Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (số 1) </b>
<b>Mơn Tốn Lớp 11 </b>
<b>Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) </b>
<b>Bài 1: (3,00 điểm) Giải các phương trình </b>
<b>a/ </b>2 cos 2<i>x</i>+4 sin<i>x</i>+ =1 0
b/ 2 2
5sin <i>x</i>−2 sin cos<i>x</i> <i>x</i>−<i>c</i>os <i>x</i>=1
c/ cos ot 3 2
1 s nx 2
<i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>i</i>
π
+ − =
+
<b>Bài 2: (2,00 điểm) </b>
Từ 6 bông hồng vàng và 4 bông hồng đỏ, người ta chọn ra một bó gồm 5 bơng.
a/ Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra bó hoa trong đó có ít nhất 2 bơng hồng đỏ?
b/ Tính xác suất của biến cố A: “Bó hoa được chọn có đúng 1 bơng hồng đỏ”.
<b>Bài 3: (2,50 điểm) </b>
Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là một hình thang đáy lớn AD. Gọi M,
N lần lượt là trung điểm của SA và SB.
a/ Chứng minh AB // (DMN).
b/ Xác định giao điểm giữa SC và (DMN).
<b>Bài 4: (1,00 điểm) </b>
Tìm số hạng chứa x4<sub> trong khai triến </sub>
12
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+
<b>. </b>
<b>Bài 5: (1,50 điểm) </b>
Tìm ảnh của đường thẳng (d): x + 2y -3 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ
<i>v</i> − .
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>BÀI </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Bài </b>
<b>1 </b>
a/ 2 cos 2<i>x</i>+4 sin<i>x</i>+ =1 0
2
4 sin <i>x</i> 4 sin<i>x</i> 3 0
⇔ − + + =
Đăt t = sinx; -1≤ t ≤ 1
Pt đã cho trở thành: −4<i>t</i>2+ + =4<i>t</i> 3 0
3
Với t = -1/2 thì
2
1 6
s inx
7
2
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
π <sub>π</sub>
= − +
= − ⇔
b/ 2 2
5sin <i>x</i>−2 sin cos<i>x</i> <i>x c</i>− os <i>x</i>=1 (1)
+ cos x = 0
(1) ⇔ 5 = 1 sai
+ cos x ≠ 0 : Chia hai vế pt cho cos2x, ta được
2 2
5 tan <i>x</i>−2 tan<i>x</i>− = +1 1 tan <i>x</i>
2
4 tan <i>x</i> 2 tan<i>x</i> 2 0
⇔ − − =
t nx 1
4
1
1
c/ cos ot 3 2
1 s nx 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>i</i>
⇔ + =
+ (1)
ĐK: cos 0
1 s inx 0 2
<i>x</i>
<i>x</i> π <i>k</i>π
≠
⇔ ≠ +
+ ≠
(1) cos s inx 2
1 s nx cos
<i>x</i>
<i>i</i> <i>x</i>
⇔ + =
+
os s inx 1 s inx 2 cos 1 s inx
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
⇔ + + = +
1 s inx = 2 cos<i>x</i> 1 s inx
⇔ + +
⇔ + − =
s inx 1( )
<b>Bài </b>
a/ TH1: Chọn 2 bông đỏ, 3 bơng vàng ⇒ có 2 3
4. 6
<i>C C</i> cách
TH2: Chọn 3 bơng đỏ, 2 bơng vàng ⇒ có 3 2
4. 6
<i>C C</i> cách
TH3: Chọn 4 bơng đỏ, 1 bơng vàng ⇒ có 4 1
4. 6
<i>C C</i> cách
Vậy có 2 3
4. 6
<i>C C</i> + 3 2
4. 6
<i>C C</i> + 4 1
4. 6
<i>C C</i> = 186 cách chọn
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
10
<i>C</i>
⇒ <sub>Ω =</sub>
Biến cố A:”Bó hoa được chọn có đúng 1 bơng hồng đỏ”
1 4
4. 6
<i>A</i> <i>C C</i>
⇒ <sub>Ω =</sub>
Xác suất của biến cố A là:
1 4
4 6
5
10
5
21
<i>A</i> <i>C C</i>
<i>P A</i>
<i>C</i>
Ω
= = =
Ω
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,50 </b>
<b>Bài </b>
<b>3 </b>
<b>2,5đ </b> Vẽ hình
a/ Ta có
MN// AB (Tc đường tb)
AB ⊂ (SAB)
⇒ MN // (SAB)
<b>0,50 </b>
<b>0,50 </b>
b/ Trong (ABCD), gọi O là giao điểm của AC và BD
Trong (SBD), gọi I là giao điểm của SO và ND
Trong (SAC), gọi E là giao điểm của MI và SC
Khi đó I ∈ SC
I ∈ MI ⊂ (DMN)
⇒ I là giao điểm của SC và (DMN)
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,5 </b>
<b>Bài </b>
<b>4 </b>
<b>1đ </b>
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là
12 12 4
12 3 12
2
. .2
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− <sub>=</sub> −
Số hạng tổng quát chứa x4 khi 12 – 4k = 4 ⇔ k = 2
Vậy số hạng chứa x4<sub> là: </sub> 2 2 4
122
<i>C</i> <i>x</i> =264x4
<b>0,50 </b>
<b>0,50 </b>
<b>Bài </b>
<b>5 </b>
<b>1,5đ </b>
(d): x + 2y -3 =0
Phép tịnh tiến theo véctơ <i>v</i>
' 1 ' 1
' 3 ' 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
= − = +
⇒
= + = −
M ∈ (d) ⇒ x’ + 1 + 2(y’ – 3) – 3 = 0
⇒ x’ + 2y’ – 8 = 0
Vậy (d’): x + 2y – 8 = 0
<b>0,75 </b>
<b>0,75 </b>
E
I
N
M
O
D
C
B
S
<b>Bộ phận bán hàng: </b>
<b> /><b> />
<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>
<b>Hổ trợ giải đáp: </b>
<b></b>
<b>Xem video giới thiệu bộ sách và các tính năng tại: </b>