Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học lần 3 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.98 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2</b>


<b>KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 3</b>
<b>Đề thi môn: Hóa học</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề.</i>
<i>Đề thi gồm 04 trang.</i>


Họ, tên thí sinh:


Số báo danh:


<i><b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = </b></i>
<i><b>24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = </b></i>
<i><b>65; Ag = 108; Ba =137.</b></i>


<b>Câu 41: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3</b>)2 một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng


0,8 gam. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là


A. 11,2 gam. B. 0,7 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.


<b>Câu 42: Điện phân dung dịch CuSO4</b> một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó
một nửa lượng khí được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng
CuSO4 có trong dung dịch là


A. 40 gam. <b>B. 20 gam.</b> <b>C. 10 gam.</b> <b>D. 80 gam.</b>


<b>Câu 43: Chọn một dãy chất tính oxi hố tăng</b>



A. Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ag+, Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>B. Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag+.</sub>


C. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Al</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag+.</sub>


<b>Câu 44: Có các kim loại Li, Na, K. Mạng tinh thể của các kim loại trên thuộc loại mạng tinh thể:</b>


A. Thuộc dạng vơ định hình. B. Lập phương tâm diện.


C. Lục phương. D. Lập phương tâm khối.


<b>Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. B. Đimetylamin là amin bậc ba.


C. Gly-Ala có phản ứng màu biure. D. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.


<i><b>Câu 46: Trong các phản ứng hố học sau đây, có bao nhiêu phản ứng hố học sai</b></i>


(1) Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O.


(2) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.


(3) FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.


(4) FeCl2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O.


(5) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(6) FeO + H2SO4 đặc nguội → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.



A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 47: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí </b>


nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?


<b>A. H2</b>S và N2. <b>B. CO2</b> và O2. C. SO2 và NO2. <b>D. NH3</b> và HCl.
<b>Câu 48: Cho các phát biểu sau:</b>


(1) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ
không phân cực.


(2) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.


(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4) Tristearin có nhiệt độ nóng chảycao hơn nhiệt độ nóng chảycủa triolein


(5) Hidro hóa hồn tồn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.


(6) Chất béo là este của glixerol và các axit béo.


<b>Số phát biểu đúng là</b>


A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.


<b>Câu 49: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây?</b>


<b>A. FeCl3</b>. B. K2CO3. <b>C. CuSO4</b>. <b>D. NaHCO3</b>.


<b>Câu 50: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ </b>



tổng hợp là


A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.


<b>Câu 51: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất</b>


A. Xương. B. Máu. C. Tóc. D. Da.


<b>Câu 52: Chất khơng tác dụng với dung AgNO3</b>/NH3 tạo kết tủa vàng là


A. axetilen. B. vinylaxetilen. C. but -2-in. D. But – 1- in.


<b>Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.


C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ. B. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.


C. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.


<b>Câu 55: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu</b>


A. đỏ. B. trắng. C. xanh. D.



tím.


<b>Câu 56: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch</b>


Y và thốt ra 0,12 mol hiđro. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa dung dịch Y là


A. 240ml. B. 120ml. C. 60ml. D. 1,2 lít.


<b>Câu 57: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>


(1) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(2) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.


(4) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.


(5) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.


Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:


A. 2 B. 3 C. 5 D. 4


<b>Câu 58: Chất A có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như </b>


ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là


A. Fructozơ. B. Xenlulozơ C. Glucozơ. D. Saccarozơ.


<b>Câu 59: Nhóm kim loại đều là kim loại nhẹ</b>



A. Mg, Al, Sn, Pb. B. Li, Zn, Fe, Cu. C. Na, K, Mg, Al. D. K, Ba, Ag, Zn.


<b>Câu 60: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl vào 100ml dd X chứa Na2</b>CO3, K2CO3, NaHCO31M,


thu được 1,12 lit khí CO2 (đkc) và dung dịch Y. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được


20g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch HCl là


A. 1,25M. B. 0,5M. C. 1,0 M. D. 0,75M.


<b>Câu 61: Kim loại nặng nhất và nhẹ nhất lần lượt là?</b>


<b>A. Li – Os.</b> B. Hg – W. <b>C. Os – Li.</b> <b>D. Ag – Cu.</b>


<b>Câu 62: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 63: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch</b>


NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác
dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m


<b>A. 171,0.</b> B. 112,2. <b>C. 165,6.</b> <b>D. 123,8.</b>


<b>Câu 64: Xà phịng hố hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung</b>


dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.



<b>Câu 65: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1</b>


mol glixerol và


A. 3 mol natri stearat.
B. 1 mol natri stearat.


C. 1 mol axit stearic.
D. 3 mol axit stearic.


<b>Câu 66: Este etyl axetat có công thức là</b>


A. CH3COOCH3.


B. HCOOCH3.


C. CH3COOC2H5.


D. C2H5COOCH3.


<b>Câu 67: Oxit Fe vào dung dịch HNO3</b> đặc nóng thu được dung dịch X và khơng thấy có khí thốt
ra. Oxit Fe là


<b>A. Fe3</b>O4<b>. B. FeO hoặc Fe</b>2O3. C. Fe2O3. <b>D. FeO.</b>


<b>Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp hai este CH3</b>COOC2H5 và C2H5COOCH3. Cho


tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng m
gam. Giá trị của m là



<b>A. 27,36.</b> <b>B. 31,68.</b> C. 44,64. <b>D. 12,96.</b>


<b>Câu 69: Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình</b>


thành các sản phẩm rắn nào sau đây?


A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3 <b>B. NaOH, Na2</b>CO3, NaHCO3


<b>C. NaOH, Na</b>2O, NaHCO3 <b>D. Na</b>2O, NaOH, Na2CO3
<b>Câu 70: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 20,0 gam X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và etyl</b>


fomat cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,0 gam X
thu được V lít ( ở đktc) CO2 và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là


<b>A. 14,56.</b> B. 16,80. <b>C. 17,92.</b> <b>D. 22,40.</b>


<b>Câu 72: So với sắt, các dụng cụ bằnng vật liệu nhơm, khá bền trong khơng khí, đó là do nhôm</b>


A. chỉ phản ứng mạnh ở nhiệt độ cao.


B. có lớp Al2O3 mỏng, cách li với mơi trường.


C. bị thụ động hố với các chất khí.


D. liên kết kim loại trong mạng tinh thể rất bền.


<b>Câu 73: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung </b>



dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là


<b>A. 64,8.</b> B. 32,4. <b>C. 16,2.</b> <b>D. 48,6.</b>


<b>Câu 74: Dung dịch nào sau đây có thể oxi hoá Fe thành Fe</b>3+<sub>?</sub>


A. HCl B. H2SO4 loãng. C. FeCl3. D. AgNO3.
<b>Câu 75: Fomalin có được khi</b>


A. Cho anđehit fomic tan vào nước để được dung dịch có nồng độ từ 35%-40%
B. Cho anđehit fomic hoà tan vào rượu để được dd có nồng độ từ 35%-40%
C. Cho anđehit fomic tan vào nước để được dung dịch có nồng độ từ 37%-40%
D. Hố lỏng anđehit fomic


<b>Câu 76: Thủy phân hồn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH</b>


dư, đun nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối
và a gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol


CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị ủa m là


A. 52,7. B. 47,3. C. 45,8. D. 50,0.


<b>Câu 77: Cho dãy các chất: Ag, Fe3</b>O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với


dung dịch H2SO4 loãng là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.



<b>Câu 78: Đun nóng 12,44 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2</b>H8O2N2) và đipeptit Y (C5H10N2O3)


cần dùng 160 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một khí Z duy nhất (có khả năng làm quỳ tím
ẩm hóa xanh) và hỗn hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng
dư, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là?


A. 41,64 gam. B. 37,36 gam. C. 36,56 gam. D. 42,76 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.


(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.


(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.


Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


<b>Câu 80: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là</b>


A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.


- HẾT


<b>---Đáp án án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 lần 3 trường THPT Yên Lạc 2</b>


<b>41. C</b> <b>42. A</b> <b>43. B</b> <b>44. D</b> <b>45. D</b> <b>46. B</b> <b>47. C</b> <b>48. A</b> <b>49. B</b> <b>50. C</b>



<b>51. B</b> <b>52. C</b> <b>53. A</b> <b>54. A</b> <b>55. B</b> <b>56. A</b> <b>57. D</b> <b>58. A</b> <b>59. C</b> <b>60. C</b>


<b>61. A</b> <b>62. B</b> <b>63. B</b> <b>64. D</b> <b>65. A</b> <b>66. C</b> <b>67. C</b> <b>68. C</b> <b>69. A</b> <b>70. C</b>


<b>71. B</b> <b>72. B</b> <b>73. B</b> <b>74. D</b> <b>75. C</b> <b>76. D</b> <b>77. D</b> <b>78. A</b> <b>79. D</b> <b>80. D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 41: </b>


Fe + Cu 2+<sub> → Fe</sub> 2+<sub> + Cu</sub>


m tăng = m Cu - m Fe p.ứ = 64x - 56x = 8x=0,8 => m Fe = 0,1 x 56= 5,6


Câu 42:


CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4


a 0,5a


H2O → H2 + 1/2O2


b b 0,5b


Tổng số mol khí = 0,5a + b + 0,5b = 0,5


Khí cực âm = khí cực dương => b = 0,5a + 0,5b => a = 0,25 và b = 0,25


m = 40 gam


<b>Câu 46: </b>



Phản ứng (1) và (5) sai. Xem lại tính chất của bài Sắt và hợp chất của sắt


<b>Câu 48: </b>


Gồm (1), (2), (4), (5)


<b>Câu 50: </b>


Bông, tơ tằm thuộc tơ thiên nhiên
Tơ xenlulozo axetat thuộc tơ nhân tạo


Tơ capron, to nitron, nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp


<b>Câu 56.</b>


n OH- = 2 nH2 = 0,24


nH+ = nOH- = 0,24 => n H2SO4 = 0,12 => V H2SO4 = 240ml
<b>Câu 57: </b>


Thí nghiệm sinh ra đơn chất gồm: (1), (2), (3), (4)
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2 (1)


CO + FeO → CO2 + Fe (2)


H2S + FeCl3 → FeCl2 + HCl + S (3)


8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2 (4)
<b>Câu 60: </b>



n HCO3- = 0,1


Bảo toàn nguyên tố C: n CO3 2- + n CO2 = 0,2


=> CM = 1M
<b>Câu 63:</b>


Đặt a, b là số mol của Ala và Glu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a + 2b = 30,8/22
Với HCl:


a + b = 36,5/36,5


Giải ra được a = 0,6 mol, và b = 0,4 mol => m X = 112,2 gam
<b>Câu 64:</b>


nglixerol = n NaOH : 3 = 0,02 mol


Áp dụng BTKL:


m xà phòng = m muối = 17,24 + 0,06 x 40 - 0,02 x 92 = 17,8 gam.


<b>Câu 65: </b>


PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa


=> Sau phản ứng tạo 1 mol glixerol (C3H5(OH)3) và 3 mol natri stearat (C17H35COONa)



<b>Câu 66: </b>


Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
<b>Câu 68:</b>


Hai este có cùng cơng thức là C4H8O2


=> n este = 0,18 mol


=> nCO2 = nH2O = 0,72


m tăng = m CO2 + m H2O = 44,64 gam
<b>Câu 71: </b>


Ta thấy


n COO = n NaOH = 0,3 ( tỉ lệ 1:1)


=> nO (X) = 0,3 x 2 = 0,6 mol


Bảo toàn nguyên tố H => n H = 2 nH2O = 2 x 0,7 = 1,4 mol


=> n C = ( 20 - 1,4 - 0,6 x 16)/12 = 0,75 mol


=> V CO2 = 16,8 l
<b>Câu 73:</b>


1C6H12O6 → 2Ag


=> m= 0,36/ 2 x 180 = 32,4 gam


Câu 74:


Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag
<b>Câu 76: </b>


Áp dụng BTKL


a = 0,35 x 44 + 0,4 x 18 - 0,4 x 32 = 9,8 gam
BTNT (O); n OH/ancol = 0,3 mol


=> n H2O = (0,6 - 0,3)/2 = 0,15 mol


BTKL: m = 38,5 + 0,6 x 40 - 9,8 - 0,15 x 18 = 50 gam


<b>Câu 78:</b>


X là H2NCH2COOCH4 a mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

=> a + 2b = 0,16 mol


mX = 92a + 146b = 12,44 gam
Giải hệ: a = 0,04 mol, b = 0,06 mol
=> BTKL:


</div>

<!--links-->

×