Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HKI LY 10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.89 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Tây Ninh
Trờng THPT Lộc Hng
---------------
Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009-2010 Khối 10 nc
Môn thi: Lý (Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 199
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Chọn câu trả lời sai.Điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của ba lực không song
song là:
A. Ba lực đồng qui nhng không đồng phẳng
B. Ba lực phải đồng phẳng đồng qui và có hợp lực bằng không
C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
Câu 2: Một vật đợc ném lên từ độ cao z so với mặt đất (chọn góc thế năng ở mặt đất), thế năng của
vật tại độ cao z là
A. +mgz B. +2mgz C. -mgz D. 0
Câu 3: Xét 10lít khí Hêlium ở -173
0
C có áp suất 0,1 atm. Khi thay đổi thể tích nó lên 20lít và áp suất
là 0,2 atm thì nhiệt độ là bao nhiêu độ C ?
A. 127
0
C B. 400
0
C C. 273
0
C D. 419
0
C
Câu 4: Điền vào chổ trống .Một thanh rắn bị biến dạng sao cho chiều dài (theo phơng của lực) tăng


còn chiều rộng (vuông góc với phơng của lực) giảm, ta nói thanh rắn bị biến dng
A. Kéo B. Nén C. Cắt D. Uốn
Câu 5: Biết áp suất của một lợng khí hydro ở 0
o
C là 700 mmHg. Nếu thể tích của khí đợc giữ không
đổi thì áp suất của một lợng đó ở 30
o
C sẽ nhận giá trị nào sau đây?
A. 777 mmHg B. 700 mmHg C. 730 mmHg D. 350mmHg
Câu 6: Chất rắn đợc chia thành các loại:
A. Chất kết tinh và chất vô định hình
B. Chất đơn tinh thể và chất đa tinh thể
C. Chất đơn tinh thể và chất vô định hình
D. Chất vô định hình và chất đa tinh thể
Câu 7: Chọn phát biểu đúng.Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục là:
A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
B. Lực có giá cắt trục quay
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
D. Lực có giá song song với trục quay
Câu 8: Một vật nặng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Lấy g=9,8m/s
2
.Độ biến
thiên động lợng của vật trong khoảng thời gian rơi là ?
A. 4,9kg.m/s B. 5kg.m/s C. 10kg.m/s D. 0,5kg.m/s
Câu 9: Một viên đạn khối lợng 50g đang bay ngang với vận tốc 200m/s thì xuyên qua một tấm gỗ
dày.Đạn chui sâu vào gỗ 4cm thì dừng lại,Lực cản trung bình của gỗ lên đạn có độ lớn là:
A. 25000N B. 12500N C. 250N D. 100000N
Câu 10: Một tên lửa đang chuyển động, nếu khối lợng giảm một nữa và vận tốc tăng gấp đôi thì động
năng của tên lửa sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không đổi C. Tăng gấp tám lần D. Tăng gấp bốn lần

Câu 11: Một súng có khối lợng M=200kg đợc đặt trên mặt đất nằm ngang,bắn một viên đạn khối l-
ợng m=200g theo phơng nằm ngang.Vận tốc của đạn là v=50m/s.Vận tốc giật lùi của súng là :
A. 5cm/s B. -5mm/s C. -5m/s D. -50cm/s
Trang 1/4 Mã đề 199
Câu 12: Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện S, độ dài ban đầu l
0
, làm bằng chất có suất đàn hồi
E, biểu thức nào sau đây cho phép xác định hệ số đàn hồi ( k ) của thanh?
A. k = E
0
l
S
B. k = E
S
l
0
C. k = ES l
0
D. k =
E
Sl
0
Câu 13: ống Pitô có thể sử dụng trong trờng hợp nào sau đây?
A. Gắn ở cánh máy bay đển đo vận tốc máy bay
B. Nhúng trong chất lỏng để đo áp suất tĩnh
C. Đặt trong không khí để đo áp suất khí quyển
D. Nhúng trong dòng chảy để đo áp suất động
Câu 14: Chuyển động nào sau đây không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực :
A. Chuyển động của máy bay trực thăng B. Chuyển động của súng giật
C. Chuyển động của con sứa biển D. Chuyển động của tên lửa

Câu 15: Chọn câu đúng
A. Hai vật va chạm mềm có vận tốc trớc và sau va chạm bằng nhau
B. Hai vật va chạm đàn hồi có vận tốc trớc và sau va chạm bằng nhau
C. Trong hệ cô lập, động năng của hệ trớc và sau va chạm bằng bằng nhau
D. Trong hệ cô lập, động lợng của hệ đợc bảo toàn
Câu 16: Một máy nâng thủy lực dùng không khí nén lên một pittông có bán kính 10cm. Ap suất đợc
truyền sang một pittông khác có bán kính 20cm. để nâng một vật có trọng lợng 5000 N, khí nén
phải tạo một lực ít nhất bằng:
A. 1250 N B. 5000 N C. 10000 N D. 2500 N
Câu 17: Các vật sau đây vật nào thuộc loại chất rắn kết tinh:
A. Thớt nhôm B. Thớt nhựa C. Kẹo cao su D. Cốc thủy tinh
Câu 18: Trong hệ mặt trời, hành tinh nào ở gần mặt trời nhất ? Chọn phơng án đúng:
A. Sao Thủy B. Sao Kim C. Sao Hỏa D. Trái Đất
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung Định luật Bôilơ- Mariốt?
A. Trong quá trình đẳng nhiệt, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích v của một lợng
khí xác định là 1 hằng số
B. Trong mọi quá trình, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích v của một lợng khí xác
định là 1 hằng số
C. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích v của một lợng khí
xác định là 1 hằng số
D. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích v của một lợng khí
xác định là 1 hằng số
Câu 20: Khi khối lợng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng:
A. Phơng trình La-pê-rôn Men-đê-lê-ép B. Phơng trình trạng thái
C. Định luật Sác-lơ D. Định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt
Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào dới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm giây B. Băng kép
C. Nhiệt kế kim loại D. Ampe kế nhiệt
Câu 22: Độ biến thiên động năng của một vật trong quá trình luôn:
A. Bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy

B. Tỉ lệ thuận với công thực hiện
C. Thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy
D. Lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy
Câu 23: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. Thế năng B. Động lợng C. Động năng D. Vận tốc
Câu 24: Chọn phát biểu đúng : Hợp lực của hai lực song song trái chiều là :
Trang 2/4 Mã đề 199
A. Một lực song song,cùng chiều với lực có độ lớn hơn và có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực
thành phần
B. Một lực song song, trái chiều và độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực thành phần
C. Một lực song song,trái chiều với hai lực thành phần
D. Một lực song song,cùng chiều và có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực thành phần
Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về độ lớn của áp suất trong lòng chất lỏng:
A. Độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng càng tăng
B. Độ sâu càng tăng thì áp suất chất lỏng càng giảm
C. Ap suất chất lỏng không làm thay đổi theo độ sâu
D. Độ sâu càng tăng thì lúc đầu áp suất chất lỏng cũng càng tăng nhng sau đó giảm dần
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí :
A. Các phân tử khí ở rất gần nhau
B. Lực tơng tác giữa các phân tử, nguyên tử là rất yếu
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng
D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén đợc dễ dàng
Câu 27: Một bình có dung tích 5lít chứa một chất khí dới áp suất 3atm .Xem nhiệt độ của khí là
không đổi và áp suất khí quyển là 1,5atm. Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí là:
A. 10lít B. 15lít C. 2,5lít D. một giá trị khác
Câu 28: Khi vật chịu tác dụng của lực thế thì:
A. Cơ năng đợc bảo toàn B. Công đợc bảo toàn
C. Thế năng đợc bảo toàn D. Động năng đợc bảo toàn
Câu 29: Một vật đợc thả rơi từ độ cao 3,75m, ở độ cao nào sau đây thì thế năng gấp đôi động năng :
A. h=1,25m B. h=0,45m C. h=0,75m D. h=1m

Câu 30: Chọn câu đúng :
A. Công của lực là đại lợng vô hớng và có giá trị đại số
B. Trong chuyển động tròn , lực hớng tâm thực hiện công dơng
C. Lực là đại lợng vectơ ,do đó công củng là đại lợng vectơ
D. Khi một vật chuyển động thẳng đều, công của tổng hợp lực là khác 0 vì có độ dời của vật
Câu 31: Một bình chứa khí Hyđrô có thể tích 10lít, nhiệt độ 7
0
C ,áp suất 50 atm. Khi đun nóng bình
vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài, phần khí còn lại có nhiệt độ 17
0
C còn áp suất vẫn nh
cũ. Khối lợng khí hyđrô đã thoát ra ngoài là:
A.
1, 47m g =
B.
14,7m g =
C.
147m g =
D.
0,147m g =
Câu 32: Chọn câu phát biểu đúng. Hai lực trực đối không cân bằng là :
A. Hai lực trực đối cùng đặt trên hai vật khác nhau
B. Hai lực trực đối cùng đặt trên một vật
C. Hai lực cùng giá,cùng độ lớn, ngợc chiều và cùng đặt trên một vật
D. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn,ngợc chiều
Câu 33: Một vật khối lợng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố
định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn( x<0) ,thì thế năng đàn hồi bằng:
A.
2
1

2
kx
B.
1
2
kx
C.
2
1
2
kx
D.
1
2
kx
Câu 34: Hiện tợng nào sau đây áp dụng đợc định luật Sac-lơ:
A. Đun nóng khí trong một xilanh kín
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nớc nóng ,phồng lên nh cũ
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở
Câu 35: Trong một ống dòng nằm ngang thì :
A. Tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn là một hằng số
Trang 3/4 Mã đề 199
B. Tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn dơng
C. Ap suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn bằng nhau
D. Ap suất tĩnh và áp suất động tại một điểm bất kì luôn thay đổi
Câu 36: Chọn câu đúng:
A. Trong hệ cô lập, động lợng của hệ đợc bảo toàn
B. Hai vật va chạm đàn hồi có vận tốc trớc và sau va chạm bằng nhau
C. Hai vật va chạm mềm có vận tốc trớc và sau va chạm bằng nhau

D. Trong hệ cô lập,động năng của hệ trớc và sau va chạm bằng nhau
Câu 37: ống đợc dùng làm ống mao dẫn phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? Chọn câu đúng:
A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu
B. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị dính ớt
C. Tiết diện nhỏ, hở một đầu và không bị dính ớt
D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị dính ớt
Câu 38: Chất khí ở 0
o
C có áp suất P
o
cần đung nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng
lên 3 lần?
A. 546
o
C B. 91
o
C C. 819
o
C D. 273
o
C
Câu 39: Chiều lực căng mặt ngoài của chất lỏng có tác dung nào sau đây:
A. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng
B. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang
Câu 40: Một ôtô lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi.Lực đã sinh công dơng là:
A. Lực kéo của động cơ B. Trọng lực C. Phản lực của mặt dốc
D. Lực ma sát
----------------- Hết -----------------

Trang 4/4 Mã đề 199

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×