Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.2 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Khái ni m v h th ngệ</b> <b>ề ệ ố</b>
<b>1.1. H th ngệ ố</b>
<i>Đ nh nghĩa:ị</i> H th ng là t p h p g m nhi u ph n t có các m i quan h ràng bu cệ ố ậ ợ ồ ề ầ ử ố ệ ộ
l n nhau và cùng ho t đ ng hẫ ạ ộ ướng t i m t m c đích chung. (ví d m t c máy là m t hớ ộ ụ ụ ộ ỗ ộ ệ
th ng các chi ti t liên k t v i nhau th c hi n ch c năng c a c máy...). ố ế ế ớ ự ệ ứ ủ ỗ
Nghiên c u h th ng là nghiên c u xem h th ng bi n đ i cái gì, bi n đ i nh th nào?ứ ệ ố ứ ệ ố ế ổ ế ổ ư ế
- H th ng ln có m c tiêu, ph i hệ ố ụ ả ướng v m t m c đích chung ề ộ ụ
- Ph n t trong h th ng bao g m các phầ ử ệ ố ồ ương ti n, v t ch t và nhân l c, m i ph nệ ậ ấ ự ỗ ầ
t đ u có thu c tính đ c tr ng quy t đ nh vai trò c a nó trong h th ng.ử ề ộ ặ ư ế ị ủ ệ ố
- H th ng có gi i h n xác đ nh nh ng ph n t trong và ngoài h th ng, tính gi iệ ố ớ ạ ị ữ ầ ử ệ ố ớ
6
Cỏi vào
Cỏi ra
Cái ra
Cỏi vào
Cỏi ra
- Gi a các ph n t ln có m i quan h , m i quan h này có th là b n ch t v t lýữ ầ ử ố ệ ố ệ ể ả ấ ậ
ho c thông tin, các m i quan h quy t đ nh s t n t i và phát tri n c a h th ng. M i khiặ ố ệ ế ị ự ồ ạ ể ủ ệ ố ỗ
thêm b t ph n t s làm bi n đ i các m i quan h .ớ ầ ử ẽ ế ổ ố ệ
- H th ng có tính ki m sốt (cân b ng và t đi u ch nh) đi u đó đ m b o tính th ngệ ố ể ằ ự ề ỉ ề ả ả ố
nh t, n đ nh và đ theo đu i m c tiêu c a mình.ấ ổ ị ể ổ ụ ủ
- H th ng n m trong m t môi trệ ố ằ ộ ường, trong đó có m t s ph n t c a h tộ ố ầ ử ủ ệ ương tác
v i môi trớ ường bên ngồi. Đ phân bi t mơi trể ệ ường v i h th ng ta c n ph i xác đ nh gi iớ ệ ố ầ ả ị ớ
h n c a h th ng v phạ ủ ệ ố ề ương di n v t lý hay khái ni m, chính xác hố các giao đi m c aệ ậ ệ ể ủ
môi trường và h th ngệ ố
<b>1.2. Môi trường c a h th ngủ</b> <b>ệ ố</b>
Môi trường c a h th ng là t p h p các ph n t không thu c v h th ng nh ngủ ệ ố ậ ợ ầ ử ộ ề ệ ố ư
trao đ i thông tin v i h th ng. Vi c xác đ nh môi trổ ớ ệ ố ệ ị ường (hay còn g i là khoanh vùng họ ệ
VD: S đ quan h gi a Xí nghi p và môi trơ ồ ệ ữ ệ ường (H.2)
<b>2. H th ng kinh doanhệ ố</b>
7
<i>Hình 1 mơi trường và h th ngệ ố</i>
XÍ NGHI PỆ
NHÀ CUNG C PẤ NGÂN HÀNG
KHÁCH HÀNG Đ I LÝẠ
NVL, d ch v ị ụ
hàng hoá
NVL, dịch vụ
hàng hoá
Dịch vụ
tài chính
D ch v ị ụ
tài chính
NVL, dịch vụ
hàng hố
Dịch vụ
tài chính
S
n p
h
m
ả
ẩ
Dịng thanh tốn
<i>Hình 2 ví d v m t h th ngụ ề ộ ệ ố</i>
Môi trường
<b>2.1. H th ng kinh doanhệ ố</b>
Là khái ni m chung dùng cho các t ch c kinh t nh nhà máy, xí nghi p, cơng ty, tệ ổ ứ ế ư ệ ổ
ch c d ch v ... có m c đích ph c v cho kinh doanh (business). Kinh doanh có th ứ ị ụ ụ ụ ụ <i><b>ể vì l i</b><b>ợ </b></i>
<i><b>ích ho c vì l i nhu n</b><b>ặ</b></i> <i><b>ợ</b></i> <i><b>ậ .</b></i>
Ví d : - Các cơng ty, nhà máy, d ch v ... là các h th ng kinh doanh vì l i nhu nụ ị ụ ệ ố ợ ậ
- Các trường h c, các công trình cơng c ng, b nh vi n, ... là các h th ng kinhọ ộ ệ ệ ệ ố
doanh vì l i ích.ợ
<b>2.2. Đ c đi m c a h th ng KDặ</b> <b>ể</b> <b>ủ</b> <b>ệ ố</b>
- Có s tham gia c a con ngự ủ ười, có s sáng t o b ng trí tu con ngự ạ ằ ệ ười, luôn bi n đ ngế ộ
c nh tranh không ng ng v s lạ ừ ề ố ượng và ch t lấ ượng
- M c đích c a h th ng này do con ngụ ủ ệ ố ườ ặi đ t ra và ph c v con ngụ ụ ười…
<b>2.3. Các thành ph n c a h th ng KDầ</b> <b>ủ</b> <b>ệ ố</b>
-Tìm hi u tình hìnhể
-L a ch n gi i phápự ọ ả
Tuỳ theo t m quan tr ng, ph m vi nh hầ ọ ạ ả ưởng ta chia làm 2 lo i quy t đ nh:ạ ế ị
- Quy t đ nh chi n lế ị ế ược: Là quy t đ nh cho m t k ho ch t ng th lâu dài, có tínhế ị ộ ế ạ ổ ể
ch t đ nh hấ ị ướng
- Quy t đ nh chi n thu t: Quy t đ nh này có tính ch t c c b có ph m vi h pế ị ế ậ ế ị ấ ụ ộ ạ ẹ
trong th i gian ng n đ h tr cho quy t đ nh chi n lờ ắ ể ỗ ợ ế ị ế ược
Thông tin bao g m:ồ
-Nh ng thông ph n nh tình tr ng hi n th i c a h th ng (tình tr ng kinh doanh,ữ ả ả ạ ệ ờ ủ ệ ố ạ
thông tin v v t t , thi t b , nhân s ...ề ậ ư ế ị ự
-Nh ng thông tin vào, ra ữ
8
H<i>ình 3 c u trúc c a h th ng KDấ</i> <i>ủ</i> <i>ệ ố</i>
H QĐệ
H tác nghi pệ ệ
H th ng ệ ố
<b>3. H th ng thông tin qu n lýệ ố</b> <b>ả</b>
<b>3.1. Khái ni m qu n lýệ</b> <b>ả</b>
- Công tác qu n lý:ả
- Qu n lý nh m t q trình bi n đ i thơng tin đ a đ n hành đ ng, là m t quá trìnhả ư ộ ế ổ ư ế ộ ộ
tương đương vi c ra quy t đ nh…. (J.W.Forsester)ệ ế ị
- Qu n lý bao g m vi c đi u hoà các ngu n tài nguyên (nhân l c và v t ch t) đả ồ ệ ề ồ ự ậ ấ ể
đ t t i m c đích... (F.Kasat và J.Rosenweig).ạ ớ ụ
- Công tác qu n lý là m t ngh thu t ng x riêng c a t ng cá nhân lãnh đ o tuỳả ộ ệ ậ ứ ử ủ ừ ạ
thu c vào hoàn c nh kinh t xã h i, tính đa d ng c a mơi trộ ả ế ộ ạ ủ ường là m t ngh thu t đ đ tộ ệ ậ ể ạ
- Tri th c qu n lý: Là kinh nghi m th c t k t h p v i k t qu nghiên c u khoa h c c aứ ả ệ ự ế ế ợ ớ ế ả ứ ọ ủ
nhi u ngành trong đó ý nghĩ ch quan đóng vai trị quan tr ng. ề ủ ọ
- Các t c b n cu công tác qu n lý:- Hố ơ ả ả ả ướng t i m c đíchớ ụ
- Thơng qua con người
- S d ng các k thu tử ụ ỹ ậ
- Bên trong m t t ch cộ ổ ứ
- Các ch c năng qu n lý: -V ch k ho chứ ả ạ ế ạ
-T ch c th c hi nổ ứ ự ệ
-B trí cán bố ộ
-Lãnh đ oạ
-Ki m soátể
<b>3.2. Ch c năng c a h th ng thông tin qu n lýứ</b> <b>ủ</b> <b>ệ ố</b> <b>ả</b>
- H th ng thông tin ph i h tr cho các nhà qu n lý đ h có th đ a ra nh ng sách lệ ố ả ỗ ợ ả ể ọ ể ư ữ ượ c,
chi n lế ược trong vi c ch đ o. ệ ỉ ạ
- Thơng tin ph i m m d o thích ng đả ề ẻ ứ ược v i nh ng thay đ i và nhu c u v thông tinớ ữ ổ ầ ề
b ng cách đi u ch nh nh ng kh năng x lý c a h th ng. ằ ề ỉ ữ ả ử ủ ệ ố
9
C. lược
Sách lược
Th a hànhừ
Phân tích xu
hướng
K ho ch, đi u ch nhế ạ ề ỉ
Báo cáo đ nh kỳị
X lý giao d chử ị
- Nhu c u thông tin các m c qu n lý khác nhau:ầ ở ứ ả
<b>3.3. Nhi m v c a h th ng thông tinệ</b> <b>ụ ủ</b> <b>ệ ố</b>
- Đ i ngo i: Trao đ i thông tin v i mơi trố ạ ổ ớ ường bên ngồi
- Đ i n i: HTTT là c u n i liên l c gi a các b ph n c a h th ng kinh doanh. Nóố ộ ầ ố ạ ữ ộ ậ ủ ệ ố
cung c p cho b ph n quy t đ nh và b ph n tác nghi p các thơng tin ph n ánh tình tr ngấ ộ ậ ế ị ộ ậ ệ ả ạ
n i b c a c quan, t ch c trong h th ng và tình tr ng ho t đ ng kinh doanh c a hộ ộ ủ ơ ổ ứ ệ ố ạ ạ ộ ủ ệ
th ng.ố
<b>3.4. Vòng đ i c a h th ng thông tinờ ủ</b> <b>ệ ố</b>
<i> - Giai đo n hình thànhạ</i> : M t ai đó có ý tộ ưởng v h th ng thông tin có th giúp cungề ệ ố ể
c p thơng tin đấ ượ ố ơc t t h n.
<i>- Giai đo n phát tri nạ</i> <i>ể : ý t</i>ưởng tr thành th c t , nhà phân tích h th ng, ngở ự ế ệ ố ườ ậ i l p
trình và ngườ ử ụi s d ng cùng làm vi c v i nhau đ phân tích các nhu c u x lý thông tin vàệ ớ ể ầ ử
thi t k ra h th ng thông tin. Đ c t thi t k đế ế ệ ố ặ ả ế ế ược chuy n thành các chể ương trình và hệ
10
Giai đo n ạ
Hình thành
Giai đo n ạ
Phát tri nể
Giai đo n ạ
Thoái hoá
Giai đo n ạ
Khai thác
<i>- Giai đo n khai thácạ</i> : Sau khi cài đ t, h thông tin bặ ệ ước vào giai đo n s n xu t và điạ ả ấ
vào v n hành bình thậ ường ph c v cho nhu c u thông tin c a công ty. Giai đo n khai thácụ ụ ầ ủ ạ
là giai đo n dài nh t trong c 4 giai đo n (thạ ấ ả ạ ường kéo dài t 4-7 năm). Trong giai đo n nàyừ ạ
h thông tin liên t c đệ ụ ượ ửc s a đ i ho c b o trì đ gi nó thay đ i cùng v i nhu c u c aổ ặ ả ể ữ ổ ớ ầ ủ
cơng ty.
<i>- Giai đo n thối hố:ạ</i> Vi c tích lu nh ng thơng tin bi n đ i, tăng trệ ỹ ữ ế ổ ưởng làm nhả
hưởng đ n tính hi u qu c a h th ng. H th ng thông tin tr thành r c r i đ n m cế ệ ả ủ ệ ố ệ ố ở ắ ố ế ứ
không th b o trì để ả ược n a, vi c duy trì nó khơng cịn kinh t và hi u qu n a. Lúc này nóữ ệ ế ệ ả ữ
s b lo i b và ch m d t vòng đ i h th ng ta ph i xây d ng h th ng m i. Tuy v y, cóẽ ị ạ ỏ ấ ứ ờ ệ ố ả ự ệ ố ớ ậ
th m t s mô đun để ộ ố ược tái s d ng trong h th ng m i.ử ụ ệ ố ớ
Vi c xác đ nh vòng đ i h th ng d n t i vi c c n đ a c y u t lo i b h th ngệ ị ờ ệ ố ẫ ớ ệ ầ ư ả ế ố ạ ỏ ệ ố
vào ngay trong quá trình phát tri n h th ng.ể ệ ố
<b>3.4. Các b ph n h p thành c a H th ng thông tinộ</b> <b>ậ</b> <b>ợ</b> <b>ủ</b> <b>ệ ố</b>
N u không k đ n con ngế ể ế ười, phương ti n thì HTTT ch g m 2 b ph n là: các dệ ỉ ồ ộ ậ ữ
li u & các x lýệ ử
<i><b>- Các d li u: </b><b>ữ ệ</b></i>
D li u v c u trúc: Là nh ng s ki n, q trình ti n hố, tăng trữ ệ ề ấ ữ ự ệ ế ưởng, c p nh tậ ậ
đượ ưc l u tr tữ ương đ i n đ nh.ố ổ ị
D li u kinh doanh: Nh ng thông tin v ho t đ ng giao d ch, thữ ệ ữ ề ạ ộ ị ường là nh ng t p dữ ậ ữ
li u có c u trúc (hoá đ n ch ng t ).ệ ấ ơ ứ ừ
Th ng tin có c u trúc bao g m lu ng thông tin vào và lu ng thông tin ra:ố ấ ồ ồ ồ
<i> Lu ng thông tin vàoồ</i> : phân lo i các thông tin c n x lý thành 3 lo i:ạ ầ ử ạ
+ Thông tin c n cho tra c u: Các thơng tin ít b thay đ i, thầ ứ ị ổ ường đượ ậc c p nh t 1 l n.ậ ầ
+ Thông tin luân chuy n chi ti t: là lo i thông tin ho t đ ng c a đ n v , kh i lể ế ạ ạ ộ ủ ơ ị ố ượ ng
thông tin thường l n, c n ph i x lý k p th iớ ầ ả ử ị ờ
+ Thông tin luân chuy n t ng h p: là lo i thông tin để ổ ợ ạ ượ ổc t ng h p t các c p th pợ ừ ấ ấ
h n, thông tin này thơ ường cô đ ng x lý theo kỳ hay theo lôọ ử
<i> Lu ng thông tin ra:ồ</i>
+ Thông tin đ u ra đầ ượ ổc t ng h p t thông tin đ u vào, ph thu c vào nhu c u qu n lýợ ừ ầ ụ ộ ầ ả
trong t ng trừ ường h p c th , t ng đ n v c th .ợ ụ ể ừ ơ ị ụ ể
+ Thông tin đ u ra quan tr ng nh t là các t ng h p, th ng kê, thông báo.ầ ọ ấ ổ ợ ố
<i><b> - Các x lý: </b><b>ử</b></i>
- Là các ch c năng, quy trình, phứ ương pháp, th t c x lý cho phép thu th p, l u tr ,ủ ụ ử ậ ư ữ
tìm ki m, ch bi n thơng tin, th c ch t là bi n đ i t t p thông tin vào thành t p thông tinế ế ế ự ấ ế ổ ừ ậ ậ
ra
- Các ch c năng x lý trong h th ng có tính liên hồn v i nhau trong đó đ m b o sứ ử ệ ố ớ ả ả ự
th ng nh t, an toàn tránh s cố ấ ự ố
<b>4. Các h th ng thơng tin t đ ng hố (tin h c hoá)ệ ố</b> <b>ự ộ</b> <b>ọ</b>
<b>4.1. M c đ t đ ng hoáứ</b> <b>ộ ự ộ</b>
H th ng t đ ng hố có th theo hình th c:ệ ố ự ộ ể ứ
- T đ ng hố tồn b : H th ng đự ộ ộ ệ ố ược x lý hoàn toàn t đ ng b ng máy tính trong đóử ự ộ ằ
con người ch đóng vai trị ph trong h th ng.ỉ ụ ệ ố
- T đ ng hoá m t ph n (b ph n): H th ng đự ộ ộ ầ ộ ậ ệ ố ược chia thành hai ph n công vi c ph nầ ệ ầ
x lý gi a con ngử ữ ười (th c hi n th công) và ph n th c hi n trên máy tính (khơng tínhự ệ ủ ầ ự ệ
nh ng công vi c con ngữ ệ ười ph c v máy tính.ụ ụ
Vi c t đ ng hoá m t h th ng kinh doanh có th làm v i hai cách: ệ ự ộ ộ ệ ố ể ớ
- Phương pháp "h ": S d ng máy tính t p trung bao trùm toàn b h th ngồ ử ụ ậ ộ ệ ố
- Phương pháp "gi ng": áp d ng máy tính cho t ng b ph n riêng r , cho t ng ph m viế ụ ừ ộ ậ ẽ ừ ạ
nh t đ nh.ấ ị
Tin h c hố tồn b là m c đích cu i cùng nh ng khơng ph i bao gi cũng th c hi nọ ộ ụ ố ư ả ờ ự ệ
<b>4.2. Các phương th c x lý b ng máy tínhứ</b> <b>ử</b> <b>ằ</b>
- X lý theo lô (batch processing): thử ường dùng trong các trường h p sau:ợ
- X lý có tính ch t đ nh kỳ, (in các báo cáo, k t xu t, th ng kê)ử ấ ị ế ấ ố
- Trong trường h p in các gi y t có s lợ ấ ờ ố ượng l nớ
- X lý tr c tuy n (on-line processing): Các giao d ch phát sinh, các thông tin đ n đử ự ế ị ế ượ ậ c c p
nh t và c n t đ ng x lý ngay.ậ ầ ự ộ ử
Thí d : Bán vé máy bay, vé tàu, cung c p thông tin trên INTERNET...ụ ấ
<i>+ u đi m c a x lý tr c tuy nƯ</i> <i>ể</i> <i>ủ</i> <i>ử</i> <i>ự</i> <i>ế : </i>
- Gi m đả ược công vi c gi y t , các khâu trung gianệ ấ ờ
- Ki m tra để ượ ực s đúng đ n c a d li u ngay sau khi nh pắ ủ ữ ệ ậ
- Cho tr l i nhanh chóngả ờ
<i>+Nhược đi mể :</i>
- Xây d ng h th ng t n công s c, th i gian, chi phí đ t h n c v ph n c ngự ệ ố ố ứ ờ ắ ơ ả ề ầ ứ
và ph n m mầ ề
- X lý không k p khi kh i lử ị ố ượng thông tin vào ra l nớ
- D b nh m l n.ễ ị ầ ẫ
- Khó ph c h i d li u (vì d li u ln trên dịng d li u)ụ ồ ữ ệ ữ ệ ữ ệ
Thơng thường m t h th ng có c hai ch đ x lý trên và có s đi u khi n chuy n đ iộ ệ ố ả ế ộ ử ự ể ể ể ổ
gi a hai phữ ương th c đ th c hi n phù h p v i yêu c u tr l i thông tin.ứ ể ự ệ ợ ớ ầ ả ờ
<b>5. Các giai đo n phân tích và thi t k H th ng thông tinạ</b> <b>ế ế ệ ố</b>
<b>5.1. Gi i thi uớ</b> <b>ệ</b>
Phân tích và thi t k m t h th ng là v n đ nh n th c m t h th ng. Đ phân tích,ế ế ộ ệ ố ấ ề ậ ứ ộ ệ ố ể
thi t k ta ph i dùng các phế ế ả ương pháp mơ t . Có nhi u phả ề ương pháp nh ng Vi t Namư ở ệ
s d ng ch y u hai phử ụ ủ ế ương pháp:
- SADT (Structure Analysis and Design Technology)
- MERI (c a Pháp)ủ
<b> 5.2. Các giai đo n phân tích thi t k h th ng thông tin theo phạ</b> <b>ế</b> <b>ế ệ</b> <b>ố</b> <b>ương pháp SADT</b>
<b>(k thu t phân tích và thi t k có c u trúc)ỹ</b> <b>ậ</b> <b>ế ế</b> <b>ấ</b>
<i>- Giai đo n 1 xác đ nh v n đ c b n và tính kh thi c a d án:ạ</i> <i>ị</i> <i>ấ</i> <i>ề ơ ả</i> <i>ả</i> <i>ủ</i> <i>ự</i> C n tr l i các câu h iầ ả ờ ỏ
nh : “Có nên th c hi n khơng?; M c đ chi phí bao nhiêu?; Quy mô đ n đâu?...C n đ aư ự ệ ứ ộ ế ầ ư
ra các l p lu n đ làm xu t hi n m c tiêu c a đ án cu i cùng n u ch p nh n d án thìậ ậ ể ấ ệ ụ ủ ề ố ế ấ ậ ự
ph i v ch k ho ch cho giai đo n 2.ả ạ ế ạ ạ
<i>- Giai đo n 2 phân tích h th ng:ạ</i> <i>ệ ố</i> Giai đo n này ta mô t h th ng m c khái ni m phânạ ả ệ ố ở ứ ệ
tích sâu s c h n các ch c năng, d li u c a h th ng cũ (tr l i các câu h i là gì?; làm gì?)ắ ơ ứ ữ ệ ủ ệ ố ả ờ ỏ
sau đó đ a ra mô t khái ni m cho h th ng m i.. Khi phân tích dùng các bi u đ (ch cư ả ệ ệ ố ớ ể ồ ứ
năng nghi p v , lu ng d li u, mơ hình d li u)ệ ụ ồ ữ ệ ữ ệ
<i>- Giai đo n 3 thi t k đ i th :ạ</i> <i>ế ế ạ</i> <i>ể Trên c s mơ hình khái ni m GĐ 2 ta mô t h th ng </i>ơ ở ệ ở ả ệ ố ở
m c v t lý, tr l i các câu h i làm th nào? Xác đ nh các h th ng con, vai trò c a máyứ ậ ả ờ ỏ ế ị ệ ố ủ
tính...
<i>- Giai đo n 4 thi t k chi ti t bao g m:ạ</i> <i>ế ế</i> <i>ế</i> <i>ồ</i>
-Thi t k c s d li uế ế ơ ở ữ ệ
-Thi t k các th t c, các mô đun x lýế ế ủ ụ ử
-Thi t k các ch c năng chế ế ứ ương trình
-Thi t k các m u thế ế ẫ ử
-Thi t k giao di nế ế ệ
-Thi t k các ki m soátế ế ể
<i> - Giai đo n 5 cài đ t chạ</i> <i>ặ</i> <i>ương trình</i>
<i>- Giai đo n 6 khai thác và b o trìạ</i> <i>ả</i>
<i>Chú ý: Vi c phân chia giai đo n trên ch có tính ch t t</i>ệ ạ ỉ ấ ương đ i. Đánh giá tố ương quan gi aữ
các ph n cơng vi c có th có nhi u tiêu chu n khác nhau tuỳ theo trình đ tin h c t ngầ ệ ể ề ẩ ộ ọ ừ
qu c gia.ố
14
Đ hi u h th ng ể ể ệ ố
làm gì?
Xác đ nh h th ng ị ệ ố
m i làm gì?ớ
Mơ t h th ng ả ệ ố
th c làm vi c nh ự ệ ư
th nào?ế
Xác đ nh h th ng ị ệ ố
m i th c hi n ớ ự ệ
nh th nào?ư ế
C n c i ầ ả
ti n gì?ế
M c khái ni m ứ ệ
M c v t lýứ ậ
VD: các nở ước phương Tây ph n công vi c t giai đo n 1 - 4 đầ ệ ừ ạ ược đánh giá t 50-60%,ừ
ph n l p trình cài đ t t 20-30%, còn l i là ph n b o trì.ầ ậ ặ ừ ạ ầ ả
<i><b>Câu h i ch</b><b>ỏ</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng 1</b></i>
1/ T i sao khi xây d ng các HTTT c n ph i có phân tích thi t k h th ng?ạ ự ầ ả ế ế ệ ố
2/ M c đích c a phân tích thi t k h th ng?ụ ủ ế ế ệ ố
3/ Nhi m v c a HTTTệ ụ ủ
4/ Vai trò c a HTTT trong h th ng kinh doanh?ủ ệ ố
5/ Các giai đo n c a quá trình PTTK h th ng?ạ ủ ệ ố
6/ Nh ng lĩnh v c nào x lý theo lô, tr c tuy n?ữ ự ử ự ế
15
KH O SÁTẢ
PHÂN TÍCH
THI T KẾ Ế
XÂY D NGỰ
B O TRÌ VÀ PHÁT TRI NẢ Ể
CÀI Đ TẶ
<i><b>Ti n trình tri n khai m t d án</b><b>ế</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ộ ự</b></i>
Đây là giai đo n đ u tiên c a q trình phân tích và thi t k h th ng, nó quy t đ nhạ ầ ủ ế ế ệ ố ế ị
d án có t n t i hay không. ự ồ ạ
Các bước ti n hành t ng quát nh sau:ế ổ ư
<i><b>Cho phép gi i đáp m t s câu h i c b n sau:</b><b>ả</b></i> <i><b>ộ ố</b></i> <i><b>ỏ ơ ả</b></i>
+ Mơi trưởng, hồn c nh, các ràng bu c và h n ch đ i v i h th ng đó nh th nào?ả ộ ạ ế ố ớ ệ ố ư ế
+ Ch c năng và nhi m v và m c tiêu c n đ t đứ ệ ụ ụ ầ ạ ược c a h th ng đó là gì, t c làủ ệ ố ứ
người dùng mu n gì h th ng ?ố ở ệ ố
+ Có th hình dung s b m t gi i pháp có th đáp ng để ơ ộ ộ ả ể ứ ược các yêu c u đ t ra nhầ ặ ư
th nào?ế
16
<b>Kh o sát hi n tr ng và thu th p thông tinả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b> <b>ậ</b>
<i>(Kh o sát 4 m c: Th a hành, qu n lý, lãnh đ o, chuyên gia)ả</i> <i>ở</i> <i>ứ</i> <i>ừ</i> <i>ả</i> <i>ạ</i>
<b>Phát hi n y u kém và yêu c u đ t ra cho tệ</b> <b>ế</b> <b>ầ</b> <b>ặ</b> <b>ương lai</b>
<b>Xác đ nh m c tiêu d ánị</b> <b>ụ</b> <b>ự</b>
<i>(c c b , toàn b )ụ</i> <i>ộ</i> <i>ộ</i>
<b>Đánh giá kh năng th c hi nả</b> <b>ự</b> <b>ệ</b>
<i>(con người, tài chính, thi t b , th i gian, không gian, môi trế ị</i> <i>ờ</i> <i>ường)</i>
<b>Cân nh c tính kh thi và l a ch n gi i phápắ</b> <b>ả</b> <b>ự</b> <b>ọ</b> <b>ả</b>
<b>1. M c đích, yêu c u c a vi c kh o sátụ</b> <b>ầ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ả</b>
<b>M c đích:ụ</b>
Kh o sát hi n tr ng và xác l p d án là giai đo n đ u c a q trình phân tích và thi tả ệ ạ ậ ự ạ ầ ủ ế
k h th ng. M c đích c a giai đo n này là tìm đế ệ ố ụ ủ ạ ượ ực s mô t h th ng b ng văn b n,ả ệ ố ằ ả
đ xu t ra phề ấ ương án th c hi n, cu i cùng là ký đự ệ ố ược m t h p đ ng và hình thành 1 d ánộ ợ ồ ự
mang tính kh thi (giai đo n kh o sát còn có th coi nh "Nghiên c u tính kh thi" ho cả ạ ả ể ư ứ ả ặ
"Nghiên c u hi n tr ng")ứ ệ ạ
Vi c kh o sát thệ ả ường được ti n hành qua 2 giai đo n:ế ạ
- Kh o sát s b nh m xác đ nh tính kh thi c a d án.ả ơ ộ ằ ị ả ủ ự
- Kh o sát chi ti t nh m xác đ nh chính xác nh ng gì s th c hi n và kh ng đ nh nh ng l iả ế ằ ị ữ ẽ ự ệ ẳ ị ữ ợ
<b>Các yêu c a vi c kh o sát: ủ</b> <b>ệ</b> <b>ả</b>
- Kh o sát, tìm hi u, đánh giá s ho t đ ng c a h th ng cũả ể ự ạ ộ ủ ệ ố
- Đ xu t các yêu c u, các m c tiêu và các u tiên gi i quy t cho h th ng m i.ề ấ ầ ụ ư ả ế ệ ố ớ
- Phác ho gi i pháp m i và cân nh c tính kh thi c a d ánạ ả ớ ắ ả ủ ự
- L p k ho ch cho d án cùng v i các d trù t ng quát.ậ ế ạ ự ớ ự ổ
<b>2. Kh o sát và đánh giá hi n tr ngả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b>
<b>2.1. N i dung kh o sát và đánh giá hi n tr ngộ</b> <b>ả</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b>
- Tìm hi u mơi trể ường XH, kinh t , k thu t c a h th ng, nghiên c u c c u t ch c c aế ỹ ậ ủ ệ ố ứ ơ ấ ổ ứ ủ
c quan đóơ
- Nghiên c u ch c trách, nhi m v , các trung tâm ra quy t đ nh và đi u hành, s phân c pứ ứ ệ ụ ế ị ề ự ấ
các quy n h nề ạ
- Thu th p, nghiên c u các h s , s sách, các t p cùng v i các phậ ứ ồ ơ ổ ệ ớ ương th c x lý thơngứ ử
tin trong đó
- Thu th p và nghiên c u các qui t c qu n lý, các qui đ nh, các công th c làm căn c choậ ứ ắ ả ị ứ ứ
q trình x lý thơng tinử
- Thu th p các ch ng t giao d ch và mơ t các chu trình l u chuy n và x lý thông tin vàậ ứ ừ ị ả ư ể ử
tài li u giao d chệ ị
- Th ng kê các phố ương ti n và tài nguyên đã và có th s d ngệ ể ử ụ
- Thu th p các đòi h i v thông tin, các ý ki n, d đoán, nguy n v ng trong tậ ỏ ề ế ự ệ ọ ương lai
Đánh giá phê phán hi n tr ng, đ ra hệ ạ ề ướng gi i quy tả ế
- L p s đ t ng th v hi n tr ngậ ơ ồ ổ ể ề ệ ạ
<b>2.2. Các m c kh o sátứ</b> <b>ả</b>
Vi c ti n hành kh o sát đệ ế ả ược ti n hành trên 4 m c đ i tế ứ ố ượng
- Thao tác th a hành: Đó là kh o sát nh ng ngừ ả ữ ười tr c ti p v i nh ng thao tác c a hự ế ớ ữ ủ ệ
th ng. H có k năng, nghi p v cao, nh n bi t đố ọ ỹ ệ ụ ậ ế ược nh ng khó khăn, ph c t p và nhi uữ ứ ạ ề
v n đ chuyên sâu trong công vi c. ấ ề ệ
- Đi u ph i qu n lý: Đây là nh ng ngề ố ả ữ ười qu n lý tr c ti p v m t m ng công vi c nàoả ự ế ề ộ ả ệ
đó, ch ng h n qu n đ c phân xẳ ạ ả ố ưởng, h hi u đọ ể ược tình hình c quan th i đi m hi n t iơ ở ờ ể ệ ạ
nh ng khơng có kh năng nhìn nh n đư ả ậ ược các v n đ x y ra trong tấ ề ả ương lai
- Quy t đ nh c a lãnh đ o: Đây là nh ng ngế ị ủ ạ ữ ười ra quy t đ nh nên h có yêu c u v cácế ị ọ ầ ề
thông tin tr giúpợ
- M c chuyên gia c v nứ ố ấ : Đây là nh ng ngữ ười nh n th c đậ ứ ược s phát tri n vàự ể
v n đ ng c a h th ng trong nh ng môi trậ ộ ủ ệ ố ữ ường
<b>2.3. Các hình th c ti n hành kh o sátứ</b> <b>ế</b> <b>ả</b>
Có nhi u hình th c kh o sát, chúng đề ứ ả ượ ử ục s d ng k t h p đ nâng cao hi u qu , tínhế ợ ể ệ ả
xác th c, tính khách quan, tính tồn di n c a vi c kh o sát.ự ệ ủ ệ ả
<i><b>(1)- Quan sát, theo dõi, ghi chép (g m quan sát chính th c và khơng chính th c): </b></i>ồ ứ ứ
- Chính th c: Có chu n b , có thơng báo trứ ẩ ị ước cho đ i tác chu n b thông tin tr l i theoố ẩ ị ả ờ
yêu c u c a ngầ ủ ười kh o sát.ả
- Khơng chính th c: Khơng thông báo trứ ước cho đ i tác chu n b th c hi n b t kỳ lúc nào,ố ẩ ị ự ệ ấ
đâu...V i quan sát khơng chính th c th ng cho k t lu n chính xác h n, tuy v y cách này
ở ớ ứ ườ ế ậ ơ ậ
r t m t th i gian, thấ ấ ờ ường làm vi c v i nh ng ngệ ớ ữ ười đã làm vi c lâu đó đ di n t choệ ở ể ễ ả
mình.
<i><b>(2)- Ph ng v n</b><b>ỏ</b></i> <i><b>ấ : Đ a ra nhi u lo i câu h i, câu h i tr c ti p, câu h i đóng (li t kê t t c</b></i>ư ề ạ ỏ ỏ ự ế ỏ ệ ấ ả
các phương án tr l i theo ki u tr c nghi m), câu h i m có tính ch t g i ý. ả ờ ể ắ ệ ỏ ở ấ ợ
<i><b>(3)- Nghiên c u tài li u</b><b>ứ</b></i> <i><b>ệ , các tài liêu g m:</b></i>ồ
- Các báo cáo nghi p vệ ụ
- Qui ch v ch c năng, nhi m vế ề ứ ệ ụ
- Quy đ nh, n i quiị ộ
- Các s sách thông tin chi ti t giao d ch hàng ngày...ổ ế ị
<i><b>(4)- Dùng b ng h i, phi u đi u tra</b><b>ả</b></i> <i><b>ỏ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ề</b></i> : G i phi u đi u tra cho đ i tác thu th p tr l i x lýử ế ề ố ậ ả ờ ử
gián ti p khơng có s trao đ i tranh lu n. Phế ự ổ ậ ương pháp này thường nhanh, r ti n nh ngẻ ề ư
đ tin c y th p.ộ ậ ấ
<b>2.4. Phân lo i và h th ng hố thơng tin thu th p đạ</b> <b>ệ ố</b> <b>ậ</b> <b>ược </b>
-Thông tin hi n t i ph n ánh chung v môi trệ ạ ả ề ường, hồn c nh, các thơng s có l iả ố ợ
ích cho vi c tìm hi u, nghiên c u h th ng trong quá kh và hi n t i. ệ ể ứ ệ ố ứ ệ ạ
- Thông tin cho tương lai ph i đả ược kh o sát t m và ch t ch . Nh ng thông tin nàyả ỉ ỉ ặ ẽ ữ
bao g m nh ng thông tin đồ ữ ược phát bi u ra ch ng h n nh ng l i ca thán, phàn nàn, mongể ẳ ạ ữ ờ
mu n, có lo i thơng tin có ý th c nh ng không đố ạ ứ ư ược phát bi u ra, trể ường h p này ph i g iợ ả ợ
ý đ l y để ấ ượ ờc l i phát bi u chính th c, có nh ng thơng tin vơ ý th c, đ y là nh ng phátể ứ ữ ứ ấ ữ
bi u không rõ ràng, m p m , c n ph i d đoán đ nh n để ậ ờ ầ ả ự ể ậ ược nh ng thơng tin đó.ữ
- Thơng tin tĩnh (có th các thông tin s đ ng, c u trúc hoá): Nh h s các phòng ban, cáể ơ ẳ ấ ư ồ ơ
nhân (h tên, ch c v , năm sinh). ọ ứ ụ
- Thơng tin đ ng: Hành trình c a thông tin trong h th ng. Đ ng v th i gian là th i đi mộ ủ ệ ố ộ ề ờ ờ ể
thay đ i, x lý, ki m tra thông tin. Đ ng v không gian là con đổ ử ể ộ ề ường di chuy n thông tinể
trong h th ng.ệ ố
- Thông tin bi n đ i: Các qui t c qu n lý, quy đ nh c a Nhà nế ổ ắ ả ị ủ ước, c a c quan làm n nủ ơ ề
cho vi c tính tốn, x lý, k t xu t thông tin. ệ ử ế ấ
- Thông tin môi trường và thông tin n i b . Thông tin môi trộ ộ ường đ phân bi t để ệ ược đâu là
ph n t trong h th ng, đâu là ph n t ngoài h th ng. Dù thông tin v môi trầ ử ệ ố ầ ử ệ ố ề ường không
liên quan đ n h th ng nh ng có nh hế ệ ố ư ả ưởng l n đ n h th ng ta không th b qua khôngớ ế ệ ố ể ỏ
xem xét kỹ
- Xem xét s b các thông tin nh n đơ ộ ậ ược trên 4 khía c nh sau:ạ
- S lố ượng
- T n su t s d ngầ ấ ử ụ
- Đ chính xácộ
- Th i gian s ngờ ố
<b>2.5. Phát hi n nh ng y u kém c a hi n tr ng và nh ng yêu c u trong tệ</b> <b>ữ</b> <b>ế</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ạ</b> <b>ữ</b> <b>ầ</b> <b>ương lai</b>
+ Y u kémế
- H th ng thi u cái gì, (ch c năng, phệ ố ế ứ ương ti n, nhân l c)ệ ự
- Kém hi u qu , hi u su t công vi c th pệ ả ệ ấ ệ ấ
- Phương pháp x lý không ch t ch , di chuy n thơng tin vịng vèoử ặ ẽ ể
- C c u t ch c b t h p lýơ ấ ổ ứ ấ ợ
- Gi y t , tài li u trình bày kém gây ùn t c làm cho h th ng quá t i, gây t n phí vấ ờ ệ ắ ệ ố ả ổ ề
v t t , thi t b , con ngậ ư ế ị ười
+ Yêu c u n y sinhầ ả
- Kh c ph c nh ng y u kém trênắ ụ ữ ế
- Nh ng yêu c u v thông tin ch a đữ ầ ề ư ược đáp ngứ
- Nh ng nguy n v ng c a nhân viênữ ệ ọ ủ
- Các d ki n và các k ho ch phát tri n v quy mô c a đ n vự ế ế ạ ể ề ủ ơ ị
<b>3. Xác đ nh ph m vi, kh năng và m c tiêu c a d ánị</b> <b>ạ</b> <b>ả</b> <b>ụ</b> <b>ủ</b> <b>ự</b>
<b>3.1. Xác đ nh ph m vi (khoanh vùng d án)ị</b> <b>ạ</b> <b>ự</b>
+ Trong t ng b ph n (phừ ộ ậ ương pháp gi ng). Nên kh o sát t ng th trế ả ổ ể ước khi
- Đánh giá t ng phừ ương pháp:
+ u đi m c a phư ể ủ ương pháp h là nh t quán trong x lý, c s d li u t p trungồ ấ ử ơ ở ữ ệ ậ
nên tránh được d th a d li u, tuy nhiên t c đ x lý s ch m, cài đ t ph c t pư ừ ữ ệ ố ộ ử ẽ ậ ặ ứ ạ
+ V i phớ ương pháp gi ng thì d th c hi n nh ng khó phát tri n h th ng conế ễ ự ệ ư ể ệ ố
thành h th ng t ng th .ệ ố ổ ể
<i>Chú ý: M t HTTT th</i>ộ ường khá ph c t p mà không th th c hi n trong m t th i gian nh tứ ạ ể ự ệ ộ ờ ấ
đ nh b i v y c n h n ch m t s ràng bu c đ h th ng mang tính kh thi nh t đ nh. T iị ở ậ ầ ạ ế ộ ố ộ ể ệ ố ả ấ ị ạ
th i đi m này c n xác đ nh các m c tiêu cho d án, chính các m c tiêu này là thờ ể ầ ị ụ ự ụ ước đo để
ki m ch ng và nghi m thu d án sau này.ể ứ ệ ự
<b>3.2. Kh năng và h n ch th c hi n d ánả</b> <b>ạ</b> <b>ế ự</b> <b>ệ</b> <b>ự</b>
Xét trên 5 m t sau:ặ
- V m t tài chính: Kinh phí cho phép tri n khai.ề ặ ể
- V con ngề ười: Kh năng qu n lý, n m b t k thu t m i, kh năng v đào t o, ti pả ả ắ ắ ỹ ậ ớ ả ề ạ ế
nh n công ngh m iậ ệ ớ
- V trang thi t b k thu t cho phépề ế ị ỹ ậ
- V m t th i gian: Các ràng bu c c a các h th ng v th i gian hoàn thành.ề ặ ờ ộ ủ ệ ố ề ờ
- V môi trề ường: Các y u t nh hế ố ả ưởng v môi trề ường, xã h i.ộ
<b>3.3. M c tiêu c a vi c tin h c hoáụ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b> <b>ọ</b>
- Kh c ph c y u kém h th ng cũắ ụ ế ệ ố
- Đáp ng đứ ược yêu c u trong tầ ương lai
- Mang l i l i ích kinh tạ ợ ế
- Tho mãn đả ược h n ch v chi phí và con ngạ ế ề ười
- Th hi n để ệ ược chi n lế ược phát tri n lâu dàiể
<b>3.4. Xác đ nh y u t thành cơng c a bài tốnị</b> <b>ế ố</b> <b>ủ</b>
<i>- M c tiêu qu n lýụ</i> <i>ả</i> : Được ch ra b ng c m danh đ ng t th hi n tóm t t các qui trìnhỉ ằ ụ ộ ừ ể ệ ắ
qu n lý c b nả ơ ả
<i><b>- Y u t thành cơng c a bài tốn</b>ế ố</i> <i>ủ</i> <b> (CSF – Critical Successful Factor): Được th hi n b ngể ệ</b> <b>ằ </b>
<b>m t danh t , đây là các thông tin đ u ra ph i có m t c a h th ng.ộ</b> <b>ừ</b> <b>ầ</b> <b>ả</b> <b>ặ ủ</b> <b>ệ ố</b>
<b>4. Phác ho gi i pháp, cân nh c tính kh thiạ ả</b> <b>ắ</b> <b>ả</b>
<b>4.1. Các m c t đ ng hoáứ ự ộ</b>
- T ch c l i các công vi c th côngổ ứ ạ ệ ủ
- T đ ng hoá vi c x lý tin nh ng không làm thay đ i c c u t ch cự ộ ệ ử ư ổ ơ ấ ổ ứ
- T đ ng hoá kèm theo thay đ i t ch cự ộ ổ ổ ứ
<b>4.2. Hình th c s d ng máy tínhứ ử ụ</b>