Sở GD&ĐT Nghệ An
Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh khối 12
Năm học 2009 - 2010
Mụn thi: Sinh học 12 THPT- bảng B
Thi gian lm bi: 180 phỳt
Cõu 1. (3im)
a. Nờu nhng im khỏc nhau c bn gia NST thng v NST gii tớnh.
b. Nờu cỏc hin tng lm thay i v trớ gen trong phm vi mt cp NST tng ng.
c. Hin tng hoỏn v gen trong quỏ trỡnh gim phõn cú ý ngha gỡ?
Cõu 2. (3,5im) Quỏ trỡnh nhõn ụi ADN, quỏ trỡnh phiờn mó v quỏ trỡnh dch mó din ra theo
nhng nguyờn tc no? Nờu ý ngha ca cỏc nguyờn tc ú.
Cõu 3. (3im) ngi, bnh bch tng do gen ln nm trờn NST thng quy nh. B v m u cú
kiu gen d hp t. Hóy tớnh xỏc sut cp b m ny sinh c:
a. Mt a con gỏi b bnh
b. Hai a con bỡnh thng.
c. Mt a con bỡnh thng v mt a con b bnh
d. Mt a con trai b bnh v mt a con gỏi bỡnh thng.
Cho bit khụng cú hin tng ng sinh.
Cõu 4. (2,5im) Cho qun th cõy giao phn cú kiu gen th h xut phỏt l:
0,2 DD + 0,4 Dd + 0,4 dd = 1. Ngi ta cho qun th ny ngu phi qua 3 th h.
Hóy xỏc nh:
a. Tn s tng i ca alen D v alen d trong qun th th h cui cựng.
b. Cu trỳc di truyn ca qun th th h cui cựng.
Cõu 5. (4im) B NST lng bi ca mt loi thc vt ht kớn cú 6 cp NST kớ hiu l: I, II, III, IV,
V, VI. Khi kho sỏt mt qun th ca loi ny ngi ta phỏt hin cú bn th t bin kớ hiu l:
a,b,c,d. Phõn tớch t bo ca bn th t bin trờn ngi ta thu c kt qu nh sau:
Th t bin
S lng NST m c tng cp
I II III IV V VI
a 3 3 3 3 3 3
b 4 4 4 4 4 4
c 4 2 4 2 2 2
d 2 2 3 2 2 2
a. Xỏc nh tờn gi ca cỏc th t bin trờn.
b. Nờu c ch hỡnh thnh cỏc dng t bin ú (mi dng t bin ch cn nờu mt c ch).
Cõu 6. (4im) Cho lai gia hai ging cõy thun chng thu c F
1
ng nht cõy cao, qu trũn. Cho
F
1
lai phõn tớch thu c: 4495 cõy cao, qu di; 4505 cõy thp, qu trũn; 495 cõy cao, qu
trũn; 505 cõy thp, qu di.
Bin lun v vit s lai. Bit mi tớnh trng do mt gen quy nh.
-----------------------Ht----------------------------
H v tờn..S bỏo danh.
Đề chính thức
Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12
Năm học 2009 - 2010
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)
Môn: Sinh học 12 THPT - bảng B
----------------------------------------------
Cõu 1: ( 3 im)
í NI DUNG IM
a. Nhng im khỏc nhau c bn gia NST thng v NST gii tớnh
NST thng NST gii tớnh
- S lng: nhiu cp
- Tn ti thnh tng cp NST
tng ng.
- Mang gen quy nh cỏc tớnh
trng thng
- Mt cp
- Cú th tn ti thnh cp NST tng ng hoc khụng
tng ng.
- Mang gen qui nh tớnh trng gii tớnh v mt s tớnh
trng thng liờn kt vi gii tớnh.
0,25
0,25
0,5
b Cỏc hin tng lm thay i v trớ gen trong phm vi 1 cp NST tng ng
- Hoỏn v gen
- t bin lp on NST
- t bin o on NST
- t bin chuyn on trong mt NST
0,25
0,25
0,25
0,25
c Hin tng hoỏn v gen trong quỏ trỡnh gim phõn cú ý ngha:
- To cỏc bin d t hp l ngun nguyờn liu cho chn ging v tin hoỏ
- C s xỏc nh khong cỏch tng i gia cỏc gen trờn NST
0,5
0,5
Cõu 2. ( 3,5 im)
í NI DUNG IM
* Quỏ trỡnh nhõn ụi ADN din ra theo cỏc nguyờn tc:
- Nguyờn tc bỏn bo ton: mi ADN con cú mt mch c v mt mch mi.
- Nguyờn tc b sung: cỏc nuclờụtit t do ca mụi trng liờn kt vi cỏc nuclờụtit trong cỏc
mch khuụn ca ADN theo nguyờn tc b sung: A=T, GX
* í ngha: nh cỏc nguyờn tc trờn, t phõn t ADN ban u to ra cỏc phõn t ADN con
ging nhau v ging ADN ban u, m bo cho tớnh c trng ca cỏc phõn t ADN duy trỡ
n nh qua cỏc th h t bo.
0,5
0,5
0,5
* Quỏ trỡnh phiờn mó din ra theo nguyờn tc:
- Nguyờn tc b sung: cỏc nuclờụtit t do ca mụi trng liờn kt vi cỏc nuclờụtit trong
mch khuụn (mch mó gc) ca gen theo nguyờn tc b sung:
A mch khuụn liờn kt vi U ca mụi trng.
T mch khuụn liờn kt vi A ca mụi trng.
G mch khuụn liờn kt vi X ca mụi trng.
X mch khuụn liờn kt vi G ca mụi trng.
* í ngha: phõn t ARN b sung cho mch khuụn v cú trỡnh t nuclờụtit ging vi trỡnh t
nuclờụtit ca mch b sung ca gen, ch khỏc l v trớ ca T ó c thay bng U.
0,5
0,5
* Quỏ trỡnh dch mó din ra theo nguyờn tc:
- Nguyờn tc b sung: gia cỏc anticodon ca tARN vi codon ca mARN (A=U, GX).
* í ngha: nh nguyờn tc b sung, mó di truyn trờn mARN c dch thnh chui
pụlipeptit ỳng vi thụng tin di truyn trong gen cu trỳc.
0,5
0,5
Câu 3. ( 3,0 điểm)
Ý NỘI DUNG ĐIỂM
a a. Xác suất để 1 đứa con gái bị bệnh là:
1
2
x
1
4
=
1
8
0,75
b b. Xác suất để có 2 đứa con bình thường là:
3
4
x
3
4
=
9
16
0, 75
c
Xác suất để có 1 đứa con bình thường và 1 đứa con bị bệnh
c.
3
4
x
1
4
x 2 =
3
8
0,75
d
d. Xác suất để có 1 đứa con trai bị bệnh và 1 đứa con gái bình thường.
1
2
x
1
4
x
1
2
x
3
4
x 2 =
3
32
0,75
Câu 4. ( 2,5 điểm)
Ý NỘI DUNG ĐIỂM
a
Tần số alen ở thế hệ xuất phát là: pD = 0,2 +
2
4,0
= 0,4; vậy qd = 0,6
Tần số alen ở thế hệ cuối cùng là: pD = 0,4; qd = 0,6
1
0,5
b Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ cuối cùng:
Sau 3 thế hệ ngẫu phối, quần thể có cấu trúc di truyền là:
( 0,4 D + 0,6d)
2
= 1 hay: 0,16 DD + 0,48 Dd + 0,36 dd = 1
1
Câu 5. ( 4 điểm)
Ý NỘI DUNG ĐIỂM
a Tên gọi của các đột biến
a. Thể tam bội: 3n
b. Thể tứ bội: 4n
c. Thể bốn kép: 2n+2+2
d. Thể ba: 2n+1
1,5
b Cơ chế hình thành các dạng đột biến trên.
* Cơ chế hình thành thể tam bội: 3n
- Tác nhân gây đột biến tác động gây rối loạn sự phân li của tất cả các cặp NST trong tế bào
sinh giao tử của bố hoặc mẹ, tạo giao tử đột biến 2n.
- Giao tử 2n kết hợp với giao tử bình thường (n) trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử 3n phát
triển thành thể tam bội.
1
* Cơ chế hình thành thể tứ bội: 4n
Trong quá trình thụ tinh: Giao tử 2n kết hợp với nhau tạo hợp tử 4n phát triển thành thể tứ bội
( hoặc do rối loạn trong nguyên phân).
0,5
*Cơ chế hình thành thể bốn kép: (2n+2+2)
- Tác nhân gây đột biến tác động gây rối loạn giảm phân, có 2 cặp NST không phân li, tạo
thành giao tử đột biến (n + 1+ 1) và giao tử (n - 1- 1).
- Trong quá trình thụ tinh: giao tử (n+1+1) kết hợp với nhau tạo hợp tử (2n+2+2) phát triển
thành thể bốn kép.
0,5
* Cơ chế hình thành thể ba: ( 2n+1)
-Tác nhân gây đột biến tác động gây rối loạn giảm phân, có một cặp NST không phân li, tạo
thành giao tử đột biến (n + 1) và giao tử (n- 1).
-Trong quá trình thụ tinh: giao tử (n+1) kết hợp với giao tử bình thường (n) tạo hợp tử (2n+1)
phát triển thành thể ba.
0,5
Câu 6. ( 4 điểm)
Ý NỘI DUNG ĐIỂM
F
1
: cây cao, hạt tròn Cây cao, quả tròn là các tính trạng trội; cây thấp, quả dài là các tính
trạng lặn.
Quy ước: A: cây cao; a: cây thấp ; B: quả tròn; b: quả dài.
1
- Ở thế hệ con: 4495 cây cao, quả dài : 4505 cây thấp, quả tròn;
495 cây cao, quả tròn : 505 cây thấp, quả dài
≠
1: 1: 1: 1
=> ở F
1
xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số: x =
10000
505495
+
x 100% = 10%
=> kiểu gen F
1
:
Ab
aB
1,0
0,5
Sơ đồ lai:
Pt/c:
Ab
Ab
x
aB
aB
G
P
: Ab aB
F
1
:
Ab
aB
: cây cao, quả tròn
F
1
lai phân tích:
Ab
aB
x
ab
ab
G: 45%Ab : 45% aB 100% ab
5% ab : 5% AB
Fa: TLKG: 45%
Ab
ab
: 45%
aB
ab
: 5%
AB
ab
: 5%
ab
ab
TLKH: 45% cây cao, quả dài : 45% cây thấp, quả tròn:
5% cây cao, quả tròn : 5% cây thấp, quả dài
0,5
0,5
0,5