Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chuyên đề đại cương về hàm số – Đại số 10 chương 2 – Xuctu.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>A. LÝ THUYẾT </b>


<b>1. Khái niệm hàm số </b>


<b>Hàm số: Cho một tập hợp khác rỗng </b><i>D</i>⊂<sub>ℝ</sub>. Hàm số f xác định trên D là một quy tắc đặt


tương ứng mỗi số <i>x</i>∈<i>D</i>với một và chỉ một số, kí hiệu <i>f x</i>

( )

.


<b>Ta gọi: </b>


• D gọi là tập xác định.( hay miền xác định).


• x gọi là biến số (hay đối số) của hàm f


• <i>f x</i>

( )

được gọi là giá trị của hàm số f tại x


<b>2. Cách cho một hàm số: công thức, bảng, biểu đồ, đồ thị. </b>


<b>Lưu ý: Nếu hàm số cho bằng công thức mà không chỉ rõ tập xác định của nó thì tập xác định của </b>


hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<i><b>là tập hợp tất cả những số thực x sao cho </b>f x</i>

( )

có nghĩa.


<b>3. Sự biến thiên của hàm số </b>


Cho hàm số f xác định trên D (khoảng, nửa khoảng, đoạn).


•<i><b> f được gọi là đồng biến hay tăng trên D nếu: </b></i>


( )

( )


1, 2 : 1 2 1 2


<i>x x</i> <i>D x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


∀ ∈ < ⇒ <sub><</sub>


•<i><b> f được gọi là nghịch biến hay giảm trên D nếu: </b></i>


( )

( )


1, 2 : 1 2 1 2


<i>x x</i> <i>D x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


∀ ∈ < ⇒ <sub>></sub>


<b>4. Hàm số chẵn, hàm số lẻ </b>


• Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<i><b> với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: </b></i>


( )

( )





<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


∀ ∈ ⇒<sub>− ∈</sub> <sub>− =</sub> <sub>, </sub><sub>∀ ∈</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>D</sub></i>


<i><b>Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. </b></i>


• Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<i><b> với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu: </b></i>



( )

( )





<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


∀ ∈ ⇒<sub>− ∈</sub> <sub>− = −</sub> <sub>, </sub><sub>∀ ∈</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>D</sub></i>


<i><b>Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. </b></i>


<b>CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP </b>


<b>A. PHƯƠNG PHÁP </b>


Tìm tập xác định D của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<i><b>là tập hợp tất cả những số thực x sao cho </b></i> <i>f x</i>

( )



nghĩa. Như vậy: <i>D</i>=

{

<i>x f x</i>

( )

có nghĩa

}

.


<b>Điều kiện xác định của một số hàm số thường gặp: </b>


1) Hàm số ( )


( )


<i>P x</i>
<i>y</i>



<i>Q x</i>


= Điều kiện xác định: <i>Q x</i>( )≠0


2) Hàm số <i>y</i>= <i>Q x</i>( ) Điều kiện xác định <i>Q x</i>

( )

≥0


3) Hàm số ( )


( )


<i>P x</i>
<i>y</i>


<i>Q x</i>


= Điều kiện xác định Q(x)>0.


<i><b>Chú ý: A.B </b></i>≠<i> 0 </i>⇔ <i>A</i>


<i>B</i>


0
0
 <sub>≠</sub>




 <i>.</i>



Tính giá trị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

tại <i>x</i>=<i>a</i>.


Nếu <i>a</i>∉<i>D</i>thì khơng tồn tại <i>f</i>

( )

a .


Nếu <i>a</i>∈<i>D</i>thì tồn tại duy nhất <i>f</i>

( )

a .


Điều kiện để hàm số f xác định trên tập A là <i>A</i>⊂<i>D</i>
<b>5. Tịnh tiến đồ thị. </b>


Cho các số dương p, q và hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị (G).


<i>+ Tịnh tiến (G) lên trên q đơn vị ta được đồ thị hàm số y</i>= <i>f x</i>

( )

+<i>q</i>.


<i>+ Tịnh tiến (G) xuống dưới q đơn vị ta được đồ thị hàm số y</i>= <i>f x</i>

( )

−<i>q</i>.


<i>+ Tịnh tiến (G) sang trái p đơn vị ta được đồ thị hàm số y</i>= <i>f x</i>

(

+<i>p</i>

)

.


<i>+ Tịnh tiến (G) sang phải p đơn vị ta được đồ thị hàm số y</i>= <i>f x</i>

(

−<i>p</i>

)

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>B. BÀI TẬP </b>


<b>Bài II.1.1. Tìm tập xác định của hàm số: </b>


1) 3


2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


+
=


− ; 2) 2


2 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=


− + ; 3) 3 2


2 1
6 11 6


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



=


− + − ; 4) 2


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

=
− +
<b>Bài II.1.2. Tìm tập xác định của hàm số: </b>


1) <sub>3</sub> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

=


+ ; 2) 2


2
(1 )( 4 3)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



=



− − + ; 3) 4 2


1


2 3


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


=


− + ; 4) 3 2


3 1


2 7 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



=


− + + −


<b>Bài II.1.3. Tìm tập xác định của hàm số: </b>



1) <i>y</i>= 2 5− <i>x</i> ; 2) 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

=


+ ; 3)


5


( 1) 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+
=


+ − ; 4) 3


5
5 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


+
=
− +


<b>Bài II.1.4. Tìm tập xác định của hàm số: </b>


1) <i>y</i>= 4− +<i>x</i> <i>x</i>+1 ; 2) 1 <sub>2</sub>1
9


<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>


= − +


− .


3) 2 1


2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ −
=


+ ; 4) 2


1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
= − −
− .


<b>Bài II.1.5. Tìm tập xác định của hàm số: </b>


1) 5 2


( 2) 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



=


− − ; 2) 3 2


3 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= + +
− + .


3) 1 4


( 2)( 3)



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+ + −


=


− − ; 4)


3 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


<i>y</i>= <i>x</i> − + <i>x</i> − <i>x</i>+ .


<b>Bài II.1.6. Tìm tập xác định của hàm số: </b>


1) <sub>2</sub>3 6


4


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= + −



− ; 2)


5 2


(2 3 ) 1 6


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

=
− −


3) 2


1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=


− − ; 4)


3
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


+
=
− − −


5) <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 5


+ +


=


− − ; 6)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


2 3 2
1


+ + −


=





7) <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


1
2 1


3


= − +


− ; 8)



=
+ +
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3 2
1 1


<b>Bài II.1.7. Tìm tập xác định của hàm số: </b> 2


2 2 ( 1)



<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i>+ − +<i>x</i>


<b>Bài II.1.8. Cho hàm số </b>

( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
a) Tìm tập xác định của hàm số <i>f x</i>

( )

.


b) Tính giá trị của hàm số tại <i>x</i>=0 ;<i>x</i>=2 ;<i>x</i>= −3 ;<i>x</i>= −1.


<b>Bài II.1.9. Cho hàm số </b>

( )

<sub>3</sub>


2 1


0
2


2 1


0
1


<i>x</i>


<i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>



<i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i>


+






 <sub>+</sub>


=


+


 <sub><</sub>


 <sub>−</sub>


a) Tìm tập xác định của hàm số <i>f x</i>

( )

.


b) Tính <i>f</i>

( ) ( ) ( ) ( )

0 ; <i>f</i> 2 ; <i>f</i> −3 ; <i>f</i> −1 .


<b>Bài II.1.10. Cho hàm số </b>

( )

2(<sub>2</sub> 2) 1 1


1 1


<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>


− − − ≤ <





=


− ≥





a) Tìm tập xác định của hàm số <i>f x</i>

( )

.


b) Tính

( ) ( )

0 ; 1 ; 2 ;

( ) ( ) ( )

1 ; 2 ; 2
2


<i>f</i> <i>f</i> − <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> −


  .


<b>Bài II.1.11. Cho hàm số </b>


2
2


1 1



( ) <sub>12</sub>


1
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>− +</sub> <sub>≤</sub>




= <sub>−</sub>


>




+




có đồ thị (G).


Tìm tọa độ các điểm M thuộc (G) có tung độ bằng 3.



<b>Bài II.1.12. Tìm a để hàm số </b> <sub>2</sub> 2 1


6 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
+
=


− + − có tập xác định là ℝ.


<b>Bài II.1.13. Tìm m để hàm số </b> <sub>2</sub> 1


3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


+
=


− + có tập xác định là ℝ.
<b>Bài II.1.14. Tìm tập giá trị của hàm số </b>


<b>1) </b> 2



<i>y</i>=<i>x</i> ; 2) 2


4 5


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+ ; 3) 2


3


<i>y</i>= − + −<i>x</i> <i>x</i> ; 4) 2


1


<i>y</i>= − +<i>x</i>


<b>C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>


<b>Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số </b>


1)


2
2


5 4 10
4 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>


− −


=


+ − ; 2)


2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

=


− .


<b>Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số </b>


. 1) <sub>2</sub>2 1


3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



+
=


− + ; 2)


2 2
( 1)( 3)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+
=


+ − .


<b>Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số </b>


1) <i>y</i>= <i>x</i>+ +1 5 3− <i>x</i> ; 2) <i>y</i>= <i>x</i>− −1 5−<i>x</i> ; 3) 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



+
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>Bài 4. Tìm tập xác định của hàm số </b>


1) 1 4


( 2)( 3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


− + −


=


− − ; 2)


2
5 3


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i>


= + +


− ; 3) 2


2 2


4
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


+


= +




+ .


4) 1 1


1 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
− +
=


+ − ; 5)


1


1 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+
=


+ − − ; 6)


+ +


=


− −


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>


3 10 .


<b>Bài 5. Tìm tập xác định của hàm số </b>


1) <i>y</i>= 2− −<i>x</i> <i>x</i>−2 ; 2) 5 5 6
5


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
+


= − +


− ; 3) 2


1
4 5


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>


+
=


− + .


<b>Bài 6. Tìm tập xác định của hàm số </b> 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=


− .


<b>Bài 7. Cho hàm số </b>

( )



2


2


khi 0
1



1 khi 0 2


x 1 khi 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




<


 <sub>−</sub>



= = + ≤ ≤




− >






1) Tìm tập xác định của hàm số.


2) Tính f(-1), f(0), f(1), f(2), f(3).



<b>Bài 8. Tìm m để hàm số </b> 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>
=


− + xác định trên khoảng

( )

0; 2 .


<b>ĐẶT MUA SÁCH THAM KHẢO TOÁN 10 MỚI NHẤT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
+ Cập nhật dạng toán mới và Phương pháp mới


<b>* Trọn bộ gồm 3 quyển,</b>

<b> Giá 420.000 đồng </b>



<b>=> Free Ship, thanh toán tại nhà.</b>



<b>Bộ phận Sách: </b>

<b>0918.972.605(Zalo)</b>



<b>Đặt mua tại: </b>


<b> />


<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>


<b> />



</div>

<!--links-->

×