Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT
THÁI THỤY


---


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020


MƠN: TỐN 8



<i>Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>


<i>Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: </i>



a) 3x

2

<sub> + 6x = 0 </sub>

<sub>b) 2x</sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>6</sub>



c)

3x

9

3

x



5

2







d)





2 3 3x 20


x 2 x 3 x 2 x 3




 



   


<i>Bài 2 (1,5 điểm). </i>



a) Giải bất phương trình sau:

x

2

2

5x

9



4

3

12







b) Với giá trị nào của x thì

5


4 x




nhận giá trị không âm ?



<i>Bài 3 (1,0 điểm). </i>



Một ô tô đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h. Trên


cùng quãng đường từ B về A, ô tô giảm vận tốc đi 10 km/h, vì vậy thời gian về


nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.



<i>Bài 4 (1,0 điểm). </i>



Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = 10cm, SO là chiều cao của hình



chóp có độ dài 8cm.



a) Tính AC.



b) Tính thể tích của hình chóp.


<i>Bài 5 (3,5 điểm). </i>



Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH.


a) Tính độ dài BC.



b) Chứng minh  HAB

 HCA.



c) Trên cạnh BC lấy E sao cho CE = 4cm. Chứng minh BE

2

<sub> = BH.BC . </sub>



d) Tia phân giác của góc

ABC

cắt AC tại D. Tính diện tích tam giác CED.



<i>Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình: </i>





2
2


2
4x


x 5


x 2



 






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


Câu Nội dung Điểm


1
<i>(2,5đ) </i>


Giải các phương trình sau:



a) 3x

2

<sub> + 6x = 0 b) 2x</sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>6</sub>



c)

3x

9

3

x



5

2







d)





2 3 3x 20


x 2 x 3 x 2 x 3





 


   


1a
<i>(0,5đ) </i>


3x2<sub> + 6x = 0 </sub>


<sub> 3x(x + 2) = 0 </sub> 0,25


 3x 0


x 2 0





 <sub></sub> <sub></sub>


 x 0


x 2





 <sub> </sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {–2; 0} <sub>0,25 </sub>


1b
<i>(0,75đ) </i>


2x x 6


Ta có 2x = 2x khi 2x  0 hay x  0 (1)


2x = –2x khi 2x < 0 hay x < 0 (2) 0,25
Nếu x  0, ta có: 2x = x – 6 x = – 6 (loại)


Nếu x < 0, ta có: –2x = x – 6 x = 2 (loại)


0,25


Vậy phương trình vơ nghiệm 0,25


1c
<i>(0,5đ) </i>


3x 9 3 x


5 2


 





3x 9 3 x
0


5 2


 


  


0,25




2 3x 9 5 3 x 0
6x 5x 18 15


x 3


    


   


 


Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} 0,25


1d
<i>(0,75đ) </i>







2 3 3x 20


(1)


x 2 x 3 x 2 x 3




 


   


ĐKXĐ:

x

2; x

3



0,25






 







Khi x 2 và x 3


2 3 3x 20


(1) 0



x 2 x 3 x 2 x 3


2 x 3 3 x 2 3x 20
0
x 2 x 3


 




   


   


    


 


 


0,25


 



2 x 3 3 x 2 3x 20 0


2x 6 3x 6 3x 20 0


2x 8



      


      


  


x = –4 (thỏa mãn ĐKXĐ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2
<i>(1,5đ) </i>


a) Giải bất phương trình sau: x 2 2 5x 9


4 3 12


 


 


b) Với giá trị nào của x thì 5
4 x




 nhận

giá trị không âm ?



2a
<i>(1,0đ) </i>



x 2 2 5x 9


4 3 12


 


 




3 x 2 4.2 5x 9
0
12


   


 


0,25


3x 6 8 5x 9
0
12


2x 5
0
12


   



 


 


  <sub>0,25 </sub>


2x 5 0
2x 5


5
x


2


   


  




  0,25


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {x | x < 5
2


} <sub>0,25 </sub>


2b
<i>(0,5đ) </i>



Để 5
4 x




 nhận giá trị khơng âm thì:
5


0
4 x





 0,25


4 – x < 0
– x < –4
x > 4


Vậy x > 4 thì 5
4 x




 nhận giá trị không âm. 0,25


3
<i>(1,0đ) </i>



Một ô tô đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h.
Trên cùng quãng đường từ B về A, ô tô giảm vận tốc đi 10 km/h, vì
vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài
quãng đường AB.


Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km), x > 0
Thời gian ô tô đi từ A đến B là x


60(h)
Thời gian ô tô đi từ B về A là x


50(h)


0,25


Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương
trình x x 1


5060  2


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
<i>(1,0đ) </i>


Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = 10cm, SO là chiều cao
của hình chóp có độ dài 8cm.


a) Tính AC.



b) Tính thể tích của hình chóp.


4a
<i>(0,75đ) </i>


Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận


0,25


Xét  SOA vng tại O và Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có:
SO2<sub> + OA</sub>2<sub> = SA</sub>2


0,25
 OA2<sub> = SA</sub>2<sub> – SO</sub>2


 OA2<sub> = 10</sub>2<sub> – 8</sub>2


Tính được OA = 6 cm ; Suy ra AC = 12 cm 0,25


4b
<i>(0,25đ) </i>


Sđáy = 1AC.BD 1.12.12 72 (cm )2


2  2 


V = 1
3S.h =



1


3.72.8 = 192 (cm


3<sub>) </sub>


0,25


5
<i>(3,5đ) </i>


Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao
AH.


a) Tính độ dài BC.


b) Chứng minh  HAB

 HCA.
c) Trên cạnh BC lấy E sao cho CE = 4cm.
Chứng minh BE2 = BH.BC .


d) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Tính diện tích tam giác
CED.


Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận


0,25


0,25
<i>O</i>



<i>B</i>


<i>D</i> <i>C</i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5a
<i>(0,5đ) </i>


Áp dụng định lý Pi-ta-go vào tam giác ABC vng tại A ta có:


AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2 <sub>0,25 </sub>


Thay AB = 6, AC = 8 ta có 62<sub> + 8</sub>2<sub> = BC</sub>2


tính được BC = 10 (cm) 0,25


5b
<i>(0,75đ) </i>


Xét  HAB vuông tại H và  ABC vuông tại A, có


  0


BAHHBA90

<sub> </sub>



  0


HCAHBA90



 


BAH HCA


 


0,5


Xét  HAB vuông tại H và  HCA vng tại H, có BAHHCA


Suy ra  HAB

 HCA (g.g) 0,25


5c
<i>(1,0đ) </i>


Xét  BHA vuông tại H và tam giác  BAC vng tại A có góc HBA


chung, suy ra  BHA

 BAC (g.g) 0,5


BH BA


BA BC


 


BA2 = BH.BC


0,25


Mà BA = BE = 6(cm)



BE2 = BH.BC 0,25


5d
<i>(0,75đ) </i>


Xét  BAD và  BED có:


BA = BE, DBADBE , BD chung
Suy ra  BAD =  BED (c.g.c)
Suy ra góc BADBED


Mà BAD900 BED900 CED900


0,25
Xét hai tam giác vuông CED và CAB có góc C chung


Nên  CED

 CAB, suy ra


2 2


CED


CED CAB


CAB


S CE 1 1 1


S S



S CA 2 4 4


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>   


    0,25


ABC


1 1


S AB.AC .6.8 24


2 2


   (cm2<sub>) </sub>


Vậy 2


CED ABC


1


S S 6 (cm )


4


  0,25



C
E


D


H
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<i>(0,5đ) </i> Giải phương trình:

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2


2


4x


x 5


x 2


 



ĐKXĐ: x  2


2



2 2x 2x 2x


x 2x. 5 2x.


x 2 x 2 x 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>   


  


 


2 2


2x x


x 5 4.


x 2 x 2


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 


 



2 2


x x


4. 5 0 (1)


x 2 x 2


 


<sub></sub> <sub></sub>  


 


 


Đặt


2


2


x


y, (1) y 4y 5 0


x2     


0,25



2


y 4y 5 0 y1; y  5


Với y = 1 ta được x2 x 2 0 x 1(t / m)
x 2


 

   <sub> </sub>




Với y  ta được 5 x25x 10  0 (2)
ta có


2


2 2 5 25 15 5 15 15


x 5x 10 x 2.x. x 0


2 4 4 2 4 4


   


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>   


   



Nên (2) vô nghiệm


Vậy tập nghiệm của phương trình là S =

1; 2

0,25
<i>Lưu ý: </i>


<i>- Hướng dẫn trên gồm các bước giải bắt buộc và biểu điểm tương ứng. Thí sinh phải biến </i>
<i>đổi hợp lí và có lập luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo thang điểm; </i>


<i>- Câu 4, 5 nếu khơng có hình vẽ hoặc hình vẽ sai khơng chấm điểm; </i>


<i>- Mọi cách giải khác trên mà đúng cho điểm tối đa theo thang điểm; </i>


</div>

<!--links-->

×