Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

đề cương ôn tập HKI -khối 12 (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.33 KB, 20 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - (2010 -2011)
MÔN SIH HỌC – KHỐI 12
Câu 1.Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
A. Đều có sự xúc tác của ADN polimeraza
B. Thực hiện trên tòan bộ phân tử ADN
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
Câu 2. Theo giai đọan phát triển của cá thể và theo nhu cầu họat động sống của tế bào thì
A. Tất cả các gen trong tế bào đều họat động
B. Phần lớn các gen trong tế bào họat động
C. Chỉ một số gen trong tế bào họat động
D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng lọat họat động có khi đồng lọat dừng
Câu 3. Cấu trúc của operon bao gồm nhữnh thành phần nào ?
A. Gen điều hòa ,nhóm gen cấu trúc ,vùng vận hành
B. Gen điều hòa ,vùng vận hành ,vùng khởi động
C. Gen bất họat ,nhóm gen cấu trúc ,vùng vận hành
D. Vùng khởi động ,nhóm gen cấu trúc ,vùng vận hành
Câu 4. Polipeptit hòan chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều
A. Bắt đầu bằng axit amin mêtionin
B. Bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtionin
C. Kết thúc bằng metionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ
D. Kết thúc bằng axit amin mêtionin
Câu 5:Một gen có chiều dài 10200 A
o
. Có A=2G.Gen này bị đột biến làm mất 7 liên kết hidro
đồng thờI làm cho phân tử prôtein tổng hợp từ gen đột biến đó giảm 1 axit amin so vớI gen
bình thường. Số lượng mỗI lọai nucleotit của gen đột biến là:
A. A=T=1997 và G=X=1000 B. A=T=1996 và G=X=1001
C. A=T=1998 và G=X=999 D. A=T=1999 và G=X=998
Câu 6. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một phân tử prôtêin có 498 axit amin. Đột
biến đã tác động trên 1 cặp nu và sau đột biến tổng số nu của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen


đã xảy ra là
A. thay thế hoặc đảo 1 cặp nu. B. mất hoặc thêm 1 cặp nu.
C. thay thế 1 cặp nu. D. đảo cặp nu.
Câu 7:Gen A dài 4080A
0
bị đột biến thành gen a . Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường
nộI bào đã cung cấp 2398 nucleotit . Đột biến trên thuộc dạng
A. Mất 1 cặp nucleotit B. Thêm 1cặp nucleotit
C. Thêm 2 cặp nucleotit D. Mất 2 cặp nucleotit
Câu 8. Bệnh bạch tạng ở người là do
A. Đột biến gen trội trên NST thường
B. Đột biến gen lặn trên NST thường
C. Đột biến gen trội trên NST giới tính
D. Đột biến gen lặn trên NST giới tính
Câu 9. Bệnh tiểu đường ở người là do
A. Đột biến gen trội trên NST thường
B. Đột biến gen lặn trên NST thường
C. Đột biến gen trội trên NST giới tính
D. Đột biến gen lặn trên NST giới tính
Câu 10. Cá thể mang đột biến ,biểu lộ thành kiểu hình đột biến gọi là
A. Đột biến gen B. Đột biến NST C.Thể mang đột biến D. Thể đột biến
Câu 11. Đột biến gen có thể làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit là
A. Đột biến mất 1 căp nucleotit hay nhiều cặp nucleotit
B. Đột biến thêm 1 cặp nucleotit hay nhiều cặp ncleotit
-1-
C. Đột biến thay thế 1 cặp ncleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác
D. Đột biến thay thế từ 4 cặp nucleotit trở lên
Câu 12. Dạng đột biến cấu trúc NST sẽ gây ung thư máu ở người là
A. Mất đọan NST 21 B. Lặp đọan NST 21
C. Đảo đọan NST 21 D.Chuyển đọan NST 21

Câu 13. Trong các thể lệch bội ,số lượng ADN được tăng nhiều nhất là
A.Thể khuyết nhiễm B. Thể một nhiễm C. Thể ba nhiễm D. Thể đa nhiễm
Câu 14. Theo quan niệm của Menden ,mỗi tính trạng của cơ thể do
A.Một nhân tố di truyền quy định
B. Một cặp nhân tố di truyền quy định
C. Hai nhân tố di truyền khác lọai quy định
D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định
Câu 15. Theo Menden với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các lọai kiểu gen
được xác định theo công thức nào ?
A. Số lượng các lọai kiểu gen là 2
n
B. Số lượng các lọai kiểu gen là 3
n
C. Số lượng các lọai kiểu gen là 4
n
D. Số lượng các lọai kiểu gen là 5
n
Câu 16. Theo thí nghiệm của Menden khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng ,trơn và hạt
xanh ,nhăn vớI nhau được F1 đều hạt vàng ,trơn Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ
lệ kiểu hình là
A. 9 vàng ,trơn : 3 vàng ,nhăn : 3 xanh ,nhăn : 1 xanh ,trơn
B. 9 vàng ,trơn : 3 xanh ,trơn : 3 xanh ,nhăn : 1 vàng ,nhăn
C. 9 vàng ,trơn : 3 vàng ,nhăn : 3 xanh ,trơn : 1 xanh ,nhăn
D. 9 vàng ,trơn : 3 vàng ,nhăn : 3 xanh ,trơn : 1 vàng trơn
Câu 17. Ruồi giấm đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F1 .Cho ruồi F1
giao phối với nhau ,kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào ?
A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng
B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng
C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (tòan ruồi đực)
D. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (tòan ruồi cái)

Câu 18. Màu sắc hoa mõm chó do 1 gen quy định .Theo dõi sự di truyền màu sắc hoa mõm
chó ,người ta thu được kết quả sau :
Hoa hồng x hoa hồng . F1 : 25,1% hoa đỏ : 49,9% hoa hồng : 25% hoa trắng .Kết quả
của phép lai được giải thích như thế nào ?
A. Hoa đỏ trội hòan tòan so với hoa trắng
B. Hoa hồng là tính trạng đồng trội
C. Hoa trắng trội hòan tòan so với hoa đỏ
D. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng
Câu 19. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
A. Bố :AA x Mẹ: AA B. Bố :AA x Mẹ :aa
C. Bố :aa x Mẹ : AA D. Bố :aa x Mẹ :aa
Câu 20. Tác động đa hiệu của gen là
A.Một gen quy định nhiều tính trạng
B. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng
C. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng
D. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng
Câu 21. Kết quả lai thuận và nghịch ở F1 và F2 giống nhau thì rút ra nhận xét gì ?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở tế bào chất
D. Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính
-2-
Câu 22. Khi lai ruồi thân xám cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen cánh cụt được F1 tòan
thân xám cánh dài .Cho con đực F1 lai với con cái thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ :1 thân
xám ,cánh dài : 1 thân đen ,cánh cụt
Để giải thích kết quả phép lai ,Moocgan cho rằng :
A. Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST
B. Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1NST và liên kết hòan
tòan
C. Màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định

D. Do tác động đa hiệu của gen
Câu 23. Cơ sở tế bào học của sự liên kết hòa tòan là
A. Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào
B. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau
C. Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân
D. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng
Câu 24. Tần số tương đối của một alen được tính bằng
A. Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể
B. Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
C. Tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể
D.Tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể
Câu 25. Cho tần số tương đối của 2 alen A = 0,38 ; a = 0,62. Cho biết A là hoa đỏ, a là hoa trắng. Tỉ
lệ kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng là
A. 46,71% hoa trắng ; 53,29% hoa đỏ.
B. 46,71% hoa đỏ ; 53,29% hoa trắng.
C. 38,44% hoa đỏ ; 61,56% hoa trắng.
D. 61,56% hoa đỏ ; 38,44% hoa trắng.
Câu 26. Số thể dị hợp ngày càng giảm ,thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở
A. Quần thể ngẫu phối B. Quần thể tự phối
C. Quần thể giao phối gần D. Quần thể giao phối có lựa chọn
Câu 27. Kết quả nào dưới đây không phải là hiện tượng giao phối gần
A. Hiện tượng thóai hóa B. Tỉ lệ đồng hợp tăng ,thể dị hợp giảm
C. Tạo ưu thế lai D. Tạo ra dòng thuần
Câu 28. Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn
B. Hạn chế được hiện tượng thóai hóa
C. Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các lòai đứng rất xa nhau trong bậc thang
phân lọai
D. Khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa
Câu 29. Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình :cấm kết hôn trong họ hàng gần vì

A. Ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai
B. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biểu hiện của gen lặn bình thường ở trạng
thái dị hợp
C. Ở thế hệ sau xuất hiện sự phân li kiểu hình
D. Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp biểu hiện tính trạng
có hại
Câu 30. Vi khuẩn E coli sản xuất insulin của người là
A. Thành quả của lai tế bào xôma
B. Thành quả của gây đột biến nhân tạo
C. Thành quả của dùng kĩ thuật vi tiêm
D. Thành quả của dùng kĩ thuật cấy gen nhờ vectơ là plasmit
Câu 31. Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di
truyền người
A. Phương pháp lai phân tích
B. Phương pháp phả hệ
-3-
C. Phương pháp di truyền tế bào
D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 32. Sự giống nhau trong phát triển phôi của các lòai thuộc các nhóm phân lọai khác nhau
phản ánh
A. Nguồn gốc chung của sinh vật B. Sự tiến hóa phân li
C. Mức độ quan hệ giữa các nhóm lòai D. Quan hệ giữa phát triển cá thể và phát
triển lòai
Câu 33. Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế
A. Nhân đôi B. Phiên mã C. Dịch mã D. Điều hòa họat
động của gen
Câu 34. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội ?
A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ
B. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường
C. Phát triển khỏe ,chống chịu tốt

D. Tăng khả năng sinh sản
Câu 35. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hòan tòan so với gen a quy định quả vàng
Cây 4n quả đỏ AAAA giao phấn với cây 4n quả vàng aaaa được F1 .F1 giao phấn với nhau cho
F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào ?
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng B. 5 quả đỏ : 3 quả vàng
C.17 quả đỏ : 1 quả vàng D. 35 quả đỏ : 1quả vàng
Câu 36. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A.Vốn gen của quần thể B. Kiểu gen của quần thể
C. kiểu hình của quần thể D. Thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 37. Điểm khác nhau của quần thể ngẩu phối so với quần thể tự phối qua các thế hệ là
A. Tần số các alen không đổi B. Thành phần kiểu gen không đổi
C. Tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần D. Tỉ lệ dị hợp tử giảm dần
Câu 38.Kĩ thuật chuyển gen là
A. Kĩ thuật được thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử
B. Kĩ thuật được thao tác trên tế bào nhân sơ
C. Kĩ thuật được thao tác trên NST
D. Kĩ thuật được thao tác trên tế bào nhân thực
Câu 39. Để nhân nhanh nhiều động vật quý hiếm hoặc đối với các giống vật nuôi sinh sản
chậm và ít ,người ta làm như thế nào ?
A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần ,mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi
riêng biệt
B. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm
C. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển
Câu 40. Chi trước của các lòai động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự từ
trong ra ngòai là
A. Xương cánh ,gồm xương trụ ,xương cổ ,xương bàn và xương ngón
B. Xương cánh ,xương quay ,xương cổ ,xương bàn và xương ngón
C. Xương cánh ,xương cẳng (gồm xương trụ và xương quay) ,xương cổ ,xương bàn và
xương ngón

D. Xương cẳng (gồm xương trụ và xương quay ) ,xương cánh ,xương cổ ,xương bàn và
xương ngón
Câu 41. Trong quá trình nhân đôi ,enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn
ADN
A. Luôn theo chiều 5

đến 3

B. Luôn theo chiều 3

đến 5

C. Di chuyển một cách ngẫu nhiên
-4-
D. Theo chiều từ 5

đến 3

trên mạch này và 3

đến 5

trên mạch kia
Câu 42. Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp ?
A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường
B. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường
C. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường
D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối lọan , ảnh hưởng tới quá trình sinh sản
Câu 43. Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội so với thể tự đa bội là
A. Tổ hợp các tính trạng của cả hai lòai khác nhau

B. Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn
C. Tế bào mang cả hai bộ NST của hai lòai khác nhau
D. Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường
Câu 44. Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hacđi - Vanbec nghiệm đúng là
A. Quần thể có số lượng cá thể lớn B. Quần thể giao phối ngẫu nhiên
C. Không có chọn lọc D. Không có đột biến
Câu 45. Quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản , đơn vị tồn tại của lòai trong thiên
nhiên vì
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể
B. Không có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản
C. Sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên
D. Không có sự cách li trong giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau
trong một
Câu 46. Quần thể người bình thường có chỉ số IQ là bao nhiêu ?
A. Dao động từ 50 đến 110 B. Dao động từ 60 đến 120
C. Dao động từ 70 đến 130 D. Dao động từ 80 đến 430
Câu 47. Di truyền học giúp y học những gì ?
A. Phương pháp nghiên cứu y học
B. Biện pháp chữa được mọi bệnh di truyền
C. Biện pháp chữa được mọi bệnh lây lan
D. Tìm hiểu nguyên nhân ,chẩn đóan đề phòng một số bệnh di truyền trên người
Câu 48. Nội dung của định luật phát sinh sinh vật là
A. Sự phát triển cá thể phản ánh lịch sử phát triển lâu dài của lòai
B. Sự phát triển cá thể không phản ánh được sự phát triển của lòai
C. Sự phát triển cá thể lặp lại một cách chi tiết sự phát triển của lòai
D. Sự phát triển cá thể phản ánh một cách rút gọn sự phát triển của lòai
Câu 49. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm có
A. 2 vùng trình tự nucleotit: vùng mã hóa và vùng kết thúc.
B. 3 vùng trình tự nucleotit: vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
C. 2 vùng trình tự nucleotit: vùng điều hòa đầu gen và vùng mã hóa.

D. trình tự các nucleotit mã hóa cho trình tự các axit amin trong phân tử protein.
Câu 50. Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi AND là
A. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch đơn của AND.
B. tháo xoắn phân tử AND.
C. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch AND.
D. cung cấp năng lượng.
Câu 51. Axit amin đầu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân
sơ là
A. Metionin. B. Alanin. C. Glutamic. D. Foocmin metionin.
Câu 52. Phiên mã là quá trình tổng hợp
A. ARN dựa trên khuôn AND. B. AND dựa trên khuôn AND.
C. Protein dựa trên khuôn AND. D. Protein dựa trên khuôn ARN.
Câu 53. Trong cơ chế điều hòa của gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza.
-5-
B. Mang thông tin quy định protein điều hòa.
C. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza.
D. Nơi liên kết với protein điều hòa.
Câu 54. Một gen có nucleotit loại A là 600, loại G là 900. Số liên kết hidro trong gen là
A. 3600 B. 3900 C. 2900 D. 3000
Câu 55. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ 1 gen có đoạn
mạch khuôn là AGXTTAGXA
A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGU
C. AGXTTAGXA D. TXGAATXGT
Câu 56. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidro ?
A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X. B. Mất một cặp nucleotit.
C. Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A. D. Thêm một cặp nucleotit.
Câu 57. NST của một loài là 2n = 10, đột biến làm số NST là 9, đó là đột biến dị bội dạng
A. thể ba nhiễm B. thể khuyết nhiễm
C. thể đa nhiễm D. thể đơn (một) nhiễm.

Câu 58. Đột biến cấu trúc NST gồm những dạng nào?
A. Mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn. B. Dị bội và đa bội.
C. Cấu trúc và số lượng. D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen.
Câu 59. Đột số lượng NST gồm những dạng nào?
A. Mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn. B. Dị bội và đa bội.
C. Cấu trúc và số lượng. D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen.
Câu 60. Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu mất 1 cặp NST tương đồng được gọi là
A. thể đa nhiễm. B. thể ba. C. thể không. D. thể một.
Câu 61. Ở một loài sinh vật, bộ NST 2n = 48 thì
A. thể đa bội lẻ có thể có 96 NST B. thể đa bội lẻ có thể có 72 NST
C. thể đa bội lẻ có thể có 24 NST D. thể đa bội lẻ có thể có 48 NST.
Câu 62. Phép lai cho kết quả phân tính về kiểu hình (3 : 1) là
A. AA x AA B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x Aa.
Câu 63. Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp (thuần chủng)
hay dị hợp (không thuần chủng), người ta dùng phương pháp
A. tạp giao. B. lai phân tích. C. phân tích cơ thể lai. D. lai thuận nghịch.
Câu 64. Trường hợp mỗi gen quy định một tính trang trội lặn hoàn toàn, cơ thể có kiểu
gen AaBbdd qua giảm phân sẽ cho mấy loại giao tử?
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8.
Câu 67. Tương tác………là kiểu tương tác của………..gen thuộc……khác nhau, khi
đứng chung trong cùng kiểu gen làm xuất hiện một tính trạng mới.
A. át chế, hai hay nhiều, những locut.
B. cộng gộp, hai hay nhiều, các alen.
C. bổ sung, hai hay nhiều, những locut.
D. trội không hoàn toàn, hai gen, những locut.
Câu 68. Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng?
A. AB/ab B. Ab/aB C. aB/ab D. Aa/Bb.
Câu 69. Ở người, gen A quy định da bình thường, gen a quy định bệnh bạch tạng. Các
gen này nằm trên NST thường. Trường hợp nào sau đây sinh con bị bệnh bạch tạng?
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa. C. P: AA x Aa D. P: AA x aa.

Câu 70. Ở cây rau mác, hình dạng lá trên cạn có hình lưỡi mác trong khi lá ở dưới nước
có hình bản dài. Đặc điểm này ở cây rau mác là kết quả của hiện tượng
A. thường biến. B. biến dị tổ hợp. C. đột biến gen D. biến dị cá thể.
Câu 71. Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào dưới đây ?
A. Gen trên NST thường B. Gen trên NST X
C. Gen trên NST Y D. Di truyền ngoài nhân.
-6-
Câu 72. Loài nào sau đây có con đực mang cặp NST giới tính XX, còn con cái mang cặp
NST giới tính XY ?
A. Ruồi giấm, thú, người B. Chim, bướm và một số loài cá
C. Bọ nhậy D. Châu chấu, rệp.
Câu 73. Moocgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết gen hoàn toàn trong phép lai phân
tích ở
A. ruồi giấm cái . B. bướm tằm cái.
C. bướm tằm đực D. ruồi giấm đực.
Câu 74. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy trong quá
trình
A. tự phối. B. ngẫu phối.
C. sinh sản sinh dưỡng. D. sinh sản hữu tính.
Câu 75. Một quần thể gồm 1000 cá thể. Trong đó, số cá thể có kiểu gen AA là 500, số cá
thể có kiểu gen Aa là 300 và số cá thể có kiểu gen aa là 200. Tần số tương đối của alen A
và a là
A. 0,5 và 0,3 B. 0,3 và 0,5. C. 0,65 và 0,35. D. 0,35 và 0,65.
Câu 76. Trong các quần thể sau, quần thể nào đã đạt trạng thái cân bằng di truyền ?
A. 0,5AA : 0,5Aa. B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
C. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa. D. 0,5Aa : 0,5aa.
Câu 77. Phương pháp cơ bản để tạo ra biến dị tổ hợp là
A. gây đột biến B. công nghệ gen.
C. công nghệ tế bào D. lai.
Câu 78. Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmit là

A. tế bào cho B. tế bào nhận C. thể truyền D. enzim cắt nối
Câu 79. Cừu Đoli là kết quả của kĩ thuật
A. cấy truyền phôi. B. dung hợp tế bào trần của các tế bào tuyến vú ở cừu.
C. nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân. D. nuôi cấy tế bào invitro.
Câu 80. Người mang bệnh pheninketo niệu biểu hiện
A. tiểu đường. B. mất trí. C. mù màu. D. máu khó đông.
Câu 81. Bệnh NST nào phổ biến nhất ở người ?
A. Hội chứng Claiphento. B. Hội chứng Pauto
C. Hội chứng Etuot D. Hội chứng Đao.
Câu 82. Đặc điểm cơ bản của các cơ quan tương đồng là
A. cùng chức năng. B. cùng nguồn gốc.
C. cùng vị trí. D. cùng cấu tạo.
Câu 83. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào?
A. Nhân. B. Màng tế bào. C. Thể Gongi. D. Tế bào chất.
Câu 84. Mỗi nucleoxom gồm một đoạn AND dài quấn quanh bao nhiêu vòng?
A. Quấn quanh 1, 1/4 vòng. B. Quấn quanh 1, 3/4 vòng.
C. Quấn quanh 1, 1/2 vòng. D. Quấn quanh 2 vòng.
Câu 85. Dị đa bội là
A. sự tăng một số nguyên lần số NST lưỡng bội của chính cơ thể.
B. hai bộ NST của 2 loài khác nhau cùng có mặt trong một tế bào.
C. sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài.
D. sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội và là đa bôi lẻ.
Câu 86. Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4 . Sau hai thế hệ tự
thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu ?
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 87. Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa. Tần số tương đối
của mỗi alen A và a trong quần thể là
A. A= 0,6, a=0,4 B. A=0,8 , a=0,2
C. A=0,9 , a= 0,1 D. A=0,7 , a=0,3
-7-

Câu 88. Hiện tượng ưu thế lai là
A. con lai F
1
có sức sống cao hơn bố mẹ, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao
B. con lai F
1
dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có các đặc điểm tốt hơn
C. con lai F
1
mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vượt trội bố mẹ
D. con lai F
1
không có khả năng sinh sản.
Câu 89. Enzim restrictaza còn được gọi là
A. Enzim cắt giới hạn.B. Enzim gắn. C. Enzim cắt. D. Ligaza.
Câu 90. Tuyến nộc độc ở rắn hổ mang là cơ quan tương đồng với
A. tuyến lệ B. tuyến yên C. tuyến nước bọt. D. tuyến nhầy.
Câu 91 .Trong quá trình nhân đôi AND, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch
của AND
A. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.
B. có tác dụng tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hidro.
C. theo chiều 3’ đến 5’.
D. di chuyển một cách ngẫu nhiên.
Câu 92. Chiều ngang của cromatit là
A. 30nm B. 700nm C. 300nm D. 11nm.
Câu 93. Sự không phân li của toàn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây
sẽ tạo ra
A. thể tam bội. B. thể tứ bội. C. thể khảm. D. thể đa nhiễm.
Câu 94. Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, xét 1 gen có 2 alen là A và a, tần số
tương đối của alen A là 0,2. Cấu trúc di truyền của quần thể này là

A. 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa. B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.
C. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa. D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
Câu 95. Một quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là 50%, thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp
của quần thể qua 3 thế hệ tự thụ là
A. 0,0337 B. 0,0735 C. 0,0625 D. 0,496.
Câu 96. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật chuyển gen ?
A. Tạo cây bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu
B. Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người
C. Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu
D. Tạo ra cừu Đôly.
Câu 97. Kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là
A. kĩ thuật tạo AND tái tổ hợp. B. kĩ thuật tạo đột biến gen.
C. kĩ thuật tạo vecto. D. kĩ thuật tái tổ hợp gen.
Câu 98. Các cơ quan nào sau đây được gọi là tương đồng với nhau ?
A. Vây cá voi và vây cá chép. B. Tay người và cánh dơi.
C. Chân vịt và cánh gà. D. Cánh chim và cánh ruồi.
Câu 99 .Gen là ;
a. Một đoạn phân tử AND mang thông tin qui định ARN
b.Một đoạn NST mang thông tin qui định phân tử protein
c.Một đoạn AND mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm nhất định có thể là chuỗi
polipeptit hay ARN
d.Một đoạn ARN mang thông tin mã hóa một phân tử protein
Câu 100 .Vai trò vùng điều hòa là
a. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
b. Mang thông tin mã hóa các axitamin
c.Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
d. Nằm ở đầu 3

của mạch gốc mang thông tin mã hóa axitamin
Câu 101: .Nội dung nào sau đây là sai với mã di truyền

a.mã di truyền là mã bộ ba
b. Mã di truyền mang tính đặc hiệu và mang tính phổ biến
-8-

×