Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6</b>
<b>Cộng,trừ,nhân,chia số tự nhiên</b>


<b>Bài 1. Áp dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép cộng để tính các tổng </b>
sau:


a) 87+35+13


b) 189+424+511+276+55
c) 277+114+86+123
d) 25.9.40


e) (505+275)-275


f) 617

182 417



g) 39.8+60.2+21.8
h) (27+59)+73
i) (321+27)+79
j) 37.7+80.3+43.7


k)

27 45 18 81 : 9  



l)

24 72 36 60 :12  



m) 11+12+13+14+16+17+18+19
n) 99+98+97+96+95+94+93+92+9


1


o) 1+2+3+…+99+100


p) 1+2+3+…+n


q) 24+25+26+27+28+29+30
r) 2+4+6+8+...+98+100


s) 99-97+95-93+91-89+...+7-5+3-1


<b>Bài 2. Cho các số liệu về quãng đường bộ :</b>
Trà Vinh – TP Vĩnh Long : 60 km.


TP Vĩnh Long – TP Cần Thơ : 30 km.
TP Cần Thơ – Long Xuyên : 60 km


Tính quãng đường một ô tô đi tù Trà Vinh đến TP Vĩnh Long qua TP Cần Thơ đến Long
Xuyên.


<b>Bài 3. Viết số 16 dưới dạng :</b>


a) Tích của hai số tự nhiên bằng nhau.
b) Tích của hai số tự nhiên khác nhau.
<b>Bài 4. Tính nhanh: </b>


a) 57+26+34+63


b) 199+36+201+184+37
c) 25.5.4.27.2


d) 28.64 + 28.36


e) 2.31.12 + 4.6.42+8.27.3


f) 24.31+24.42+24.27
<b>Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết :</b>


<b>a) ( x – 34 ).15 = 0</b>
<b>b) 18.(x – 16 ) = 18</b>
<b>c) ( x -25 )-130 = 0</b>


<b>d) 125+ ( 145 – x ) = 175</b>
<b>e) 315 – ( x + 80 ) = 155</b>
<b>f) 435 + ( 6 x – 8 ) = 475</b>


<b>g)</b>

<i>x </i> 41 .1000 0



<b>h)</b> 2008

<i>x </i> 28

2008


<b>i)</b>

29 <i>x</i>

.59 0


<b>j)</b>

2<i>x </i> 4 .3 2 20

 


<b>k)</b>

<i>x </i> 27

 75 0


<b>l)</b> 32

147 <i>x</i>

175


<b>m)</b> 112

<i>x</i>14

61


<b>n)</b> 18

<i>x </i>16

18
<b>o) :13 41</b><i>x</i> 
<b>p) 1428:</b><i>x  </i>14
<b>q) 4 :17 0</b><i>x</i> 
<b>r) 7</b><i>x  </i>8 713

<b>s)</b> 8

<i>x </i> 3

0
<b>t) 0 :</b><i>x  </i>0
<b>Bài 6. Viết số 16 dưới dạng :</b>


a) Tổng của hai số tự nhiên bằng nhau.
b) Tổng của hai số tự nhiên khác nhau.
<b>Bài 7. Tính : </b>


a) 7!
b) 4!. 6!


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 8. Điền vào chỗ trống :</b>
<b>a) a – a =...</b>


<b>b) a – 0 =...</b>


<b>c) Điều kiện để có a – b là : a b </b>
<b>Bài 9. Cho hai số tự nhiên a và b .Với điều kiện nào của a và b thì :</b>


a) a – b = 0
b) a – b = a
c) a – b = b


<b>Bài 10. Điền vào chỗ trống :</b>
a) 0 : a =... ( a  0 )
b) a : a =... ( a  0 )
c) a : 1=...


<b>Bài 11. Điền vào chỗ trống các trường hợp có thể xãy ra:</b>
Số bị chia 400 320 34



Số chia 16 24 0 12


Thương 5


Số dư 14


<b>Bài 12. Bạn Bình đem số tự nhiên a chia cho 15 được thương là 8 và số dư là 17 .Hỏi bạn </b>
bình làm phép chia đó đúng hay sai ? Vì sao ?


<b>Bài 13. Một tàu hỏa cần chở 950 khách du lịch .Biết mỗi toa có 10 ngăn ,mỗi ngăn có 8 </b>
chỗ ngồi .Cần có mấy toa để chở hết khách du lịch ?


<b>Bài 14. Bạn Mai dùng 25 000 đồng để mua bút .Có hai loại bút : loại 1 giá 2 000 đồng một</b>
chiếc , loại hai giá 1500 đồng một chiếc .Bạn Mai mua được nhiều nhất bao nhiêu bút nếu :


a) Mai chỉ mua loại I
b) Mai chỉ mua loại II.


c) Mai mua cả hai loại bút với số lượng bằng nhau ?


<b>Bài 15. Trong tập hợp N các số tự nhiên , một phép chia hết có thương là 7, số bị chia lớn </b>
hơn số chia là 84.Tìm số chia và số bị chia.


<b>Bài 16. Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng 68 nếu gạch bỏ chữ số 5 ở hàng đơn </b>
vị của số lớn hơn thì được số nhỏ.


<b>Bài 17. </b>


a) Tính tổng các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số.


b) Tính tổng các số tự nhiên có 3 chữ số.


<b>Bài 18. Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 148.Biết rằng số lớn gấp 3 lần số nhỏ.</b>
<b>Bài 19. Điền vào tờ hóa đơn:</b>


STT Loại hàng Số lượng quyển Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền(đồng)


1 Vở loại 1 35 8000 ...


2 Vở loại 2 42 7200 ...


3 Vở loại 3 38 5000 ...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×