497 - 1
Họ và tên:.............................. Thi thử đại học lần thứ nhất Mã đề 497
SBD:....... Lớp : 12A..... Môn : Vật lý lớp 12
( Ngày....tháng .......năm 2010 Thời gian 90 phút)
Câu 1 :
Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau a = 0,9mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn thu đợc hình ảnh giao thoa.
Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm, nằm ở hai bên vân sáng trung tâm, cách
nhau đoạn 12mm. Bớc sóng của ánh sáng là thí nghiệm là
A. 0,54
m
à
B. 0,36
m
à
C. 0,68
m
à
D. 0,72
m
à
Câu 2 :
Một máy phát điện có công suất 50kW, điện áp hiệu dụng giữa hai cực của máy bằng 2kV.Coi
hệ số công suất bằng 1. Điện năng đợc truyền đến nơi tiêu thụ trên đờng dây tải điện có điện trở
16
. Công suất nhận đợc tại nơi tiêu thụ là
A.
42kW
B.
48kW
C.
40kW
D.
45kW
Câu 3 :
Điều kiện để có giao thoa là
A.
hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ, cùng phơng dao động.
B.
có hai sóng kết hợp và dao động cùng phơng.
C.
hai sóng có cùng pha, cùng biên độ, khác tần số.
D.
hai sóng đợc phát ra từ hai nguồn nằm trong cùng mặt phẳng.
Câu 4 :
Tiếng còi có tần số 2500Hz phát ra từ một đầu tàu xe lửa đang chuyển động ra xa ngời quan sát
với tốc độ 36km/h, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Lúc đó tai ngời quan sát nghe
đợc âm có tần số
A. 2345,8Hz B. 2428,6Hz C. 2456,8Hz D. 2312,9Hz
Câu 5 :
Máy biến áp
A.
có công suất hao phí trong máy luôn bằng 0.
B.
cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
C.
là thiết bị biến đổi điện áp của mọi dòng điện.
D.
có hai cuộn dây đồng, số vòng khác nhau quấn trên lõi thép.
Câu 6 :
Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm R = 200
, cuộn cảm thuần L = 637mH và
tụ C biến đổi đợc. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100
t(V). Biến đổi điện dung C
đến giá trị C
0
thì thấy điện áp hai đầu tụ C cực đại. Giá trị cực đại đó là
A.
100V
B.
240V
C.
150V
D.
200V
Câu 7 :
Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ khối lợng m, treo vào đầu sợi dây mảnh dài l,
trong điện trờng đều có
E
nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phơng thẳng
đứng góc 60
0
. Chu kì của con lắc sẽ
A.
giảm
2
lần.
B.
tăng 2 lần.
C.
giảm 2 lần.
D.
tăng
2
lần.
Câu 8 :
Chọn câu sai : Sóng vô tuyến cực ngắn
A.
không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
B.
đợc dùng trong thông tin vũ trụ.
C.
có năng lợng nhỏ nên không truyền đợc xa trên mặt đất.
D.
có khả năng truyền đi rất xa theo đờng thẳng.
Câu 9 :
Tia Rơnghen không có tính chất nào sau đây?
A.
Làm phát quang một số chất.
B.
Tác dụng mạnh lên phim.
C.
Có tác dụng sinh lí, hủy hoại tế bào.
D.
Xuyên qua mọi tấm kim loại dễ dàng.
Câu 10 :
Hai đĩa nằm ngang có cùng trục quay. Đĩa 1 có momen quán tính I
1
, quay với tốc độ góc
0
.
Đĩa 2 có momen quán tính I
2
lúc đầu đứng yên. Cho đĩa 2 rơi nhẹ xuống đĩa 1. Do các mặt tiếp
xúc nhám nên cả hai đĩa sau khi thôi trợt trên nhau thì có cùng một tốc độ góc
. Tỉ số
0
là
A.
21
1
II
I
+
B.
2
1
I
I
C.
1
2
I
I
D.
21
2
II
I
+
Câu 11 :
Cho mạch điện RLC nối tiếp với R là biến trở. Điện áp xoay chiều dặt vào hai đầu mạch luôn
ổn định. thay đổi R, khi công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì hệ số công suất của mạch là
A.
nhỏ nhất.
B.
lớn nhất.
C.
bằng
2
/2.
D.
tùy thuộc vào L,C
và
.
Câu 12 :
Đầu A của một sợi dây căng ngang đợc làm cho dao động theo phơng vuông góc với phơng sợi
dây khi ở vị trí cân bằng. Biết chu kì dao động là 1,6s. Sau 0,3s thì dao động truyền dọc theo sợi
497-1
1
497 - 2
dây đợc 1,2m. Bớc sóng của sóng bằng
A. 3,2m B. 6,4m C. 5m D. 2,5m
Câu 13 :
Một ngời không nghe đợc âm có tần số f< 16Hz là do :
A.
nguồn âm ở quá xa nên âm không truyền đợc đến tai ngời này.
B.
tai ngời không cảm nhận đợc những âm có tần số này.
C.
biên độ âm quá nhỏ nên tai ngời không cảm nhận đợc.
D.
cờng độ âm quá nhỏ nên tai ngời không cảm nhận đợc.
Câu 14 :
Một mạch dao động khi dùng tụ điện C
1
thì tần số dao động riêng là f. Muốn mạch dao động
với tần số dao động riêng là f = 0,5f, ta cần thay tụ C
1
bằng tụ C
2
với
A.
C
2
= C
1
/2
B.
C
2
= C
1
/
2
C.
C
2
= 4C
1
D.
C
2
= C
1
/4
Câu 15 :
Chọn ý sai : Bỏ qua ma sát nhớt trong không khí, dao động của con lắc đơn
A.
là dao động tuần hoàn.
B.
có tần số tỉ lệ với gia tốc trọng trờng g nơi con lắc dao động.
C.
có thế năng biến hoàn toàn thành động năng khi vật nặng về đến vị trí cân bằng.
D.
với góc lệch cực đại rất nhỏ là dao động điều hòa.
Câu 16 :
Một momen lực không đổi 60Nm tác dụng vào một bánh đà có momen quán tính 12kgm
2
. Thời
gian cần thiết để bánh đà đạt tốc độ góc 75rad/s từ trạng thái nghỉ là
A. 15s B. 5s C. 10s D. 30s
Câu 17 :
Một chiếc xe máy chạy trên một con đờng lát gạch, cứ cách khoảng 4m trên đờng lại có một cái
rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên các lò xo giảm xóc là 0,5s. Xe bị xóc
mạnh nhất khi vận tốc bằng
A.
48km/h
B.
28,8km/h
C.
7,2km/h
D.
24,6km/h
Câu 18 :
Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định có momen động lợng L
1
, momen quán tính đối với
trục quay đó là I
1
= 9kgm
2
. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định có momen động lợng L
2
,
momen quán tính đối với trục quay đó là I
2
= 4kgm
2
. Biết động năng quay của hai vật rắn trên
bằng nhau. Tỉ số
2
1
L
L
bằng :
A.
2
3
B.
9
4
C.
4
9
D.
3
2
Câu 19 :
Khi con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ, tại vị trí
A.
biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất.
B.
cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi lớn nhất.
C.
cân bằng lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi nhỏ nhất.
D.
biên lực căng dây nhỏ nhất, gia tốc của hòn bi nhỏ nhất.
Câu 20 :
Giữa hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Z
C
và điện trở thuần R mắc nối tiếp có một
điện áp u = U
2
cos
t luôn ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1.
B.
Dòng điện sớm pha so với điện áp u.
C.
Công suất tiêu thụ của mạch không phụ thuộc
Z
C
.
D.
Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện nhỏ hơn U.
Câu 21 :
Chọn phát biểu sai ?
A.
Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tợng tự cảm.
B.
Trong mạch LC, năng lợng điện trờng tập trung ở cuộn cảm.
C.
Trong sóng điện từ, điện trờng và từ trờng luôn đồng pha với nhau.
D.
Dao động trong mạch LC trong máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là một dao động duy trì.
Câu 22 :
Cho các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma. tia có tính đâm xuyên mạnh nhất là
A.
tia hồng ngoại
B.
tia tử ngoại
C.
tia Rơnghen
D.
tia gamma
Câu 23 :
Vật đang dao động tự do thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi.Vật sẽ
A.
bắt đầu dao động với biên độ giảm dần.
B.
chuyển sang thực hiện một dao động điều
hòa với chu kì mới.
C.
thực hiện dao động cỡng bức.
D.
dao động ở trạng thái cộng hởng.
Câu 24 :
Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác định
trên vật cách trục quay một đoạn R
0 thì đại lợng nào dới dây không phụ thuộc R ?
A.
Tốc độ góc.
B.
Gia tốc tiếp tuyến.
C.
Tốc độ dài.
D.
Gia tốc hớng tâm.
Câu 25 :
Hiện tợng giao thoa ánh sáng
A.
chỉ xảy ra khi ánh sáng đến hai khe Y -âng.
497-2
2
497 - 3
B.
còn có thể gọi là hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng.
C.
chỉ xảy ra khi ánh sáng có bớc sóng lớn.
D.
là bằng chứng cho biết ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 26 :
Một khung dây quay đều trong một từ trờng đều
B
vuông góc với trục quay của khung với tốc độ
180 vòng/phút. Khi t = 0, vec tơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng khung dây hợp với
B
một góc 30
0
.
Từ thông cực đại gửi qua khung là 0,01Wb. Biểu thức của từ thông gửi qua khung là
A.
= 0,01cos
+
3
3
t
Wb. B.
= 0,01cos
+
3
6
t
Wb.
C.
= 0,01cos
+
6
3
t
Wb. D.
= 0,01cos
+
6
6
t
Wb.
Câu 27 :
Để có sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, đầu còn lại tự do với số nút sóng ít nhất thì b-
ớc sóng của sóng truyền trên dây phải bằng... chiều dài sợi dây.
A. một nửa B. bốn lần C. hai lần D. một phần t
Câu 28 :
Dây AB căng nằm ngang dài 2m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Từ A đến B có 5 nút. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Chu kì sóng bằng
A. 0,1s B. 0,02s C. 0,01s D. 0,2s
Câu 29 :
Trong dao động điều hòa, hai đại lợng cùng pha với nhau là
A.
gia tốc và lực tác dụng.
B.
lực tác dụng và li độ.
C.
li độ và vận tốc.
D.
vận tốc và lực tác dụng.
Câu 30 :
Cho mạch gồm cuộn dây ( R
0
= 20
;L) mắc nối tiếp với tụ C và điện trở R. Biết điện áp hai đầu
mạch u = 100
2
cos
t
100
(V). Biết mạch cộng hởng và công suất của mạch bằng 200W, R là
A.
40
B.
10
C.
30
D.
20
Câu 31 :
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lợng 0,2kg dao động điều
hòa. tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc viên bi lần lợt là 20cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động
của viên bi là
A. 4cm. B. 4
3
cm. C. 10
3
cm. D. 16cm.
Câu 32 :
Một chất khí đợc nung nóng sẽ cho quang phổ liên tục khi có áp suất
A.
thấp và nhiệt độ cao.
B.
thấp và nhiệt độ thấp.
C.
thấp và nhiệt độ rất lớn.
D.
cao và nhiệt độ cao.
Câu 33 :
Đặt vào hai đầu mạch RLC điện áp xoay chiều u = U
0
cos
t thì cuộn dây chỉ có cảm kháng Z
L
= 120
, tụ điện có dung kháng Z
C
= 160
và điện trở R = 40
3
. Độ lệch pha của u đối
với điện áp hai đầu cuộn dây là
A.
6
B.
6
5
C.
2
D.
3
2
Câu 34 :
Dao động tắt dần
A.
có cơ năng giảm dần.
B.
luôn có hại vì biên độ dao động giảm.
C.
càng nhanh khi độ nhớt của môi trờng càng
nhỏ.
D.
có tần số dao động giảm dần.
Câu 35 :
Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, tụ C thay đổi : U
R
= 60V ; U
L
= 120V ; U
C
= 40V. Thay
đổi tụ C để điện áp hiệu dụng hai đầu R là U
R
= 100V thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C bằng
A.
120V
B.
100V
C.
200V
D.
40V
Câu 36 :
Âm sắc là đặc trng sinh lí của sóng âm, nó cho phép ta phân biệt đợc hai âm có
A.
cùng biên độ đợc phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B.
cùng tần số đợc phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C.
biên độ khác nhau nhng đợc phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
D.
tần số khác nhau đợc phát ra bởi cùng một nhạc cụ.
Câu 37 :
Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tợng
A.
giao thoa ánh sáng.
B.
phản xạ ánh sáng.
C.
tán xạ ánh sáng.
D.
tán sắc ánh sáng.
Câu 38 :
Một mạch LC lí tởng có dao động điện từ tự do với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ
điện bằng U
0
và cờng độ dòng điện cực đại là I
0
. Biểu thức đúng là
A.
I
0
= U
0
C
L
B.
I
0
=
LC
U
0
C.
I
0
= U
0
L
C
D.
I
0
= U
0
LC
Câu 39 :
ánh sáng trắng là ánh sáng
A.
không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
497-3
3
497 - 4
B.
có đợc do sự chồng chập của các ánh sáng có màu biến thiên liên tục.
C.
có đợc do sự chồng chập của các ánh sáng có màu khác nhau.
D.
cho dải quang phổ liên tục từ đỏ đến tím sau khi đi qua máy quang phổ.
Câu 40 :
Sóng cơ học có tần số 40Hz truyền đi từ nguồn A với tốc độ có giá trị nằm trong khoảng từ
320cm/s đến 340cm/s. Ta thấy hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng cách nhau đoạn
21cm luôn dao động ngợc pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 325cm/s B. 336cm/s C. 330cm/s D. 324cm/s
Câu 41 :
Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phơng trình dao động là x = 3cos
+
6
10
t
cm.
Sau t = 1/15s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đờng :
A. 3
3
cm B. 6cm C. 9cm D. 4,5cm
Câu 42 :
Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn thuần cảm L thì dòng điện i và điện áp u hai đầu
mạch
A.
luôn cùng pha.
B.
lệch pha bất kì.
C.
luôn vuông pha.
D.
luôn ngợc pha.
Câu 43 :
Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, vị trí vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 1,8mm.
Biết bề rộng giao thoa trờng là 0,5cm. Số vân sáng và số vân tối quan sát đợc lần lợt là
A.
11 và 10
B.
13 và 12
C.
13 và 14
D.
11 và 12
Câu 44 :
Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản có tần số 650Hz. Họa âm hình thành trong ống
sáo không có giá trị nào sau đây ?
A.
3250Hz
B.
2600Hz
C.
1950Hz
D.
5850Hz
Câu 45 :
Một mạch dao động LC lí tởng, tụ điện có điện dung 5mF. Dao động điện từ riêng của mạch
với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V
thì năng lợng từ trờng trong mạch là
A. 10
-5
J B. 5.10
-5
J C. 5.10
-2
J D. 2,5.10
-5
J
Câu 46 :
Cho hai dao động điều hòa cùng phơng : x
1
= 3cos
+
4
10
t
cm và x
2
= 3
2
cos
2
10
t
cm.
Phơng trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2
là
A.
x = 4cos
+
4
3
10
t
cm
B.
x = 3cos
4
10
t
cm
C.
x = 3cos
+
4
10
t
cm
D.
x = 5cos
4
10
t
cm
Câu 47 :
Vật dao động điều hòa khi
A.
qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B.
qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
C.
qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
D.
ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
Câu 48 :
Một điểm M trên vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh trục cố định. Đại lợng của điểm M
không thay đổi là
A.
gia tốc góc.
B.
tốc độ góc.
C.
góc quay và gia tốc hớng tâm.
D.
tốc độ góc và gia tốc hớng tâm.
Câu 49 :
Chọn câu sai : Đặt điện áp u = U
0
cos
t vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp( cuộn
dây thuần cảm)
A. Nếu chỉ cho
thay đổi thì điện áp hiệu dụng gia hai đầu R lớn nhất bằng U
0
/
2
.
B.
Nếu chỉ cho L thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng
R
U
2
2
0
C.
Nếu chỉ cho C thay đổi, khi điện áp giữa hai bản tụ lớn nhất thì dung kháng của tụ cũng lớn nhất.
D.
Nếu chỉ cho R thay đổi, khi công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì hệ số công suất của mạch bằng
2
/2.
Câu 50 :
Trong mạch dao động LC, khi dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng thì
A.
năng lợng điện bằng 3 năng lợng từ.
B.
năng lợng từ bằng 3 năng lợng điện.
C.
hiệu điện thế trên tụ có giá trị hiệu dụng.
D.
điện tích trên bản tụ bằng nửa điện tích cực đại.
497-4
4
497 - 5
Môn DH 12 HT T112010 (Mã đề 497)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
497-5
5