Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2- TOÁN 9 ĐẦY ĐỦ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC. – Xuctu.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.1 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2- TỐN 9 </b>



<b>ĐẦY ĐỦ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC. </b>



<b>I. PT NHẤT HAI ẨN, HỆ PT BẬC NHẤT HAI ẨN </b>


<b>1. Cặp </b>

(

x ; y

) (

= 1 ; 2−

)

là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?


A. x + y = 1 B. 2x + y = 1 C. 3x + y = 1 D. 2x y = 0−


2. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2<i>x</i>−3<i>y</i>=1 là:


A.
3 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>R</i>
− +

=


 <sub>∈</sub>

B.

(

)



1
2 1
3
<i>x</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>x</i>




= −
 C.
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
=


=


 D. Có 2 câu đúng


3. Nghiệm tổng quát của phương trình : − +3<i>x</i> 2<i>y</i>=3 là:


A. 3
1
2
<i>x</i> <i>R</i>
<i>y</i> <i>x</i>





= +
 B.
2
1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>R</i>

= −


 <sub>∈</sub>


C. 1


3
<i>x</i>
<i>y</i>
=


=


 D. Có hai câu đúng


4. Số nghiệm của phương trình : <i>ax by</i>+ =<i>c a b c</i>

(

, , ∈<i>R a</i>; ≠0

)

hoặc <i>b</i>≠0) là:


A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2


5. Hệ phương trình <sub>3x y 4</sub>x y 2− =


+ =


 có nghiệm là cặp

(

x ; y

)

nào sau đây?


(

)



A. 3 ; 1 B. 0 ; 4

(

)

C. 0,5 ; 1,5

(

)

D. 1,5 ; 0,5

(

)



6. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng 5x y 2− = cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:

(

)



A. 0 ; 2 B. 0 ; 2

(

)

C. 0,4 ; 0

(

)

D. 1 ; 3

(

)



7. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm P 0 ; 3 vaø Q 3 ; 0 ?

(

)

(

)



A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x y = 3−


<b>II/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 </b>


1. Phương trình 2 1


0
4


<i>x</i> + + =<i>x</i> có một nghiệm là :



A. −1 B. 1


2


− C. 1


2 D. 2


2. Phương trình : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




A.

{ }

−1 B. 1; 1
2
 


− −


 


  C.
1
1;
2
 

 



  D. ∅


3. Phương trình 2


1 0


<i>x</i> + + =<i>x</i> có tập nghiệm là :


A.

{ }

−1 B. ∅ C. 1


2
 




 


  D.


1
1;
2
 
− −
 
 


4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. 2



1 0


<i>x</i> + + =<i>x</i> B. 2


4<i>x</i> −4<i>x</i>+ =1 0


C. 2


371<i>x</i> +5<i>x</i>− =1 0 D. 2


4<i>x</i> =0


5. Cho phương trình 2


2<i>x</i> +2 6<i>x</i>+ =3 0 phương trình này có :
A. Vơ nghiệm B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
6. Hàm số 2


100


<i>y</i>= − <i>x</i> đồng biến khi :


A. <i>x</i>>0 B. <i>x</i><0 C. <i>x</i>∈<i>R</i> D. <i>x</i>≠0


7. Cho phương trình : 2


0



<i>ax</i> + + =<i>bx</i> <i>c</i> (<i>a</i>≠0). Nếu 2


4 0


<i>b</i> − <i>ac</i>> thì phương trình có 2
nghiệm là:


A. 1 ; 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


− − ∆ − + ∆


= = B. 1 ; 2


2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
− ∆ − ∆ −
= =


C. 1 ; 2


2 2



<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


− ∆ + ∆


= = D. A, B, C đều sai.


8. Cho phương trình : 2

(

)



0 0


<i>ax</i> + + =<i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>≠ . Nếu 2


4 0


<i>b</i> − <i>ac</i>= thì phương trình có


nghiệm là:


A. 1 2


2


<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>



= = − B. 1 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


= = − C. 1 2


<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


= = − D. 1 2


1
.
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
= = −


9. Hàm số <i><sub>y</sub></i>= −<i><sub>x</sub></i>2<sub> đồng biến khi: </sub>


<i>A. x > 0 </i> <i>B. x < 0 </i> C. <i>x</i>∈<i>R</i> D. Có hai câu đúng
10. Hàm số 2



<i>y</i>= −<i>x</i> nghịch biến khi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




11. Cho hàm số 2

(

<sub>0</sub>

)



<i>y</i>=<i>ax</i> <i>a</i>≠ <i> có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm </i> <i>A</i>

(

− −4; 1

)

thuộc


(P) ta có kết quả sau:


A. <i>a</i>= −16 B. 1


16


<i>a</i>= C. 1


16


<i>a</i>= − D. Một kết quả khác


12. Cho phương trình : <i><sub>ax</sub></i>2+ + =<i><sub>bx</sub></i> <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>

(

<i><sub>a</sub></i>≠<sub>0</sub>

)



là pt có nghiệm thì tổng và tích các nghiệm


<i>x</i>1<i> ; x</i>2 của phương trình trên là:


A.
1 2


1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>


+ =


 <sub>=</sub>

B.
1 2
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>

+ =



 <sub>=</sub>


C.
1 2
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>


+ =



 <sub>=</sub>



D. A, B, C đều sai


<i>13. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: </i>
A. 2


0


<i>X</i> +<i>SX</i>− =<i>P</i> B. 2


0


<i>X</i> −<i>SX</i>+ =<i>P</i>


C. 2


0


<i>ax</i> + + =<i>bx</i> <i>c</i> D. 2


0


<i>X</i> −<i>SX</i>− =<i>P</i>
14. Phương trình bậc hai: <i>x</i>2 −5<i>x</i>+4=0 có hai nghiệm là:


A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4
15. Cho phương trình 3<i>x</i>2+<i>x</i>−4=0 có nghiệm x bằng :


A.


3
1


B. −1 C.


6
1


− D. 1


16. Phương trình <i>x</i>2+<i>x</i>−1=0 có:


A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm


C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
17. Giả sử <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình


2


2<i>x</i> +3<i>x</i>− =10 0.Khi đó tích <i>x x</i>1. 2 bằng:


A. 3


2 B.
3
2


− C. −5 D. 5


18. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A. 2


3 5 0


<i>x</i> − <i>x</i>+ = B. 2


3<i>x</i> − − =<i>x</i> 5 0 C. 2


6 9 0


<i>x</i> + <i>x</i>+ = D. 2


1 0



<i>x</i> − + =<i>x</i>


19. Giả sử <i>x x</i>1; 2 là 2 nghiệm của
2


2<i>x</i> +3<i>x</i>− =5 0. Biểu thức 2 2
1 2


<i>x</i> +<i>x</i> có giá trị là:


A. 29


2 B. 29 C.


29


4 D.
25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




20. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:


A. x2<sub> – 3x + 1 = 0 B. x</sub>2<sub> – x – 5 = 0 </sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 5x + 2 = 0 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub>+3x + 5 = 0 </sub>
21. Phương trình 2


3 5 0



<i>x</i> − <i>x</i>− = có tổng hai nghiệm bằng:


A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5
22. Tích hai nghiệm của phương trình 2


5 6 0


<i>x</i> <i>x</i>


− + + = là:


A. 6 B. –6 C. 5 D. –5


23. Số nghiệm của phương trình : 4 2


3 2 0


<i>x</i> − <i>x</i> + = là:


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


24. Điểm <i>M</i>

(

−2, 5; 0

)

thuộc đồ thị hàm số nào:


A. 1 2


5


<i>y</i>= <i>x</i> B. 2


<i>y</i>=<i>x</i> C. 2



5


<i>y</i>= <i>x</i> D. <i>y</i>=2<i>x</i>+5


25. Biết hàm số <i>y</i>=<i>ax</i>2 đi qua điểm có tọa độ

(

1; 2−

)

, khi đó hệ số a bằng:


A.


1


4<sub> </sub> <sub>B. </sub>
1
4




C. 2 D. – 2


26. Phương trình <i>x</i>2−6<i>x</i>− =1 0<sub> có biệt thức ∆’ bằng: </sub>


A. –8 B. 8 C. 10 D. 40


27. Hàm số <i>y</i>= −<i>x</i>2 đồng biến khi :


A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0
28. Điểm <i>M</i>

(

− −1; 2

)

thuộc đồ thị hàm số 2


<i>y</i>=<i>mx</i> <i> khi giá trị của m bằng: </i>



A. –4 B. –2 C. 2 D. 4


29. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: <i>x</i>2+5<i>x</i>− =10 0. Khi
đó S + P bằng:


A. –15 B. –10 C. –5 D. 5
30. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình 2


5 16 0


<i>x</i> − <i>x</i>− = . Khi đó P bằng:
A. –5 B. 5 C. 16 D. –16


31. Hàm số 1 2


2


<i>y</i>=<i>m</i>− <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




A. 1


2


<i>m</i>< B. <i>m</i>=1 C. 1


2



<i>m</i>> D. 1


2


<i>m</i>=


32. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 2


5<i>x</i> 2<i>x</i> 1 0


− + + = B. 3


2<i>x</i> + + =<i>x</i> 5 0 C. 2


4<i>x</i> +<i>xy</i>+ =5 0 D. 2


0<i>x</i> − + =3<i>x</i> 1 0
33. Phương trình 2


3 2 0


<i>x</i> − <i>x</i>+ = có hai nghiệm là:


A. <i>x</i>= −1;<i>x</i>=2 B.<i>x</i>=1;<i>x</i>= −2 C.<i>x</i>=1;<i>x</i>=2 D.<i>x</i>= −1;<i>x</i>= −2


34. Đồ thị hàm số 2


<i>y</i>=<i>ax</i> đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:


A.−1<sub> </sub> <sub>B. 1 </sub> <sub>C. ±1 </sub> <sub>D. 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




<b>Bộ phận bán hàng: 0918.972.605</b>


<b>Đặt mua tại: />


<b>FB: facebook.com/xuctu.book/</b>
<b>Email: </b>
<b>Đặt trực tiếp tại: </b>


<b> />


<b>Đọc trước những quyển sách này tại: </b>

<b> />


<b>******* </b>


<b>III. PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC </b>


1. Tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác là:


A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác


C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
2. Đường trịn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:


A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.



C. Cách đều A.
D. Có hai câu đúng.


3. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết 0


50


<i>A</i>= ; 0


65


<i>B</i>= . Kẻ OH ⊥ AB; OI ⊥ AC ;
OK ⊥ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




O A


B


C
H


Độ dài AB bằng:
A. 20 cm


B. 6cm


C. 2 5 cm


D. Một kết quả khác


5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = <i>R</i> 3, Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn


(O). Số đo của <i>xAB</i> là:


A. 900<sub> </sub> <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>D. B và C đúng </sub>


6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O). Biết 0


124


<i>BOD</i>= thì số đo <i>BAD</i> là:
A. 560<sub> </sub> <sub>B. 118</sub>0 <sub>C. 124</sub>0 <sub>D. 64</sub>0


7. Cho ∆ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường trịn ngoại tiếp ∆ABC là:
A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2


9. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết <i>P</i>ˆ=3<i>M</i>ˆ . Số đo các góc P và góc M là:


A. 0 0


135
ˆ
;
45
ˆ <sub>=</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>



<i>M</i> B. 0 0


120
ˆ
;
60
ˆ <sub>=</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>


<i>M</i>


C. 0 0


90
ˆ
;
30
ˆ <sub>=</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>


<i>M</i> D. 0 0


90
ˆ
;
45
ˆ <sub>=</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>=</sub>


<i>M</i>


10. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:



A. 2 3cm B. 4 3cm C. 2 3


3 cm D.
4 3


3 cm


11. Một hình quạt trịn OAB của đường trịn (O;R) có diện tích


2


7
24


<i>R</i>
π


(đvdt). vậy số đo


ABlà:


A. 900<sub> </sub> <sub>B. 150</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 105</sub>0


12. ∆ABC cân tại A, có 0


BAC=30 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:
A. 1500 <sub>B. 165</sub>0 <sub>C. 135</sub>0 <sub>D. 160</sub>0


13. Độ dài cung AB của đường trịn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:
A. 500cm2<sub> </sub> <sub>B. 100cm</sub>2 <sub>C. 50cm</sub>2 <sub>D. 20cm</sub>2



14. Diện tích hình quạt trịn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




A. 48,67cm2<sub> </sub> <sub>B. 56,41cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 52,33cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 49,18cm</sub>2


15. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa
hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:


A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm


16. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết 0


AOB=100 .


<b>x</b>


<b>100°</b>


<i><b>O</b></i> <i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i> <sub>A. </sub><sub>xAB</sub><sub> = 130</sub>0


B. xAB = 500


C. xAB = 1000



D. xAB = 1200




17. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết 0


AMB=35 . Vậy số
đo của cung lớn AB là:


A. 1450 <sub>B. 190</sub>0 <sub>C. 215</sub>0 <sub>D. 315</sub>0


18. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường trịn, thì bán kính đường
trịn là:


A. 5 3cm B. 5 3


3 cm C.
10 3


3 cm D.
5 3


2 cm


<i><b>19. Hình nào sau đây khơng nội tiếp được đường trịn ? </b></i>


A. Hình vng B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang
cân


20. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc


AMB bằng 500<sub>. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là: </sub>


A. 500<sub> </sub> <sub>B. 40</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 130</sub>0 <sub>D. 310</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




A. 4π (cm2<sub>) </sub> <sub>B. 16π (cm</sub>2<sub>) </sub> <sub>C. 2π (cm</sub>2<sub>) </sub> <sub>D. 8π (cm</sub>2<sub>) </sub>


22. Hình vng có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình trịn ngoại tiếp hình vng có
diện tích là:


A. 4π (cm2<sub>) </sub> <sub>B. 16π (cm2) C. 8π (cm2) </sub> <sub>D. 2π (cm2) </sub>
23. Độ dài cung 300 của một đường trịn có bán kính 4(cm) bằng:


A.4 ( )


3π <i>cm</i> B.
2


( )


3π <i>cm</i> C.
1


( )


3π <i>cm</i> D.
8



( )
3π <i>cm</i>


24. Diện tích hình quạt trịn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360<sub> bằng: </sub>


A. 6

( )

2


5π <i>cm</i> B.

( )



2


36


5 π <i>cm</i> C.

( )



2


18


5 π <i>cm</i> D.

( )



2


12
5 π <i>cm</i>


25. Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình trịn đó là:


A.

( )




2


10π <i>cm</i>


B.

( )



2


100π <i>cm</i>


C.

( )



2 2


25π <i>cm</i>


D.

( )



2


25π <i>cm</i>


26. Diện tích của hình trịn là 64π (cm2) thì chu vi của đường trịn đó là:
A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm) D. 16π (cm)
27. Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là:


A. góc nhọn B. góc vng C. góc tù D. góc bẹt


28. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB


bằng 2400<sub>. Diện tích hình quạt trịn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB </sub>


A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2)
29. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi


A. <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> 0


360


<i>A</i>+ + + =<i>B C</i> <i>D</i> B. <i><sub>A C</sub></i>ˆ<sub>+ = + =</sub>ˆ <i><sub>B</sub></i>ˆ <i><sub>D</sub></i>ˆ <sub>180</sub>0<sub> </sub>


C. <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> <sub>ˆ</sub> 0


180


<i>A</i>+ = + =<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> D.<i>A</i>ˆ+ = +<i>D</i>ˆ <i>B C</i>ˆ ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Phát hành tồn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh tốn tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo) </b>




<b>SÁCH THAM KHẢO MỚI NHẤT- NH: 2020-2021 </b>



<b>Chuẩn bị cho năm học sau </b>



+ Cập nhật dạng toán mới và Phương pháp mới


<b>* Trọn bộ gồm 3 quyển,</b>

<b> Giá 400.000 đồng </b>




<b>=> Free Ship, thanh toán tại nhà.</b>



<b>Bộ phận Sách: </b>

<b>0918.972.605(Zalo)</b>



<b>Đặt mua tại: </b>


<b> /><b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>


<b> />


</div>

<!--links-->

×