Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.97 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN LAM SƠN </b>


<b>LẦN 2 </b>



<b>Năm học: 2017 - 2018 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ </b>


<b>MÔN: VẬT LÝ </b>



<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có hiện tượng cộng hưởng thì tổng trở </b>
của mạch phụ thuộc vào


<b>A. R, L và C </b> <b>B. L và C </b> <b>C. R </b> <b>D. L và ω </b>


<b>Câu 2: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R = 150</b>, một cuộn cảm thuần L và một tụ
điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u200 2 cos t V. Khi


1 200


    rad/s và     <sub>2</sub> 50 rad/s thì cường độ tức thời i1 và i2 tương ứng với 1 và 2


có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau một góc là


2


. Giá trị của L và C là:


<b>A. </b>L 2H
 và



4


10


C F


2






 <b>B. </b>


0, 5


L H


 và


3


10


C F


5








<b>C. </b>L 1H


 và


4


10


C F






 <b>D. </b>


1


L H


 và


3


10



C F


5








<b>Câu 3: Đặt điện áp </b>uU cos t<sub>0</sub>  (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự


gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối
giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha


12


so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là


<b>A. </b> 3


2 <b>B. 0,75 </b> <b>C. 0,50 </b> <b>D. </b>


2
2
<b>Câu 4: Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều là </b>



<b>A. </b>PUI <b>B. </b>PUIsin <b>C. </b>PUI cos <b>D. </b>


2


U
P


R


<b>Câu 5: Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N</b>1 = 2200 vịng mắc vào mạng điện 110 V. Để có thể


thắp sáng bóng đèn 3 V thì số vịng của cuộn sơ cấp là


<b>A. 50 vòng </b> <b>B. 80 vòng </b> <b>C. 60 vòng </b> <b>D. 45 vòng </b>
<b>Câu 6: Tần số riêng dao động điện từ trong mạch LC là </b>


<b>A. </b>f  LC <b>B. </b>f  2 LC <b>C. </b>f 1


2 LC




 <b>D. </b>


L


f 2


C


 


<b>Câu 7: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L = 5.10</b>-5 (H) và tụ điện có điện dung
C = 5 pF. Ban đầu cho dòng điện có cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b> U0 3


u


2


  , đang giảm <b>D. </b> U0 3


u


2


  , đang tăng
<b>Câu 8: Ở đâu xuất hiện điện từ trường </b>


<b>A. Xung quanh một điện tích đứng n. </b>
<b>B. Xung quanh một dịng điện không đổi </b>


<b>C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn </b>
<b>D. Xung quanh chổ có tia lửa điện </b>


<b>Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ </b>


<b>A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu </b>
kỳ.



<b>B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau </b>


2


.
<b>C. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến. </b>


<b>D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn </b>
theo thời gian.


<b>Câu 10: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có </b>
điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì thì
mạch thu được sóng có tần số f0, khi xoay tụ một góc 1 thì mạch thu được sóng có tần số


1 0


f 0,5f . Khi xoay tụ một góc <sub>2</sub>thì mạch thu được sóng có tần số f<sub>2</sub> 1f<sub>0</sub>
3


 . Tỉ số giữa hai góc
xoay là:


<b>A. </b> 2
1


3
8
 <sub></sub>



 <b>B. </b>


2
1


1
3
 <sub></sub>


 <b>C. </b>


2
1


8
3
 <sub></sub>


 <b>D. </b>


2
1


3
 <sub></sub>


<b>Câu 11: Cho một chùm sáng song song từ một bóng đèn điện dây tóc rọi từ khơng khí vào một </b>
chậu nước thì chùm sáng:



<b>A. Khơng bị tán sắc, vì nước khơng giống thủy tinh. </b>
<b>B. Khơng bị tán sắc, vì nước khơng có hình lăng kính. </b>
<b>C. Ln ln bị tán sắc. </b>


<b>D. Chỉ bị tán sắc nếu rọi xiên góc vào nước. </b>


<b>Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng a = 3mm; D = 3m, hai khe được chiếu </b>
sáng bằng chùm ánh sáng có bước sóng  <sub>1</sub> 0, 45 m . Biết độ rộng vùng giao thoa trên màn
MN 12mm và nằm đối xứng qua vân sáng chính giữa. Các vị trí hồn tồn tối trên vùng giao
thoa cách vân sáng chính giữa là:


<b>A. </b>0, 787mm; 2,363mm <b>B. </b>1,575mm; 4, 725mm


<b>C. </b>2,363mm; 5,125mm <b>D. </b>3,150mm; 5,875mm


<b>Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>. Khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân
sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng
vng góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân
tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Tính bước sóng 


<b>A. 0,6 m</b> <b>B. 0,5 m</b> <b>C. 0,4 m</b> <b>D. 0,7 m</b>
<b>Câu 14: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra </b>


<b>A. Chất rắn </b> <b>B. Chất lỏng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là </b>


<b>A. Tác dụng quang điện </b> <b>B. Tác dụng quang học </b>



<b>C. Tác dụng nhiệt </b> <b>D. Tác dụng hóa học (làm đen phim ảnh) </b>
<b>Câu 16: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu – lít – giơ là 10 kV. Cho biết khối </b>
lượng và điện tích của electron là me = 9,1.10-31kg; e = 1,6.10-19C. Bỏ qua động năng ban đầu


của electron bật ra khỏi catôt. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt là:
<b>A. v</b>max  60000 km/s <b>B. v</b>max  70000 km/s


<b>C. v</b>max  74627 km/s <b>D. v</b>max  77643 km/s


<b>Câu 17: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng </b>
ánh sáng nào


<b>A. Ánh sáng tử ngoại </b> <b>B. Ánh sáng nhìn thấy </b>


<b>C. Ánh sáng hồng ngoại </b> <b>D. Cả ba vùng ánh sáng nói trên </b>


<b>Câu 18: Một nguồn phát sáng có cơng suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng </b> 0,97 m


tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt cịn có thể
cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phơtơn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ
phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt cịn trơng thấy nguồn là


<b>A. 370 km </b> <b>B. 27 km </b> <b>C. 247 km </b> <b>D. 6 km </b>


<b>Câu 19: Hãy chọn câu đúng </b>


Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ đưa đến
<b>A. Sự giải phóng một electron tự do. </b>



<b>B. Sự giải phóng một electron liên kết. </b>


<b>C. Sự giải phóng một cặp electron và lổ trống. </b>
<b>D. Sự phát ra một phôtôn khác. </b>


<b>Câu 20: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng </b>


biểu thức E<sub>n</sub> 13, 6<sub>2</sub> eV
n


  với n1, 2,3...Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có năng
lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là:


<b>A. 1,46.10</b>-8 m <b>B. 1,22.10</b>-8 m <b>C. 4,87.10</b>-8 m <b>D. 9,74.10</b>-8 m


<b>Câu 21: Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x6cos 4 t

 

 cm. Biên độ, chu kì và pha
ban đầu là:


<b>A. </b>A6cm, T0,5s và  0 <b>B. </b>A6cm, T0,5s và   rad
<b>C. </b>A6cm, T0,5s và


2


  rad <b>D. </b>A6cm, T2s và  0


<b>Câu 22: Hai chất điểm P, Q cùng xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hòa cùng theo trục </b>
Ox với cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Tỉ số độ lớn vận tốc của P và Q khi
chúng gặp nhau là bao nhiêu?



<b>A. 2:1 </b> <b>B. 1:2 </b> <b>C. 1:3 </b> <b>D. 3:1 </b>


<b>Câu 23: Cơng thức dùng để tính chu kì của con lắc lò xo là: </b>


<b>A. </b>T 2 k
m


  <b>B. </b>T 2 m


k


  <b>C. </b>T 1 k


2 m




 <b>D. </b>


1 m


T


2 k


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24: Một vật dao động điều hịa có li độ x </b>
được biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của vật là
250 J. Lấy 2


10



  . Khối lượng của vật là:
<b>A. 5000 kg </b> <b>B. 500 kg </b>
<b>C. 50 kg </b> <b>D. 0,5 kg </b>


<b>Câu 25: Một vật có khối lượng m 150</b> g treo vào một lị xo nhẹ có độ cứng k100N/m đang
đứng yên ở vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ khối lượng m<sub>0</sub> 100g bay theo phương thẳng
đứng lên trên với tốc độ v<sub>0</sub> 50cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy g10m/s2. Biên
độ của hệ sau va chạm


<b>A. </b> 3cm <b>B. 2 cm </b> <b>C. 3 cm </b> <b>D. </b> 2cm


<b>Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do </b>


g9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc


<b>A. 1 s </b> <b>B. 1,5 s </b> <b>C. 2 s </b> <b>D. 2,5 s </b>


<b>Câu 27: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì cơ </b>
năng của con lắc còn lại


<b>A. 0% giá trị ban đầu </b> <b>B. 40% giá trị ban đầu </b>
<b>C. 85% giá trị ban đầu </b> <b>D. 54% giá trị ban đầu </b>


<b>Câu 28: Một chất điểm có khối lượng </b>m300g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì li độ của hai dao động thành phần luôn thõa mãn


2 2
1 2



16x 9x 25(x1, x2 tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá


trình dao động là F<sub>max</sub> 0, 4N. Tần số góc của đao động có giá trị


<b>A. 10π rad/s </b> <b>B. 8 rad/s </b> <b>C. 4 rad/s </b> <b>D. 4π rad/s </b>
<b>Câu 29: Sóng ngang là sóng có phương trình dao động </b>


<b>A. nằm theo phương ngang </b> <b>B. vng góc với phương truyền sóng </b>
<b>C. nằm theo phương thẳng đứng </b> <b>D. trùng với phương truyền sóng </b>


<b>Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng </b>
a20cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm A, bán
kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB
gần nhất một khoảng


<b>A. 3,446 cm </b> <b>B. 2,775 cm </b> <b>C. 2,372 cm </b> <b>D. 1,78 cm </b>
<b>Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của sóng? </b>


<b>A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau </b>
<b>B. Quỹ tích của những điểm có biên độ cực đại là một đường thẳng </b>


<b>C. Giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng xảy ra khi hai nguồn kết hợp gặp nhau </b>
<b>D. Nơi nào có hai sóng gặp nhau nơi đó có hiện tượng giao thoa </b>


<b>Câu 32: Người có thể nghe được âm có tần số? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 33: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? </b>


<b>A. tần số của nguồn âm </b> <b>B. cường độ âm </b>



<b>C. mức cường độ âm </b> <b>D. đồ thị dao động của nguồn âm </b>


<b>Câu 34: Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. </b>
Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùng
biên độ 1 cm là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b>A. 1,2 m/s </b> <b>B. 1,8 m/s </b> <b>C. 2 m/s </b> <b>D. 1,5 m/s </b>


<b>Câu 35: Tiến hành thí nghiệm đo chu kì của con lắc đơn: treo một con lắc đơn có chiều dài cỡ </b>
75 cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50. Dùng đồng hồ đo
thời gian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệu


<b>Lần đo </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b>


<b>20T s </b> 34,81 34,76 34,72


Kết quả đo chu kì T được viết đúng là


<b>A. </b>1, 7380 0, 0015s <b>B. </b>1, 738 0, 0025s


<b>C. </b>1, 780 0, 09% <b>D. </b>1,800 0, 068%


<b>Câu 36: Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh </b>
sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy
chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe
kế và volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi
thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS


<b>A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng </b>


<b>B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm </b>
<b>C. Chỉ số A và V đều tăng </b>


<b>D. Chỉ số A và V đều giảm </b>


<b>Câu 37: Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện </b>
thế đó bằng bao nhiêu


<b>A. 440 V </b> <b>B. 220 V </b> <b>C. </b>220 2 V <b>D. </b>220
2 V
<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều </b>u U cos 100 t<sub>0</sub>


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L 1 H


2


 . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dòng điện


qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm
<b>A. i</b> 2 3 cos 100 t



6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 A <b>B. i</b> 2 3 cos 100 t 6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 A


<b>C. i</b> 2 2 cos 100 t
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 A <b>D. i</b> 2 2 cos 100 t 6




 



 <sub></sub>   <sub></sub>


 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Hình 4. </b> <b>B. Hình 1. </b> <b>C. Hình 3. </b> <b>D. Hình 2. </b>


<b> Câu 40: Một bóng đèn có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện </b>
xoay chiều có u220 2 cos 100 t

V. Để đèn sáng bình thường thì R phải có giá trị bằng bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b> <b>Câu 7 </b> <b>Câu 8 </b> <b>Câu 9 </b> <b>Câu </b>
<b>10 </b>


<b> C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>Câu </b>
<b>11 </b>
<b>Câu </b>
<b>12 </b>
<b>Câu </b>
<b>13 </b>
<b>Câu </b>
<b>14 </b>
<b>Câu </b>
<b>15 </b>
<b>Câu </b>
<b>16 </b>
<b>Câu </b>


<b>17 </b>
<b>Câu </b>
<b>18 </b>
<b>Câu </b>
<b>19 </b>
<b>Câu </b>
<b>20 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>Câu </b>
<b>21 </b>
<b>Câu </b>
<b>22 </b>
<b>Câu </b>
<b>23 </b>
<b>Câu </b>
<b>24 </b>
<b>Câu </b>
<b>25 </b>
<b>Câu </b>
<b>26 </b>
<b>Câu </b>
<b>27 </b>
<b>Câu </b>
<b>28 </b>
<b>Câu </b>
<b>29 </b>
<b>Câu </b>
<b>30 </b>



<b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>Câu </b>
<b>31 </b>
<b>Câu </b>
<b>32 </b>
<b>Câu </b>
<b>33 </b>
<b>Câu </b>
<b>34 </b>
<b>Câu </b>
<b>35 </b>
<b>Câu </b>
<b>36 </b>
<b>Câu </b>
<b>37 </b>
<b>Câu </b>
<b>38 </b>
<b>Câu </b>
<b>39 </b>
<b>Câu </b>
<b>40 </b>


<b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>? </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: </b>


Tổng trở của mạch 2

2 ZL ZC


L C ch


Z R  Z Z   Z R
<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 2: </b>


+ Ta để ý rằng với hai giá trị của tần số góc <sub>2</sub> và   <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub> thì mạch cho cùng cường độ dịng
điện


2


1 2 2 L2 C2


1 1


4 4Z Z


LC LC


        


+ Ở tần số ω2 ta chuẩn hóa <sub>C2</sub>


L2
R X
Z 4
Z 1



 
 <sub></sub>


+ Dịng điện tron mạch ở hai trường hợp là vng pha nhau




2
L1 C1 L2 C2


Z Z Z Z


1 4 1 1 4 X X 3


R R


  <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


Với L1 <sub>4</sub>


C1


1


L H


Z 200


X 3



Z 50 10


C F

 


  
 <sub></sub> <sub></sub>

 <sub> </sub>
 

<b> Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phương pháp giản đồ vecto


+ U<sub>AM</sub> U<sub>MB</sub> nên AMB là tam giác cân tại M, do
vậy AB


+ Mặc khác A 15 0 900 (tổng hai góc cịn lại trong
một tam giác vng)


Từ đó ta tìm được A750   <sub>MB</sub> 750150 600


MB


cos 0,5


<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 4 : </b>


Công suất của mạch điện xoay chiều được xác định bởi PUI cos


<b> Đáp án C </b>
<b>Câu 5: </b>


Áp dụng công thức của máy biến áp


2 2
1 1


N U


N  U


Để thắp sáng được bóng đèn thì U<sub>2</sub> 3V


2


N 3


60


2200 110


  


<b> Đáp án C </b>
<b>Câu 6: </b>



Tần số của mạch dao động LC f 1


2 LC




<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 7: </b>


+ Trong quá trình dao động của mạch LC thì dịng điện
ln sớm pha


2


so với điện áp hai đầu đoạn mạch
+ Phương pháp đường trịn


Từ hình vẽ ta thấy rằng sau khoảng thời gian T


3 điện áp


giữa hai đầu tụ điện là 3U<sub>0</sub>
2


 và đang tăng
<b> Đáp án D </b>



<b>Câu 8: </b>


Tia lửa điện là một dòng điện biến thiên sinh ra từ trường biến thiên sinh ra điện trường
biến thiên


<b> Đáp án D </b>
<b>Câu 9: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Đáp án B </b>
<b>Câu 10: </b>


Điện dung của tụ xoay được xác định bởi C<sub></sub>C<sub>0</sub> a


Tần số của mạch LC: f 1 f 1


2 LC<sub></sub> C<sub></sub>


 




Ta có:


0


0 0 1


1


0 2



0


0 2 1


0 1
2
0
0
0 2
1
f


C C a


4 a 3


C


1 8


0, 5f


C a 3


C a


9 a 8


C



1 1


f


3 C a




 

 <sub></sub> <sub>  </sub>

 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  <sub> </sub> <sub></sub>
 
 <sub> </sub> <sub>  </sub>
 <sub></sub>

 



<b> Đáp án C </b>
<b>Câu 11: </b>


Ánh sáng phát ra từ bóng đèn dây tóc là ánh sáng trắng, ánh sáng trắng chỉ bị tán sắc khi ta chiếu
xiên góc vào mặt nước


<b> Đáp án D </b>


<b>Câu 12: </b>


<b>Trong giao thoa với nhiều ánh sáng đơn sắc, ta chỉ có thể tìm thấy được vân tối hồn tồn khi vị </b>
trí đó là sự trùng nhau của vân tối hai hệ


1 2


1 2 1 2


t t 1 2


2 1


2k 1 2k 1 2k 1 i 7


x x i i


2 2 2k 1 i 5


  


     




Vị trí trùng nhau lần đầu tiên của hai vân tối ứng với 1


2
k 3
k 2




 


 , vị trí trùng nhau lần tiếp theo ứng
với 1


2
k 10
k 7


 

2
t3
D
1


x 2 1,575mm


2 a




 


<sub></sub>  <sub></sub> 


  , 8



2
t


D
1


x 7 4, 725mm


2 a




 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b> Đáp án B </b>
<b>Câu 13 : </b>


Khi dịch chuyển màn ra ca thì khoảng vân sẽ tăng do vậy bậc của vân sẽ giảm xuống, M trở
thành vân tối hai lần thì lần cuối cùng ứng với vân tối bậc 4, ta có :


M


M


D



x 5


D 0, 6 5


a


D 1, 4m


D D 3, 5


x 3, 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 14 : </b>


Quang phổ vạch do chất khí ở áp suất thấp phát ra
<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 15 : </b>


Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dung nhiệt
<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 16 : </b>


Các electron sau khi tách ra khỏi catot được tăng tốc bởi điện trường giữa anot và catot, khi đó
động năng của electron khi đạp và anot chính bằng cơng của lực điện


19 3
2



31


1 2qU 2.1, 6.10 .10.10


qU mv v 60000


2 m 9,1.10





     km/s


<b> Đáp án A </b>
<b>Câu 17 : </b>


Giới hạn quang điện của các kim loại kìm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
<b> Đáp án B </b>


<b> Câu 18 : </b>


Gọi N0 là số photon mà nguồn phát ra trong 1 s, khi đó cơng suất của nguồn sẽ là


0 0 0


hc P


P N N N



hc


    




Vì nguồn sáng phát ra theo mọi hướng, do đó số photon trên một đơn vị diện tích mặt cầu bán
kính R sẽ nhận được là


0


2 2


N P


N


4 R 4 R hc




 


 


Với diện tích con ngươi ứng với đường kính d4mmthì số photon mà mắt nhận được trong một
đơn vị thời gian là


2



2 6 3


2 2 34 8


P d 2.0,597.10 4.10


n Ns 80 R 274km


4 R hc 2 4 R .6, 625.10 .3.10 2


 




 


  


  <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>   


     


 <b>Đáp án C </b>


<b> Câu 19: </b>


Sự hấp thụ hoàn toàn của một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác


 <b>Đáp án D </b>



<b>Câu 20 : </b>


Áp dụng tiên đề về hấp thụ phôtn của Bo, ta
có:


2 2 2 2


13, 6 13, 6 1 1 3


2,55


m n n m 16


 


  <sub></sub> <sub></sub>   


 


+ Để xác định cặp giá trị n, m ta có thể dựa
vào chức năng table của máy tính


2 2


2


1 1 3 1


n



n m 16 1 3


m 16


   




n 2


m 4





  <sub></sub>




<b>+ Nhập số liệu: </b>Mode7


 



2


1
f x


1 3



X 16






, với X được gán bằng m


<b>+ Xuất kết quả: = </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vậy bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra ứng với sự chuyển mức năng lượng từ N về
K


34 8


19 8


min
2


19
min


2


13, 6 hc 6, 625.10 .3.10


13, 6 1, 6.10 9, 74.10 m



13, 6
4


13, 6 1, 6.10


4




 




 <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>


 


 


 <b>Đáp án D </b>


<b>Câu 21: </b>


Biên độ A 6cm , chu kì T 2 2 0,5s
4



 


  


  , pha ban đầu  0 0


<b> Đáp án A </b>
<b>Câu 22 : </b>


Trong dao động điều hịa của vật, li độ và vận tốc ln vuông pha nhau, với hai đại lượng vuông
pha ta ln có:


2 2
2 2


1 1 1 1
2 2


2 2
2 2 2 2


v A x


x v


1 v A x


A A <sub>v</sub> <sub>A</sub> <sub>x</sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>




  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
  <sub></sub> 


    <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


Lập tỉ số:


1 2


1 2


2 2


1 1 1 1 A A 1 1 2
x x


2 2


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 1 1


v A x v T 6


2 :1


v <sub>A</sub> <sub>x</sub> v T 3






  


     




 


<b> Đáp án A </b>
<b>Câu 23 : </b>


Chu kì dao động của con lắc lò xo
m


T 2


k
 


<b> Đáp án B </b>
<b>Câu 24: </b>


Từ hình vẽ ta thu được


1


A 10cm


T 2s rad.s







    


Cơ năng của con lắc


 



2 2


2
2 2 2 <sub>2</sub>


1 2E 2.250


E m A m 5000kg


2 A <sub>10.10</sub>


     


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng


3


0


mg 150.10 .10


l 1,5cm


k 100




   


+ Độ biến dạng của lị xo tại vị trí cân bằng mới
sau va chạm


3


0
0


m m g 150 100 .10 .10


l 2,5cm


k 100




 



   


Tần số góc của dao động sau va chạm


0
k
20
m m
  
 rad/s


Vận tốc của hai vật sau va chạm


0 0
0


m v 100.50


v 20


m m 150 100


  


  cm/s


+ Biên độ dao động mới của vật



0

2
2
0
x
v


A    l l  <sub> </sub>  2


  cm


<b> Đáp án D </b>
<b>Câu 26 : </b>


Chu kì dao động của con lắc đơn


2


l 56.10


T 2 2 1.5s


g 9,8




    


<b> Đáp án B </b>
<b>Câu 27 : </b>



Theo giả thuyết của bài tốn ta có : 0 1 1


0 0 0


A A A A


0, 03 0,97


A A A


 


   


Xét tỉ số :




2 2


2 2


20
0 10 0 10 10 10 9 8 1


2


0 0 9 8 7 0



E E A A A A A A A


E


1 1 . . ... 1 0,97 0, 46


E E A A A A A A


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>


   


   


Vậy cơ năng của con lắc còn lại là 54%
<b> Đáp án D </b>


<b>Câu 28 : </b>
Từ giả thuyết


2
2


2 2 1 2


1 2



x x


16x 9x 25 1


5
1, 25
3
 
 
 
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
  <sub></sub> <sub></sub>
 


Hai dao động này vuông pha với các biên độ thành phần A<sub>1</sub> 0,8cm, A<sub>2</sub> 0, 6cm
Biên độ dao động tổng hợp


2
2 2 2


1 2


5 25


A A A 1, 25


3 12


 



   <sub> </sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mặc khác 2 max
max


3 2


F 0, 4


F m A 8


25
mA <sub>300.10 .</sub> <sub>.10</sub>


12


 


       rad/s


<b> Đáp án B </b>
<b>Câu 29 : </b>


Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 30 : </b>


Để M là cực đại và gần trung trực của AB nhất thì M phải nằm


trên hypebol ứng với k1


+ Ta có:


1


d a


1 2 2


d d    d 17cm




2 2 2


2
2 2 2


2
2 2


h 20 x


20 x 17 20 x


h 17 20 x


x 12, 775cm



  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  



 


Vậy khoảng cách từ M đến trung trực sẽ là 2,775 cm
<b> Đáp án B </b>


<b>Câu 31 : </b>


Giao thoa sóng là hiện tượng đặc thù của sóng, chỉ xảy ra khi hai sóng kết hợp gặp nhau
<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 32: </b>


Người ta chỉ có thể nghe được các âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
<b> Đáp án A </b>


<b>Câu 33: </b>


Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với mức cường độ âm
<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 34 : </b>



+ Biên độ dao động tại điểm cách nút một đoạn d được xác
định bởi


M


2 d


a 2a sin 


 với 2a là biên độ của điểm bụng


điểm dao động với biên độ a sẽ cách bụng một khoảng


12


Ta có :


10 30cm


2 12 12


<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub>  </sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lần đo </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b>



<b>T s </b> 1,7405 1,738 1,736


Giá trị trung bình của phép đo


1 2 3


T T T 1.7405 1, 738 1, 736


T 1, 73817s


3 3


   


  


Sai số tương đối của mỗi phép đo


3
1 1


T T T 2,33.10 s


   


4
2 2


T T T 1, 7.10 s



   


3
3 3


T T T 2,17.10 s


   


Sai số tuyệt đối của phép đo


1 2 3


T T T


T 0, 001556s


3
    


  


Viết kết quả T 1, 7382 0, 0016   0, 09%


<b> Đáp án ? </b>
<b>Câu 36 : </b>


Ampe cho biết cường độ dòng điện trong mạch



I


R r







Volt kế cho biết điện áp hai đầu đoạn mạch mà nó mắc song song


V


R


U IR


r


R r


1
R


 


  


 <sub></sub>



Từ các biểu thức trên ta thấy rằng khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích thì R tăng vậy I giảm và
UV tăng


<b> Đáp án B </b>
<b>Câu 37: </b>


Giá trị cực đại của dòng điện I<sub>0</sub> I 2220 2V
<b> Đáp án C </b>


<b>Câu 38: </b>


Đối với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì điện áp và dịng điện ln vng pha với nhau,
với hai đại lượng vng pha, ta có :


2 2 2 2 2


2
0


0 0 0 L 0 L


u i u i u


1 1 I i 2 3A


U I I Z I Z


         


        



         


 


       


Dòng trong mạch trễ pha


2


nên


i 2 3 cos 100 t A


6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C


1
Z



C2 f


 


 hypebol


<b> Đáp án C </b>
<b>Câu 40: </b>


Điện trở của bóng đèn


2
d


U


R 121


P


  


Để đèn sáng bình thường thì dịng qua mạch phải là I P 10A


U 11


 


Ta có:



d


U 10 220


I 121


R R 11 R 121


    


 


</div>

<!--links-->

×