SINH H C 11 – C B NỌ Ơ Ả
SINH H C 11 – C B NỌ Ơ Ả
T : HÓA - SINH ổ
T : HÓA - SINH ổ
Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ
Hệ tuần hoàn được cấu tạo chủ yếu bởi các bộ
phận sau:
phận sau:
Hệ thống mạch máu
Hệ thống mạch máu
Tim
Tim
Dịch tuần hoàn
Dịch tuần hoàn
Câu 1:
Câu 1:
Trình bày cấu tạo chung của hệ tuần hoàn?
Trình bày cấu tạo chung của hệ tuần hoàn?
BÀI CŨ
BÀI CŨ
Quan sát hình và cho biết,
Quan sát hình và cho biết,
vai trò của tim trong
vai trò của tim trong
hệ tuần hoàn?
hệ tuần hoàn?
Đẩy máu chảy trong mạch máu
•
Tại sao tim người, động vật hoạt động suốt
Tại sao tim người, động vật hoạt động suốt
đời mà không mệt mỏi?
đời mà không mệt mỏi?
•
Huyết áp là gì? Tại sao người có bệnh huyết
Huyết áp là gì? Tại sao người có bệnh huyết
áp không nên ăn mặn?
áp không nên ăn mặn?
(Tiêp theo)
NỘI DUNG:
NỘI DUNG:
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM
1. Tính tự động của tim
1. Tính tự động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
2. Chu kì hoạt động của tim
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH
1. Cấu trúc hệ mạch
1. Cấu trúc hệ mạch
2. Huyết áp
2. Huyết áp
3. Vận tốc máu
3. Vận tốc máu
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN
I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
II. CÁC DẠNG HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Hãy quan sát thí nghiệm và cho
Hãy quan sát thí nghiệm và cho
biết hoạt động của tim ếch và cơ
biết hoạt động của tim ếch và cơ
bắp chân sau ếch khi được cắt rời
bắp chân sau ếch khi được cắt rời
khỏi cơ thể cho vào dung dịch sinh
khỏi cơ thể cho vào dung dịch sinh
lý?
lý?
Dung dịch
Dung dịch
sinh lý
sinh lý
H1.Khả
H1.Khả
năng này
năng này
của tim ếch
của tim ếch
được gọi là
được gọi là
gì?
gì?
Dung dịch
Dung dịch
sinh lý
sinh lý
H1.Khả năng này của
H1.Khả năng này của
tim ếch được gọi là gì?
tim ếch được gọi là gì?
Bằng kiến
thức đã học ở
lớp 7- 8, dựa
vào thí
nghiệm,
nghiên cứu
SGK hãy trả
lời các câu
hỏi sau ?
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
1. Tính tự
1. Tính tự
động của tim
động của tim
1,
1,
Tính tự động của tim
Tính tự động của tim
1
1
2
2
3
3
4
4
H2. Thế nào là tính tự động của
H2. Thế nào là tính tự động của
tim?
tim?
H3. Tim có khả năng hoạt động tự
H3. Tim có khả năng hoạt động tự
động là do cấu trúc nào của tim quy
động là do cấu trúc nào của tim quy
định?
định?
- Khái niệm:
- Khái niệm:
- Hệ dẫn truyền tim:
- Hệ dẫn truyền tim:
Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim được
gọi là tính tự động của tim
H4. Hệ dẫn truyền tim gồm
H4. Hệ dẫn truyền tim gồm
những thành phần nào?
những thành phần nào?
Bằng kiến
thức đã học ở
lớp 7- 8, dựa
vào thí
nghiệm,
nghiên cứu
SGK hãy trả
lời các câu
hỏi sau ?
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
1. Tính tự
1. Tính tự
động của tim
động của tim
1,
1,
Tính tự động của tim
Tính tự động của tim
H5. Quan sát hình vẽ và trình bày
H5. Quan sát hình vẽ và trình bày
hoạt động của hệ dẫn truyền tim?
hoạt động của hệ dẫn truyền tim?
- Khái niệm:
- Khái niệm:
- Hệ dẫn truyền tim:
- Hệ dẫn truyền tim:
- Hoạt động hệ dẫn
- Hoạt động hệ dẫn
truyền tim:
truyền tim:
Nút
Nút
xoang
xoang
nhĩ
nhĩ
Mạng
Mạng
Puôckin
Puôckin
Bó
Bó
His
His
Nút
Nút
nhĩ
nhĩ
thất
thất
Nút xoang nhĩ
Nút xoang nhĩ
phát xung điện
phát xung điện
Cơ tâm
Cơ tâm
nhĩ
nhĩ
Tâm
Tâm
nhĩ co
nhĩ co
Tâm
Tâm
thất
thất
co
co
Cơ
Cơ
tâm
tâm
thất
thất
Mạng lưới
Mạng lưới
Puôckin
Puôckin
Bó Hiss
Bó Hiss
Nút nhĩ
Nút nhĩ
thất
thất
H6. Tại sao tim hoạt động suốt đời
H6. Tại sao tim hoạt động suốt đời
mà không mệt mỏi?
mà không mệt mỏi?
Bằng kiến
thức đã học ở
lớp 7- 8, dựa
vào thí
nghiệm,
nghiên cứu
SGK hãy trả
lời các câu
hỏi sau ?
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
1. Tính tự
1. Tính tự
động của tim
động của tim
1,
1,
Tính tự động của tim
Tính tự động của tim
H7.
H7.
Thế nào là chu kì tim
Thế nào là chu kì tim
?
?
2. Chu kì
2. Chu kì
hoạt động
hoạt động
của tim:
của tim:
2. Chu kì hoạt động của tim:
2. Chu kì hoạt động của tim:
Tim co dãn nhịp nhàng
Tim co dãn nhịp nhàng
theo chu kì
theo chu kì
-
-
Chu kì hoạt động của tim ( Chu kì tim ) là một lần co
Chu kì hoạt động của tim ( Chu kì tim ) là một lần co
và dãn của tim.
và dãn của tim.
Tâm
Tâm
nhĩ
nhĩ
Tâm
Tâm
thất
thất
Vớ d
Vớ d
: Một chu kỳ tim c a
: Một chu kỳ tim c a
ng i tr ng th nh = 0,8 S
ng i tr ng th nh = 0,8 S
BI 19. TUN HON MU (Tip theo)
III. HOT
III. HOT
NG CA
NG CA
TIM
TIM
1. Tớnh t
1. Tớnh t
ng ca tim
ng ca tim
2. Chu kỡ
2. Chu kỡ
hot ng
hot ng
ca tim:
ca tim:
-
-
Lu ý: trong 1 phỳt
Lu ý: trong 1 phỳt
cú khong 75 chu kỡ
cú khong 75 chu kỡ
tim, ngha l nhp tim
tim, ngha l nhp tim
l 75 ln/ phỳt
l 75 ln/ phỳt
H7.
H7.
Nờu trỡnh
Nờu trỡnh
t v thi gian
t v thi gian
hot ng, ngh
hot ng, ngh
ngi ca tõm
ngi ca tõm
nh v tõm tht
nh v tõm tht
ca ngi?
ca ngi?
1
1
2
2
3
3
1.
1.
Tõm nh
Tõm nh
co - 0,1 S
co - 0,1 S
2.
2.
Tõm tht
Tõm tht
co 0,3 S
co 0,3 S
3.
3.
Pha gión
Pha gión
chung 0,4 S
chung 0,4 S
H8. Ti sao tim
H8. Ti sao tim
hot ng sut
hot ng sut
i m khụng
i m khụng
mt mi?
mt mi?
1.
1.
Tõm nh
Tõm nh
co - 0,1 S
co - 0,1 S
2.
2.
Tõm tht
Tõm tht
co 0,3 S
co 0,3 S
3.
3.
Pha gión
Pha gión
chung 0,4 S
chung 0,4 S
Thời gian làm việc tâm nhĩ, tâm thất đều ngắn
hơn thời gian dãn nghỉ.
Tớnh chung:
Tớnh chung:
Thi gian hot ng = 0,4 S
Thi gian hot ng = 0,4 S
Thi gian hot ng = 0,4 S
Thi gian hot ng = 0,4 S
T
im hot
im hot
ng sut
ng sut
i m
i m
khụng
khụng
mt mi?
mt mi?
Lo i
Lo i
Nhịp tim/phút
Nhịp tim/phút
Voi
Voi
25-40
25-40
Trâu
Trâu
40-50
40-50
Bò
Bò
50-70
50-70
Lợn
Lợn
60-90
60-90
Mèo
Mèo
110-130
110-130
Chuột
Chuột
720-780
720-780
H9. c s liu sau v
H9. c s liu sau v
cho bit mi tng
cho bit mi tng
quan gia nhp tim vi
quan gia nhp tim vi
khi lng c th ?
khi lng c th ?
H10.Ti sao li cú s
H10.Ti sao li cú s
khỏc nhau v nhp tim
khỏc nhau v nhp tim
gia cỏc loi ng vt?
gia cỏc loi ng vt?
BI 19. TUN HON MU (Tip theo)
III. HOT
III. HOT
NG CA
NG CA
TIM
TIM
* ng v t cng
* ng v t cng
nh tim p cng
nh tim p cng
nhanh v ng c l i
nhanh v ng c l i
1. Tớnh t
1. Tớnh t
ng ca tim
ng ca tim
2. Chu kỡ
2. Chu kỡ
hot ng
hot ng
ca tim:
ca tim:
B phn th
B phn th
hai ca h
hai ca h
tun hon l
tun hon l
h mch IV.
h mch IV.
H mch:
H mch:
- Động vật càng nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn.
Trong đó: + S là diện tích bề mặt cơ thể.
+ V là khối lượng cơ thể.
Tỉ lệ S/V càng lớn thì nhiệt lượng mất vào môi trường
xung quanh càng nhiều, chuyển hóa tăng lên, tim đập
nhanh hơn để đáp ứng đủ ôxi cho quá trình chuyển hóa.
H11. Hãy quan sát hình
H11. Hãy quan sát hình
và cho biết hệ mạch được
và cho biết hệ mạch được
cấu trúc gồm những loại
cấu trúc gồm những loại
mạch nào?
mạch nào?
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
IV. HOẠT
IV. HOẠT
ĐỘNG CỦA HỆ
ĐỘNG CỦA HỆ
MẠCH
MẠCH
ĐM chủ
ĐM chủ
ĐM nhánh
ĐM nhánh
Tiểu ĐM
Tiểu ĐM
Mao mạch
Mao mạch
Tiểu TM
Tiểu TM
TM nhánh
TM nhánh
TM chủ
TM chủ
1. Cấu trúc hệ
1. Cấu trúc hệ
mạch
mạch
-
-
Hệ mạch gồm: Động mạch
Hệ mạch gồm: Động mạch
(ĐM),
(ĐM),
mao mạch
mao mạch
(MM),
(MM),
tĩnh mạch (TM)
tĩnh mạch (TM)
Động
Động
mạch
mạch
chủ
chủ
Mao mạch cơ
Mao mạch cơ
quan
quan
Mao mạch phổi
Mao mạch phổi
VÒNG TUẦN HOÀN
VÒNG TUẦN HOÀN
LỚN
LỚN
VÒNG TUẦN HOÀN
VÒNG TUẦN HOÀN
NHỎ
NHỎ
Tĩnh
Tĩnh
mạch
mạch
chủ
chủ
Nêu sơ đồ
Nêu sơ đồ
đường
đường
đi của
đi của
máu trong
máu trong
vòng tuần
vòng tuần
hoàn lớn
hoàn lớn
từ tim?
từ tim?
Động
Động
mạch phổi
mạch phổi
Tĩnh
Tĩnh
mạch
mạch
phổi
phổi
ĐM chủ
ĐM chủ
ĐM nhánh
ĐM nhánh
Tiểu ĐM
Tiểu ĐM
Mao mạch
Mao mạch
Tiểu TM
Tiểu TM
TM nhánh
TM nhánh
TM chủ
TM chủ
Tim
Tim
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA HỆ
ĐỘNG CỦA HỆ
MẠCH
MẠCH
1. Cấu trúc hệ
1. Cấu trúc hệ
mạch
mạch
1. Cấu trúc hệ mạch
1. Cấu trúc hệ mạch
H12. Nhận xét tiết diện các loại mạch phù hợp
H12. Nhận xét tiết diện các loại mạch phù hợp
với chức năng của chúng như thế nào?
với chức năng của chúng như thế nào?
Động mạch
Động mạch
Mao mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch
Tĩnh mạch
Mao m¹ch
Mao m¹ch
§éng
§éng
m¹ch
m¹ch
TÜnh m¹ch
TÜnh m¹ch
Sơ đồ tổng tiết diện
Sơ đồ tổng tiết diện
mạch
mạch
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA HỆ
ĐỘNG CỦA HỆ
MẠCH
MẠCH
1. Cấu trúc hệ
1. Cấu trúc hệ
mạch
mạch
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA HỆ
ĐỘNG CỦA HỆ
MẠCH
MẠCH
1. Cấu trúc hệ
1. Cấu trúc hệ
mạch
mạch
2, Huyết áp
2, Huyết áp
( HA)
( HA)
13. Hãy quan sát hình và
13. Hãy quan sát hình và
cho biết huyết áp là gì?
cho biết huyết áp là gì?
1. Cấu trúc hệ mạch
1. Cấu trúc hệ mạch
2, Huyết áp
2, Huyết áp
( HA)
( HA)
-
-
Là áp
Là áp
lực máu tác dụng lên
lực máu tác dụng lên
thành mạch. Đơn vị (mmHg)
thành mạch. Đơn vị (mmHg)
-
Tim bơm máu vào động mạch
Tim bơm máu vào động mạch
từng đợt tạo nên
từng đợt tạo nên
+ Huyết áp tâm thu (ứng với lúc
+ Huyết áp tâm thu (ứng với lúc
tim co) - ở người khoảng:
tim co) - ở người khoảng:
110-120 mmHg ( HA tối đa)
110-120 mmHg ( HA tối đa)
+ Huyết áp tâm trương (ứng với
+ Huyết áp tâm trương (ứng với
lúc tim giãn) - ở người khoảng:
lúc tim giãn) - ở người khoảng:
70-80 mmHg ( HA tối thiểu)
70-80 mmHg ( HA tối thiểu)
Người Việt nam trưởng thành bình thường
Người Việt nam trưởng thành bình thường
có HA: 110 - 70
có HA: 110 - 70
Tổ 2:
Tổ 2:
Tại sao cơ thể bị mất máu thì huyết áp
Tại sao cơ thể bị mất máu thì huyết áp
giảm?
giảm?
Tổ 1:
Tổ 1:
Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm
Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm
huyết áp tăng và ngược lại?
huyết áp tăng và ngược lại?
Tổ 3:
Tổ 3:
Phân biệt huyết áp tâm trương và
Phân biệt huyết áp tâm trương và
huyết áp tâm thu?
huyết áp tâm thu?
Nội dung so sánh
Nội dung so sánh
Huyết áp tâm thu
Huyết áp tâm thu
(HA tối đa)
(HA tối đa)
Huyết áp tâm trương
Huyết áp tâm trương
(HA tối thiểu)
(HA tối thiểu)
Hoạt động của tim
Hoạt động của tim
Ví dụ HA ở người
Ví dụ HA ở người
Tổ 4:
Tổ 4:
Hãy quan sát hình và cho biết: sự
Hãy quan sát hình và cho biết: sự
biến động huyết áp trong hệ mạch như
biến động huyết áp trong hệ mạch như
thế nào và giải thích tại sao có sự biến
thế nào và giải thích tại sao có sự biến
động đó?
động đó?
Hoạt
Hoạt
động
động
nhóm
nhóm
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
Đáp án
Đáp án
Tổ 1:
Tổ 1:
Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng và ngược lại?
Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng và ngược lại?
- Tim đập nhanh và mạnh sẽ bơm 1 lượng máu lớn lên ĐM gây ra
- Tim đập nhanh và mạnh sẽ bơm 1 lượng máu lớn lên ĐM gây ra
áp lực mạch do đó huyết áp tăng … Ngược lại
áp lực mạch do đó huyết áp tăng … Ngược lại
Tổ 2:
Tổ 2:
Tại sao cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm?
Tại sao cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm?
- Khi bị mất máu , lượng máu trong mạch giảm nên áp lực tác dụng
- Khi bị mất máu , lượng máu trong mạch giảm nên áp lực tác dụng
lên thành mạch giảm do đó huyết áp giảm
lên thành mạch giảm do đó huyết áp giảm
Tổ 3:
Tổ 3:
Phân biệt huyết áp tâm trương và huyết áp tâm thu?
Phân biệt huyết áp tâm trương và huyết áp tâm thu?
N
N
ội dung so
ội dung so
sánh
sánh
Huy
Huy
ết áp tâm thu
ết áp tâm thu
(HA t
(HA t
ối đa
ối đa
)
)
Huy
Huy
ết áp tâm trương
ết áp tâm trương
(HA t
(HA t
ối
ối
thiểu
thiểu
)
)
Ho
Ho
ạt động của
ạt động của
tim
tim
Vd huy
Vd huy
ết áp ở
ết áp ở
người
người
Khi tim co
Khi tim co
Khi tim dãn
Khi tim dãn
110 – 120 mmHg
110 – 120 mmHg
70 – 80 mmHg
70 – 80 mmHg
Tổ 4:
Tổ 4:
Hãy quan sát hình và cho
Hãy quan sát hình và cho
biết: sự biến động huyết áp
biết: sự biến động huyết áp
trong hệ mạch như thế nào và
trong hệ mạch như thế nào và
giải thích tại sao có sự biến
giải thích tại sao có sự biến
động đó?
động đó?
- Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ động mạch → tiểu
- Trong hệ mạch huyết áp giảm dần từ động mạch → tiểu
động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch do:
động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch do:
•
Sự ma sát của máu với thành mạch
Sự ma sát của máu với thành mạch
•
Sự ma sát của các phân tử máu khi vận chuyển.
Sự ma sát của các phân tử máu khi vận chuyển.
hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu hỏi:
1. Tại sao cơ thể bị mất máu huyết
áp giảm?
2. Tại sao ở người cao tuổi hay bị
huyết áp cao?
3. Tại sao ở những người bị huyết áp
cao khi bị xuất huyết não có thể dẫn
đến tử vong?
4. Huyết áp thấp gây lên tác hại như
thế nào?
5. Biện pháp để giảm nguy cơ mắc
bệnh huyết áp ở người?
Trả lời:
a) Xuất huyết não là hiện tượng vỡ mạch
mãu não, máu sẽ đông lại thành cục ở não
dẫn đến tử vong.
b) Giảm protêin trong khẩu phần ăn, tăng
cường ăn rau, hoa quả, ăn mỡ thực vật,
sống thanh thản và tránh street.
c) Do mạch máu bị sơ cứng, tính đàn hồi
kém, sức cản tăng, đặc biệt là mạch máu
não gây tăng huyết áp.
d) Khi cơ thể bị mất máu, lượng máu trong
mạch giảm nên áp lực tác dụng lên thành
mạch giảm huyết áp giảm.
e) Huyết áp thấp do tim đập yếu, chậm
không cung cấp đủ máu cho não, dễ bị
choáng váng và ngất.
Đáp án: 1 - d 2 - c
3 - a 4 - e
5 - b
Huy t áp ng m ch c a ng i o cánh tay;
Huy t áp ng m ch c a ng i o cánh tay;
huy t áp trâu, bò o uôi
huy t áp trâu, bò o uôi
Quả bóp
Quả bóp
Van khí
Van khí
Bao tay
Bao tay
cao su
cao su
Đồng hồ
Đồng hồ
H14. Huyết áp thay
H14. Huyết áp thay
đổi do những yếu
đổi do những yếu
tố nào?
tố nào?
Yếu tố làm thay đổi HA: Lực co
Yếu tố làm thay đổi HA: Lực co
tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ
tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ
quánh của máu, sự đàn hồi của
quánh của máu, sự đàn hồi của
mạch máu.
mạch máu.
H15.Tại sao người có bệnh HA
H15.Tại sao người có bệnh HA
không nên ăn mặn?
không nên ăn mặn?
H16. Tại sao người già hạn chế
H16. Tại sao người già hạn chế
hoặc kiêng ăn mỡ động vật?
hoặc kiêng ăn mỡ động vật?
Động mạch bình thường
Động mạch bình thường
Động mạch bị
Động mạch bị
hẹp do tụ mỡ
hẹp do tụ mỡ
và xơ vữa
và xơ vữa
Ñöa boùng qua choå heïp
BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (Tiếp theo)
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA
ĐỘNG CỦA
TIM
TIM
III. HOẠT
III. HOẠT
ĐỘNG CỦA HỆ
ĐỘNG CỦA HỆ
MẠCH
MẠCH
1. Cấu trúc hệ
1. Cấu trúc hệ
mạch
mạch
2, Huyết áp
2, Huyết áp
( HA)
( HA)
17. Thế nào là vận tốc
17. Thế nào là vận tốc
máu?
máu?
1. Cấu trúc hệ mạch
1. Cấu trúc hệ mạch
2, Huyết áp
2, Huyết áp
( HA)
( HA)
3, Vận tốc máu
3, Vận tốc máu
3, Vận tốc máu
3, Vận tốc máu
•
Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong một giây
Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong một giây
(mm/s)
(mm/s)
- Vận tốc máu phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch
- Vận tốc máu phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch
và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
- Vận tốc máu trong hệ mạch giảm theo chiều: động
- Vận tốc máu trong hệ mạch giảm theo chiều: động
mạch → tĩnh mạch → mao mạch
mạch → tĩnh mạch → mao mạch