Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Toán + T Việt CK1 lớp 1 (10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.38 KB, 4 trang )

Trường TH Số 1 Duy Sơn
Lớp 1 ....
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 -2011
TIẾNG VIỆT LỚP MỘT
Điểm :
Họ và tên học sinh
…………………………….
Chữ kí GK :
Kiểm tra đọc :
*Phần Đọc – hiểu :
a) Nối ô chữ cho phù hợp :

b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ăt hay ât : rửa m… ; m… ong ;
th… thà ; b… tay
Kiểm tra viết :
1 – Viết vần :
3 – Viết từ : (nhìn viết) mùi thơm, thông minh, buổi chiều, cá sấu
4 – Viết câu :



bông hồng giảng bài
trèo cây cau
cô giáo
con mèo
trăng rằm
sáng tỏ
thơm ngát










Trường TH Số 1 Duy Sơn
Lớp 1 ....
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 -2011
MÔN TOÁN LỚP MỘT
Thời gian làm bài : 35 phút
Điểm :
Họ và tên học sinh
…………………………….
Chữ kí GK :

Bài 1 Viết số thích hợp (theo mẫu) :






 
 
 


 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 







0 … … … … … … … … … …
Bài 2 : Tính
Bài 3: 6 - 2  5 3 + 4  6
10 - 6  4 2  9 + 1 - 7
Bài 4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp :
Bài 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

a/ Hình bên có ……........ tam giác
Bài 7 : Điền số và dấu để được phép tính đúng :
= 8

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM :
2
4
…..
7
0
…..
10
5
…..
ˉ
9
0
…..
ˉ
Số
?
5
10-
2+
9-
1+
8-
5+
<
>
=
?
A/ MÔN TIẾNG VIỆT :
I Hướng dẫn kiểm tra :

1-Kiểm tra đọc: Gọi lần lượt từng hs lên bàn GV để kiểm tra phần đọc tiếng,
GV đưa đề bài cho hs nhìn đọc, ghi điểm vào tờ ghi điểm phần đọc tiếng. Kết
thúc đọc, cho cả lớp làm vào giấy thi phần đọc hiểu.
2-Kiểm tra viết : Tiếp tục GV cho học sinh thực hiện phần thi viết. GV đọc học
sinh viết vần, hs nhìn viết từ, GV đọc cho hs viết câu.
II/ Biểu điểm :
1-Kiểm tra đọc (10 điểm)
1.1-Đọc tiếng (6 điểm) : Thời gian đọc tiếng 5 phút/1em.
a) Đọc âm, vần (2 điểm) Đọc đúng, to, rõ, đảm bảo thời gian qui định mỗi
vần 0,4 đ. Đọc sai, không đọc được hoặc quá thời gian 5 giây/vần thì không
có điểm.
b) Đọc từ (2 điểm). Đọc đúng, to, rõ, đảm bảo thời gian qui định mỗi tiếng
0,2đ (0,4 đ một từ). Đọc sai không đọc được hoặc quá thời gian 5 giây/từ thì
không có điểm.
c) Đọc câu (2 điểm). Đọc đúng, to, rõ, trôi chảy 1đ/câu. Đọc sai, không đọc
được hoặc quá thời gian 5 giây/từ thì không có điểm.
1.2 -Đọc hiểu (4 điểm): Bài tập đọc hiểu 10 phút.
a) Nối đúng ô chữ (2điểm) : Đúng mỗi câu 0,5 điểm
b) Chọn vần thích hợp (2 điểm) : Đúng mỗi vần 0,5 điểm.
2-Kiểm tra viết (10 điểm) :
- Ghi âm, vần (3đ): Đúng mỗi âm 0,25đ, đúng mỗi vần 0,5đ
- Nhìn viết (4đ) : + Đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ mỗi từ 1 điểm
- Nghe viết (3đ): Chấm như chính tả, sai mỗi lỗi trừ 0,5đ đến hết.
B/ MÔN TOÁN :
Bài 1 (1đ) : Điền đúng 3-4 số 0,25đ; 5-6 số 0,5đ; 7-8 số 0,75đ; 9-10 số 1đ.
Bài 2 (1đ). Tính đúng mỗi phép tính 0,25đ
Bài 3 (1đ). Điền đúng mỗi dấu phép tính 0,25 điểm.
Bài 4 (3 đ). Điền đúng mỗi ô trống 0,5 điểm.
Bài 5 (2 đ). Viết đúng phép tính thích hợp
Bài 6 (1đ). Điền đúng 8 hình tam giác

Bài 7 (1đ). Điền để có phép tính đúng
ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC TIẾNG LỚP 1 (CK1 10-11)
1. Đọc thành tiếng :
a) Đọc vần : ôn, âng, ăm, yêm ôt
b) Đọc từ : hươu sao, khăn rằn, vườn nhãn, quả chuông, mũm mĩm
c) Đọc câu : Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn thấm mệt
nhưng vẫn cố bay theo hàng.
2 Phần kiểm tra viết :
- Viết vần : ênh , iêng, ông , ươm, at
- Viết từ : Học sinh nhìn viết từ có sẵn trong đề thi (mùi thơm, thông minh,
buổi chiều, cá sấu)
- Viết câu : gió đưa hương thơm lạ
đường tới trường xôn xao
ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC TIẾNG LỚP 1 (CK1 10-11)
(HS cầm đọc)
1. Đọc thành tiếng :
-ôn, âng, ăm, yêm ôt
-hươu sao, khăn rằn, vườn nhãn, quả chuông,
mũm mĩm
-Chim én tránh rét bay về phương nam.
Cả đàn thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

×