Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin Học 7 trắc nghiệm, tự luận có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.


<b> </b> Trang 1

<b> www.Giaitoan8.com </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>Môn: Tin Học LỚP 7 </b>


<i>Thời gian: 45 phút </i>


<b>I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất? (7 điểm) </b>


1. Sắp xếp dữ liệu là


A. chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó


B. chỉ sắp xếp các hàng theo thứ tự tăng dần


C. chọn lệnh AutoFilter


D. hốn đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ
tự tăng dần hoặc giảm dần


2. Các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh


A. tiêu đề B. công thức


C. công cụ D. bảng chọn


3. Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh:


A. Page Break Preview B. Print Preview



C. Print D. Page Setup


4. Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta sử dụng nút lệnh:


A. B.


C. D.


5. Để đặt lề phải của bảng tính ta chọn:


A. Top B. Bottom C. Left D. Right


6. Để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng nút lệnh:


A. B. C. D.


7. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:


A. B C. D.


8. Định dạng là


A. không làm thay đổi nội dung của các ơ tính
B. làm thay đổi nội dung của các ơ tính


C. chỉ cần thay đổi phông chữ
D. chỉ cần thay đổi cỡ chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.



<b> </b> Trang 2


A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK
B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK


C. Ơ (hoặc các ơ) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp


10. Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh:


A. (New) B. (Print)


C. (Print Preview) D. (Permissiont)


11. Nút lệnh Fill Color dùng để


A. Tô màu chữ B. Kẻ đường biên trong ơ tính


C. Tơ màu đường viền D. Tô màu nền


12. Muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh


A. (New) B. (Print)


C. (Print Preview) D. (Permissiont)


13. Nút lệnh nào được dùng để chọn màu chữ?


A. B. C. D.



14. Để định dạng kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh


A. B. C. D.


<b>II. Tự Luận: (3 điểm) </b>


Câu 15. (1,5 điểm)
a) Lọc dữ liệu là gì?


b) Hãy nêu một ví dụ trong thực tế?


………
………
………
………


<b> Câu 2. Nêu các bước thay đổi phông chữ? (1.5 điểm) </b>


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chia sẻ tài liệu, đề thi miễn phí.


<b> </b> Trang 3
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>I. Trắc nghiệm: (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. </b>
<b>Câ</b>



<b>u </b>


<b>hỏi </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b>


<b>Đá</b>
<b>p </b>
<b>án </b>


D C A B D C A A C B D C B A


<b>II. Tự luận: (3 điểm) </b>
<b> Câu 15. (1.5 điểm) </b>


- Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
(1 điểm)


- Ví dụ: Lọc ra các bạn có điểm tổng kết HKI môn tin học là 9 (0.5 điểm)


<b>Câu 16. (1.5 điểm) </b>


- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. (0.5 điểm)


- Nháy vào mũi tên ở ô Font. (0.5 điểm)


</div>

<!--links-->

×