Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.1 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>I. PT NHẤT HAI ẨN, HỆ PT BẬC NHẤT HAI ẨN </b>
<b>1. Cặp </b>
A. x + y = 1 B. 2x + y = 1 C. 3x + y = 1 D. 2x y = 0−
2. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2<i>x</i>−3<i>y</i>=1 là:
A.
3 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>R</i>
− +
=
<sub>∈</sub>
B.
D. Có 2 câu đúng
3. Nghiệm tổng quát của phương trình : − +3<i>x</i> 2<i>y</i>=3 là:
A. 3
1
2
<i>x</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>x</i>
∈
C. 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
=
=
D. Có hai câu đúng
4. Số nghiệm của phương trình : <i>ax by</i>+ =<i>c a b c</i>
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
5. Hệ phương trình <sub>3x y 4</sub>x y 2− =
+ =
có nghiệm là cặp
A. 3 ; 1 B. 0 ; 4
6. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng 5x y 2− = cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:
A. 0 ; 2 B. 0 ; 2
7. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm P 0 ; 3 vaø Q 3 ; 0 ?
A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x y = 3−
<b>II/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 </b>
1. Phương trình 2 1
0
4
<i>x</i> + + =<i>x</i> có một nghiệm là :
A. −1 B. 1
2
− C. 1
2 D. 2
2. Phương trình : 2
<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
A.
− −
C.
1
1;
2
−
D. ∅
3. Phương trình 2
1 0
<i>x</i> + + =<i>x</i> có tập nghiệm là :
A.
2
−
D.
1
1;
2
− −
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. 2
1 0
<i>x</i> + + =<i>x</i> B. 2
4<i>x</i> −4<i>x</i>+ =1 0
C. 2
371<i>x</i> +5<i>x</i>− =1 0 D. 2
4<i>x</i> =0
5. Cho phương trình 2
2<i>x</i> +2 6<i>x</i>+ =3 0 phương trình này có :
A. Vơ nghiệm B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
6. Hàm số 2
100
<i>y</i>= − <i>x</i> đồng biến khi :
A. <i>x</i>>0 B. <i>x</i><0 C. <i>x</i>∈<i>R</i> D. <i>x</i>≠0
7. Cho phương trình : 2
0
<i>ax</i> + + =<i>bx</i> <i>c</i> (<i>a</i>≠0). Nếu 2
4 0
<i>b</i> − <i>ac</i>> thì phương trình có 2
nghiệm là:
A. 1 ; 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
− − ∆ − + ∆
= = B. 1 ; 2
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
− ∆ − ∆ −
= =
C. 1 ; 2
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
− ∆ + ∆
= = D. A, B, C đều sai.
8. Cho phương trình : 2
0 0
<i>ax</i> + + =<i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>≠ . Nếu 2
4 0
<i>b</i> − <i>ac</i>= thì phương trình có
nghiệm là:
A. 1 2
2
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
= = − B. 1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
= = − C. 1 2
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
= = − D. 1 2
1
.
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
= = −
9. Hàm số <i><sub>y</sub></i>= −<i><sub>x</sub></i>2<sub> đồng biến khi: </sub>
<i>A. x > 0 </i> <i>B. x < 0 </i> C. <i>x</i>∈<i>R</i> D. Có hai câu đúng
10. Hàm số 2
<i>y</i>= −<i>x</i> nghịch biến khi:
<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
11. Cho hàm số 2
<i>y</i>=<i>ax</i> <i>a</i>≠ <i> có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm </i> <i>A</i>
(P) ta có kết quả sau:
A. <i>a</i>= −16 B. 1
16
<i>a</i>= C. 1
16
<i>a</i>= − D. Một kết quả khác
12. Cho phương trình : <i><sub>ax</sub></i>2+ + =<i><sub>bx</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>
là pt có nghiệm thì tổng và tích các nghiệm
<i>x</i>1<i> ; x</i>2 của phương trình trên là:
A.
1 2
D. A, B, C đều sai
<i>13. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: </i>
A. 2
0
<i>X</i> +<i>SX</i>− =<i>P</i> B. 2
0
<i>X</i> −<i>SX</i>+ =<i>P</i>
0
<i>ax</i> + + =<i>bx</i> <i>c</i> D. 2
0
<i>X</i> −<i>SX</i>− =<i>P</i>
14. Phương trình bậc hai: <i>x</i>2 −5<i>x</i>+4=0 có hai nghiệm là:
A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4
15. Cho phương trình 3<i>x</i>2+<i>x</i>−4=0 có nghiệm x bằng :
A.
3
1
B. −1 C.
6
1
− D. 1
16. Phương trình <i>x</i>2+<i>x</i>−1=0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
2
2<i>x</i> +3<i>x</i>− =10 0.Khi đó tích <i>x x</i>1. 2 bằng:
A. 3
2 B.
3
2
− C. −5 D. 5
18. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A. 2
3 5 0
<i>x</i> − <i>x</i>+ = B. 2
3<i>x</i> − − =<i>x</i> 5 0 C. 2
6 9 0
<i>x</i> + <i>x</i>+ = D. 2
1 0
<i>x</i> − + =<i>x</i>
19. Giả sử <i>x x</i>1; 2 là 2 nghiệm của
2
2<i>x</i> +3<i>x</i>− =5 0. Biểu thức 2 2
1 2
<i>x</i> +<i>x</i> có giá trị là:
A. 29
2 B. 29 C.
29
4 D.
25
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
20. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:
A. x2<sub> – 3x + 1 = 0 B. x</sub>2<sub> – x – 5 = 0 </sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 5x + 2 = 0 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub>+3x + 5 = 0 </sub>
21. Phương trình 2
3 5 0
<i>x</i> − <i>x</i>− = có tổng hai nghiệm bằng:
A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5
22. Tích hai nghiệm của phương trình 2
5 6 0
<i>x</i> <i>x</i>
− + + = là:
A. 6 B. –6 C. 5 D. –5
23. Số nghiệm của phương trình : 4 2
3 2 0
<i>x</i> − <i>x</i> + = là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
24. Điểm <i>M</i>
A. 1 2
5
<i>y</i>= <i>x</i> B. 2
<i>y</i>=<i>x</i> C. 2
5
<i>y</i>= <i>x</i> D. <i>y</i>=2<i>x</i>+5
25. Biết hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>2 đi qua điểm có tọa độ
A.
1
4<sub> </sub> <sub>B. </sub>
1
4
−
C. 2 D. – 2
26. Phương trình <i>x</i>2−6<i>x</i>− =1 0<sub> có biệt thức ∆’ bằng: </sub>
A. –8 B. 8 C. 10 D. 40
27. Hàm số <i>y</i>= −<i>x</i>2 đồng biến khi :
A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0
28. Điểm <i>M</i>
<i>y</i>=<i>mx</i> <i> khi giá trị của m bằng: </i>
A. –4 B. –2 C. 2 D. 4
29. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: <i>x</i>2+5<i>x</i>− =10 0. Khi
đó S + P bằng:
A. –15 B. –10 C. –5 D. 5
30. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình 2
5 16 0
<i>x</i> − <i>x</i>− = . Khi đó P bằng:
A. –5 B. 5 C. 16 D. –16
31. Hàm số 1 2
2
<i>y</i>=<i>m</i>− <i>x</i>
<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
A. 1
2
<i>m</i>< B. <i>m</i>=1 C. 1
2
<i>m</i>> D. 1
2
<i>m</i>=
32. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 2
5<i>x</i> 2<i>x</i> 1 0
− + + = B. 3
2<i>x</i> + + =<i>x</i> 5 0 C. 2
4<i>x</i> +<i>xy</i>+ =5 0 D. 2
0<i>x</i> − + =3<i>x</i> 1 0
33. Phương trình 2
3 2 0
<i>x</i> − <i>x</i>+ = có hai nghiệm là:
A. <i>x</i>= −1;<i>x</i>=2 B.<i>x</i>=1;<i>x</i>= −2 C.<i>x</i>=1;<i>x</i>=2 D.<i>x</i>= −1;<i>x</i>= −2
34. Đồ thị hàm số 2
<i>y</i>=<i>ax</i> đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
<b>Bộ phận bán hàng: 0918.972.605</b>
<b>Đặt mua tại: />
<b>FB: facebook.com/xuctu.book/</b>
<b>Email: </b>
<b>Đặt trực tiếp tại: </b>
<b>******* </b>
<b>III. PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC </b>
1. Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
2. Đường trịn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Cách đều A.
D. Có hai câu đúng.
3. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết 0
50
<i>A</i>= ; 0
65
<i>B</i>= . Kẻ OH ⊥ AB; OI ⊥ AC ;
OK ⊥ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
O A
B
C
H
Độ dài AB bằng:
A. 20 cm
B. 6cm
D. Một kết quả khác
5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = <i>R</i> 3, Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O). Số đo của <i>xAB</i> là:
A. 900<sub> </sub> <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>D. B và C đúng </sub>
6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O). Biết 0
124
<i>BOD</i>= thì số đo <i>BAD</i> là:
A. 560<sub> </sub> <sub>B. 118</sub>0 <sub>C. 124</sub>0 <sub>D. 64</sub>0
7. Cho ∆ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường trịn ngoại tiếp ∆ABC là:
A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2
9. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết <i>P</i>ˆ=3<i>M</i>ˆ . Số đo các góc P và góc M là:
A. 0 0
135
ˆ
;
45
ˆ <sub>=</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>
<i>M</i> B. 0 0
120
ˆ
;
60
ˆ <sub>=</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>
<i>M</i>
C. 0 0
90
ˆ
;
30
ˆ <sub>=</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>
<i>M</i> D. 0 0
90
ˆ
;
45
ˆ <sub>=</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>
<i>M</i>
10. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:
A. 2 3cm B. 4 3cm C. 2 3
3 cm D.
4 3
3 cm
11. Một hình quạt trịn OAB của đường trịn (O;R) có diện tích
2
7
24
<i>R</i>
π
(đvdt). vậy số đo
ABlà:
A. 900<sub> </sub> <sub>B. 150</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 105</sub>0
12. ∆ABC cân tại A, có 0
BAC=30 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:
A. 1500 <sub>B. 165</sub>0 <sub>C. 135</sub>0 <sub>D. 160</sub>0
13. Độ dài cung AB của đường trịn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:
A. 500cm2<sub> </sub> <sub>B. 100cm</sub>2 <sub>C. 50cm</sub>2 <sub>D. 20cm</sub>2
14. Diện tích hình quạt trịn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ 0
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
A. 48,67cm2<sub> </sub> <sub>B. 56,41cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 52,33cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 49,18cm</sub>2
15. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa
hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:
A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm
16. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết 0
AOB=100 .
<b>x</b>
<b>100°</b>
<i><b>O</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i> <sub>A. </sub><sub>xAB</sub><sub> = 130</sub>0
B. xAB = 500
C. xAB = 1000
D. xAB = 1200
17. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết 0
AMB=35 . Vậy số
đo của cung lớn AB là:
A. 1450 <sub>B. 190</sub>0 <sub>C. 215</sub>0 <sub>D. 315</sub>0
18. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường trịn, thì bán kính đường
trịn là:
A. 5 3cm B. 5 3
3 cm C.
10 3
3 cm D.
5 3
2 cm
<i><b>19. Hình nào sau đây khơng nội tiếp được đường trịn ? </b></i>
A. Hình vng B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang
cân
20. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc
A. 500<sub> </sub> <sub>B. 40</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 130</sub>0 <sub>D. 310</sub>0
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
A. 4π (cm2<sub>) </sub> <sub>B. 16π (cm</sub>2<sub>) </sub> <sub>C. 2π (cm</sub>2<sub>) </sub> <sub>D. 8π (cm</sub>2<sub>) </sub>
22. Hình vng có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình trịn ngoại tiếp hình vng có
diện tích là:
A. 4π (cm2<sub>) </sub> <sub>B. 16π (cm2) C. 8π (cm2) </sub> <sub>D. 2π (cm2) </sub>
23. Độ dài cung 300 của một đường trịn có bán kính 4(cm) bằng:
A.4 ( )
3π <i>cm</i> B.
2
( )
3π <i>cm</i> C.
1
( )
3π <i>cm</i> D.
8
( )
3π <i>cm</i>
24. Diện tích hình quạt trịn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360<sub> bằng: </sub>
A. 6
5π <i>cm</i> B.
2
36
5 π <i>cm</i> C.
2
18
5 π <i>cm</i> D.
2
12
5 π <i>cm</i>
25. Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình trịn đó là:
A.
2
10π <i>cm</i>
B.
2
100π <i>cm</i>
C.
2 2
25π <i>cm</i>
D.
2
25π <i>cm</i>
26. Diện tích của hình trịn là 64π (cm2) thì chu vi của đường trịn đó là:
A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm) D. 16π (cm)
27. Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là:
A. góc nhọn B. góc vng C. góc tù D. góc bẹt
28. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB
A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2)
29. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi
A. <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> 0
360
<i>A</i>+ + + =<i>B C</i> <i>D</i> B. <i><sub>A C</sub></i>ˆ<sub>+ = + =</sub>ˆ <i><sub>B</sub></i>ˆ <i><sub>D</sub></i>ˆ <sub>180</sub>0<sub> </sub>
C. <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> 0
180
<i>A</i>+ = + =<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> D.<i>A</i>ˆ+ = +<i>D</i>ˆ <i>B C</i>ˆ ˆ
<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>
+ Cập nhật dạng toán mới và Phương pháp mới
<b>Bộ phận Sách: </b>
<b>Đặt mua tại: </b>
<b> /><b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>