Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HKI LY 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.97 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Tây Ninh
Trờng THPT Lộc Hng
---------------
Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009-2010 Khối 10 cB
Môn thi: Lý (Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 255
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Một vật có trọng lợng 1,0 N có động năng là 1,0 J. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó vận tốc của vật
là:
A. v = 4,4 m/s. B. v = 0,45 m/s. C. v = 1,4 m/s. D. v = 1,0 m/s.
Câu 2: Trong hệ toạ độ (P, V) đờng biểu diễn nào sau đây là đờng đẳng nhiệt?
A. Đờng thẳng kéo dài qua gốc toạ độ. B. Đờng thẳng cắt trục P.
C. Đờng hypebol. D. Đờng thẳng cắt trục V.
Câu 3: Một xilanh chứa 250 cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn
100 cm
3
. Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ của nh không đổi trong suốt quá
trình.
A. 2,5.10
5
Pa. B. 1,25.10
5
Pa. C. 4,5.10
5


Pa. D. 5.10
5
Pa.
Câu 4: Vật chuyển động trên một đờng tròn nằm ngang với vận tốc góc không đổi thì:
A. Cả động năng và vectơ động lợng đều không thay đổi.
B. Cả động năng và vectơ động lợng đều thay đổi.
C. Vectơ động lợng không thay đổi nhng động năng thay đổi.
D. Động năng không thay đổi nhng vectơ động lợng thay đổi.
Câu 5: Đơn vị của công suất là:
A. J/s. B. J. C. J.s. D. kWh.
Câu 6: Biểu thức nào phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt:
A.
U A Q = +
; Với:
U
= 0, A< 0, Q = 0 B.
U A Q = +
; Với:
U
= A, A > 0, Q = 0
C.
U A Q = +
; Với:
U
= A, A< 0, Q = 0 D.
U A Q = +
; Với:
U
= Q, A = 0, Q >0
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của động cơ nào dới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?

A. Ampe kế nhiệt. B. Băng kép. C. Đồng hồ bấm giây. D. Nhiệt kế kim loại.
Câu 8: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí dới áp suất 1 atm và nhiệt độ
27
0
C. Pittông nén xuống làm cho thể tích hỗn hợp cò 0,2 lít và áp suất tăng lên đến 15 atm. Nhiệt
độ hỗn hợp khí nén là:
A. 450
0
C. B. 177
0
C. C. 277
0
C. D. 77
0
C.
Câu 9: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn .
C. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
D. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
Câu 10: Một lợng khí đợc xác định bởi ba thông số trạng tháI là:
A. áp suất , thể tích, nhiệt độ. B. áp suất , nhiệt độ, khối lợng.
C. áp suất , thể tích, khối lợng. D. nhiệt độ , thể tích, khối lợng.
Câu 11: Một quả bang khối lợng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào bức tờng và bật trở lại
với cùng vận tốc. Độ biến thiên động lợng của quả bóng là:
A. 2 mv. B. 0. C. - mv. D. mv.
Câu 12: Chọn câu đúng? Khi một vật nhỏ đợc ném lên từ một điển M phía trên mặt đất, vật tới
điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua ma sát , sức cản không khí. Trong quá trình MN:
Trang 1/4 Mã đề 255
A. Cơ năng cực đại tại N. B. Thế năng giảm.

C. Động năng tăng. D. Cơ năng không đổi.
Câu 13: Phải làm theo cách nào để tăng cao các cột nớc trong ống mao dẫn?
A. Pha thêm rợu vào nớc. B. Hạ thấp nhiệt độ của nớc.
C. Dùng ống mao dẫn có đờng kính lớn hơn. D. Dùng ống mao dẫn có đờng kính nhỏ hơn.
Câu 14: Một ôtô lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi. Các lực tác dụng lên ôtô:
A. Phản lực của đờng sinh công âm. B. Lực kéo của động cơ sinh công dơng.
C. Lực ma sát sinh công dơng. D. Trọng lực sinh công dơng.
Câu 15: Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật không đổi khi vật:
A. Chuyển động thẳng biến đổi đều. B. Chuyển động thẳng đều.
C. Chuyển động tròn đều. D. Chuyển động cong đều.
Câu 16: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sắc lơ?
A.
P
T
= hằng số. B. P ~ T. C.
1 2
1 2
P P
T T
=
. D.
1
P
T
:
.
Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Có lúc đứng yên có lúc chuyển động.

D. Giữa các phân tử có khoảng cách.
Câu 18: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A.
1 2
1 2
V V
T T
=
. B.
1
V
T
:
. C. V ~ T. D.
V
T
= hằng số.
Câu 19: Từ một điểm M có độ cao 1,2 m so với mặt đất, ném lên một vật với vận tốc đầu 4 m/s. Biết
khối lợng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s
2
. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 10J. B. 6J. C. 2J. D. 4J.
Câu 20: Một vật khối lợng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 9 lần động năng ban đầu của
nó. Khi đó động lợng của vật sẽ:
A. Bằng 3 lần giá trị ban đầu. B. Bằng 4,5 lần giá trị ban đầu.
C. Bằng 81 lần giá trị ban đầu. D. Bằng 9 lần giá trị ban đầu.
Câu 21: Chọn câu sai?
A. Động lợng có đơn vị kg.m.s-1.
B. Độ biến thiên động lợng của vật trong một khoảng thời gian bằng xung của lực tác dụng lên vật
trong khoảng thời gian ấy.

C. Động lợng của vật là đại lợng vectơ.
D. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lợng của vật bằng không.
Câu 22: Cơ năng là đại lợng:
A. Luôn luôn dơng. B. Luôn luôn khác không.
C. Có thể dơng, âm, hoặc bằng không. D. Luôn luôn dơng hoặc bằng không.
Câu 23: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi - lơ - Ma - ri - ốt?
A. PV = hằng số. B. P
1
V
2
= P
2
V
1
. C.
V
P
= hằng số. D.
p
V
= hằng số.
Câu 24: Câu nào sau đây nói về phân tử khí lí tởng là đúng?
A. Có thể tích riêng đáng kể. B. Có kích thớc đáng kể.
C. Có khối lợng đáng kể. D. Có lực tơng tác đáng kể.
Câu 25: Hai vật có cùng khối lợng chuyển động với cùng vận tốc v. Vật (1) chuyển động thẳng đều,
vật (2) chuyển động tròn đều. So sánh động lợng của hai vật ta có kết quả:
A. Hai động lợng biến đổi nh nhau. B. Hai động lợng không đổi.
Trang 2/4 Mã đề 255
C. Hai động lợng có độ lớn không đổi. D. Hai động lợng bằng nhau.
Câu 26: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 20

0
C và áp suất 1,5.10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nắng
ở nhiệt độ 40
0
C thí áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu?
A. 3.10
5
Pa. B. 0,68.10
5
Pa. C. 0,75.10
5
Pa. D. 1,6.10
5
Pa.
Câu 27: Vật nào dới đây chịu biến dạng nén?
A. Thanh nối các toaxe lửa đang chạy. B. Trụ cầu.
C. Dây cáp của cầu treo. D. Chiếc xà ben đang bẩy một tản đá to.
Câu 28: Một thanh thép dài 5 m có tiết diện ngang 1,5 cm
2
đợc giữ chặt một đầu. Cho biết suất đàn
hồi của thép là E = 2.10
11
Pa. Lực kéo F tác dụng lên đấu kia của thanh bằng bao nhiêu để thanh dài
thêm 2,5 mm?
A. F = 15.10
7
N. B. F = 1,510
4

N. C. F = 6,0.10
10
N. D. F = 3,0.10
5
N.
Câu 29: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng?
A. Nội năng là nhiệt lợng.
B. Nội năng là một dạng năng lợng.
C. Nội năng của A lớn hơn nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của B.
D. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực
hiện công.
Câu 30: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
A. Va chạm vào nhau. B. Nhận thêm động năng.
C. Ngừng chuyển động. D. Chuyển động chậm đi.
Câu 31: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chổ dấu ? Một vật nằm yên có thể có . Một vật chuyển
động không nhất thiết phải có
A. động năng. B. thế năng. C. động lợng. D. vận tốc.
Câu 32: Vật m
1
= 2kg chuyển động với vận tốc v
1
đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m
2
= 3 kg
đang nằm yên. Ngay sau va chạm vật tốc vật m
2
là v
2
= 2 m/s. Vận tốc v
1

:
A. v
1
= 5 m/s. B. v
1
= 0,8 m/s. C. v
1
= 1,2 m/s. D. v
1
= 3 m/s.
Câu 33: Ngời ta phân loại các vật rắn theo cách nào dới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
B. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn kết tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
Câu 34: Chọn câu đúng?
A. Công của trong lực không phụ thuộc vào dạng đờng đi của vật.
B. Công của lực đàn hồi phụ thuộc vào dạng đờng đi của vật chịu lực.
C. Công của lực ma sát không phụ thuộc vào dạng đờng đi của vật chịu lực.
D. Công của trọng lực tác dụng lên vật rơI tự do có thể dơng, âm hoặc bằng không.
Câu 35: Xác định hiệu suất của một động cơ thực hiện công 350 J khi nhận từ nguồn nóng nhiệt l-
ợng 1000 J. Nếu nguồn nóng có nhiệt độ 227
0
C thì nguồn lạnh phải có nhiệt độ cao nhất là bao
nhiệ?
A. 52
0
C. B. 325
0
C. C. 50

0
C. D. 152
0
C.
Câu 36: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng tích?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nớc nóng, phồng lên nh cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittông chuyển động.
D. Đun nóng không khí trong một xilanh kín.
Câu 37: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phơng trình trạng tháI của khí lí tởng?
Trang 3/4 Mã đề 255
A. P V ~ T. B.
1 1 2 2
1 2
PV PV
T T
=
. C.
PV
T
= hằng số. D.
PT
V
= hằng số.
Câu 38: Trờng hợp nào sau đây có liên quan đến hiện tợng dính ớt và không dính ớt:
A. Dùng ống nhựa để làm ống dẫn nớc.
B. Dùng giấy thấm để thấm vết mực lan trên mặt giấy.
C. Dùng ống để chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia.
D. Làm giàu quặng theo phơng pháp tuyển nổ .
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng xác định.
B. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định.
C. Lực tơng tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất khí là rất mạnh.
D. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định.
Câu 40: Tính chất nào dới đây liên quan đến chất rắn vô định hình:
A. Có tính dị hớng. B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Không có cấu trúc tinh thể.
----------------- Hết -----------------
Trang 4/4 Mã đề 255

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×