Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.82 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT
THÁI THỤY
---
<i>Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
2 3 3x 20
x 2 x 3 x 2 x 3
4 x
2
2
2
4x
x 5
x 2
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1
<i>(2,5đ) </i>
2 3 3x 20
x 2 x 3 x 2 x 3
1a
<i>(0,5đ) </i>
3x2<sub> + 6x = 0 </sub>
<sub> 3x(x + 2) = 0 </sub> 0,25
3x 0
x 2 0
<sub></sub> <sub></sub>
x 0
x 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {–2; 0} <sub>0,25 </sub>
1b
<i>(0,75đ) </i>
2x x 6
Ta có 2x = 2x khi 2x 0 hay x 0 (1)
2x = –2x khi 2x < 0 hay x < 0 (2) 0,25
Nếu x 0, ta có: 2x = x – 6 x = – 6 (loại)
Nếu x < 0, ta có: –2x = x – 6 x = 2 (loại)
0,25
Vậy phương trình vơ nghiệm 0,25
1c
<i>(0,5đ) </i>
3x 9 3 x
5 2
3x 9 3 x
0
5 2
0,25
2 3x 9 5 3 x 0
6x 5x 18 15
x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} 0,25
1d
<i>(0,75đ) </i>
2 3 3x 20
(1)
x 2 x 3 x 2 x 3
ĐKXĐ:
0,25
Khi x 2 và x 3
2 3 3x 20
(1) 0
x 2 x 3 x 2 x 3
2 x 3 3 x 2 3x 20
0
x 2 x 3
0,25
2 x 3 3 x 2 3x 20 0
2x 6 3x 6 3x 20 0
2x 8
x = –4 (thỏa mãn ĐKXĐ)
2
<i>(1,5đ) </i>
a) Giải bất phương trình sau: x 2 2 5x 9
4 3 12
b) Với giá trị nào của x thì 5
4 x
nhận
2a
<i>(1,0đ) </i>
x 2 2 5x 9
4 3 12
3 x 2 4.2 5x 9
0
12
0,25
3x 6 8 5x 9
0
12
2x 5
0
12
<sub>0,25 </sub>
2x 5 0
2x 5
5
x
2
0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {x | x < 5
2
} <sub>0,25 </sub>
2b
<i>(0,5đ) </i>
Để 5
4 x
nhận giá trị khơng âm thì:
5
0
4 x
0,25
4 – x < 0
– x < –4
x > 4
Vậy x > 4 thì 5
4 x
nhận giá trị không âm. 0,25
3
<i>(1,0đ) </i>
Một ô tô đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h.
Trên cùng quãng đường từ B về A, ô tô giảm vận tốc đi 10 km/h, vì
vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài
quãng đường AB.
Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km), x > 0
Thời gian ô tô đi từ A đến B là x
60(h)
Thời gian ô tô đi từ B về A là x
50(h)
0,25
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút nên ta có phương
trình x x 1
5060 2
0,25
4
<i>(1,0đ) </i>
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA = 10cm, SO là chiều cao
của hình chóp có độ dài 8cm.
a) Tính AC.
b) Tính thể tích của hình chóp.
4a
<i>(0,75đ) </i>
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận
0,25
Xét SOA vng tại O và Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có:
SO2<sub> + OA</sub>2<sub> = SA</sub>2
0,25
OA2<sub> = SA</sub>2<sub> – SO</sub>2
OA2<sub> = 10</sub>2<sub> – 8</sub>2
Tính được OA = 6 cm ; Suy ra AC = 12 cm 0,25
4b
<i>(0,25đ) </i>
Sđáy = 1AC.BD 1.12.12 72 (cm )2
2 2
V = 1
3S.h =
1
3.72.8 = 192 (cm
3<sub>) </sub>
0,25
5
<i>(3,5đ) </i>
Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao
AH.
a) Tính độ dài BC.
b) Chứng minh HAB
d) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Tính diện tích tam giác
CED.
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận
0,25
0,25
<i>O</i>
<i>B</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<i>A</i>
5a
<i>(0,5đ) </i>
Áp dụng định lý Pi-ta-go vào tam giác ABC vng tại A ta có:
AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2 <sub>0,25 </sub>
Thay AB = 6, AC = 8 ta có 62<sub> + 8</sub>2<sub> = BC</sub>2
tính được BC = 10 (cm) 0,25
5b
<i>(0,75đ) </i>
Xét HAB vuông tại H và ABC vuông tại A, có
0
BAHHBA90
0
HCAHBA90
BAH HCA
0,5
Xét HAB vuông tại H và HCA vng tại H, có BAHHCA
Suy ra HAB
5c
<i>(1,0đ) </i>
Xét BHA vuông tại H và tam giác BAC vng tại A có góc HBA
chung, suy ra BHA
BH BA
BA BC
BA2 = BH.BC
0,25
Mà BA = BE = 6(cm)
BE2 = BH.BC 0,25
5d
<i>(0,75đ) </i>
Xét BAD và BED có:
BA = BE, DBADBE , BD chung
Suy ra BAD = BED (c.g.c)
Suy ra góc BADBED
Mà BAD900 BED900 CED900
0,25
Xét hai tam giác vuông CED và CAB có góc C chung
Nên CED
2 2
CED
CED CAB
CAB
S CE 1 1 1
S S
S CA 2 4 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
0,25
ABC
1 1
S AB.AC .6.8 24
2 2
(cm2<sub>) </sub>
Vậy 2
CED ABC
1
S S 6 (cm )
4
0,25
C
E
D
H
B
6
<i>(0,5đ) </i> Giải phương trình:
2
2
2
4x
x 5
x 2
ĐKXĐ: x 2
2
2 2x 2x 2x
x 2x. 5 2x.
x 2 x 2 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2x x
x 5 4.
x 2 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
x x
4. 5 0 (1)
x 2 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt
2
2
x
y, (1) y 4y 5 0
x2
0,25
2
y 4y 5 0 y1; y 5
Với y = 1 ta được x2 x 2 0 x 1(t / m)
x 2
<sub> </sub>
Với y ta được 5 x25x 10 0 (2)
ta có
2
2 2 5 25 15 5 15 15
x 5x 10 x 2.x. x 0
2 4 4 2 4 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Nên (2) vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
<i>- Hướng dẫn trên gồm các bước giải bắt buộc và biểu điểm tương ứng. Thí sinh phải biến </i>
<i>đổi hợp lí và có lập luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo thang điểm; </i>
<i>- Câu 4, 5 nếu khơng có hình vẽ hoặc hình vẽ sai khơng chấm điểm; </i>
<i>- Mọi cách giải khác trên mà đúng cho điểm tối đa theo thang điểm; </i>