Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn học: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.2 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GI NG MÔN H C:</b>

<b>Ả</b>

<b>Ọ</b>



<b>PHÂN TÍCH VÀ THI T K H</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế Ệ </b>



<b>TH NG THƠNG TIN</b>

<b>Ố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NG THÔNG TIN

Ế Ệ



(4 ĐVHT + 1 bài t p l n)

ậ ớ


Ki n th c chu n b :

ế



+ C s d li u

ơ ở ữ ệ


+ Ngơn ng l p trình

ữ ậ



<b>M c đích mơn h c:</b>

<b>ụ</b>

<b>ọ</b>



+ Gi i thi u v ph

ươ

ng pháp PTTK HT có c u trúc


+ C th ph

ụ ể

ươ

ng pháp lu n PTTK có c u trúc


+ Gi i thi u các cơng c phân tích



+ Cách thi t k m t h th ng.

ế ế ộ ệ ố



<b>Cách ti p c n: TopDown</b>

<b>ế</b>

<b>ậ</b>


<b>N i dung g m:</b>

<b>ộ</b>

<b>ồ</b>



Ch

ươ

ng 1: Đ i c

ạ ươ

ng v các h th ng thông tin qu n lý

ệ ố


Ch

ươ

ng 2: Kh o sát hi n tr ng và xác l p d án



Ch

ươ

ng 3: Ph

ươ

ng pháp lu n phân tích và thi t k h th ng

ế ế ệ ố


Ch

ươ

ng 4: Phân tích h th ng v x lý

ệ ố

ề ử




Ch

ươ

ng 5: Phân tích h th ng v d li u

ệ ố

ề ữ ệ


Ch

ươ

ng 6: Thi t k h th ng

ế ế ệ ố



<b>Tài li u tham kh o:</b>

<b>ệ</b>

<b>ả</b>



1. Nguy n Văn Ba. Phân tích thi t k HTTT - NXB ĐHQG Hà N i

ế ế



3. Th c Bình C

ườ

ng. Phân tích thi t k HTTT – NXB Khoa h c và k thu t

ế ế


4. Đinh Th Hi n.

ế

Phân tích thi t k HTTT – NXB Th ng kê

ế ế



5. Ngơ Trung Vi t, Phân tích và thi t k h th ng qu n lý- kinh doanh – nghi p

ế ế ệ ố


v , nxb Giao thông V n t i

ậ ả



6. Lê Ti n V

ế

ươ

ng, Nh p môn CSDL quan h



7. Nguy n Bá T

ườ

ng, C s d li u lý thuy t và th c hành, Nxb ĐHQG

ơ ở ữ ệ

ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>M c l c</b>

<b>ụ ụ</b>



M c l c

ụ ụ

...

3



Ch

ươ

ng I


Đ i c

ạ ươ

ng v các h th ng thông tin trong qu n lý

ệ ố

...

6



1. Khái ni m v h th ng

ề ệ ố

...

6



1.1. H th ng

ệ ố

...

6



1.2. Môi tr

ườ

ng c a h th ng

ệ ố

...

7




2. H th ng kinh doanh

ệ ố

...

7



2.1. H th ng kinh doanh

ệ ố

...

8



2.2. Đ c đi m c a h th ng KD

ệ ố

...

8



2.3. Các thành ph n c a h th ng KD

ệ ố

...

8



3. H th ng thông tin qu n lý

ệ ố

...

9



3.1. Khái ni m qu n lý

...

9



3.2. Ch c năng c a h th ng thông tin qu n lý

ệ ố

...

9



3.3. Nhi m v c a h th ng thông tin

ụ ủ

ệ ố

...

10



3.4. Vòng đ i c a h th ng thông tin

ờ ủ

ệ ố

...

10



3.4. Các b ph n h p thành c a H th ng thông tin

ệ ố

...

12



4. Các h th ng thông tin t đ ng hoá (tin h c hoá)

ệ ố

ự ộ

...

12



4.1. M c đ t đ ng hoá

ộ ự ộ

...

12



4.2. Các ph

ươ

ng th c x lý b ng máy tính

...

13



5. Các giai đo n phân tích và thi t k H th ng thông tin

ế ế ệ ố

...

13



5.1. Gi i thi u

...

13




5.2. Các giai đo n phân tích thi t k h th ng thông tin theo ph

ế ế ệ ố

ươ

ng


pháp SADT (k thu t phân tích và thi t k có c u trúc)

ế ế

...

13



Ch

ươ

ng II


Kh o sát hi n tr ng và xác l p d án

...

16



1. M c đích, yêu c u c a vi c kh o sát

...

17



2. Kh o sát và đánh giá hi n tr ng

...

17



2.1. N i dung kh o sát và đánh giá hi n tr ng

...

17



2.2. Các m c kh o sát

...

18



2.3. Các hình th c ti n hành kh o sát

ế

...

18



2.4. Phân lo i và h th ng hoá thông tin thu th p đ

ệ ố

ượ

c

...

18



2.5. Phát hi n nh ng y u kém c a hi n tr ng và nh ng yêu c u trong

ế


t

ươ

ng lai

...

19



3. Xác đ nh ph m vi, kh năng và m c tiêu c a d án

...

19



3.1. Xác đ nh ph m vi (khoanh vùng d án)

...

19



3.2. Kh năng và h n ch th c hi n d án

ế ự

...

20



3.3. M c tiêu c a vi c tin h c hoá

...

20



3.4. Xác đ nh y u t thành công c a bài toán

ế ố

...

20




4. Phác ho gi i pháp, cân nh c tính kh thi

ạ ả

...

20



4.1. Các m c t đ ng hoá

ứ ự ộ

...

20



4.2. Hình th c s d ng máy tính

ử ụ

...

20



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4.3. Phân tích hi u qu và đánh giá tính kh thi

...

21



5. L p d trù và k ho ch tri n khai d án

ế

...

21



5.1. Hình thành h p đ ng

...

21



2. L p d trù thi t b

ế ị

...

21



3. L p k ho ch tri n khai d án

ế

...

21



Ch

ươ

ng 3: Ph

ươ

ng pháp lu n phân tích thi t k h th ng có c u trúc

ế ế ệ ố

...

22



1. Cách ti p c n tin h c hoá: 2 cách

ế

...

24



2. Phân tích thi t k h th ng có ph

ế ế ệ ố

ươ

ng pháp

...

25



3. Ph

ươ

ng pháp lu n phân tích thi t k h th ng có c u trúc

ế ế ệ ố

...

25



4. Các phiên b n khác nhau c a ph

ươ

ng pháp lu n phân tích có c u trúc



...

26



5. T ch c xây d ng h th ng thông tin

ệ ố

...

26




Ch

ươ

ng 4: Phân tích h th ng v x lý

ệ ố

ề ử

...

28



1. M c đích, yêu c u c a giai đo n phân tích

...

28



1.1. M c đích

...

28



1.2. Cách ti n hành

ế

...

28



2. Bi u đ phân c p ch c năng (BFD - Bussiness Function Diagram)

...

28



2.1. Khái ni m

...

28



2.2. Các thành ph n c a BFD

...

28



2.3. Đ c đi m c a bi u đ phân c p ch c năng

...

29



2.4. Cách xây d ng BFD

...

30



3. Bi u đ lu ng d li u (DFD - Data Flow Diagram)

ồ ồ

ữ ệ

...

31



3.1. Gi i thi u v DFD

...

31



3.2 Bi u đ lu ng d li u m c v t lý (Hay các l u đ h th ng)

ồ ồ

ữ ệ

ư

ồ ệ ố

...

31



3.3 Bi u đ lu ng d li u (DFD- Data Flow Diagram)

ồ ồ

ữ ệ

...

34



3.4. Chuy n t DFD m c v t lý sang m c logic

ể ừ

...

46



Ch

ươ

ng 5: Phân tích h th ng v d li u

ệ ố

ề ữ ệ

...

51




1. M c đích, yêu c u c a vi c phân tích d li u

ữ ệ

...

51



1.1. M c đích c a giai đo n

...

51



1.2. Yêu c u

...

51



1.3. Ph

ươ

ng pháp th c hi n: Có 2 ph

ươ

ng pháp ti p c n:

ế

...

51



2. Bi u đ c u trúc d li u theo mơ hình th c th liên k t (ER entity

ồ ấ

ữ ệ

ế


relation )

...

51



2.1. S đ th c th

ơ ồ ự

...

51



2.2. Các thành ph n c a s đ th c th

ơ ồ ự

...

51



2.3. Xây d ng s đ th c th - liên k t

ơ ồ ự

ế

...

55



3. Hai cách ti p c n đ thi t k c s d li u quan h

ế

ế ế ơ ở ữ ệ

...

58



3.1. Chu n hố theo h

ướ

ng phân tích:

...

58



3.2. Chu n hoá theo h

ướ

ng t ng h p:

...

59



5. Xác đ nh m i quan h xây d ng s đ E-R

ơ ồ

...

62



6. Mã hoá các tên g i:

...

66



6.1. Khái ni m mã hoá

...

66




6.2. Ch t l

ấ ượ

ng c b n c a mã hoá

ơ ả

...

66



6.3. Các ki u mã hoá khác nhau

...

67



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7.1. Khái ni m:

...

69



7.2. Các hình th c th c hi n t đi n:

ệ ừ ể

...

70



7.3. C u t o t đi n:

ấ ạ ừ ể

...

70



Ch

ươ

ng 6: Thi t k h th ng

ế ế ệ ố

...

72



1. Thi t k t ng th

ế ế ổ

...

72



1.1. Phân đ nh ranh gi i gi a ch c năng máy tính và ch c năng th


công

...

72



1.2. Phân đ nh các h th ng con c a máy tính

ệ ố

...

74



2. Thi t k chi ti t v các th t c th công và và các giao ti p ng

ế ế

ế ề

ủ ụ

ế

ườ

i - máy



...

75



2.1. Các ch c năng th công

...

75



2.2. Thi t k đ u vào c a thông tin

ế ế ầ

...

75



2.4. Thi t k màn hình ch n

ế ế

...

76



3. Thi t k ch

ế ế

ươ

ng trình

...

77




3.1.Đ i c

ạ ươ

ng

...

77



3.2. Các mô đun ch

ươ

ng trình

...

77



3.3. L

ượ

c đ c u trúc

ồ ấ

...

78



3.4. Đánh giá v l

ề ượ

c đ c u trúc

ồ ấ

...

79



3.5. Chuy n BLD thành LCT

...

79



4. Thi t k c s d li u

ế ế ơ ở ữ ệ

...

81



4. 1. M c đích

...

81



4.2. Thành l p l

ậ ượ

c đ logic

...

82



4.2.5. Nguyên t c truy nh p

...

86



4.3. Thành l p l

ậ ượ

c đ v t lý

ồ ậ

...

87



5. Thi t k ki m soát

ế ế ể

...

88



5.1. Gi i thi u

...

88



5.2. Nghiên c u ki m tra thông tin nh p, xu t

...

88



5.3. Nghiên c u các giai đo n ti p c n phân tích các ki m sốt

ế

...

89



5.4. Nghiên c u các kh năng gián đo n ch

ươ

ng trình và ph c h i

...

90




6. L p trình, ch y th và b o trì

...

92



6.1. L p trình

...

92



6.2. Vi t tài li u h

ế

ướ

ng d n s d ng

ử ụ

...

92



6.3. B o trì h th ng

ệ ố

...

93



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng I</b>



<b>Đ i c</b>

<b>ạ ươ</b>

<b>ng v các h th ng thông tin trong qu n lý</b>

<b>ề</b>

<b>ệ ố</b>

<b>ả</b>



<b>1. Khái ni m v h th ngệ</b> <b>ề ệ ố</b>
<b>1.1. H th ngệ ố</b>


<i>Đ nh nghĩa:ị</i> H th ng là t p h p g m nhi u ph n t có các m i quan h ràng bu cệ ố ậ ợ ồ ề ầ ử ố ệ ộ
l n nhau và cùng ho t đ ng hẫ ạ ộ ướng t i m t m c đích chung. (ví d m t c máy là m t hớ ộ ụ ụ ộ ỗ ộ ệ
th ng các chi ti t liên k t v i nhau th c hi n ch c năng c a c máy...). ố ế ế ớ ự ệ ứ ủ ỗ


Nghiên c u h th ng là nghiên c u xem h th ng bi n đ i cái gì, bi n đ i nh th nào?ứ ệ ố ứ ệ ố ế ổ ế ổ ư ế


<i>Nh ng y u t c b n c a m t h th ng bao g m: </i>

<i>ữ</i>

<i>ế ố ơ ả</i>

<i>ủ</i>

<i>ộ ệ ố</i>

<i>ồ</i>



- H th ng ln có m c tiêu, ph i hệ ố ụ ả ướng v m t m c đích chung ề ộ ụ


- Ph n t trong h th ng bao g m các phầ ử ệ ố ồ ương ti n, v t ch t và nhân l c, m i ph nệ ậ ấ ự ỗ ầ
t đ u có thu c tính đ c tr ng quy t đ nh vai trò c a nó trong h th ng.ử ề ộ ặ ư ế ị ủ ệ ố


- H th ng có gi i h n xác đ nh nh ng ph n t trong và ngoài h th ng, tính gi iệ ố ớ ạ ị ữ ầ ử ệ ố ớ


h n mang tính ch t m . Trong m t h th ng còn có th có nh ng h th ng con. ạ ấ ở ộ ệ ố ể ữ ệ ố


6

Bi n đ i

ế


Cái vào


Cỏi vào
Cỏi ra


Cái ra


Cỏi vào
Cỏi ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gi a các ph n t ln có m i quan h , m i quan h này có th là b n ch t v t lýữ ầ ử ố ệ ố ệ ể ả ấ ậ
ho c thông tin, các m i quan h quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a h th ng. M i khiặ ố ệ ế ị ự ồ ạ ể ủ ệ ố ỗ
thêm b t ph n t s làm bi n đ i các m i quan h .ớ ầ ử ẽ ế ổ ố ệ


- H th ng có tính ki m sốt (cân b ng và t đi u ch nh) đi u đó đ m b o tính th ngệ ố ể ằ ự ề ỉ ề ả ả ố
nh t, n đ nh và đ theo đu i m c tiêu c a mình.ấ ổ ị ể ổ ụ ủ


- H th ng n m trong m t môi trệ ố ằ ộ ường, trong đó có m t s ph n t c a h tộ ố ầ ử ủ ệ ương tác
v i môi trớ ường bên ngồi. Đ phân bi t mơi trể ệ ường v i h th ng ta c n ph i xác đ nh gi iớ ệ ố ầ ả ị ớ
h n c a h th ng v phạ ủ ệ ố ề ương di n v t lý hay khái ni m, chính xác hố các giao đi m c aệ ậ ệ ể ủ
môi trường và h th ngệ ố


<b>1.2. Môi trường c a h th ngủ</b> <b>ệ ố</b>


Môi trường c a h th ng là t p h p các ph n t không thu c v h th ng nh ngủ ệ ố ậ ợ ầ ử ộ ề ệ ố ư
trao đ i thông tin v i h th ng. Vi c xác đ nh môi trổ ớ ệ ố ệ ị ường (hay còn g i là khoanh vùng họ ệ


th ng) d a trên m c tiêu c b n trên toàn h th ng.ố ự ụ ơ ả ệ ố


VD: S đ quan h gi a Xí nghi p và môi trơ ồ ệ ữ ệ ường (H.2)


<b>2. H th ng kinh doanhệ ố</b>


7


<i>Hình 1 mơi trường và h th ngệ ố</i>


XÍ NGHI PỆ


NHÀ CUNG C PẤ NGÂN HÀNG


KHÁCH HÀNG Đ I LÝẠ


NVL, d ch v ị ụ
hàng hoá
NVL, dịch vụ
hàng hoá
Dịch vụ
tài chính


D ch v ị ụ
tài chính
NVL, dịch vụ
hàng hố
Dịch vụ
tài chính



S


n p


h


m






Dịng thanh tốn


<i>Hình 2 ví d v m t h th ngụ ề ộ ệ ố</i>


Môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.1. H th ng kinh doanhệ ố</b>


Là khái ni m chung dùng cho các t ch c kinh t nh nhà máy, xí nghi p, cơng ty, tệ ổ ứ ế ư ệ ổ
ch c d ch v ... có m c đích ph c v cho kinh doanh (business). Kinh doanh có th ứ ị ụ ụ ụ ụ <i><b>ể vì l i</b><b>ợ </b></i>
<i><b>ích ho c vì l i nhu n</b><b>ặ</b></i> <i><b>ợ</b></i> <i><b>ậ .</b></i>


Ví d : - Các cơng ty, nhà máy, d ch v ... là các h th ng kinh doanh vì l i nhu nụ ị ụ ệ ố ợ ậ
- Các trường h c, các công trình cơng c ng, b nh vi n, ... là các h th ng kinhọ ộ ệ ệ ệ ố


doanh vì l i ích.ợ


<b>2.2. Đ c đi m c a h th ng KDặ</b> <b>ể</b> <b>ủ</b> <b>ệ ố</b>



- Có s tham gia c a con ngự ủ ười, có s sáng t o b ng trí tu con ngự ạ ằ ệ ười, luôn bi n đ ngế ộ
c nh tranh không ng ng v s lạ ừ ề ố ượng và ch t lấ ượng


- M c đích c a h th ng này do con ngụ ủ ệ ố ườ ặi đ t ra và ph c v con ngụ ụ ười…


<b>2.3. Các thành ph n c a h th ng KDầ</b> <b>ủ</b> <b>ệ ố</b>


<b>H quy t đ nhệ</b> <b>ế</b> <b>ị : H quy t đ nh g m con ng</b>ệ ế ị ồ ười, phương ti n, phệ ương pháp đ để ề
xu t các quy t đ nh, các chi n lấ ế ị ế ược kinh doanh, nó có liên quan đ n m i ho t đ ng c aế ọ ạ ộ ủ
toàn h th ng. Quá trình ra m t quy t đ nh tr i qua hai bệ ố ộ ế ị ả ước:


-Tìm hi u tình hìnhể
-L a ch n gi i phápự ọ ả


Tuỳ theo t m quan tr ng, ph m vi nh hầ ọ ạ ả ưởng ta chia làm 2 lo i quy t đ nh:ạ ế ị


- Quy t đ nh chi n lế ị ế ược: Là quy t đ nh cho m t k ho ch t ng th lâu dài, có tínhế ị ộ ế ạ ổ ể
ch t đ nh hấ ị ướng


- Quy t đ nh chi n thu t: Quy t đ nh này có tính ch t c c b có ph m vi h pế ị ế ậ ế ị ấ ụ ộ ạ ẹ
trong th i gian ng n đ h tr cho quy t đ nh chi n lờ ắ ể ỗ ợ ế ị ế ược


<b>H tác nghi pệ</b> <b>ệ : H tác nghi p bao g m con ng</b>ệ ệ ồ ười, phương ti n… tr c ti p th cệ ự ế ự
hi n các nhi m v c a h th ng kinh doanh đ đ t m c tiêu đã xác đ nh.ệ ệ ụ ủ ệ ố ể ạ ụ ị


<b>H th ng thông tinệ</b> <b>ố</b> : Bao g m con ngồ ười, phương ti n và phệ ương pháp tham gia
vào quá trình thu th p, l u tr , x lý thông tin đ m báo m i quan h gi a h quy t đ nhậ ư ữ ử ả ỗ ệ ữ ệ ế ị
và h tác nghi p. ệ ệ



Thông tin bao g m:ồ


-Nh ng thông ph n nh tình tr ng hi n th i c a h th ng (tình tr ng kinh doanh,ữ ả ả ạ ệ ờ ủ ệ ố ạ
thông tin v v t t , thi t b , nhân s ...ề ậ ư ế ị ự


-Nh ng thông tin vào, ra ữ


8


H<i>ình 3 c u trúc c a h th ng KDấ</i> <i>ủ</i> <i>ệ ố</i>


H QĐệ


H tác nghi pệ ệ


H th ng ệ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. H th ng thông tin qu n lýệ ố</b> <b>ả</b>
<b>3.1. Khái ni m qu n lýệ</b> <b>ả</b>


- Công tác qu n lý:ả


- Qu n lý nh m t q trình bi n đ i thơng tin đ a đ n hành đ ng, là m t quá trìnhả ư ộ ế ổ ư ế ộ ộ
tương đương vi c ra quy t đ nh…. (J.W.Forsester)ệ ế ị


- Qu n lý bao g m vi c đi u hoà các ngu n tài nguyên (nhân l c và v t ch t) đả ồ ệ ề ồ ự ậ ấ ể
đ t t i m c đích... (F.Kasat và J.Rosenweig).ạ ớ ụ


- Công tác qu n lý là m t ngh thu t ng x riêng c a t ng cá nhân lãnh đ o tuỳả ộ ệ ậ ứ ử ủ ừ ạ
thu c vào hoàn c nh kinh t xã h i, tính đa d ng c a mơi trộ ả ế ộ ạ ủ ường là m t ngh thu t đ đ tộ ệ ậ ể ạ


được m t m c đích nào đó thơng qua m t s ngộ ụ ộ ố ười nào đó.


- Tri th c qu n lý: Là kinh nghi m th c t k t h p v i k t qu nghiên c u khoa h c c aứ ả ệ ự ế ế ợ ớ ế ả ứ ọ ủ
nhi u ngành trong đó ý nghĩ ch quan đóng vai trị quan tr ng. ề ủ ọ


- Các t c b n cu công tác qu n lý:- Hố ơ ả ả ả ướng t i m c đíchớ ụ
- Thơng qua con người
- S d ng các k thu tử ụ ỹ ậ
- Bên trong m t t ch cộ ổ ứ
- Các ch c năng qu n lý: -V ch k ho chứ ả ạ ế ạ


-T ch c th c hi nổ ứ ự ệ
-B trí cán bố ộ
-Lãnh đ oạ
-Ki m soátể


<b>3.2. Ch c năng c a h th ng thông tin qu n lýứ</b> <b>ủ</b> <b>ệ ố</b> <b>ả</b>


- H th ng thông tin ph i h tr cho các nhà qu n lý đ h có th đ a ra nh ng sách lệ ố ả ỗ ợ ả ể ọ ể ư ữ ượ c,
chi n lế ược trong vi c ch đ o. ệ ỉ ạ


- Thơng tin ph i m m d o thích ng đả ề ẻ ứ ược v i nh ng thay đ i và nhu c u v thông tinớ ữ ổ ầ ề
b ng cách đi u ch nh nh ng kh năng x lý c a h th ng. ằ ề ỉ ữ ả ử ủ ệ ố


9


Vào

<sub>Ra</sub>



C. lược
Sách lược


Tác nghi pệ


Th a hànhừ
Phân tích xu


hướng


K ho ch, đi u ch nhế ạ ề ỉ
Báo cáo đ nh kỳị
X lý giao d chử ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhu c u thông tin các m c qu n lý khác nhau:ầ ở ứ ả


<b>3.3. Nhi m v c a h th ng thông tinệ</b> <b>ụ ủ</b> <b>ệ ố</b>


- Đ i ngo i: Trao đ i thông tin v i mơi trố ạ ổ ớ ường bên ngồi


- Đ i n i: HTTT là c u n i liên l c gi a các b ph n c a h th ng kinh doanh. Nóố ộ ầ ố ạ ữ ộ ậ ủ ệ ố
cung c p cho b ph n quy t đ nh và b ph n tác nghi p các thơng tin ph n ánh tình tr ngấ ộ ậ ế ị ộ ậ ệ ả ạ
n i b c a c quan, t ch c trong h th ng và tình tr ng ho t đ ng kinh doanh c a hộ ộ ủ ơ ổ ứ ệ ố ạ ạ ộ ủ ệ
th ng.ố


<b>3.4. Vòng đ i c a h th ng thông tinờ ủ</b> <b>ệ ố</b>


<i> - Giai đo n hình thànhạ</i> : M t ai đó có ý tộ ưởng v h th ng thông tin có th giúp cungề ệ ố ể
c p thơng tin đấ ượ ố ơc t t h n.


<i>- Giai đo n phát tri nạ</i> <i>ể : ý t</i>ưởng tr thành th c t , nhà phân tích h th ng, ngở ự ế ệ ố ườ ậ i l p
trình và ngườ ử ụi s d ng cùng làm vi c v i nhau đ phân tích các nhu c u x lý thông tin vàệ ớ ể ầ ử
thi t k ra h th ng thông tin. Đ c t thi t k đế ế ệ ố ặ ả ế ế ược chuy n thành các chể ương trình và hệ


th ng đố ược cài đ t.ặ


10


Giai đo n ạ
Hình thành


Giai đo n ạ
Phát tri nể


Giai đo n ạ
Thoái hoá


Giai đo n ạ
Khai thác


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Giai đo n khai thácạ</i> : Sau khi cài đ t, h thông tin bặ ệ ước vào giai đo n s n xu t và điạ ả ấ
vào v n hành bình thậ ường ph c v cho nhu c u thông tin c a công ty. Giai đo n khai thácụ ụ ầ ủ ạ
là giai đo n dài nh t trong c 4 giai đo n (thạ ấ ả ạ ường kéo dài t 4-7 năm). Trong giai đo n nàyừ ạ
h thông tin liên t c đệ ụ ượ ửc s a đ i ho c b o trì đ gi nó thay đ i cùng v i nhu c u c aổ ặ ả ể ữ ổ ớ ầ ủ
cơng ty.


<i>- Giai đo n thối hố:ạ</i> Vi c tích lu nh ng thơng tin bi n đ i, tăng trệ ỹ ữ ế ổ ưởng làm nhả
hưởng đ n tính hi u qu c a h th ng. H th ng thông tin tr thành r c r i đ n m cế ệ ả ủ ệ ố ệ ố ở ắ ố ế ứ
không th b o trì để ả ược n a, vi c duy trì nó khơng cịn kinh t và hi u qu n a. Lúc này nóữ ệ ế ệ ả ữ
s b lo i b và ch m d t vòng đ i h th ng ta ph i xây d ng h th ng m i. Tuy v y, cóẽ ị ạ ỏ ấ ứ ờ ệ ố ả ự ệ ố ớ ậ
th m t s mô đun để ộ ố ược tái s d ng trong h th ng m i.ử ụ ệ ố ớ


Vi c xác đ nh vòng đ i h th ng d n t i vi c c n đ a c y u t lo i b h th ngệ ị ờ ệ ố ẫ ớ ệ ầ ư ả ế ố ạ ỏ ệ ố
vào ngay trong quá trình phát tri n h th ng.ể ệ ố



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.4. Các b ph n h p thành c a H th ng thông tinộ</b> <b>ậ</b> <b>ợ</b> <b>ủ</b> <b>ệ ố</b>


N u không k đ n con ngế ể ế ười, phương ti n thì HTTT ch g m 2 b ph n là: các dệ ỉ ồ ộ ậ ữ
li u & các x lýệ ử


<i><b>- Các d li u: </b><b>ữ ệ</b></i>


D li u v c u trúc: Là nh ng s ki n, q trình ti n hố, tăng trữ ệ ề ấ ữ ự ệ ế ưởng, c p nh tậ ậ
đượ ưc l u tr tữ ương đ i n đ nh.ố ổ ị


D li u kinh doanh: Nh ng thông tin v ho t đ ng giao d ch, thữ ệ ữ ề ạ ộ ị ường là nh ng t p dữ ậ ữ
li u có c u trúc (hoá đ n ch ng t ).ệ ấ ơ ứ ừ


Th ng tin có c u trúc bao g m lu ng thông tin vào và lu ng thông tin ra:ố ấ ồ ồ ồ
<i> Lu ng thông tin vàoồ</i> : phân lo i các thông tin c n x lý thành 3 lo i:ạ ầ ử ạ


+ Thông tin c n cho tra c u: Các thơng tin ít b thay đ i, thầ ứ ị ổ ường đượ ậc c p nh t 1 l n.ậ ầ
+ Thông tin luân chuy n chi ti t: là lo i thông tin ho t đ ng c a đ n v , kh i lể ế ạ ạ ộ ủ ơ ị ố ượ ng


thông tin thường l n, c n ph i x lý k p th iớ ầ ả ử ị ờ


+ Thông tin luân chuy n t ng h p: là lo i thông tin để ổ ợ ạ ượ ổc t ng h p t các c p th pợ ừ ấ ấ
h n, thông tin này thơ ường cô đ ng x lý theo kỳ hay theo lôọ ử


<i> Lu ng thông tin ra:ồ</i>


+ Thông tin đ u ra đầ ượ ổc t ng h p t thông tin đ u vào, ph thu c vào nhu c u qu n lýợ ừ ầ ụ ộ ầ ả
trong t ng trừ ường h p c th , t ng đ n v c th .ợ ụ ể ừ ơ ị ụ ể



+ Thông tin đ u ra quan tr ng nh t là các t ng h p, th ng kê, thông báo.ầ ọ ấ ổ ợ ố
<i><b> - Các x lý: </b><b>ử</b></i>


- Là các ch c năng, quy trình, phứ ương pháp, th t c x lý cho phép thu th p, l u tr ,ủ ụ ử ậ ư ữ
tìm ki m, ch bi n thơng tin, th c ch t là bi n đ i t t p thông tin vào thành t p thông tinế ế ế ự ấ ế ổ ừ ậ ậ
ra


- Các ch c năng x lý trong h th ng có tính liên hồn v i nhau trong đó đ m b o sứ ử ệ ố ớ ả ả ự
th ng nh t, an toàn tránh s cố ấ ự ố


<b>4. Các h th ng thơng tin t đ ng hố (tin h c hoá)ệ ố</b> <b>ự ộ</b> <b>ọ</b>
<b>4.1. M c đ t đ ng hoáứ</b> <b>ộ ự ộ</b>


H th ng t đ ng hố có th theo hình th c:ệ ố ự ộ ể ứ


- T đ ng hố tồn b : H th ng đự ộ ộ ệ ố ược x lý hoàn toàn t đ ng b ng máy tính trong đóử ự ộ ằ
con người ch đóng vai trị ph trong h th ng.ỉ ụ ệ ố


- T đ ng hoá m t ph n (b ph n): H th ng đự ộ ộ ầ ộ ậ ệ ố ược chia thành hai ph n công vi c ph nầ ệ ầ
x lý gi a con ngử ữ ười (th c hi n th công) và ph n th c hi n trên máy tính (khơng tínhự ệ ủ ầ ự ệ
nh ng công vi c con ngữ ệ ười ph c v máy tính.ụ ụ


Vi c t đ ng hoá m t h th ng kinh doanh có th làm v i hai cách: ệ ự ộ ộ ệ ố ể ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Phương pháp "h ": S d ng máy tính t p trung bao trùm toàn b h th ngồ ử ụ ậ ộ ệ ố


- Phương pháp "gi ng": áp d ng máy tính cho t ng b ph n riêng r , cho t ng ph m viế ụ ừ ộ ậ ẽ ừ ạ
nh t đ nh.ấ ị


Tin h c hố tồn b là m c đích cu i cùng nh ng khơng ph i bao gi cũng th c hi nọ ộ ụ ố ư ả ờ ự ệ


được, mà nhi u khi ngề ười ta ph i ti n hành tin h c hoá b ph n trả ế ọ ộ ậ ước.


<b>4.2. Các phương th c x lý b ng máy tínhứ</b> <b>ử</b> <b>ằ</b>


- X lý theo lô (batch processing): thử ường dùng trong các trường h p sau:ợ


- X lý có tính ch t đ nh kỳ, (in các báo cáo, k t xu t, th ng kê)ử ấ ị ế ấ ố
- Trong trường h p in các gi y t có s lợ ấ ờ ố ượng l nớ


- X lý tr c tuy n (on-line processing): Các giao d ch phát sinh, các thông tin đ n đử ự ế ị ế ượ ậ c c p
nh t và c n t đ ng x lý ngay.ậ ầ ự ộ ử


Thí d : Bán vé máy bay, vé tàu, cung c p thông tin trên INTERNET...ụ ấ


<i>+ u đi m c a x lý tr c tuy nƯ</i> <i>ể</i> <i>ủ</i> <i>ử</i> <i>ự</i> <i>ế : </i>


- Gi m đả ược công vi c gi y t , các khâu trung gianệ ấ ờ


- Ki m tra để ượ ực s đúng đ n c a d li u ngay sau khi nh pắ ủ ữ ệ ậ
- Cho tr l i nhanh chóngả ờ


<i>+Nhược đi mể :</i>


- Xây d ng h th ng t n công s c, th i gian, chi phí đ t h n c v ph n c ngự ệ ố ố ứ ờ ắ ơ ả ề ầ ứ
và ph n m mầ ề


- X lý không k p khi kh i lử ị ố ượng thông tin vào ra l nớ
- D b nh m l n.ễ ị ầ ẫ


- Khó ph c h i d li u (vì d li u ln trên dịng d li u)ụ ồ ữ ệ ữ ệ ữ ệ



Thơng thường m t h th ng có c hai ch đ x lý trên và có s đi u khi n chuy n đ iộ ệ ố ả ế ộ ử ự ể ể ể ổ
gi a hai phữ ương th c đ th c hi n phù h p v i yêu c u tr l i thông tin.ứ ể ự ệ ợ ớ ầ ả ờ


<b>5. Các giai đo n phân tích và thi t k H th ng thông tinạ</b> <b>ế ế ệ ố</b>
<b>5.1. Gi i thi uớ</b> <b>ệ</b>


Phân tích và thi t k m t h th ng là v n đ nh n th c m t h th ng. Đ phân tích,ế ế ộ ệ ố ấ ề ậ ứ ộ ệ ố ể
thi t k ta ph i dùng các phế ế ả ương pháp mơ t . Có nhi u phả ề ương pháp nh ng Vi t Namư ở ệ
s d ng ch y u hai phử ụ ủ ế ương pháp:


- SADT (Structure Analysis and Design Technology)
- MERI (c a Pháp)ủ


<b> 5.2. Các giai đo n phân tích thi t k h th ng thông tin theo phạ</b> <b>ế</b> <b>ế ệ</b> <b>ố</b> <b>ương pháp SADT</b>
<b>(k thu t phân tích và thi t k có c u trúc)ỹ</b> <b>ậ</b> <b>ế ế</b> <b>ấ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Giai đo n 1 xác đ nh v n đ c b n và tính kh thi c a d án:ạ</i> <i>ị</i> <i>ấ</i> <i>ề ơ ả</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ự</i> C n tr l i các câu h iầ ả ờ ỏ
nh : “Có nên th c hi n khơng?; M c đ chi phí bao nhiêu?; Quy mô đ n đâu?...C n đ aư ự ệ ứ ộ ế ầ ư
ra các l p lu n đ làm xu t hi n m c tiêu c a đ án cu i cùng n u ch p nh n d án thìậ ậ ể ấ ệ ụ ủ ề ố ế ấ ậ ự
ph i v ch k ho ch cho giai đo n 2.ả ạ ế ạ ạ


<i>- Giai đo n 2 phân tích h th ng:ạ</i> <i>ệ ố</i> Giai đo n này ta mô t h th ng m c khái ni m phânạ ả ệ ố ở ứ ệ
tích sâu s c h n các ch c năng, d li u c a h th ng cũ (tr l i các câu h i là gì?; làm gì?)ắ ơ ứ ữ ệ ủ ệ ố ả ờ ỏ
sau đó đ a ra mô t khái ni m cho h th ng m i.. Khi phân tích dùng các bi u đ (ch cư ả ệ ệ ố ớ ể ồ ứ
năng nghi p v , lu ng d li u, mơ hình d li u)ệ ụ ồ ữ ệ ữ ệ


<i>- Giai đo n 3 thi t k đ i th :ạ</i> <i>ế ế ạ</i> <i>ể Trên c s mơ hình khái ni m GĐ 2 ta mô t h th ng </i>ơ ở ệ ở ả ệ ố ở
m c v t lý, tr l i các câu h i làm th nào? Xác đ nh các h th ng con, vai trò c a máyứ ậ ả ờ ỏ ế ị ệ ố ủ
tính...



<i>- Giai đo n 4 thi t k chi ti t bao g m:ạ</i> <i>ế ế</i> <i>ế</i> <i>ồ</i>


-Thi t k c s d li uế ế ơ ở ữ ệ


-Thi t k các th t c, các mô đun x lýế ế ủ ụ ử
-Thi t k các ch c năng chế ế ứ ương trình
-Thi t k các m u thế ế ẫ ử


-Thi t k giao di nế ế ệ
-Thi t k các ki m soátế ế ể


<i> - Giai đo n 5 cài đ t chạ</i> <i>ặ</i> <i>ương trình</i>
<i>- Giai đo n 6 khai thác và b o trìạ</i> <i>ả</i>


<i>Chú ý: Vi c phân chia giai đo n trên ch có tính ch t t</i>ệ ạ ỉ ấ ương đ i. Đánh giá tố ương quan gi aữ
các ph n cơng vi c có th có nhi u tiêu chu n khác nhau tuỳ theo trình đ tin h c t ngầ ệ ể ề ẩ ộ ọ ừ
qu c gia.ố


14
Đ hi u h th ng ể ể ệ ố


làm gì?


Xác đ nh h th ng ị ệ ố
m i làm gì?ớ
Mơ t h th ng ả ệ ố


th c làm vi c nh ự ệ ư
th nào?ế



Xác đ nh h th ng ị ệ ố
m i th c hi n ớ ự ệ


nh th nào?ư ế


C n c i ầ ả
ti n gì?ế
M c khái ni m ứ ệ


M c v t lýứ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

VD: các nở ước phương Tây ph n công vi c t giai đo n 1 - 4 đầ ệ ừ ạ ược đánh giá t 50-60%,ừ
ph n l p trình cài đ t t 20-30%, còn l i là ph n b o trì.ầ ậ ặ ừ ạ ầ ả


<i><b>Câu h i ch</b><b>ỏ</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng 1</b></i>


1/ T i sao khi xây d ng các HTTT c n ph i có phân tích thi t k h th ng?ạ ự ầ ả ế ế ệ ố
2/ M c đích c a phân tích thi t k h th ng?ụ ủ ế ế ệ ố


3/ Nhi m v c a HTTTệ ụ ủ


4/ Vai trò c a HTTT trong h th ng kinh doanh?ủ ệ ố
5/ Các giai đo n c a quá trình PTTK h th ng?ạ ủ ệ ố
6/ Nh ng lĩnh v c nào x lý theo lô, tr c tuy n?ữ ự ử ự ế


15
KH O SÁTẢ


PHÂN TÍCH



THI T KẾ Ế


XÂY D NGỰ
B O TRÌ VÀ PHÁT TRI NẢ Ể


CÀI Đ TẶ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng II</b>



<b>Kh o sát hi n tr ng và xác l p d án</b>

<b>ả</b>

<b>ệ</b>

<b>ạ</b>

<b>ậ</b>

<b>ự</b>



<i><b>Ti n trình tri n khai m t d án</b><b>ế</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ộ ự</b></i>


Đây là giai đo n đ u tiên c a q trình phân tích và thi t k h th ng, nó quy t đ nhạ ầ ủ ế ế ệ ố ế ị
d án có t n t i hay không. ự ồ ạ


Các bước ti n hành t ng quát nh sau:ế ổ ư


<i><b>Cho phép gi i đáp m t s câu h i c b n sau:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ ố</b></i> <i><b>ỏ ơ ả</b></i>


+ Mơi trưởng, hồn c nh, các ràng bu c và h n ch đ i v i h th ng đó nh th nào?ả ộ ạ ế ố ớ ệ ố ư ế
+ Ch c năng và nhi m v và m c tiêu c n đ t đứ ệ ụ ụ ầ ạ ược c a h th ng đó là gì, t c làủ ệ ố ứ


người dùng mu n gì h th ng ?ố ở ệ ố


+ Có th hình dung s b m t gi i pháp có th đáp ng để ơ ộ ộ ả ể ứ ược các yêu c u đ t ra nhầ ặ ư
th nào?ế


16



<b>Kh o sát hi n tr ng và thu th p thông tinả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b>


<i>(Kh o sát 4 m c: Th a hành, qu n lý, lãnh đ o, chuyên gia)ả</i> <i>ở</i> <i>ứ</i> <i>ừ</i> <i>ả</i> <i>ạ</i>


<b>Phát hi n y u kém và yêu c u đ t ra cho tệ</b> <b>ế</b> <b>ầ</b> <b>ặ</b> <b>ương lai</b>


<b>Xác đ nh m c tiêu d ánị</b> <b>ụ</b> <b>ự</b>


<i>(c c b , toàn b )ụ</i> <i>ộ</i> <i>ộ</i>


<b>Đánh giá kh năng th c hi nả</b> <b>ự</b> <b>ệ</b>


<i>(con người, tài chính, thi t b , th i gian, không gian, môi trế ị</i> <i>ờ</i> <i>ường)</i>


<b>Cân nh c tính kh thi và l a ch n gi i phápắ</b> <b>ả</b> <b>ự</b> <b>ọ</b> <b>ả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. M c đích, yêu c u c a vi c kh o sátụ</b> <b>ầ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ả</b>
<b>M c đích:ụ</b>


Kh o sát hi n tr ng và xác l p d án là giai đo n đ u c a q trình phân tích và thi tả ệ ạ ậ ự ạ ầ ủ ế
k h th ng. M c đích c a giai đo n này là tìm đế ệ ố ụ ủ ạ ượ ực s mô t h th ng b ng văn b n,ả ệ ố ằ ả
đ xu t ra phề ấ ương án th c hi n, cu i cùng là ký đự ệ ố ược m t h p đ ng và hình thành 1 d ánộ ợ ồ ự
mang tính kh thi (giai đo n kh o sát còn có th coi nh "Nghiên c u tính kh thi" ho cả ạ ả ể ư ứ ả ặ
"Nghiên c u hi n tr ng")ứ ệ ạ


Vi c kh o sát thệ ả ường được ti n hành qua 2 giai đo n:ế ạ
- Kh o sát s b nh m xác đ nh tính kh thi c a d án.ả ơ ộ ằ ị ả ủ ự


- Kh o sát chi ti t nh m xác đ nh chính xác nh ng gì s th c hi n và kh ng đ nh nh ng l iả ế ằ ị ữ ẽ ự ệ ẳ ị ữ ợ


ích kèm theo


<b>Các yêu c a vi c kh o sát: ủ</b> <b>ệ</b> <b>ả</b>


- Kh o sát, tìm hi u, đánh giá s ho t đ ng c a h th ng cũả ể ự ạ ộ ủ ệ ố


- Đ xu t các yêu c u, các m c tiêu và các u tiên gi i quy t cho h th ng m i.ề ấ ầ ụ ư ả ế ệ ố ớ
- Phác ho gi i pháp m i và cân nh c tính kh thi c a d ánạ ả ớ ắ ả ủ ự


- L p k ho ch cho d án cùng v i các d trù t ng quát.ậ ế ạ ự ớ ự ổ


<b>2. Kh o sát và đánh giá hi n tr ngả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b>


<b>2.1. N i dung kh o sát và đánh giá hi n tr ngộ</b> <b>ả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b>


- Tìm hi u mơi trể ường XH, kinh t , k thu t c a h th ng, nghiên c u c c u t ch c c aế ỹ ậ ủ ệ ố ứ ơ ấ ổ ứ ủ
c quan đóơ


- Nghiên c u ch c trách, nhi m v , các trung tâm ra quy t đ nh và đi u hành, s phân c pứ ứ ệ ụ ế ị ề ự ấ
các quy n h nề ạ


- Thu th p, nghiên c u các h s , s sách, các t p cùng v i các phậ ứ ồ ơ ổ ệ ớ ương th c x lý thơngứ ử
tin trong đó


- Thu th p và nghiên c u các qui t c qu n lý, các qui đ nh, các công th c làm căn c choậ ứ ắ ả ị ứ ứ
q trình x lý thơng tinử


- Thu th p các ch ng t giao d ch và mơ t các chu trình l u chuy n và x lý thông tin vàậ ứ ừ ị ả ư ể ử
tài li u giao d chệ ị



- Th ng kê các phố ương ti n và tài nguyên đã và có th s d ngệ ể ử ụ


- Thu th p các đòi h i v thông tin, các ý ki n, d đoán, nguy n v ng trong tậ ỏ ề ế ự ệ ọ ương lai
Đánh giá phê phán hi n tr ng, đ ra hệ ạ ề ướng gi i quy tả ế


- L p s đ t ng th v hi n tr ngậ ơ ồ ổ ể ề ệ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.2. Các m c kh o sátứ</b> <b>ả</b>


Vi c ti n hành kh o sát đệ ế ả ược ti n hành trên 4 m c đ i tế ứ ố ượng


- Thao tác th a hành: Đó là kh o sát nh ng ngừ ả ữ ười tr c ti p v i nh ng thao tác c a hự ế ớ ữ ủ ệ
th ng. H có k năng, nghi p v cao, nh n bi t đố ọ ỹ ệ ụ ậ ế ược nh ng khó khăn, ph c t p và nhi uữ ứ ạ ề
v n đ chuyên sâu trong công vi c. ấ ề ệ


- Đi u ph i qu n lý: Đây là nh ng ngề ố ả ữ ười qu n lý tr c ti p v m t m ng công vi c nàoả ự ế ề ộ ả ệ
đó, ch ng h n qu n đ c phân xẳ ạ ả ố ưởng, h hi u đọ ể ược tình hình c quan th i đi m hi n t iơ ở ờ ể ệ ạ
nh ng khơng có kh năng nhìn nh n đư ả ậ ược các v n đ x y ra trong tấ ề ả ương lai


- Quy t đ nh c a lãnh đ o: Đây là nh ng ngế ị ủ ạ ữ ười ra quy t đ nh nên h có yêu c u v cácế ị ọ ầ ề
thông tin tr giúpợ


- M c chuyên gia c v nứ ố ấ : Đây là nh ng ngữ ười nh n th c đậ ứ ược s phát tri n vàự ể
v n đ ng c a h th ng trong nh ng môi trậ ộ ủ ệ ố ữ ường


<b>2.3. Các hình th c ti n hành kh o sátứ</b> <b>ế</b> <b>ả</b>


Có nhi u hình th c kh o sát, chúng đề ứ ả ượ ử ục s d ng k t h p đ nâng cao hi u qu , tínhế ợ ể ệ ả
xác th c, tính khách quan, tính tồn di n c a vi c kh o sát.ự ệ ủ ệ ả



<i><b>(1)- Quan sát, theo dõi, ghi chép (g m quan sát chính th c và khơng chính th c): </b></i>ồ ứ ứ


- Chính th c: Có chu n b , có thơng báo trứ ẩ ị ước cho đ i tác chu n b thông tin tr l i theoố ẩ ị ả ờ
yêu c u c a ngầ ủ ười kh o sát.ả


- Khơng chính th c: Khơng thông báo trứ ước cho đ i tác chu n b th c hi n b t kỳ lúc nào,ố ẩ ị ự ệ ấ
đâu...V i quan sát khơng chính th c th ng cho k t lu n chính xác h n, tuy v y cách này


ở ớ ứ ườ ế ậ ơ ậ


r t m t th i gian, thấ ấ ờ ường làm vi c v i nh ng ngệ ớ ữ ười đã làm vi c lâu đó đ di n t choệ ở ể ễ ả
mình.


<i><b>(2)- Ph ng v n</b><b>ỏ</b></i> <i><b>ấ : Đ a ra nhi u lo i câu h i, câu h i tr c ti p, câu h i đóng (li t kê t t c</b></i>ư ề ạ ỏ ỏ ự ế ỏ ệ ấ ả
các phương án tr l i theo ki u tr c nghi m), câu h i m có tính ch t g i ý. ả ờ ể ắ ệ ỏ ở ấ ợ


<i><b>(3)- Nghiên c u tài li u</b><b>ứ</b></i> <i><b>ệ , các tài liêu g m:</b></i>ồ
- Các báo cáo nghi p vệ ụ


- Qui ch v ch c năng, nhi m vế ề ứ ệ ụ
- Quy đ nh, n i quiị ộ


- Các s sách thông tin chi ti t giao d ch hàng ngày...ổ ế ị


<i><b>(4)- Dùng b ng h i, phi u đi u tra</b><b>ả</b></i> <i><b>ỏ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ề</b></i> : G i phi u đi u tra cho đ i tác thu th p tr l i x lýử ế ề ố ậ ả ờ ử
gián ti p khơng có s trao đ i tranh lu n. Phế ự ổ ậ ương pháp này thường nhanh, r ti n nh ngẻ ề ư
đ tin c y th p.ộ ậ ấ


<b>2.4. Phân lo i và h th ng hố thơng tin thu th p đạ</b> <b>ệ ố</b> <b>ậ</b> <b>ược </b>



-Thông tin hi n t i ph n ánh chung v môi trệ ạ ả ề ường, hồn c nh, các thơng s có l iả ố ợ
ích cho vi c tìm hi u, nghiên c u h th ng trong quá kh và hi n t i. ệ ể ứ ệ ố ứ ệ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Thông tin cho tương lai ph i đả ược kh o sát t m và ch t ch . Nh ng thông tin nàyả ỉ ỉ ặ ẽ ữ
bao g m nh ng thông tin đồ ữ ược phát bi u ra ch ng h n nh ng l i ca thán, phàn nàn, mongể ẳ ạ ữ ờ
mu n, có lo i thơng tin có ý th c nh ng không đố ạ ứ ư ược phát bi u ra, trể ường h p này ph i g iợ ả ợ
ý đ l y để ấ ượ ờc l i phát bi u chính th c, có nh ng thơng tin vơ ý th c, đ y là nh ng phátể ứ ữ ứ ấ ữ
bi u không rõ ràng, m p m , c n ph i d đoán đ nh n để ậ ờ ầ ả ự ể ậ ược nh ng thơng tin đó.ữ


- Thơng tin tĩnh (có th các thông tin s đ ng, c u trúc hoá): Nh h s các phòng ban, cáể ơ ẳ ấ ư ồ ơ
nhân (h tên, ch c v , năm sinh). ọ ứ ụ


- Thơng tin đ ng: Hành trình c a thông tin trong h th ng. Đ ng v th i gian là th i đi mộ ủ ệ ố ộ ề ờ ờ ể
thay đ i, x lý, ki m tra thông tin. Đ ng v không gian là con đổ ử ể ộ ề ường di chuy n thông tinể
trong h th ng.ệ ố


- Thông tin bi n đ i: Các qui t c qu n lý, quy đ nh c a Nhà nế ổ ắ ả ị ủ ước, c a c quan làm n nủ ơ ề
cho vi c tính tốn, x lý, k t xu t thông tin. ệ ử ế ấ


- Thông tin môi trường và thông tin n i b . Thông tin môi trộ ộ ường đ phân bi t để ệ ược đâu là
ph n t trong h th ng, đâu là ph n t ngoài h th ng. Dù thông tin v môi trầ ử ệ ố ầ ử ệ ố ề ường không
liên quan đ n h th ng nh ng có nh hế ệ ố ư ả ưởng l n đ n h th ng ta không th b qua khôngớ ế ệ ố ể ỏ
xem xét kỹ


- Xem xét s b các thông tin nh n đơ ộ ậ ược trên 4 khía c nh sau:ạ
- S lố ượng


- T n su t s d ngầ ấ ử ụ
- Đ chính xácộ
- Th i gian s ngờ ố



<b>2.5. Phát hi n nh ng y u kém c a hi n tr ng và nh ng yêu c u trong tệ</b> <b>ữ</b> <b>ế</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b> <b>ầ</b> <b>ương lai</b>


+ Y u kémế


- H th ng thi u cái gì, (ch c năng, phệ ố ế ứ ương ti n, nhân l c)ệ ự
- Kém hi u qu , hi u su t công vi c th pệ ả ệ ấ ệ ấ


- Phương pháp x lý không ch t ch , di chuy n thơng tin vịng vèoử ặ ẽ ể
- C c u t ch c b t h p lýơ ấ ổ ứ ấ ợ


- Gi y t , tài li u trình bày kém gây ùn t c làm cho h th ng quá t i, gây t n phí vấ ờ ệ ắ ệ ố ả ổ ề
v t t , thi t b , con ngậ ư ế ị ười


+ Yêu c u n y sinhầ ả


- Kh c ph c nh ng y u kém trênắ ụ ữ ế


- Nh ng yêu c u v thông tin ch a đữ ầ ề ư ược đáp ngứ
- Nh ng nguy n v ng c a nhân viênữ ệ ọ ủ


- Các d ki n và các k ho ch phát tri n v quy mô c a đ n vự ế ế ạ ể ề ủ ơ ị


<b>3. Xác đ nh ph m vi, kh năng và m c tiêu c a d ánị</b> <b>ạ</b> <b>ả</b> <b>ụ</b> <b>ủ</b> <b>ự</b>
<b>3.1. Xác đ nh ph m vi (khoanh vùng d án)ị</b> <b>ạ</b> <b>ự</b>


-

Ch rõ h th ng m i ti n hành trong ph m vi nào?ỉ ệ ố ớ ế ạ
+ Trong toàn b c quan (phộ ơ ương pháp h )ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Trong t ng b ph n (phừ ộ ậ ương pháp gi ng). Nên kh o sát t ng th trế ả ổ ể ước khi


khoanh vùng n i th c hi n tin h c hoá.ơ ự ệ ọ


- Đánh giá t ng phừ ương pháp:


+ u đi m c a phư ể ủ ương pháp h là nh t quán trong x lý, c s d li u t p trungồ ấ ử ơ ở ữ ệ ậ
nên tránh được d th a d li u, tuy nhiên t c đ x lý s ch m, cài đ t ph c t pư ừ ữ ệ ố ộ ử ẽ ậ ặ ứ ạ


+ V i phớ ương pháp gi ng thì d th c hi n nh ng khó phát tri n h th ng conế ễ ự ệ ư ể ệ ố
thành h th ng t ng th .ệ ố ổ ể


<i>Chú ý: M t HTTT th</i>ộ ường khá ph c t p mà không th th c hi n trong m t th i gian nh tứ ạ ể ự ệ ộ ờ ấ
đ nh b i v y c n h n ch m t s ràng bu c đ h th ng mang tính kh thi nh t đ nh. T iị ở ậ ầ ạ ế ộ ố ộ ể ệ ố ả ấ ị ạ
th i đi m này c n xác đ nh các m c tiêu cho d án, chính các m c tiêu này là thờ ể ầ ị ụ ự ụ ước đo để
ki m ch ng và nghi m thu d án sau này.ể ứ ệ ự


<b>3.2. Kh năng và h n ch th c hi n d ánả</b> <b>ạ</b> <b>ế ự</b> <b>ệ</b> <b>ự</b>


Xét trên 5 m t sau:ặ


- V m t tài chính: Kinh phí cho phép tri n khai.ề ặ ể


- V con ngề ười: Kh năng qu n lý, n m b t k thu t m i, kh năng v đào t o, ti pả ả ắ ắ ỹ ậ ớ ả ề ạ ế
nh n công ngh m iậ ệ ớ


- V trang thi t b k thu t cho phépề ế ị ỹ ậ


- V m t th i gian: Các ràng bu c c a các h th ng v th i gian hoàn thành.ề ặ ờ ộ ủ ệ ố ề ờ
- V môi trề ường: Các y u t nh hế ố ả ưởng v môi trề ường, xã h i.ộ


<b>3.3. M c tiêu c a vi c tin h c hoáụ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ọ</b>



- Kh c ph c y u kém h th ng cũắ ụ ế ệ ố
- Đáp ng đứ ược yêu c u trong tầ ương lai
- Mang l i l i ích kinh tạ ợ ế


- Tho mãn đả ược h n ch v chi phí và con ngạ ế ề ười
- Th hi n để ệ ược chi n lế ược phát tri n lâu dàiể


<b>3.4. Xác đ nh y u t thành cơng c a bài tốnị</b> <b>ế ố</b> <b>ủ</b>


<i>- M c tiêu qu n lýụ</i> <i>ả</i> : Được ch ra b ng c m danh đ ng t th hi n tóm t t các qui trìnhỉ ằ ụ ộ ừ ể ệ ắ
qu n lý c b nả ơ ả


<i><b>- Y u t thành cơng c a bài tốn</b>ế ố</i> <i>ủ</i> <b> (CSF – Critical Successful Factor): Được th hi n b ngể ệ</b> <b>ằ </b>
<b>m t danh t , đây là các thông tin đ u ra ph i có m t c a h th ng.ộ</b> <b>ừ</b> <b>ầ</b> <b>ả</b> <b>ặ ủ</b> <b>ệ ố</b>


<b>4. Phác ho gi i pháp, cân nh c tính kh thiạ ả</b> <b>ắ</b> <b>ả</b>
<b>4.1. Các m c t đ ng hoáứ ự ộ</b>


- T ch c l i các công vi c th côngổ ứ ạ ệ ủ


- T đ ng hoá vi c x lý tin nh ng không làm thay đ i c c u t ch cự ộ ệ ử ư ổ ơ ấ ổ ứ
- T đ ng hoá kèm theo thay đ i t ch cự ộ ổ ổ ứ


<b>4.2. Hình th c s d ng máy tínhứ ử ụ</b>


</div>

<!--links-->

×