
gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong vẫn còn phần khơng tan Z và thu được
8,4 lít khí E (đktc). Cho lượng chất Z tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng cần vừa đủ 60 gam H2SO4
98%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 tạo thành có chứa trong chất rắn Y là:


A.

38,08 gam

B.

40,8 gam

C.

24,48 gam

D.

48,96 gam


Câu 30:

Cho các chất : C6H6, C2H6, C3H6, HCHO, C2H2, CH4, C5H12, C2H5OH. Số chất ở trạng thái khí điều kiện
thường là


A.

4.

B.

5.

C.

7.

D.

6.


Câu 31:

Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung
dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng khơng
đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là


A.

5,4

B.

7,2

C.

8,2

D.

8,8


Câu 32:

Vị chua của trái cây là do các axit hữu cơ có trong đó gây nên. Trong quả nho có chứa axit
2,3-đihiđroxibutanđioic( axit tactric). Công thức phân tử của axit này là


A.

C4H6O4.

B.

C4H6O6.

C.

C4H8O6

D.

C4H6O5.


Câu 33:

Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn
bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion( không kể H+<sub> và OH</sub>- <sub>của H2O) và</sub>
16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của
T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


A.

39,385.

B.

37,950.

C.

<b>39,835 .</b>

D.

39,705.


Câu 34:

Cho các chất sau: Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3, K2CrO4, CrSO4. Số chất tan trong dung dịch NaOH loãng, dư
chỉ tạo ra dung dịch là


A.

5.

B.

3.

C.

6.

D.

4.


Câu 35:

Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+<sub> :</sub>


A.

1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>

<sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>.</sub>

<sub>C. </sub>

<sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>

<sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>

Câu 36:

Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phân hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 lỗng rồi trung hịa
axit dư bằng dung dịch NaOH, sau đó cho tồn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 9,72 gam
Ag. Khối lượng tinh bột trong X là


A.

7,29.

B.

14,58.

C.

9,72.

D.

4,86.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chất Z. Đốt cháy 39,2 gam Y thu được 13,44 lít CO2, 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.Còn nếu đem đốt cháy 26
gam Z thu được 29,12 lít CO2, 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo
ở đktc, X, Y, Z đều có CTPT trùng CTĐGN. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là


A.

2.

B.

4.

C.

3.

D.

1.


Câu 38:

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau ở điều kiện nhiệt độ thích hợp:


1) C + CO2 2) P + HNO3 đặc 3) NH3 + O2 4) Cl2 + NH3
5) Ag + O3 6) H2S + Cl2 7) HI + Fe3O4 8) CO + FeO


Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo đơn chất là phi kim?


A.

7.

B.

4.

C.

5.

D.

6.


Câu 39:

Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là


A.

6.

B.

4.

C.

7.

D.

5.


Câu 40:

Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 6,9 gam hỗn hợp Y gồm 3
oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A.

0,60.

B.

0,12.

C.

0,15.

D.

0,30.


Câu 41:

Một este có cơng thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết 1mol X thành hỗn hợp Y. X có cơng thức cấu tạo
nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất ?


A.

HCOOCH2CH = CH2.

B.

HCOOCH = CHCH3

C.

CH3COOCH = CH2

D.

CH2 = CHCOOCH3.

Câu 42:

Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu
<i><b>được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18.</b></i>
<i><b>Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần</b></i>
<b>với giá trị nào nhất sau đây?</b>


A.

110,50.

B.

151,72.

C.

75,86

D.

154,12.


Câu 43:

Hòa tan 7,2 gam hỗn hợp hai muối sunfat của kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch Pb(NO3)2 thu được
15,15 gam kết tủa. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:


A.

8,2 gam

B.

7,8 gam

C.

8,6 gam

D.

6,8 gam


Câu 44:

Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và
6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A.

27,7 gam.

B.

35,5 gam.

C.

33,7 gam.

D.

37,7 gam.


Câu 45:

Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất
rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A.

103,67.

B.

43,84.

C.

70,24.

D.

55,44.


Câu 46:

Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối


- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là


A.

Al; Na; Fe; Cu.

B.

Na; Al; Fe; Cu.

C.

Al; Na; Cu; Fe.

D.

Na; Fe; Al; Cu.

Câu 47:

Thể tích khí H2 (đktc) thu được khi cho 4,6 gam Na tác dụng với 100 gam dung dịch CH3COOH 9% là


A.

2,24 lít.

B.

4,48 lít.

C.

1,68 lít.

D.

3,36 lít.


Câu 48:

Có các nhận định sau:


(1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…



(3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ
thường.


(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


<i><b>Các nhận định đúng là</b></i>

A.

2, 4.

B.

1, 2, 4.

C.

3, 4, 5.

D.

1, 2, 4, 5.

Câu 49:

Khối lượng Ag sinh ra khi cho 3 gam andehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 là


A.

21,6 gam.

B.

16,2 gam.

C.

43,2 gam.

D.

10,8 gam.


Câu 50:

Để phân biệt các dung dịch : FeCl2, MgCl2, FeCl3 , AlCl3 ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


A.

HCl.

B.

NaOH.

C.

KMnO4.

D.

Quỳ tím.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---ĐÁP ÁN</b>



<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b>


1 <b>A</b>


2 <b>C</b>


3 <b>D</b>


4 <b>A</b>


5 <b>B</b>



6 <b>C</b>


7 <b>D</b>


8 <b>D</b>


9 <b>C</b>


10 <b>D</b>


11 <b>B</b>


12 <b>A</b>


13 <b>C</b>


14 <b>A</b>


15 <b>C</b>


16 <b>D</b>


17 <b>B</b>


18 <b>D</b>


19 <b>A</b>


20 <b>D</b>



21 <b>B</b>


22 <b>C</b>


23 <b>C</b>


24 <b>D</b>


25 <b>B</b>


26 <b>B</b>


27 <b>D</b>


28 <b>A</b>


29 <b>B</b>


30 <b>B</b>


31 <b>D</b>


32 <b>B</b>


33 <b>A</b>


34 <b>B</b>


35 <b>B</b>



36 <b>C</b>


37 <b>C</b>


38 <b>C</b>


39 <b>A</b>


40 <b>D</b>


41 <b>B</b>


42 <b>A</b>


43 <b>C</b>


44 <b>D</b>


45 <b>B</b>


46 <b>A</b>


47 <b>A</b>


48 <b>A</b>


49 <b>C</b>


</div>

<!--links-->

×