Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Đề Thi Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế Có Đáp Án Uneti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.01 KB, 48 trang )

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật
Khoa Quản Trị Kinh Doanh

Bộ Công Thương

NGÂN HÀNG ĐỀ THI QUẢN TRỊ KINH DOANH
QUỐC TẾ
Ths: Lưu Khánh Cường
Câu 1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài bao gồm ?
A.Các hoạt động xuất khẩu
B.Các hoạt động nhập
C.Các hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu
D.Thành lập các chỉ nhánh với 100% vốn đầu tư của nước ngoài
Câu 2 Vốn FDI được hiểu là ?
A Hình thức đầu tư ngắn hạn của các doanh nghiệp trong nước
B. Hình thức đầu tư ngắn hạn của các doanh nghiệp nước ngoài
C.Bên nước ngồi cho vay ưu đãi
D.Hình thức đầu tư dài han của cá nhân hay cơng ty nước ngồi vào nước
khác
Câu 3. Vốn FDI được hiểu là ?
A. Hình thức bên nước ngồi viện trợ khơng hồn lại.
B. Hình thức bên nước ngoài cho vay ưu đãi trong ngắn hạn.
C.Các đoanh nghiệp trong nước mua cổ phần của các công ty nước ngoài
D.Các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào nước khác bằng việc thành lập cơ sở
kinh doanh và trực tiếp điều hành hoat động của các cơ sở này
Câu 4. Một trong những đặc điểm của vốn FDI là ?
A.Có sự kết hợp quyền sở hữu với quyền quản lý các nguồn vốn đã được đầu tư
B.Thời gian đầu tư ngắn của nước ngồi vào một nước khác
C.Chính phủ các nước phát tiền hỗ trợ các nước đang phát triển thơng qua các khoản
viện trợ khơng hồn lại
D. Các tổ chức quốc tế cho một quốc gia vay với những đều kiện ưu đãi


Câu 5 Vốn FDI có thể được triểntrongai thực hiện bằng các hình thức ?
A. Thành lập doanh nghiệp với 100% vốn của nước ngoài
B.Thành lập đoanh nghiệp liên doanh giữa doanh nghiệp trong nrớc và doanh nghiệp
nước ngoài
C.Thành lập doanh nghiệp liên doanh giữa doanh nghiệp trong nước và doanh
nghiệp nước ngoài hoặc doanh nghiep 100% vốn của nước ngoài
D. Thành lập doanh nghiệp lên doanh giữa các doanh nghiệp trong nước với nhau


Câu 6 Một trong những đặc trưng cơ bản của vốn FDI là ?
A.Thường đi kèm với các điều kiện ràng buộc
B.Khơng có bất kỳ một điều kiện rằng buộc nào
C.Có sự thiết lập quyền sở hữu về tư bản của công ty một nước ở một nước khác
D.Là nguồn vốn cho vay với nhiều ưu đãi
Câu 7. Tác dụng của vốn FDI là
A. Giúp doanh nghiệp nước ngoài khai thác được nguồn tài nguyên và lao động giá
rẻ nên có thể mở rộng quy mơ để nâng cao năng suất, giám giá thành
B. Do nước nhận FDI chỉ phải trả lãi suất ưu đãi nên có điều kiện để nâng cao hiệu quả
kinh tế xã hội
C. Do trực tiếp để nânh hoạt động kinh doanh nên các doanh nghiệp nước ngoài chủ
động trong mọi quyết định kinh doanh của minh
D. Do các khoản đầu tư này thường là các khoản cho vay không lài suất hoặc lãi suất
thấp với thời gian vay dài nên đạt được hiệu quả cao
Câu 8. Bản chất của vốn ODA
A Hỗ trợ về tài chính của các nước phát triển đánh cho các nước đang phát triển
B.Chuyển vốn từ nước này sang nước khác thông qua việc thành lập các doanh nghiệp
mới
C.Cá nhân hoặc tổ chức nước ngồi mua cổ phần của cơng ty trong nước
D.Viện trợ khơng hồn lại
Câu 9. Đặc trưng cơ bản của ODA là

A.Nguồn vốn hợp tác phát triển
B.Nguồn vốn có nhiều ưu đãi
C.Thường đi kèm các điềuđln ràng buộc
D.Nguồn vốn hợp tác phát triển, có nhiều ưu đãi nhưng thường là đi kèm với
những điều kiện rằng buộc
Câu 10 Một trong những đắc trưng cơ bản của nguồn vốn ODA
A.Có tính nhạy cảm
B.Có kèm theo quyền chuyển giao cơng nghệ và kỹ năng quản lý
C. Có liên quan đến việc mở rộng thị trường của các công ty đa quốc gia
D. Gắn liền với sự phát triển của thị trường tài chính quốc tế và thương mại quốc tế
Câu 11. Tình chất ưu đãi của nguồn vốn ODA được thế hiện ở.
A. Thời hạn cho vay dài, lãi suất tín dụng thấp
B. Thời gian ân hạn, từ khi vay đến khi phải trả vốn gốc đầu tiên tương đối đài
C.Thời hạn cho vay dài, lãi suất tín dụng thấp, thời gian ân hạn cũng tương đối dài
D. Thời hạn cho vay dài, lãi suất tín dụng trung bình, thời gian đáo hạn ngắn


Câu 12. Vốn ODA được gọi là:
A. Hỗ trợ phát triển chính thức
B. Tài trợ chính thức của cá nhân, tổ chức nước ngoài cho một nước khác
C. Cho nước khác vay với lãi suất thấp
D. Viện trợ khơng hồn lại của các nước khác
Câu 13. Phần lớn vốn FDI là đầu tư.
A.Giữa các nước phát triển với nhau
B. Đầu tư từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển
C. Đầu tư giữa các nước đang phát triển với nhau
D. Đầu tư từ các nước đang phát triển sang các nước phát triển
Câu 14. Nhìn chung vốn ODA
A. Chỉ có lợi cho nước đầu tư
B. Chỉ có lợi cho nước nhận đầu tư

C. Có lợi cho cả nước đầu tư và nước nhận đầu tư
D. Có lợi cho nước đầu tư nhưng gây thiệt hai cho nước nhận đầu tư
Câu 15. Nhìn chung vốn FDI
A. Chỉ có lợi cho nước đầu tư
B. Chỉ có lợi cho nước nhận đầu tư
C.Có lợi cho cả nước đầu tư và nước nhận đầu tư
D. Thiệt hại cho nuớc đầu tu nhưng có thể có lợi cho nước nhận đầu tư
Câu 16. Việc phát huy vai trò của vốn ODA phu thuộc vào
A. Bên đầu tư
B. Bên tiếp nhán đầu tư
C. Cả bên đầu tư và bên nhận đầu tư
D. Kết quả đánh giá của các tố chức có uy tín của nước ngồi
Câu 17. Vốn FDI có thể tạo ra tác động tiêu cực cho ouớc tiếp nhận đầu tư như thê
nào,
A Gây ra ơ nhiễm mơi trường
B. Làm méo mó các chinh sách
C.Kéo dãn khỏang cách sự phát triển của các vùng
D Gây ra ô nhiễm môi trường, làm méo mó các chinh sách, tạo ra sự phát triển lớn
mất cân đối giữa các vùng
Câu 18. Những thiệt hại cô thể xây ra đối với nước tiếp nhận vốn FDI là
A. Bị thất thu thuế
B. Các liên doanh có thể chuyểnn= thành doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài


C Giảm số lượng doanh nghiệp trong nước do không cạnh tranh được với các doanh
nghiệp nước ngoài
D.Nhà nước bị thất thu thuế, các doanh nghiệp liên doanh có thể bị chuyển thánh
100% vốn đầu tư nước ngoài, nhiều doanh nghiệp trong nước có thể bị phá sản .
Câu 19 Đối với nước đi đầu tư, lý do thúc đẩy FDI là
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm ở nước ngoài

B. Tim kiếm nguồn tài nguyên khan hiểm ở nước ngoài
C. Tận dụng được nguồn lao động giá rẻ ở nước ngồi
D Tìm thấy ở nước ngồi có thị trường tiêu thu sản phẩm rộng khắp, có nguồn tài
nguyên và lao động giá rẻ hơn so với trong nước
Câu 20. Đối với nước đi đầu tư, FDI có thể xảy ra tác động tiêu cực như
A. Trong nước mất đi một khoản vốn đầu tư
B. Trong nước mất đi một số việc làm
C. Có thể gặp phải những rủi ro về chính trị, xã hội tử nước tiổp nhận đầu tư
D. Trong nước mất đi một khoản vốn đầu tư và một số việc làm, đồng thời có thể
gặp phải những rủi ro về chính trị, xã hội xảy ra ở nước nhận đầu tư.
Câu 21. Quan điểm theo trường phái “Quốc gia trên hết của lãnh đạo Chính phủ
sẽ.
A.Khơng khuyến khích các doanh nghiệp trong nước đầu tư ra nước ngồi mà đi
khuyến khích các doanh nghiệp nước ngồi đến đầu tư.
B.Khuyến khích các doanh nghiệp trong nước đầu tư ra nước ngồi.
C.Khuyến khích các doanh nghiệp nước ngồi đến đầu tư .
D.Khơng khuyến khích nước ngồi đến đầu tư.
Câu 22 Sang kiến "một vành đai, một con đường của Trung Quốc có thể khiến cho
các nước tiếp nhận đầu tư
A.Rơi vào bẫy nợ
B.Phụ thuộc vào nước ngồi
C.Tăng trường kinh tế nhờ việc có thêm những khoản đầu tư
D.Rơi vào bẫy nợ và bị phụ thuộc vào nước ngồi
Câu 23. Điều gì trong số những điều sau đây sẽ thể hiện sự khác biệt giữa kinh
doanh nội địa và kinh doanh quốc tế
A. Thay thế thanh toán tiền mặt bằng hình thức tin dụng thương mại
B. Cho thuê và nhượng quyền kinh doanh
C. Người lao động sử dụng nhiều ngôn ngữ
D. Hoạt động giao dịch vượt ra khỏi biên giới quốc gia



Câu 24. Điều gì trong số những điều sau đây sẽ thể hiện sự khác biệt giữa kinh
doanh trong nước và kinh doanh quốc tế:
A. Phải sử dụng ngôn ngữ do các bên thống nhất
B. Phải sử dụng đơn vị tiền tệ do các bên thống nhất
C. Phải sử dụng cần cứ pháp lý do các bên thống nhất
D. Phải thống nhất trong việc sử dụng ngôn ngữ, tiền tệ và căn cứ pháp lý
Câu 25. Khi tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế cần phải lưu ý
A. Mọi giao dịch đều phải thiết lập bằng văn bản
B. Phải tìm hiểu kỹ về đối tác mà mình giao dịch
C. Phải tìm hiểu kỹ quy định pháp lý của mỗi bên cũng như thông lệ quốc lế
D. Trước khi giao dịch phải tìm hiểu kỹ về đối tác, tìm hiểu các quy định của pháp
luật mỗi bên cũng như những thông lệ quốc tế, đồng thời ở mỗi lần giao dịch đều
phải thiết lập bằng văn bản
Câu 26. Tất cả những yếu tố sau đây sẽ thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động
kinh doanh ở nước ngoài ngoại trừ
A. Sự cạnh tranh rất cao ở thị trường nội địa
B. Sự hình thành các thị trường mới có nhiều hấp dẫn ở nước ngồi
C. Chính quyền trong nước có những quy định chặt chẽ mà doanh nghiệp không mong
muốn
D. Sự suy giảm đáng kể trong cạnh tranh ở thị tuởng nội địa
Câu 27 Dòng vốn FDI chảy vào một quốc gia phụ thuộc vào.
A Môi trường đầu tư ở nước nhận dầu tư
B. Môi trường đầu tư ở nước đầu tư
C. Môi trường đầu tư quốc tế
D. Môi trường đầu tư ở nước nhận đầu tư, nước đầu tư, đầu tư quốc tế
Câu 28. Lý thuyết lợi thế so sánh tương đối của Ricardo chứng minh rằng
A. Thương mại quốc tế chỉ có lợi cho nước xuất khẩu
B. Thương mại quốc tế chỉ có lợi cho nước nhập khẩu
C. Khơng nên tăng cường thương mại quốc tế mà nên quay về chế độ bảo hộ mậu dịch

D. Thương mại quốc tế có thể đem lại lợi ích cho tất cả các bên
Câu 29. Để có thể có lợi ích khi tham gia thương mại quốc tế thì mỗi quốc gia cần
phải:
A. Phát hiện ra tiềm năng lợi thể của mình
B. Nhận diện được lợi thể của minh và biết cách khai thác phủ hợp
C. Có chính sách hợp lý với quốc gia đối tác liên quan
D. Biết được lợi thế của mình, biết cách khai thác phù hợp và lựa chọn chính sách
hợp lý đổi với mỗi quốc gia đối tác có liên quan


Câu 30. Một quốc gia có thể khơng đạt được lợi ích mong muốn khi tham gia
thương mại với quốc gia khác nếu
A. Không lập trung vào việc sản xuất những sản phẩm mà mình có lợi thế
B. Khơng lựa chọn được quốc gia phủ hợp để thiết lập quan hệ thưrơng mại
quốc tế
C. Khơng có chính sách hợp lý với quốc gia đối tác
D Không biết khai thác lợi thế của mình, khơng có chính sách phù hợp với quốc gia
đối tác mà mình lựa chọn
Câu 31. Sự khác biệt giữa lý thuyết cổ điển về mậu địch quốc tế và lý thuyết hiện
đại của Michael Porter là
A.Lý thuyết cổ điển đề cập đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vơ hình sẽ tạo nên lợi thế
cạnh tranh.
B.Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và vơ hình sẽ tạo nên lợi thế
cạnh tranh.
C.Lý thuyết cổ điển ra đời vào thể kỷ 18 và 19
D. Lý thuyết cổ điển không xem đất đai như là nguồn lực tạo nên lợi thế cạnh tranh của
quốc gia
Câu 32 Hợp nhất kinh tế theo khu vực sẽ
A.Làm cho quy mô thị trường lớn hơn
B. Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên

C. Làm tăng giá của sản phẩm do độc quyền
D. Làm giảm hiệu quả kinh doanh do quản lý phức tạp hơn
Câu 33. Để lý giải vì sao một quốc gia có lợi thế trong việc xuất khẩu các mặt hàng
có nguồn gốc từ tài nguyên thiên nhiên, người ta phải dựa vào
A. Lý thuyết về lợi thể tuyệt đối
B. Lý thuyết về lợi thể tương đối
C.Phân tích lợi thể về đất đai, khi hậu, nguồn nước
D. Lý thuyết về sự dồi dào của các yếu tố sản xuất
Câu 34. Phát biểu nào sau đây thể hiện lý do phải thành lập đoanh nghiệp liên
doanh ở nước ngồi, ngoại trừ
A. Vì luật pháp trong nước quy định nếu kinh doanh ngành nghế đó ở trong nước thì
phải liên doanh nhưng doanh nghiệp khó có thể đáp ứng
B. Để tận dụng những ưu đãi về tài chính của nước khác
C Để chiến thắng đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn tận dụng những lợi thể của nước đối
tác
D. Để tận dụng những lợi thế của nước đối tác


Câu 35. Phát biểu nào sau đây thể hiện đầy đủ nhất lý do phải thành lập doanh
nghiệp liên doanh ở nước ngồi:
A. Vì luật pháp trong nước khơng cho phép được kinh doanh ngành nghề đó ở trong
nước
B Để tận dụng những ưu đãi về tài chính của nước khác
C. Để tận dụng những lợi thế của nước đối tác
D. Để tận dụng những ưu đãi và lợi thế của nước đối tác và phù hợp với quy định
của pháp luật
Câu 36. Các phát biểu sau đây thể hiện lý do doanh nghiệp trong nước đồng ý sáng
lập doanh nghiệp liên doanh, ngoại trừ.
A. Để bù đấp sự thiếu hụt về tài chính của mình
B. Để tiếp nhận khoa học cơng nghệ tiên tiến mà mình đang cần

C. Để thực hiện chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp nước ngoài
D. Để tiếp thu kinh nghiệm quản lý, điều hành từ phía đối tác
Câu 37. Phát biểu nào sau đây thể hiện đầy đủ nhất lý do doanh nghiệp trong nước
đồng ý thành lập doanh
A.Để bù đắp cho sự thiếu hụt tài chính của doanh nghiệp minh
B. Để tiếp nhận khoa học cơng nghệ tiên tiến mà mình đang cần
C. Để bù đắp những gi mà doanh nghiệp trong đang cần và đang thiếu
D Để tiếp thu kinh nghiệm quản lý, điều hành từ phía đối tác
Câu 38. Các phát biểu nào sau đây thể hiện lý do đầu tiên thành lập doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, ngoại trừ.
A. Để mở rộng thị trường của doanh nghiệp
B. Để tiếp nhận khoa học công nghệ tiên tiến
C. Để đóng góp nhiều hơn vào ngân sách nhà nước
D. Để tận đụng nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ
Câu 39. Phát biểu nào sau đây thể hiện đầy đủ nhất lý do thánh lập doanh nghiệp
A.vốn đầu tư nước ngoài:
B. Để mở rộng thị trường của doanh nghiệp
C. Để tiếp nhận khoa học công nghệ tiên tiến. Để mở rộng thị trường, tiếp thu công
nghệ và tận dụng nguồn nhân lực
D. Để tận dụng nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ
Câu 40. Các chi phi liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây
ngoại trừ:
A. Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
B. Thuế xuất khẫu
C.Thuế VAT


D. Chi phi vận chuyển giữa cảng đi và cảng đến
Câu 41.Chi phí liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây
A. Nghiên cứu thị trường xuất khẩu

B. Thuế xuất khẩu
C. Chí phí cho việc nghiên cứu thị trường, vận chuyển hàng hóa và nộp thuế xuất
khẩu
D. Chi phí vận chuyển giữa cảng đi và cảng đến
Câu 42 Yếu tố nào sau đây sẽ thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động kinh
doanh ở nước ngoài
A. Sự cạnh tranh rất cao ở thị trường nội địa
B. Sự hình thành các thị trường mới có nhiều hấp dẫn ở nước ngồi
C. Chính quyền trong nước có những quy định chặt chẽ mà doanh nghiệp không mong
muốn
D. Doanh nghiệp khó cạnh tranh được ở thị trường trong nước bởi mức độ cạnh
tranh cao và có những chính sách chặt chẽ trong khi một số thị trường mới ở nước
ngồi có nhiều hấp dẫn
Câu 43 Mức độ hội nhập kinh tế nào là thấp nhất trong số các hình thức hội nhập
kinh tế dưới đây
A. Khu mậu dịch tự do
B. Thị trường chung
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
Câu 44. Mức độ hội nhập kinh tế nào là sâu rộng nhất trong số cáe hình thức hội
nhập kinh tế dưới đây
A. Khu vực mậu địch tự do
B. Thị trường chung
C. Liên minh thuế quan
D. Liên minh kinh tế
Câu 45. Mức độ hội nhập kinh tế nào tăng dần trong số các phương án dưới đây
A.Khu vực mậu dịch tự do - liên minh thuế quan - thị trường chung - liên minh
kinh tế
B.Khu vực mậu địch tự do - thị trường chung - liên minh thuế quan - liên minh kinh tế
C.Liên minh thuế quan - thị trường chung - khu vực mậu dịch tự do - liên minh kinh tế

D.Liên minh kinh tế - thị trường chung - khu vực mậu dịch tự do - liên minh thuế quan
Câu 46 Mức độ hội nhập kinh tế nào giảm dần trong số các phương án dưới đây
A.Khu vực mậu dịch tự do-liên minh thuế quan-thị trường chung - liên minh kinh
tế


B. Khu vực mậu dịch tự do thị trường chung -liên minh thuế quan-liên minh kinh tế
C. Liên minh thuế quan-Thị trường chung -Khu mậu dịch tự do-Liên Minh Kinh Tế
D. Liên minh kinh tế-Thị trường chung -liên minh thuế quan- Khu mậu dịch tự do
Câu 47 Khu mậu địch tự do được hiểu là
A. Một dạng liên minh kinh tế giữa hai hay nhiều nước nhằm mục đích tự do hoa
thương mại trong nội bộ khối.
B. Các quốc gia thành viên cùa khối cùng áp dụng một biểu mẫu thuế thống nhất để áp
dụng cho các nước ngoài liên minh
C. Các quốc gia trong liên minh thống nhất hàng hóa đến từ các nước ngồi liên minh
D. Các nước thành viên bãi bỏ mọi thuế quan và biện pháp bảo hộ khác, bên cạnh đó
cho phép đi chuyển các nhân tố của sản xuất, dịch vụ, nguyên liệu, lao động và vốn
trong liên minh
Câu 48. Với thị trường chung thì
A. Các nước thành viên bãi bỏ mọi thuế quan và biện pháp bảo hộ khác, bên cạnh
đó cho phép di chuyển các nhân tố của sản xuất, dịch vụ, nguyên liệu, lao động
trong liên minh
B. Một dạng liên minh giữa hai hay nhiều nước nhằm mục đích tự do hóa hệ thống
thương mại trong liên minh
C. Các nước thành viên cùng thiết lập một biểu thuế quan chung với phần cịn lại của thế
giới
D Có sự thực hiện hài hồ chính sách tài chính, tiền tệ giữa các nước thành viên
Câu 49. Với liên minh kinh tế thì
A. Các nước thành viên bài bỏ mọi thuế quan và biện pháp bảo hộ khác, bên cạnh đó
cho phép di chuyển các nhân tố của sản xuất, dịch vụ, nguyên liệu lao động và vốn trong

liên minh
B. Một dạng liên minh giữa hai hay nhiều nước nhằm mục đích tự do hóa thương mại
trong liên minh
C. Các nước thånh viên cùng thiết lập một biểu thuế quan chung với phần còn lại của thế
giới
D. Có sự thực hiện hài hồ chính sách tài chính, tiền têtệ giữa các nước thành viên
Câu 50. Với liên minh thuế quan thi
A. Các nước thành viên bãi bỏ mọi thuế quan và biện pháp bảo hộ khác, bên cạnh đó
cho phép di chuyến các nhân tổ của sản xuất, dịch vụ, nguyên liệu, lao động và vốn
trong liên minh
B. Một dạng liên minh giữa hai hay nhiều nước nhằm mực đích tự do hóa thương mại
trong liên minh
C. Các nước thành viên cũng thiết lập một biểu thuế quan chung với phần còn lại
của thế giới


D. Có sự thực hiện hài hồ chính sách tài chính, tiền tệ giữa các nước thành viên
Câu 51. Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu số đưa đến
A. Tăng trưởng kinh tế của các quốc gia
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
C. Suy giảm mức sống ở các quốc gia
D. Giảm thiểu chi phi đặt hàng
Câu 52. Thành công trong việc xâm nhập thị trường toán cầu sẽ đưa đến,ngoại trừ
A. Täng trưởng kinh tế các quốc gia
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
C. Suy giảm mức sống ở các quốc gia
D. Giảm thiếu chi phi đặt hàng
Câu 53. Thành công trong việc xâm nhập thị trưởng toàn cầu sẽ đưa đến:
A Tăng trưởng kinh tế của các quốc gia
B.Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ

C.Tăng mức sống ở các quốc gia
D.Tăng chất lượng sản phẩm, dịch vụ góp phần tăng trưởng kinh tế của các quốc
gia từ đó nâng cao mức sống của người dân ở các quốc gia
Câu 54. Đâu không phải là thành công của việc hội nhập kinh tế
A. Góp phần xóa đói, giảm nghèo
B. Thúc đẩy tiến trình cải cách trong nước
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo trong mỗi quốc gia
D. Các quốc gia bổ sung cho nhau để cùng phát triển
Câu 55. Điều gì trong số những điều sau không phải là lý do gây ra sự xung đột
trong nội bộ của các doanh nghiệp liên doanh
A. Mâu thuẫn về quyền lực của đại diện các bên liên doanh
B. Thông tin nội bộ bị rị rỉ bên ngồi
C. Các vấn đề liên quan đến chính sách thuế của Chính phủ
D. Các quốc gia bổ sung cho nhau để cùng phát triển
Câu 56 Hoạt động kinh doanh quốc tế không bao gồm.
A. Xuất nhập khẩu
B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
C. Đầu tư xây dựng, khai thác, chuyển giao ở nước ngoài
D.Sản xuất và bản hàng cho khách hàng trong nước
Câu 57. Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm
A. Xuất khẩu ra nước ngoài


B. Buôn bán đối lưu
C.Giao dịch tái xuất
D Xuất khẩu, buôn bán đối lưu, giao dịch tái xuất
Câu 58. Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm
A. Đầu giá quốc tế
B. Đầu thầu quốc tế
C. Buôn bán đối lưu

D. Đầu giá quốc tế, đấu thầu quốc tế,buôn bán đổi lưu
Câu 59. Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm
A. Giao dịch tại hội chợ hoặc triển lãm ở nước ngoài
B. Giao dịch tại sở giao dịch ở nước ngoài
C. Gia công quốc tế
D. Giao dịch tại hội chợ hoặc triển lãm quốc tế, giao dịch tại sở giao dịch nước
ngoài, gia công quốc tế
Câu 60. Khi đàn phán để thành lập doanh nghiệp liên doanh thi cần phải
A. Thống nhất tỷ lệ góp vốn của mỗi bên
B. Thống nhất đại diện của mỗi bên tham gia vào ban lãnh đạo
C. Thống nhất vô trách nhiêm của mỗi bên trong việc phân chia lợi nhuận cũng như chịu
rúi ro
D. Thồng nhất mọi việc liên quan đến quá trinh thành lập và tổ chức hoạt động của
doanh nghiệp
Câu 61. Xu hướng nào có biểu hiện mới trỗi dậy trong thời gian gần đây trên thế
giới
A. Gia tăng chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch
B. Gia tăng tự do hóa thương mại
C. Giảm rào cẩn thuế quan trong thương mại quốc tế
D. Giảm rào cản phi thuế quan trong thương mại quốc tế
Câu 70. Chủ nghĩa bảo hộ mậu địch đòi hỏi
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm thì mới cho phép nhập khấu
B. Yêu cầu sản phẩm phải đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người sử dụng mới được nhập
khẩu
C. Yêu cầu sản phẩm nhập khẩu phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
D. Sản phẩm phải đáp ứng nhiều yêu cầu khắt khe thì mới được nhập khẩu
Câu 71 Hành động của Tổng thông Donald Trump minh chứng cho chủ nghĩa bảo
hộ mậu dịch có xu hướng gia tăng ở Mỹ là
A Tuyên bố rút khói Hiệp định Đối tác xuyên Thái Binh Dương (TPP)



B. Đàm phán lại Hiệp định Khu vực mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA)
C. Ngừng đàm phán FTA với EU
D. Rút khỏi TPP, đàm phán lại NAFTA và ngừng đàm phán FTA với EU
Câu 72 Phương án nào mô tả rõ nét về những tác động của chủ nghĩa bảo hộ mậu
dịch đối với một quốc gia
A.Người tiêu dùng trong nước khơng cơ hội lựa chọn hàng hóa có chất lượng và giá cả
cạnh tranh như ở những nước theo đuổi thuơng mại tự do
B.Nhà sản xuất trong nước do đã được chính phủ bảo hộ nên cũng thiếu động lực đổi
mới cơng nghệ, tiết giảm chi phí nâng cao năng lực cạnh tranh.
C.Trong quan hệ thương mại giữa các quốc gia, chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch là con dao
hai lưỡi", khơng có "bên thắng cuộc
D.Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch tác động tiêu cực đến chính những nước đang theo
đuổi nó
Câu 73. Ưu điểm của phương thức gia cơng đối với bên nhận gia cơng là
A. Có điều kiện để tập trung vào phát triển năng lực lõi
B. Khơng phải lo tìm thị trường tiêu thụ
C. Khơng lo khâu thiết kế sản phẩm
D. Có điều kiện để tập trung vào phát triển năng lực lõi, không phải lo tìmtimhị
trường tiêu thu, khơng lo khâu thiết kế sản phẩm
Câu 74. Nhược điểm của phương thức gia công đối với bên nhận gia cơng là
A. Có điều kiện để tập trung vào phát triển năng lực lõi
B. Không phải lo tìm thị trường tiêu thụ
C. Khơng lo khâu thiết kế sản phảm
D Không phát triển được thương hiệu riêng cho sản phẩm của doanh nghiệp
Câu 75 Các loại hợp đồng gia công quốc tế là
A. Hợp đồng thực chi, thực thanh
B. Hợp đồng khóan
C. Hợp đồng gia cơng hai bên
D.Hợp đồng thực chi thực thanh; hợp đồng khoán, hợp đồng gia công hai bên

Câu 76. Đâu không phải là hình thức hợp đồng gia cơng quốc tế
A. Hợp đồng gia cơng nhiều bên
B. Hợp đồng gia cơng khốn
C. Hợp đồng gia công nhiều bên
D.Hợp đồng đại lý bán sản phẩm
Câu 77. Đâu khơng phải là một hình thức gia công quốc tế:


A. Bên đặt gia cơng giao tồn bộ ngun liệu hoặc bán thành phẩm cho bên nhận gia
công
B. Bên đặt gia cơng bán đứt tồn bộ ngun liệu hoặc bản thành phẩm cho bên nhận gia
công
C. Bên đặt gia công giao ngun liệu hoặc bán thành phẩm chính cịn bên nhận gia công
chịu trách nhiệm nghiệm thu mua nguyên liệu phụ
D. Một bên mua thành phẩm được sản xuất bởi bên kia.
Câu 78 Ưu điểm của phương thức gia công quốc tế là
A. Bên đặt gia công tận dụng được những nguyên liệu phụ giá rẻ ở nước nhận gia công.
B. Bên đặt gia công tận dụng được lợi thế về nguồn nhân lực ở nước nhận gia công
C. Bên nhận gia công gia tăng được việc làm, nâng cao được thu nhập của mình
D. Cả bên đặt gia cơng và bên nhận gia công đều gia tăng được lợi ích của mình
Câu 79. Dấu hiệu cơ bản để nhận biết sản phẩm có lợi thể so sánh là
A. Năng suất cao hơn so với sản phẩm cùng loại của quốc gia giao thương
B. Chi phí sản xuất cao hơn tất cả sản phẩm còn lại ở trong nước.
C. Sản phẩm có lợi thế tuyệt đối so với sản phẩm cịn lại trong nước bất kể nó có lợi
thể tuyết đối so với sản phẩm củng loại của quốc gia giao thương hay khơng
D. Sản phẩm có lợi thế tuyệt đối so với sản phẩm của quốc gia giao thương
Câu 80. Quy luật lợi thể so sánh yêu cầu mỗi quốc gia
A. Tập trung chun mơn hóa sản xuất những sản phẩm có lợi thế so sánh.
B. Xuất khẩu những sản phẩm có lợi thể so sánh
C. Nhập khẩu sản phẩm khơng có lợi thế so sánh

D. Chun mơn hóa và xuất khẩu sản phẩm có lợi thế so sánh, đồng thời nhập kho
sản phẩm khơng có lợi thể so sánh.
Câu 83 Trong hình thức đầu tư trực tiếp nước ngồi, nhà đầu tư nước ngồi:
A. Góp vốn thành lập doanh nghiệp nhưng không tham gia công tác quản trị
B. Góp vốn thành lập doanh nghiệp và trực tiếp tham gia cơng tác quản trị
C.Góp vốn thành lập doanh nghiệp và trực tiếp tham gia hoạt động kiểm sốt
D. Góp vốn thành lập doanh nghiệp và thuê người làm quản lý
Câu 85. Mặt trái của đầu tư trực tiếp nước ngồi (FDI) với các nước nhận đầu tư
A. Có thể phải tiếp nhận những công nghệ lạc hậu
B. Tạo thêm nhiều cơng ăn việc làm
C. Có tác động mạnh tới hoạt động xuất khẩu
D. Tạo ra nguồn vốn bổ sung cho việc thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 86 Đầu tư quốc tế là hình thức:
A. Xuất khẩu hàng hóa


B. Nhập khẩu vốn
C. Xuất khẩu vốn
D Xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa
Câu 87. Trong hình thúc FDI, nhà đầu tư chủ yếu là
A Chính phủ các nước phát triển
B. Chính phủ các nước đang phát triển
C. Các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia
D. Các tổ chức lại khi đế quốc tế
Câu 88 Trong hình tức ODA, vốn chủ yếu đến từ
A. Chính phủ các nước phát triển
B. Chính phủ nước đang phát triển
C Các tập đồn kinh tế xuyên quốc gia
D. Các tổ chức kinh tế quốc tế
Câu 89. BOT là hình thức

A.Hợp đồng xây dựng, khai thác, chuyển giao
B.Hợp đồng xây dựng, chuyển giao
C.Hợp đồng quản lý
D.Hợp đồng mua bán licence
Câu 90. Khi đồng nội tệ của quốc gia tăng giá trong khi ngoại tệ “mạnh" giảm giá
thì:
A. Xuất khấu của quốc gia tăng lên
B. Xuất khẩu của quốc gia giảm
C. Nhập khẩu của quốc gia tăng lên và xuất khẩu của quốc gia giảm
D. Xuất khẩu và nhập khẩu của quốc gia đều giảm
Câu 91. Mục đích của MNCS là:
A. Tìm kiếm lợi nhuận cao hơn ở nước ngoài
B. Phân tán rùi ro trong kinh doanh
C. Hạn chế những ảnh hưởng tới chu kỳ kinh doanh ở một nước
D. Tìm kiếm lợi nhuận và đảm bảo sự phát triển bền vững của doanh nghiệp trong
môi trường cạnh tranh ngày càng khắc nghiệt
Câu 92. Khi hai Công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất được gọi là
A. Sáp nhập
B. Liên kết đầu tư
C. Mua bán lại
D. Thỏa thuận sản xuất
Câu 93. Kinh doanh quốc tế nhằm thỏa mãn một kinh doanh của


A. Các cá nhân
B. Các doanh nghiệp
C. Các tổ chức kinh tế
D. Các cá nhân, các doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế
Câu 94. Việc công ty quốc tế quyết định mở rộng hoạt động kinh đoanh ở nước
ngoài hay không phụ thuộc vào

A. Môi trường đầu tư ở nước nhận đầu tư
B. Môi trường đầu tư ở nước đầu tư
C. Môi trường đầu tư quốc tế
D. Môi trường đầu tư ở nước nhận đầu tư, nước đầu tư và đầu tư quốc tế
Câu 95. IMF là viết tất của
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Quỹ tiền tệ quốc tế
C.Quỹ hoán đổi danh mục
D. Quỹ phát triển năng nghiệp quốc tế
Câu 96. Môi trường kinh doanh quốc tế là
A. Tổng thể các nhân tố pháp luật, chính trị, kinh tế, văn hóa, cạnh tranh tác động
và chi phối mạnh mẽ đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Môi trường yêu cầu nhà kinh doanh phải nắm luật pháp quốc tế, luật của từng quốc
gia
C Môi trường chịu ảnh hưởng chủ yếu của mọi chức năng kinh doanh quốc tế tiếp thị,
quản lý nhân cơng, sản xuất tài chính
D. Mơi trường ảnh hướng đến tinh hình an ninh chinh trị của mỗi quốc gia
Câu 97. Toàn cầu hỏa thị trường được thực hiện tốt nhất khi
A. Xóa bỏ các rào cản trong đầu tư trực tiếp
B. Các nước không áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt
C. Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ
D. Chính sách cơng nghiệp hóa theo định hướng thay thế nhập khẩu được áp dụng
Câu 98. Khi chính phủ trợ cấp xuất khẩu thì người có lợi nhất là
A. Nhà sản xuất nội địa
B. Người tiêu dùng nội địa
C.Người tiêu dùng nước ngồi
D. Chính phủ trợ cấp xuất khẩu
Câu 99. Tất cả các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ khi có
A. Khu vực mâu dịch tư do
B. Liên hiệp thuế quan



C. Thị trường chung
D. Khu vực mậu dịch tự do, liên hiệp thuế quan, thị trường chung
Câu 101. Tất cả những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hoá, ngoại
trừ
A. Các linh kiện, chi tiết và kể cả thành phẩm được sản xuất tại một nước và được bán
trên thị trường thể giới
B. Nguồn lực để sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn từ nước chủ nhà
C. Dòng vốn, lao động dịch chuyển từ nước chủchữà sang nước khác
D. Sản phẩm dịch chuyển từ nước này sang nước khác
102. Một quốc gia có thặng dư trong cán cân thanh toán BOP sẽ đối mặt với
A. Sự tăng lãi suất
B. Thặngg dư trong cán cân mậu dịch quốc tế
C. Thiếu hụt dự trữ ngoại tệ
D. Áp lực tăng giá nội địa
103. Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của cán cân mậu dịch ngọai trừ
A. Làm gia tăng giá cả
B. Tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn
C. Nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có
hiệu quả
D. Giúp cho mơi trường cạnh tranh tốt hơn
104. Thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế phụ thuộc nhiều vào trình độ
phát triển của quốc gia
A.Giấy phép và hạn ngạch
B. Ký kết hiệp định thương mại
C. Thuế quan
D. Mang tính kỹ thuật
105. Hội nhập đa phương của Việt Nam không tạo ra thực tế nào sau đây
A. Là thành viên của IMF, WB, ADB

B. Là thành viên của WTO
C. Là thành viên ASEM. APEC
D.Là thành viên của ASEAN
106.Nhận định nào không đúng nếu cho rằng
A. Một hình thức phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sang nước sản xuất
B. Một hình thức bảo hộ mậu dịch.
C. Một biện pháp phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
D. Một biện pháp phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh


107. Trong tương lai, người ta mong đợi nền kinh tế toàn cầu số tăng trưởng nhờ vào sự
phát triển của thị trường nào trong số các thị trường sau đây
A. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Trung Âu
B. Các thị trường mới nổi lên tại Châu Mỹ
C. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Châu Á Thái Bình Dương
D. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Trung Âu và Châu Mỹ
108. Rào cản phi thuế quan bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ
A. Thiết lập tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
B. Trợ cấp cho hàng sản xuất thay thế nhập khẩu
C. Chính sách kêu gọi người trong nước dùng hàng nội địa
D. Thuế đánh vào hàng nhập khẩu
109. Xuất khẩu và nhập khẩu là các bộ phận của
A.Cán cân thương mại quốc tế
B. Cán cân thanh tóan của quốc gia
C. Cán cân tài khoản vãng lai
D. Cán cân tài khoản vốn
110. Những phát biểu nào sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, ngoại trừ
A. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tại một quốc gia
B. Nguồn lực sản xuất huy động từ nhiều quốc gia
C. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác

D. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này sang nước khác
111. Các phát biểu sau đây đều đúng khi thiết lập rào cản thuế quan, ngoại trừtr
A. Làm giá cả ở thị trường nội địa tăng lên
B. Khống chế được sản lượng hàng hóa nhập khấu vào một quốc gia
C. Không đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô thúc đẩy sản xuất đầu tư trong nước
D. Làm giảm tính cạnh tranh trong nền kinh tế
112. Sự khác biệt giữa các thị trường xuất phát từ các yêu tố sau đây, ngoại trừ
A. Yếu tố văn hóa
B. Kinh tế
C. Vật chất
D. Tính đồng nhất
113. Khi lạm phát tại một quốc gia rất cao so với các nước khác trên thế giới thì điều gì
có thể xảy ra cho nước này
A Nhập khẩu trở nên kém tinh cạnh tranh
B. Chính phủ sẽ đánh giá cao giá trị tiền lệ


C. Dịng tiền sẽ dịch chuyển ra nước ngồi
D. Cầu của người tiêu dùng sẽ tăng lên
114. Các tổ chức nào sau đây không thể hiện một khu vực kinh tế hợp nhất
A. AFTA
B. APEC
C. EU
D. NAFTA
115. Trong tương lai, người ta mong đợi nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng nhờ vào
điều nào sau đây
A. Nhập khẩu trở nên kém tính cạnh tranh
B. Dịng vốn sẽ dịch chuyển ra nước ngồi
C. Chính phủ sẽ đánh giá cao giá trị tiên lệ
D. Sự phát triển của kinh tế tri thức

116. Nhà nước có thể hỗ trợ cho các cơng ty xuất khẩu thông qua các điều sau ngoại trừ
A. Chuyển giao kiến thức
B. Hỗ trợ chi phí
C. Hỗ trợ hoạt động phát triển nguồn nhân lực
D. Trợ cấp
117. Yều tố nào trong những yêu tố sau đây dẫn đến cuộc khủng hoảng tiền tệ Châu Á
năm 1997
A Sự thất bại trong thương lượng giữa các nước Châu Á và WTO
B. Sự loại bỏ lực lượng gìn giữ hịa bình tại khu vực này
C.Ngân hàng thế giới từ bỏ sự ủng hộ tài chình cho khu vực này
D.Sự chuyển dịch từ nhà xuất khẩu ròng sang nhà nhập khẩu ròng tại các nước
này
118. Một liên minh chiến lược bao hàm các mối quan hệ giữa các đối tượng sau đây,
ngoại trừ
A. Các nhà cung cấp
B. Lao động trong công ty
C. Các khách hàng
D. Các đối thủ cạnh tranh
119. Khi thiết lập một liên minh chiến lược, tất cả những điều khoản sau đây là quan
trọng, ngoại trừ
A. Các quy định và quy chế kiểm sốt khơng thay đổi
B. Xác định rõrơhời kỳ kéo dài liên minh
C. Cấu trúc tài chính và các chính sách tài chính
D. Các thỏa thuận về marketing


120. Khi một công ty quyết định đầu tư để sản xuất sản phẩm ở nước ngoài, phải cân
nhắc sự bù trừ giữa
A Chi phí và sự kiểm sốt
B. Áp lực cạnh tranh

C. Cơ hội và lợi ich
D. Lợi nhuận và liên doanh quốc tế
121. Tất cả những điều sau đây thể hiện động lực phản ứng lại (thụ động) khi xâm nhập
thị trưởng quốc tế, ngoại trừ
A. Lợi ích về thuế
B. Áp lực cạnh tranh
C. Sự vượt quá công suất so nhu cầu ở thị trường nội địa
D. Sản xuất quá mức nhu cầu
122. Nếu quốc gia áp dụng mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước mình
trong một thời gian hình thức đó gọi là
A. Hạn ngạch nhập khẩu khẩu
B. Tự nguyện hạn chế nhập khẩu
C. Thuế
D. Thuế quan nhập khẩu
123. Điều gì trong số những điều sau đây sẽ tiếp tục có ảnh hưởng mạnh đến môi trường
kinh doanh quốc tế trong tương lai
A. Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước cơng nghiệp
B. Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu
C. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển
D. Đơ la Mỹ khơng cịn giữ vai trò thống trị
124. Kim ngạch xuất nhập khẩu, cán cân thanh toán, chỉ số lạm phát, lãi suất ngân hàng
là các yêu tố thuộc môi trường
A. Nhân khẩu học
B. Kinh tế
C. Canh tranh
D. Cơng nghệ
125. Việc phân tích các yếu tố mơi trường bên ngồi giúp doanh nghiệp tìm kiếm ?
A. Cơ hội và hiểm họa
B. Cơ hội và điểm yếu
C. Cơ hội và điểm mạnh

D. Cơ hội và thời cơ
126. Lựa chọn yếu tố không thuộc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp


A. Canh tranh
B. Văn hỏa, xã hội
C. Chính trị pháp luật
D. Nhân lực
127. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường nhân khẩu học quốc
A.Tầng lớp giai cấp
B. Tầm vóc, hình dáng
C. Quy mơ gia đinh
D. Tỷ 1ệ phân chia theo độ tuổi, giới tính
128. Đồng tiền của Liên minh u Âu được gọi là
A. Đô la Châu Âu
B. Đồng Euro
C. Đơn vị tiên tệ
D. SDR
129. Những công cụ chính để điều tiết thương mại quốc tế bao gồm
A.Thuế quan và các hàng rào phí thuế quan
B. Thuế quan và hạn ngạch thuế quan
C. Thuế quan và các hàng rào kỹ thuật
D. Hạn ngạch thuế quan và các hàng rào kỹ thuật
130. Các hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là những quy định về?
A. Thủ tục thông quan hàng nhập khẩu
B. Quản lý hành chỉnh cần thiết để điều tiết xuất nhập khẩu
C. Quản lý hành chính cần thiết để điều tiết xuất nhập khẩu được gọi là hàng rào phi
thuế quan có tác dụng bảo hộ rất mạnh
D. Kiểm tra qui cách chất lượng hàng nhập khẩu để bảo vệ quyền lợi của người
tiêu dùng, như kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm, kiểm dịch động thực vật, kiểm

tra qui cách đóng gói, bao bì, nhãn hiệu
131. Quota hàng hóa mà chính phủ cho phép các doanh nghiệp xuất hay nhập khẩu một
loại hàng hóa nhất định trong một năm là chỉ tiêu giới hạn
A.Bắt buộc phải thực hiện dưới mức độ
B.Không được xuất hay nhập khẩu nhiều hơn mức đó
C.Vẫn được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộo thuế nhiều hơn
D. Vẫn được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều
hớn trên số lượng vượt giới hạn
132: Liên minh thuế quan có nội dung
A. Tự do di chuyển các yếu tố cần xuất


B. Các nước xây dựng các chính sách phát triển chung
C. Tự do hóa thương mại trong nội bộ khối và áp dụng biểu thuế quan
chung cho toàn khối
D. Các quốc gia tiến hành tự do hỏa thương mại trong nội bộ khối
133 Bán phá giá hàng hóa
A. Giúp các đoanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B. Giúp doanh nghiệp thực hiện bản phải đẩy mạnh xuất khẩu
C. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó cần đẩy mạnh xuất khẩu
D. Xuất khẩu chỉ tăng ở doanh nghiệp và nhật hàng thực hiện bán phá giá
134 Khi WTO ra đời thì
A. GATT khơng cịn tồn tại nữa
B. GATT vẫn tồn tại độc lập với WTO
C. GATT tồn tại như một văn bản pháp lý của WTO
D. GATT và WTO là một
135 Đối tượng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế
A. Hàng máy móc thiết bị
B. Hàng nông sản thực phẩm
C. Hàng nguyên liệu thô sơ chế biến

D. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường
136. Rằng buộc thuế quan trong WTO nghĩa là
A. Các nước thành viên không được qui định nhiều mức thuế
B. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0% và giảm các biện pháp phi
thuế
C. Các thành viên không được đánh thuế vượt mức thuế hiện hành
D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất ràng buộc
137Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào
dễ dự đoán, rõ ràng minh bạch nhất
A. Giấy phép nhập khẩu
B. Thuế quan
C. Hạn ngach nhập khẩu
D. Giấy phép chuyên ngành
138. Đối tượng áp dụng các tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ đối với hàng hóa nhập khẩu
A. Hàng máy móc thiết bị
B. Hàng nơng sản thực phẩm
C. Hàng ngun liệu thơ sơ chế biến
D. Tất cả mọi hàng hóa mua bán trên thị trường


139. Sự thay đổi của...có thể làm thay đổi rất lớn đến lợi ích của các nước liên quan
trong quan hệ tài chính quốc tế
A. Chính sách tài chính trong nước
B. Tỷ giá hối đối
C. Phân cơng lao động quốc tế
D. Cơ cấu sản xuất trong nước
140. Xem xét những tác động của văn hóa xã hội khơng bao gồm
A. Nghiên cứu truyền thống và các giá trị
B. Nghiên cứu chính sách nhập khẩu của quốc gia đó
C. Nghiên cứu ngôn ngữ

D. Kiểm tra xem hoạt động của công ty ăn khớp với mỗi nền văn hóa riêng biệt tốt như
thế nào
141. Những lợi ích song hành với việc tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế, chọn
phương án sai
A. Giá cả hàng hóa sé giảm
B. Doanh nghiệp có thể học tập từ nhà cạnh tranh nước ngoài
C. Doanh nghiệp có thể đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô, điều mà không làm được
khi chỉ kinh doanh trong thị trường nội địa
D. Văn hóa cá nhân được bảo vệ bởi luật pháp
142. Nhận định nào sau đây không đúng về thuế quan
A. Thuế quan là một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
B. Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
C. Một hình thức bảo hộ mậu dịch
D. Một hình thức để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất
143. Hình thức hội nhập khu vực mậu dịch tự do có đặc điểm
A. Các quốc gia trong khu vực có chung quan điểm chính trị
B. Hàng hóa từ quốc gia ngồi khu vực đi vào bị đánh thuế rất cao
C. Chính sách nhập khẩu hàng hóa từ bên ngồi khu vực của các quốc gia trong khu vực
giống nhau
D. Hàng hóa bn bán giữa các quốc gia trong khu vực không bị đánh thuế hoặc
thuế rất thấp
144. Hành vi xuất khẩu bị coi là bán phá gi khi
A. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất
B. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ.
C. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ, dẫn đến giá bản lẻ thấp hơn mặt bằng giá
hợp lý của thị trường nước nhập khẩu.


D. Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất, dẫn đến giá bán không thấp hơn mặt bằng
giá hợp lý của thị trường nước nhập khẩu

145. Thuếquan là biện pháp
A. Tài chính được áp dụng nhằm bảo hộ sân xuất trong nước
B. Phi tài chính nhằm phát triển thương mại quốc tế, điều tiết thương mại quốc tế và bảo
hộ
C. Tài chính được áp dụng nhằm phát triển, điều tiết thương mại quốc tế và bảo hộ
D. Tài chính được áp dụng nhằm điều tiết thương mại quốc tế và bảo hộ
146. APEC thuộc hình thức lên kết
A. Khu vực mậu dịch tự do
B. Liên hiệp quan thuế
C. Thị trường chung
D. Giữa hai quốc gia với nhau
147. Các doanh nghiệp muốn tăng sức xuất khẩu sang Mỹ thi nên tham gia vào chuỗi
sản xuất kinh doanh của
A. Các công ty xuyên quốc gia
B. Các công ty liên doanh
C. Các công ty quốc doanh
D. Các công ty quốc gia
148. Nếu một quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước
mình trong một năm, hình thức đô được gọi là
A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Tự nguyên hạn chế nhập khẩu
C. Thuế xuất khẩu
D. Thuế quan nhập khẩu
149. Tồn cầu hóa thị trưởng sẽ dẫn đến các lợi ích sau đây, ngoại trừ
A.Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên độc lập hơn
B. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm, dịch vụ
C. Dẫn đến sự đồng nhất hơn trong văn hóa tiêu dùng
D. Tăng hiệu quả kinh tế nhờ quy mô
150. Ko cần phi thuế quan bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ
A. Thuế đánh vào hàng nhập khẩu

B. Rào cản hành chính
C. Trợ cấp cho hàng sản xuất thay thể nhập khẩu đó.
D. Chính sách kêu gọi người trong nước tiêu dùng hàng nội địa
Câu 151 Thị trường là gì?


A. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
B.Là một lập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
C.Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D.Tất cả các phương án trên
Câu 152: Nghiên cứu thị trường thế giới là gì?
A. Nghiên cứu thị trường thế giới là một quả trình thu thập lài liệu về thị trường, so sánh
và phân tích các thơng tin đó, rút ra kết luận về xu hướng biến động của thị trường thế
giới trong từng ngành hàng, nhóm hàng tạo cơ sở xây dựng các chiến lược marketing
của các công ty quốc tế.
B. Nghiên cứu thị trường thế giới là một quá trình thu thập tài liệu và các thông tin về thị
trường, so sánh các thơng tin đó, rút ra kết luận về xu hướng biến động của thị trường
thế giới trong từng ngành hàng, nhóm hàng tạo cơ sở xây dựng các chiến lược marketing
của các công ty quốc tế.
C. Nghiên cứu thị trường thế giới là một quả trình thu thập tài liệu và các thông tin
về thị trường, so sánh và phân tích các thơng tin đó, rút ra kết luận về xu hướng
biến động của thị trường thế giới trong từng ngành hàng, nhóm hàng lạo cơ sở xây
dựng các chiến lược marketing của các công ty quốc tế.
D. Nghiên cứu thị trường thể giới là một qua trình thu thập các thơng tin về thị trường,
phân lịch các thơng tin đó, rút ra kết luận về xu hướng biến động của thị trường thể giới
trong từng ngành hàng, nhóm hàng tạo co sở xây dựng các chiến lược marketing của các
công ty quốc tế
Cầu 153. Marketing
A. Là tổng thể các hoạt động của doanh nghiệp hướng tới thỏa mãn, gợi mở nhu
cầu của người tiêu dùng trên thị trường để đạt được mục tiêu lợi nhuận.

B. Là tổng thể các hoạt động của nhà nước hướng tới thỏa mãn gợi mở nhu cầu của
người tiêu dùng trên thị trường để đạt được mục tiêu lợi nhuận.
C. Là tổng thể các hoạt động của doanh nghiệp hướng tới gợi mở nhu cầu của người tiêu
dùng trên thị trường để đat được mục tiêu lợi nhuận.
D. Là tổng thể các hoạt động của doanh nghiệp hướng tới thỏa mãn gợi mở nhu của
người yêu dùng để đạt được mục tiêu lợi nhuận.
Câu 154: Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
A. Là bước đầu tiên trong quy trình nghiên cứu
B. Là bước thứ hai trong quy trình nghiên cứu
C. Là bước thứ ba trong quá trình nghiên cứu
D. Là bước đầu tiên và khó nhất trong qui trình nghiên cứu
Câu 155: Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ khơng bán cái doanh nghiệp có", doanh
nghiệp đã vận dụng quan niệm nào?


A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
B. Quan niệm marketing
C. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
D. Quan niệm truyền thơng
Câu 156: Nghiên cứu marketing là gì
A. Là quả trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên
quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định
trong hoạt động kinh doanh.
B. Là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ lệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh
doanh
C. Là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép và xử lý các dữ liệu quan đến marketing hàng
hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoat động kinh doanh
D Là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan
marketing hàng hóa nhằm đat tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh

Câu 157 Số liệu thông tin được thu đập từ
A. Thông tin sơ cấp
B. Thông tin thứ cấp
C. Thông tin sơ cấp và thứ cấp
D. Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp
Câu 158: Lựa chọn thị trường mục tiêu gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 159 Thu thập thơng tin chính xác, đầy đủ kip thời về tinh hình thị trường là bước
thứ mấy trong lựa chọn thị trường mục tiêu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 160 Bước thứ hai trong lựa chọn thị trường mục tiêu
A. Xác định mức độ cạnh tranh trên thị trường hiện tại và tương lai, đặc điểm
mạnh yếu của đối thủ
B. Thu thập thơng tin chính xác, đầy đủ về tình hình thị trường
C. Áp dụng những phương thức mua bán cho phù hợp với yêu cầu từng thị trường


×