Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập phép biến hình(Phép tịnh tiến- Quay- Vị tự) trắc nghiệm- đầy đủ dạng – Xuctu.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

4

)

2

=

10

. Viết phương trình đường trịn là ảnh


của đường trịn

( )

<i>C</i>

qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>=

( )

3; 2 và
<i>phép đối xứng trục Oy. </i>


<b>A. </b>

(

<i>x</i>

5

) (

2

+ +

<i>y</i>

2

)

2

=

10

<b>B. </b>

(

<i>x</i>

1

) (

2

+ +

<i>y</i>

6

)

2

=

10

<b>C. </b>

(

<i>x</i>

+

1

) (

2

+ −

<i>y</i>

6

)

2

=

10

<b>D. </b>

(

<i>x</i>

+

5

) (

2

+ −

<i>y</i>

2

)

2

=

10


<b>Câu 2: Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i>. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trục</i>

<i>Ox</i>

.


<b> A. </b>

(

4; 2

)

<b>B. </b>

( )

2; 4

<b>C. </b>

(

− −

4; 2

)

<b>D. </b>

( )

4; 2



<b>Câu 3: Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i> là ảnh của điểm N qua phép tịnh tiến theo v</i>=

( )

1; 2 <i>. Tìm tọa độ điểm N. </i>
<b> A. </b>

(

− −3; 4

)

<b>B. </b>

( )

5; 0 <b>C. </b>

(

−5; 0

)

<b>D. </b>

(

−3; 4

)


<b>Câu 4: Cho điểm </b><i>M</i>

(

−2; 4

)

<i> là ảnh của điểm N qua phép vị tự tâm O tỉ số </i>

2



3



<i>k</i>

=

<i>. Tìm tọa độ điểm N. </i>


<b> A. </b>

(

−3; 6

)

<b>B. </b>

(

3; 6−

)

<b>C. </b>

( )

3; 6 <b>D. </b>

(

− −3; 6

)



<i><b>Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>

<i>d</i>

: 3

<i>x</i>

5

<i>y</i>

− =

2

0

. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường
<i>thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số </i>2<i> và phép đối xứng tâm O. </i>
<b> A. </b>

3

<i>x</i>

+

5

<i>y</i>

+ =

4

0

<b>B. </b>

5

<i>x</i>

− + =

3

<i>y</i>

4

0

<b>C. </b>

3

<i>x</i>

5

<i>y</i>

+ =

4

0

<b>D. </b>

5

<i>x</i>

3

<i>y</i>

− =

4

0


<i><b>Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>

<i>d</i>

: 3

<i>x</i>

+ − =

<i>y</i>

2

0

. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường


<i>thẳng d qua phép quay tâm O góc </i>
2

π


− .


<b> A. </b>

<i>x</i>

− − =

3

<i>y</i>

2

0

<b>B. </b>

<i>x</i>

+

3

<i>y</i>

− =

6

0

<b>C. </b>

<i>x</i>

− + =

3

<i>y</i>

2

0

<b>D. </b>

<i>x</i>

− + =

3

<i>y</i>

6

0



<b>Câu 7: Cho điểm </b><i>M</i>

(

−4; 2

)

<i>. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v</i>=

( )

1; 2 .


<b> A. </b>

(

−5; 0

)

<b>B. </b>

( )

5; 0 <b>C. </b>

(

−3; 4

)

<b>D. </b>

(

− −3; 4

)



<i><b>Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

+

1

) (

2

+ −

<i>y</i>

2

)

2

=

5

. Viết phương trình đường trịn là ảnh của


đường tròn

( )

<i>C</i> <i> qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số </i>−3 và phép tịnh
tiến theo vectơ <i>v</i>= −

(

5; 2

)

.


<b>A. </b>

(

<i>x</i>

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

4

)

2

=

15

<b>B. </b>

(

<i>x</i>

+

4

) (

2

+ +

<i>y</i>

2

)

2

=

45

<b>C. </b>

(

<i>x</i>

8

) (

2

+ +

<i>y</i>

8

)

2

=

15

<b>D. </b>

(

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

4

)

2

=

45


<b>Câu 9: Cho </b><i>M</i>'

(

<i>x y</i>'; '

)

là ảnh của <i>M x y</i>

( )

; <i> qua phép quay tâm O góc </i>900. Tìm mệnh đề đúng ?


<b> A. </b> '
'
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>
=



=


 <b>B. </b>


'
'


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>
= −



=


 <b>C. </b>


'
'
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


=



= −


 <b>D. </b>


'
'


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>
= −





=


<i><b>Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>

<i>d</i>

: 5

<i>x</i>

− + =

<i>y</i>

1 0

. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường


<i>thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm I</i>

(

2; 1−

)

và phép tịnh tiến
theo vectơ <i>v</i>=

( )

3; 4 .


<b> A. </b>

5

<i>x</i>

+ +

<i>y</i>

34

=

0

<b>B. </b>

5

<i>x</i>

− − =

<i>y</i>

34

0

<b>C. </b>

5

<i>x</i>

+ − =

<i>y</i>

34

0

<b>D. </b>

5

<i>x</i>

− +

<i>y</i>

34

=

0



<b>Câu 11: Cho điểm </b><i>M</i>

( )

3;1 <i> là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc </i>
2

π



− <i>. Tìm tọa độ điểm N. </i>


<b> A. </b>

(

−1;3

)

<b>B. </b>

( )

1;3 <b>C. </b>

(

− −1; 3

)

<b>D. </b>

(

1; 3−

)



<i><b>Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M</i>

(

3; 2−

)

. Tìm tọa độ ảnh của điểm

<i>M</i>

qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>=

(

1; 1−

)

<i> và phép đối xứng tâm O. </i>


<b> A. </b>

( )

4;3 . <b>B. </b>

(

3; 4 .−

)

<b>C. </b>

(

−4;3 .

)

<b>D. </b>

(

4; 3 .−

)


<b>Câu 13: Cho </b><i>M</i>'

(

<i>x y</i>'; '

)

là ảnh của điểm <i>M x y</i>

( )

; qua phép đối xứng trục

<i>Ox</i>

. Tìm mệnh đề đúng ?


<b> A. </b> '
'
<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


=



= −


 <b>B. </b>


'
'


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


= −



= −


 <b>C. </b>


'
'


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>
= −



=


 <b>D. </b>


'
'


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>
= −



=


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. </b> '
'
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>y</i>
= −





= −


 <b>B. </b>


'
'
<i>x</i> <i>x b</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>a</i>
= +




= +


 <b>C. </b>


'
'
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>y b</i>
= −





= −


 <b>D. </b>


'
'
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>b</i>
= +




= +


<i><b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M</i>

(

3; 2−

)

. Tìm tọa độ ảnh của điểm

<i>M</i>

qua phép đồng dạng có được bằng
<i>cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số </i>2<i> và phép đối xứng trục Ox. </i>


<b> A. </b>

( )

6; 4 . <b>B. </b>

(

6; 4 .−

)

<b>C. </b>

(

− −6; 4 .

)

<b>D. </b>

(

−6; 4 .

)



<b>Câu 16: Cho điểm </b><i>M</i>

(

3; 2−

)

. Tìm tọa độ ảnh của điểm

<i>M</i>

qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp
<i>phép quay tâm O góc </i>900 và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>= −

(

2; 0

)

.


<b> A. </b>

( )

3; 0 . <b>B. </b>

(

0; 3 .−

)

<b>C. </b>

( )

0;3 . <b>D. </b>

(

−3; 0 .

)



<i><b>Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M</i>

( )

4;1 . Tìm tọa độ ảnh của điểm

<i>M</i>

qua phép đồng dạng có được bằng



<i>cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số </i>3


4<i> và phép quay tâm O góc </i>
0
90
− .


<b> A. </b>

3;

3

.


4







<b>B. </b>


3


;3 .


4







<b>C. </b>


4


3;

.



3








<b>D. </b>


3


3;

.



4











<i><b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

6

) (

2

+ −

<i>y</i>

4

)

2

=

12

. Viết phương trình đường trịn là ảnh


của đường trịn

( )

<i>C</i> <i> qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số </i>1


2 và phép quay
<i>tâm O góc </i>900.


<b>A. </b>

(

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

3

)

2

=

3

<b>B. </b>

(

<i>x</i>

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

3

)

2

=

3

<b>C. </b>

(

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

3

)

2

=

6

<b>D. </b>

(

<i>x</i>

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

3

)

2

=

6



<i><b>Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

6

) (

2

+ +

<i>y</i>

3

)

2

=

20

. Viết phương trình đường trịn là ảnh


của đường trịn

( )

<i>C</i> qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm <i>I</i>

(

2; 1

)



<i>phép đối xứng trục Ox . </i>


<b>A. </b>

(

<i>x</i>

+

1

) (

2

+ +

<i>y</i>

2

)

2

=

20

<b>B. </b>

(

<i>x</i>

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

1

)

2

=

20

<b>C. </b>

(

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

1

)

2

=

20

<b>D. </b>

(

<i>x</i>

1

) (

2

+ −

<i>y</i>

2

)

2

=

20


<i><b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>

<i>d x</i>

:

+

2

<i>y</i>

− =

4

0

. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường


<i>thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc </i>900<i> và phép đối xứng trục Oy. </i>
<b> A. </b>

2

<i>x</i>

− + =

<i>y</i>

4

0

<b>B. </b>

2

<i>x</i>

+ + =

<i>y</i>

4

0

<b>C. </b>

2

<i>x</i>

− − =

<i>y</i>

4

0

<b>D. </b>

2

<i>x</i>

+ − =

<i>y</i>

4

0



<i><b>Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>

<i>d x</i>

:

4

<i>y</i>

+ =

5

0

. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường


<i>thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v</i>=

( )

3; 2 và phép đối
<i>xứng trục Ox. </i>


<b> A. </b>

<i>x</i>

+

4

<i>y</i>

− =

10

0

<b>B. </b>

<i>x</i>

4

<i>y</i>

− =

10

0

<b>C. </b>

<i>x</i>

+

4

<i>y</i>

+ =

10

0

<b>D. </b>

<i>x</i>

4

<i>y</i>

+ =

10

0



<b>Câu 22: Cho</b>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

5

)

2

=

26

. Viết pt đường tròn là ảnh của đường tròn

( )

<i>C</i> qua phép dời hình có
<i>được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc </i> 0


90


− <i> và phép đối xứng tâm O. </i>


<b>A. </b>

(

<i>x</i>

+

5

) (

2

+ −

<i>y</i>

2

)

2

=

26

<b>B. </b>

(

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

5

)

2

=

26

<b>C. </b>

(

<i>x</i>

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

5

)

2

=

26

<b>D. </b>

(

<i>x</i>

5

) (

2

+ +

<i>y</i>

2

)

2

=

26



<b>Câu 23: Cho điểm </b><i>M</i>

(

2; 8

)

là ảnh của điểm

1

; 2


2




<i>N</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i> qua phép vị tự tâm O tỉ số </i>

<i>k</i>

. Tìm số

<i>k</i>

.


<b> A. </b>

<i>k</i>

= −

1

<b>B. </b>

<i>k</i>

=

4

<b>C. </b>

<i>k</i>

=

16

<b>D. </b>

<i>k</i>

= −

4



<i><b>Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b></i>

<i>M</i>

'

(

<i>x y</i>

'; '

)

là ảnh của điểm

<i>M x y</i>

( )

;

qua phép đối xứng tâm

<i>I a b</i>

( )

;

.
Tìm mệnh đề đúng ?


<b> A. </b> '
'
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>y</i>
= −




= −


 <b>B. </b>


'
'
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>y</i>
= +





= +


 <b>C. </b>


' 2
' 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>y</i>


= −





= −


 <b>D. </b>


' 2
' 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>b</i> <i>y</i>


= +






= +




<i><b>Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

1

) (

2

+ −

<i>y</i>

4

)

2

=

9

. Viết phương trình đường trịn là ảnh


của đường tròn

( )

<i>C</i>

qua phép tịnh tiến theo vectơ

<i>v</i>

= − −

(

3; 1

)

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i>. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng tâm </i>

<i>I</i>

( )

1;3

.


<b> A. </b>

( )

5;1

<b>B. </b>

(

3;5

)

<b>C. </b>

( )

6; 4

<b>D. </b>

(

10;1

)



<i><b>Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b></i>

<i>M</i>

(

3; 2

)

. Tìm tọa độ ảnh của điểm

<i>M</i>

qua phép dời hình có được bằng


cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm

<i>I</i>

( )

2;3

<i> và phép đối xứng trục Oy </i>


<b> A. </b>

(

1; 5 .

)

<b>B. </b>

( )

5;1 .

<b>C. </b>

(

1;8 .

)

<b>D. </b>

(

1; 8 .

)


<b>Câu 28:Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i> là ảnh của điểm N qua phép quay tâm O góc </i>900<i>. Tìm tọa độ điểm N. </i>


<b> A. </b>

( )

2; 4

<b>B. </b>

(

− −

2; 4

)

<b>C. </b>

(

2; 4

)

<b>D. </b>

(

2; 4

)



<i><b>Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b></i>

<i>M</i>

'

(

<i>x y</i>

'; '

)

là ảnh của điểm

<i>M x y</i>

( )

;

qua phép đối xứng trục<i>Oy</i>. Tìm
mệnh đề đúng ?


<b> A. </b> '
'
<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


= −



= −


 <b>B. </b>


'
'


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
= −



=


 <b>C. </b>


'
'


<i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i>
= −



=


 <b>D. </b>


'
'
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


=



= −


<i><b>Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>

<i>d</i>

: 3

<i>x</i>

+ − =

<i>y</i>

2

0

. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường


<i>thẳng d qua phép quay tâm O góc </i>900.


<b> A. </b>

<i>x</i>

+

3

<i>y</i>

+ =

2

0

<b>B. </b>

<i>x</i>

− + =

3

<i>y</i>

2

0

<b>C. </b>

<i>x</i>

− + =

3

<i>y</i>

6

0

<b>D. </b>

<i>x</i>

− − =

3

<i>y</i>

2

0


<b>Câu 31: Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i>. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc </i>900.


<b> A. </b>

(

2; 4

)

<b>B. </b>

(

− −

2; 4

)

<b>C. </b>

(

2; 4

)

<b>D. </b>

( )

2; 4




<i><b>Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

+

3

) (

2

+ −

<i>y</i>

2

)

2

=

4

. Viết phương trình đường trịn là ảnh


của đường tròn

( )

<i>C</i>

<i> qua phép quay tâm O góc </i>900.


<b>A.</b>

(

<i>x</i>

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

3

)

2

=

4

<b>B. </b>

(

<i>x</i>

+

3

) (

2

+ −

<i>y</i>

2

)

2

=

4

<b>C. </b>

(

<i>x</i>

+

3

) (

2

+ +

<i>y</i>

2

)

2

=

4

<b>D. </b>

(

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

3

)

2

=

4



<i><b>Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b></i>

<i>M</i>

(

4; 2

)

là ảnh của điểm

<i>N</i>

( )

1;1

qua phép tịnh tiến theo vectơ

<i>v</i>

. Tìm


tọa độ của vectơ

<i>v</i>

.


<b> A. </b>

(

3;3

)

<b>B. </b>

(

5; 1

)

<b>C. </b>

(

5;1

)

<b>D. </b>

(

3; 4

)



<i><b>Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b></i>

<i>M</i>

'

(

<i>x y</i>

'; '

)

là ảnh của điểm

<i>M x y</i>

( )

;

<i> qua phép quay tâm O góc </i>
2

π


− .


Tìm mệnh đề đúng ?


<b> A. </b> '
'
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>
=



=



 <b>B. </b>


'
'


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
= −



=


 <b>C. </b>


'
'
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


=



= −


 <b>D. </b>



'
'


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


= −



= −

<b>Câu 35: Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i>. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trụcOy</i>.


<b> A. </b>

(

4; 2

)

<b>B. </b>

(

− −

4; 2

)

<b>C. </b>

( )

4; 2

<b>D. </b>

( )

2; 4



<i><b>Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b></i>

<i>M</i>

'

(

<i>x y</i>

'; '

)

là ảnh của điểm

<i>M x y</i>

( )

;

<i> qua phép vị tự tâm O tỉ số </i>

<i>k</i>

. Tìm
mệnh đề đúng ?


<b> A. </b> '
'
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>k</i> <i>y</i>
= +





= +


 <b>B. </b>


'
'
<i>x</i> <i>kx</i>


<i>y</i> <i>ky</i>
=



=


 <b>C. </b>


'
'
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>k</i>
= −




= −



 <b>D. </b>


'


'
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>k</i>


=



 <sub>=</sub>



<b>Câu 37:Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i>. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k</i> = −1/ 2.


<b> A. </b>

(

2;1

)

<b>B. </b>

(

− −

2; 1

)

<b>C. </b>

( )

2;1

<b>D. </b>

(

2; 1

)



<i><b>Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b></i>

<i>M</i>

(

− −

2; 5

)

là ảnh của điểm

<i>N</i>

(

5; 2

)

<i> qua phép quay tâm O góc </i>

α

. Tìm
một số đo góc lượng giác

α

thích hợp dưới đây.


<b> A. </b>

α

=

180

0 <b>B. </b> 0


90



α

=

<b>C. </b> 0


60



α

=

<b>D. </b> 0


90


α

= −



<i><b>Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>

<i>d</i>

: 3

<i>x</i>

+ − =

<i>y</i>

2

0

. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. </b>

<i>x</i>

− + =

3

<i>y</i>

8

0

<b>B. </b>

<i>x</i>

3

<i>y</i>

− =

8

0

<b>C. </b>

3

<i>x</i>

+ − =

<i>y</i>

8

0

<b>D. </b>

3

<i>x</i>

+ + =

<i>y</i>

8

0



<i><b>Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>

<i>d</i>

: 3

<i>x</i>

+ − =

<i>y</i>

2

0

. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường


<i>thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số </i>

1



2



<i>k</i>

= −

.


<b> A. </b>3<i>x</i>+ + =<i>y</i> 1 0 <b>B. </b>3<i>x</i>− + =<i>y</i> 1 0 <b>C. </b><i>x</i>+3<i>y</i>+ =1 0 <b>D. </b>3<i>x</i>+ − =<i>y</i> 1 0


<i><b>Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b></i>

<i>M</i>

( )

1;3

là ảnh của điểm

<i>N</i>

(

3;1

)

<i> qua phép quay tâm O góc </i>

α

. Tìm


một số đo góc lượng giác

α

thích hợp dưới đây.



<b> A. </b>

α

=

180

0 <b>B. </b> 0


90



α

= −

<b>C. </b> 0


0



α

=

<b>D. </b> 0


90


α

=


<b>Câu 42:Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i>. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng tâm O. </i>


<b> A. </b>

(

4; 2

)

<b>B. </b>

(

2; 4

)

<b>C. </b>

(

− −

4; 2

)

<b>D. </b>

( )

4; 2



<b>Câu 43: Cho đường thẳng </b>

<i>d</i>

: 2

<i>x</i>

+ + =

<i>y</i>

6

0

<i>. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép </i>


<i>đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số </i> 1
3


− <i> và phép quay tâm O góc </i>−900.


<b> A. </b>

<i>x</i>

+

2

<i>y</i>

+ =

2

0

<b>B. </b>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

+ =

2

0

<b>C. </b>

<i>x</i>

2

<i>y</i>

− =

2

0

<b>D. </b>

<i>x</i>

+

2

<i>y</i>

− =

2

0



<i><b>Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ +

<i>y</i>

5

)

2

=

1

. Viết phương trình đường trịn là ảnh


của đường tròn

( )

<i>C</i>

<i> qua phép quay tâm O góc </i>
2

π



− .


<b>A. </b>

(

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

5

)

2

=

1

<b>B. </b>

(

<i>x</i>

+

5

) (

2

+ −

<i>y</i>

2

)

2

=

1

<b>C. </b>

(

<i>x</i>

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

5

)

2

=

1

<b>D. </b>

(

<i>x</i>

+

5

) (

2

+ +

<i>y</i>

2

)

2

=

1


<b>Câu 45: Cho điểm </b>

<i>M</i>

'

(

<i>x y</i>

'; '

)

là ảnh của

<i>M x y</i>

( )

;

<i> qua phép đối xứng tâm O. Tìm mệnh đề đúng ? </i>


<b> A. </b> '
'


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


= −



= −


 <b>B. </b>


'
'
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>
=



=



 <b>C. </b>


'
'


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


= −



= −


 <b>D. </b>


'
'


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
= −



=


<b>Câu 46: Cho điểm </b>

<i>M</i>

(

4; 2

)

<i>. Tìm tọa độ ảnh của M qua phép quay tâm O góc </i>


2

π


− .


<b> A. </b>

(

2; 4

)

<b>B. </b>

( )

2; 4

<b>C. </b>

(

− −

2; 4

)

<b>D. </b>

(

2; 4

)



<i><b>Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

( ) (

<i>C</i>

:

<i>x</i>

+

2

) (

2

+ −

<i>y</i>

4

)

2

=

8

. Viết phương trình đường tròn là ảnh


của đường tròn

( )

<i>C</i>

<i> qua phép vị tự tâm O tỉ số </i>

1



2



<i>k</i>

= −

.


<b>A. </b>

(

<i>x</i>

1

) (

2

+ +

<i>y</i>

2

)

2

=

2.

<b>B. </b>

(

<i>x</i>

1

) (

2

+ −

<i>y</i>

2

)

2

=

2.

<b>C. </b>

(

<i>x</i>

4

) (

2

+ +

<i>y</i>

8

)

2

=

16.

<b>D. </b>

(

<i>x</i>

1

) (

2

+ +

<i>y</i>

2

)

2

=

4.


<b>Câu 48: Phép biến hình nào dưới đây khơng phải là phép dời hình ? </b>


<b> A. Phép vị tự </b>tỉ số <i>k</i>

(

<i>k</i> ≠1

)

<b>.B. Phép đối xứng trục. </b> <b>C. Phép đồng nhất.D. Phép quay. </b>
<i><b>Câu 49: Quy tắc nào dưới đây khơng phải là phép biến hình ? </b></i>


<b> A. Phép quay xung quanh một điểm cho trước một góc khơng đổi. </b>
<b> B. Phép dựng hình chiếu vng góc của điểm lên đường thẳng cố định . </b>


<i><b> C. Phép dựng điểm M cách một điểm I cố định cho trước một khoảng cách không đổi k (k > 0). </b></i>
<b> D. Phép lấy đối xứng qua đường thẳng. </b>


<b>Câu 50: Phép biến hình nào dưới đây là phép đồng nhất ? </b>
<i><b>A. Phép đối xứng trục Ox. B. Phép quay tâm I góc </b></i> 0



45 <b>. C. Phép tịnh tiến theo vectơ </b>

<i>v</i>

=

( )

2; 0

<b>.D. Phép vị tự tỉ số 1. </b>
<b>Câu 51: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép đồng nhất ? </b>


<b> A. Phép tịnh tiến theo vectơ </b>

0

<b> .B. Phép vị tự tỉ số </b>1<b>. C. Phép đối xứng tâm.D. Phép quay góc </b><i>k</i>2 ,

π

<i>k</i>∈ℤ.
<b>Câu 52: Phép biến hình nào dưới đây là phép đồng nhất ? </b>


<i><b>A. Phép quay tâm I góc </b></i> 0


360 . <b>B. Phép tịnh tiến theo </b><i>v</i>=

(

0; 1−

)

<i><b> .C. Phép đối xứng tâm O.D. Phép vị tự tỉ số </b></i>−1.
<i><b>Câu 53: Phép biến hình nào có thể biến đường thẳng thành đường thẳng khơng song song hoặc trùng với nó. </b></i>
<b>A. Phép vị tự. B. Phép tịnh tiến. C. Phép đối xứng trục. D. Phép đối xứng tâm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 55: Phép biến hình nào dưới đây khơng phải là phép dời hình ? </b></i>
<i><b>A. Thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc </b></i> 0


60 <i>và phép đối xứng tâm I. </i>


<b>B. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>v và phép đối xứng tâm O. </i>


<i><b>C. Thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc </b></i> 0


45 <i>và phép đối xứng trục Oy. </i>


<i><b>D. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số </b>k</i>

(

<i>k</i> ≠1

)

<i>và phép đối xứng trục Ox. </i>


<i><b>Câu 56: Phép biến hình nào dưới đây có thể biến đường trịn thành đường trịn khơng cùng bán kính với nó. </b></i>
<b>A. Phép quay. </b> <b>B. Phép vị tự tỉ số </b><i>k</i>

(

<i>k</i>≠1

)

. <b>C. Phép tịnh tiến. D. Phép đối xứng trục. </b>


<b>Bạn vừa xem phần miễn phí trong bộ sách dưới đây của thầy Nguyễn Quốc </b>



<b>Tuấn. Để học những phần còn lại vui lòng mua trọn bộ sách của chúng tôi để </b>


<b>lĩnh hội được tất cả những kiến thức và Phương pháp mới nhất. Bộ sách là sự </b>


<b>kết hợp độc đáo của: Sách truyền thống- CASIO- Video. </b>



<b>TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 11 MỚI </b>


<b>NHẤT-2019 </b>



<b>Bộ phận bán hàng: </b>


<b>0918.972.605 </b>


<b>Đặt mua tại: </b>


<b> /><b> />


<b>8</b>


<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>


<b> />


<b>Hổ trợ giải đáp: </b>


<b></b>


<b>Xem video giới thiệu bộ sách và các tính năng tại: </b>



</div>

<!--links-->

×