Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Chuyên đề: Tính chẵn lẽ của hàm số – Đại số 10 – Xuctu.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo mơn Tốn THCS-THPT </b>


<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>Chuyên đề 3. HÀM SỐ CHẴN, HÀM SỐ LẺ </b>




<b>B. BÀI TẬP </b>
<b>Bài II.1.22. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) 4 2


4 2


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + ; 2) 3


2 3


<i>y</i>= − <i>x</i> + <i>x</i> ; 3)


2


2 6


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=



<b>Bài II.1.23. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) <i><sub>y</sub></i>=<i><sub>x</sub></i>2+<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>−<sub>2</sub> <sub> ; 2) </sub><i><sub>y</sub></i>=<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3− +<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> ; 3) </sub><i><sub>y</sub></i>=<i><sub>x</sub></i>4+<sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>


<b>Bài II.1.24. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1)


2 <sub>6</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+


= ; 2) <i>y</i>= 2<i>x</i>+3 ; 3)<i>y</i>= 2+ +<i>x</i> 2−<i>x</i>.


<b>Bài II.1.25. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) 4
8


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> ; 2) <i>y</i>= + − −<i>x</i> 3 <i>x</i> 3 ; 3) 2


2 1


<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i>+



<b>Bài II.1.26. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) <i>y</i>= 2<i>x</i>+ +5 2<i>x</i>−5 ; 2) <i>y</i>= +<i>x</i> <i>x</i> ; 3) <i>y</i>= 2<i>x</i>+ +1 2<i>x</i>−1 .


<b>Bài II.1.27. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1)


2
2


1
<i>x x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
=


− ; 2) <i>y</i>= <i>x</i>−1 ; 3)


3 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>


<i>y</i>= <i>x</i>+ − <i>x</i>−
<b>A. PHƯƠNG PHÁP </b>


<i><b>Để xét tính chẵn, lẻ của hàm số ta tiến hành các bước như sau: </b></i>


<b>Bước 1: Tìm tập xác định D. </b>


<b>Nếu D khơng đối xứng qua O thì kết luận f khơng là hàm số chẵn hay lẻ. </b>



Nếu D đối xứng qua O ta thực hiện bước 2.


<b>Bước 2: Tính </b> <i>f</i>

( )

−<i>x</i> và so sánh với <i>f x</i>

( )

.


+ Nếu <i>f</i>

( )

− =<i>x</i> <i>f x</i>

( )

,∀ ∈<i>x</i> D thì f là hàm số chẵn.


+ Nếu <i>f</i>

( )

− = −<i>x</i> <i>f x</i>

( )

,∀ ∈<i>x</i> D thì f là hàm số lẻ.


<b> Chú ý: - Hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

=0 là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ trên D tập đối xứng quaO.


<b> - Để chứng minh hàm số không chẵn ta chứng minh hoặc miền xác định D khơng </b>


đối xứng qua O, hoặc có <i>x</i>0∈<i>D</i> sao cho <i>f</i>

( )

−<i>x</i>0 ≠ <i>f x</i>

( )

0 .


<b> - Để chứng minh hàm số không lẻ ta chứng minh hoặc miền xác định D không </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo mơn Tốn THCS-THPT </b>


<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>Bài II.1.28. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) <i><sub>y</sub></i>= 5<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>− −<sub>3</sub> 5<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>+<sub>3</sub><sub> ; 2) </sub><i><sub>y</sub></i>=

(

<i><sub>x</sub></i>−<sub>1</sub>

)

2 <sub>; 3) </sub>


4 2 <sub>1</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


− + +


= ; d)


2
3 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
− .
<b>Bài II.1.29. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1)


1 khi x>0


( ) 0 khi x=0


1 khi x<0
<i>y</i> <i>f x</i>






= =


<sub>−</sub>


; 2)


3


3


-x +1 khi x 3


( ) khi -3<x<3


x +1 khi x 3
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>


 <sub>≤ −</sub>

= =




<b>Bài II.1.30. Tìm điều kiện của tham số để: </b>


a) Hàm số bậc nhất <i>y</i>=<i>ax</i>+<i>b</i> là hàm số lẻ.


b) Hàm số bậc hai 2


a


<i>y</i>= <i>x</i> + +<i>bx</i> <i>c</i> là hàm số chẵn.


<b>Bài II.1.31. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

= 2+ −<i>x</i> 2−<i>x</i>


a) Tìm miền xác định của hàm số f.


b) Chứng minh f là hàm số đồng biến trên đoạn [-2;2].


<b>C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Bài 1. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) y = x2 + 1 ; 2) y = 3x4 – 4x2 + 3 ; 3) y = 4x3 – 3x


<b>Bài 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) y = 2x + 1 ; 2) y = x3<sub> – 1 ; 3) </sub><sub>y = x</sub>4<sub> + x + 10. </sub>
<b>Bài 3. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) y =


<i>x</i>
2


; ; 2) y = x2<sub> + </sub> <i><sub>x</sub></i><sub> ; 3) y = </sub>
2
+
<i>x</i>



<i>x</i>


.


<b>Bài 4. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


<b> 1) y = x|x| ; b) y = </b>


<i>x</i>


<i>x</i>2+1<sub> ; c) y= </sub>


1
2
2


1− <i>x</i>− <i>x</i>+ .


<b>Bài 5. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: </b>


1) y = 2


<i>1 x</i>− ; 2) y = <i>x</i>+5 ; 3)y = 1+<i>x</i>+ 1−<i>x</i><b> </b>


<b>Bài 6. Xác định hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có miền xác định là ℝvà vừa chẵn vừa lẻ.


<b>Bài 7. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

, <i>x</i>∈ℝ.


Chứng minh rằng, ta có thể biểu diễm f(x)=g(x)+h(x) ∀ ∈<i>x</i> ℝ trong đó hàm số y=g(x), <i>x</i>∈ℝ là



hàm số chẵn; còn hàm số y=h(x), <i>x</i>∈ℝ là hàm số lẻ.


<b>Bài 8. Xét tính chẵn lẻ và tìm trục đối xứng, tâm đối xứng (nếu có) của đồ thị hàm số: </b>


1) <i>y</i>= 1+ +<i>x</i> 1−<i>x</i> 2) <i>y</i>= 2+ −<i>x</i> 2−<i>x</i> 3)


2
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

=


+ 4) 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Tốn THCS-THPT </b>


<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>


<b>ĐẶT MUA SÁCH THAM KHẢO TOÁN 10 MỚI NHẤT </b>



<b> NĂM HỌC 2020-2021-ĐANG PHÙ HỢP VỚI BẠN </b>



+ Cập nhật dạng toán mới và Phương pháp mới


<b>* Trọn bộ gồm 3 quyển, Giá 420.000 đồng </b>


<b>=> Free Ship, thanh toán tại nhà.</b>




<b>Bộ phận Sách: </b>

<b>0918.972.605(Zalo)</b>



<b>Đặt mua tại: </b>


<b> />


<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>


<b> />


</div>

<!--links-->

×