Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.87 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện</b>
<b>A. Nhấn Shift +F</b> <b>B. Tất cả đều đúng.</b>
<b>C. Vào Edit/ Replace</b> <b>D. Vào Edit/ Find</b>
<b>Câu 2: Hãy cho biết câu lệnh [Nam_sinh]= “1990” and [ĐTB]> 8.0</b>
<b>A. Tất cả đều sai.</b>
<b>C. Lọc ra những người có ĐTB > 8.0</b>
<b>D. Lọc ra những người có năm sinh 1990 và cĩ ĐTB > 8.0</b>
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>
<b>A. Thuộc tính Defaut Value dùng để quy định giá trị tối đa cho trường</b>
<b>B. Trường khĩa chính trong bảng, Access khơng cho phép nhập trùng.</b>
<b>C. Tên trường trong một bảng khơng được quá 64 ký tự.</b>
<b>D. Trong một CSDL khơng cho phép đặt tên bảng cùng tên.</b>
<b>Câu 4: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ dưới dạng:</b>
<b>A. mẫu hỏi (Queries)</b> <b>B. Bảng (Table)</b>
<b>C. Biểu mẫu (Form)</b> <b>D. Tất cả dều đúng</b>
<b>Câu 5: Trong Access, muốn xoá một bảng, ta chọn bảng đó rồi chọn:</b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 6: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:</b>
<b>A. Lập báo cáo</b> <b>B. Sửa cấu trúc bảng</b>
<b>C. Nhập dữ liệu</b> <b>D. Tính tốn cho các trường tính </b>
tốn
<i><b>Câu 7: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?</b></i>
<b>A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.</b>
<b>B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính</b>
<b>C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.</b>
<b>D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính</b>
<b>Câu 8: Người A dùng thẻ ATM của một ngân hàng để thực hiện việc</b>
<b>chuyển tiền từ tài khoản của mình sang tài khoản của người B. trong khi</b>
<b>giao dịch, máy báo cĩ sự cố, sau đĩ người A kiểm tra tài khoản thấy số tiền</b>
<b>bị trừ 500 ngàn đồng và trong khi đĩ tài khoản của người B khơng nhận</b>
<b>được 500 ngàn đồng. Vậy CSDL đĩ đã vi phạm quy tắc nào sau đây:</b>
<b>A. Tính nhất quán</b> <b>B. Tính an tồn và bảo mật </b>
thơng tin
<b>C. Tính tồn vẹn</b> <b>D. Tính độc lập</b>
<b>Câu 9: Thuộc tính Field Size của trường dùng để:</b>
<b>A. Quy định kích thuớc tối thiếu</b> <b>B. quy định kiểu dữ liệu</b>
<b>C. Tất cả đều sai</b> <b>D. định dạng cách hiển thị</b>
<b>Câu 10: Trong Access, muốn thực hiện việc lọc những người tên là Kim ta</b>
<b>chọn từ Kim rồi thực hiện nút lệnh?</b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>ĐỀ 2:</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>
<b>A. Tên trường trong một bảng không được quá 64 ký tự.</b>
<b>B. Trường khĩa chính trong bảng, Access khơng cho phép nhập trùng.</b>
<b>C. Trong một CSDL khơng cho phép đặt tên bảng cùng tên.</b>
<b>D. Thuộc tính Defaut Value dùng để quy định giá trị tối đa cho trường</b>
<i><b>Câu 2: Một CSDL quản lí điểm của học sinh cho phép Giáo viên: được</b></i>
<b>chỉnh sửa điểm của học sinh, học sinh chỉ được phép xem kết quả điểm của</b>
<b>mình. Nhưng trong quá trình đưa vào khai thác, học sinh A khi xem điểm</b>
<b>thấy điểm mơn tin của mình sai so với thực tế vì vậy học sinh A đã sửa lại</b>
<b>cho đúng. Điểm sửa đĩ đã được cập nhật vào CSDL. Quy tắc nào đã khơng</b>
<b>được tuân thủ khi thiết kế CSDL trên?</b>
<b>A. Tính độc lập</b> <b>B. Tính khơng dư thừa dữ liệu</b>
<b>C. Tính cấu trúc</b> <b>D. Tính an tồn và bảo mật </b>
thơng tin
<b>Câu 3: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?</b>
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database
<b>A. (2) (4) (3) (1)</b> <b>B. (1) (2) (3) (4)</b>
<b>C. (2) (3) (4) (1)</b> <b>D. (1) (2) (4) (3)</b>
<b>Câu 4: Hãy cho biết câu lệnh [Nam_sinh]= “1990” and [ĐTB]> 8.0</b>
<b>A. Lọc ra những người có ĐTB > 8.0</b>
<b>B. Lọc ra những người có năm sinh 1990 và có ĐTB > 8.0</b>
<b>C. Lọc ra những người có năm sinh là 1990</b>
<b>D. Tất cả đều sai.</b>
<b>Câu 5: Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện</b>
<b>A. Nhấn Shift +F</b> <b>B. Vào Edit/ Replace</b>
<b>C. Tất cả đều đúng.</b> <b>D. Vào Edit/ Find</b>
<b>Câu 6: Thuộc tính Field Size của trường dùng để:</b>
<b>A. Quy định kích thuớc tối thiếu</b> <b>B. quy định kiểu dữ liệu</b>
<b>C. Tất cả đều sai</b> <b>D. định dạng cách hiển thị</b>
<i><b>Câu 7: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?</b></i>
<b>A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.</b>
<b>Câu 8: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ dưới dạng:</b>
<b>A. Bảng (Table)</b> <b>B. mẫu hỏi (Queries)</b>
<b>C. Tất cả dều đúng</b> <b>D. Biểu mẫu (Form)</b>
<b>Câu 9: Trong Access, muốn xoá một bảng, ta chọn bảng đó rồi chọn:</b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 10: Trong Access, muốn thực hiện việc lọc những người tên là Kim ta</b>
<b>chọn từ Kim rồi thực hiện nút lệnh?</b>
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>