Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HKII-Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.94 KB, 3 trang )

Phòng GD-ĐT Quê
́
Sơn
Trường THCS Đông Phu
́
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2010 - 2011
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm phần trắc nghiệm khách quan
Tổng cộng:
Điểm phần tự luận
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy đánh chéo vào ô vuông trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit axit?
 A. CO , CO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
.
 B. CO
2
, P
2
O


5
, SiO
2
, SO
3
.
 C. CaO , SO
2
, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
.
 D. MgO , SO
3
, NO
2
, PbO.
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm muối ?
 A. KNO
3
, NaOH , CuCl
2
, MgCO
3
.

 B. HNO
3
, CaSO
4
, KOH , MgCl
2
.
 C. CaHPO
4
, CuSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, NaHCO
3
.
 D. CaCl
2
, Fe(OH)
3
, HCl

, K
2
SO
4
.
Câu 2: Đốt cháy 10 ml khí Hiđro trong 10 ml khí

Oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích
chất khí còn lại sau phản ứng là:
 A. 5 ml khí hiđro
 B. 5 ml khí oxi.
 C. 10 ml khí hiđro
 D. 10 ml khí oxi.
Câu 8: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan
của chất khí trong nước:
 A. Đều giảm.
 B. Đều tăng.
 C. Có thể tăng và có thể giảm.
 D. Không tăng và cũng không giảm.
Câu 3: Dãy công thức hoá học nào sau đây viết
đúng
 A. Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
, Al(OH)
3
, NaCl
 B. FeCl
3
, MgSO
4
, CaCl
3
, HCl

 C. MgOH , NaHCO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
 D. MgCl
3
, NaCl
2
, AlSO
4
, Fe(OH)
2
Câu 9: Trộn 30 ml nước với 70 ml rượu cồn. Phát
biểu nào sau đâu đúng ?
 A. Nước là dung môi, rượu là chất tan.
 B. Rượu là dung môi, nước là chất tan.
 C. Rượu và nước vừa là chất tan vừa là dung môi
 D. Không thể kết luận điều gì.
Câu 4: Để tránh ô nhiễm nguồn nước, thực hiện biện
pháp nàp sau đây ?
 A. Không vứt rác thải xuống các nguồn nước như
ao hồ, sông, biển.

 B. Phải xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải
công nghiệp trước khi cho vào cống chung.
 C. Tuyên truyền giáo dục cộng đồng, xã hội giữ
vệ sinh môi trường bằng nhiều hình thức phong phú.
 D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai ?
 A. Nồng độ phần trăm của dung dịch là số gam
chất đó có trong 100 gam dung dịch.
 B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
 C. Phần lớn độ tan của chất rắn tăng khi tăng nhiệt
độ.
 D. Đối với chất lỏng như rượu êtylic (nhiệt độ sôi
là 78,3
0
C) khi hoà tan trong nước đun sôi thì độ tan
tăng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?
 A. Thêm nước vào dung dịch muối ăn chưa bão
hoà được dung dịch muối ăn bão hoà.
 B. Oxit axit đều là oxit của phi kim.
 C. Tất cả các phản ứng điều chế Oxi trong phòng
thí nghiệm đều là phản ứng phân huỷ.
 D. Khi càng lên cao thì tỉ lệ thể tích khí Oxi trong
không khí càng tăng.
Câu 11: Dãy Oxit nào sau đây tác dụng với nước cho
axit t ương ứng ?
 A. P
2
O
5

, CaO , CuO , SO
3
.
 B. Na
2
O , SO
3
, CO
2
, P
2
O
5
.
 C. CO
2
, SO
3
, P
2
O
5
; NO
2
.
 D. MgO , SO
3
, CaO, P
2
O

5
Câu 6: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do:
 A. Khí Oxi tan ít trong nước.
 B. Khí Oxi tan nhiều trong nước.
 C. Khí Oxi khó hoá lỏng.
 D. Khí Oxi nhẹ hơn nước.
Câu 12: Có 3 chất bột trắng là CaO, P
2
O
5
và NaCl.
Có thể phân biệt ba chất này bằng cách dùng:
 A. Nước.
 B. Quỳ tím.
 C. Cả A và B
 D. Chọn cách khác.
B. TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu I (4 điểm)
1. Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:
a/ Na + H
2
O → ? + ?
Họ tên HS: ........................................
Lớp: 8/....
b/ Fe + ? → FeSO
4
+ H
2
.
c/ Fe

3
O
4
+ ? → Fe + H
2
O.
d/ KClO
3
→ ? + ?
e/ P
2
O
5
+ H
2
O → ?
2. Gọi tên sản phẩm (là hợp chất) ở các phản ứng a, b, d, e.
3. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào? Nếu là phản ứng oxi hoá - khử, xác định
chất khử, chất oxi hoá?
Câu II (3 điểm)
1. (1,5đ) Tính khối lượng muối NaCl có thể tan hết trong 750g nước ở 25
0
C. Biết rằng ở nhiệt
độ này độ tan của NaCl trong nước là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl ở trên.
2. (1,5đ) Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M.
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính thể tích HCl cần dùng?
c. Tính thể tích H
2
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn ?

( Cho: Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5).
Bài làm
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
t
o
t
o
MnO
2
ĐÁP ẤN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HOÁ HỌC 8
A. Phần trắc nghiệm khách quan (3đ) (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 Câu11 Câu12
B B A D C A C B B D C C
B. Phần tự luận (7đ)
Câu Yêu cầu Điểm
I/
(4đ)
1. Hoàn thành đủ và cân bằng phương trình hoá học đúng được 0,5 điểm
mỗi câu (0,5đ x 5)
2. Gọi tên đúng các hợp chất ở sản phẩm.
3. Phân loại đúng phản ứng.
Xác định đúng chất khử, chất oxi hoá
(2,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
II/
(3đ)
1. Xác định đúng
CaCl
36.750

m 270g
100
= =

270.100%
C% 26,47%
270 750
= =
+
2. a) Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
(1)

Zn
13
n 0,2(mol)
60
= =
b) (1)

n
HCl
= 0,4 (mol)

M
M
n n 0,4
C V 0,2l 200ml

V C 2
= ⇒ = = = =
c) (1)


2
H Zn
n n 0,2(mol)= =

2
H
V 0,2.22,4 4,48(l)⇒ = =
(0,75đ )
(0,75đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×