Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.49 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - MÔN: HÌNH HỌC 9 (TIẾT 19) </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút (kể cả phát đề) </b>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu </b></i>
<i><b>trả lời đúng nhất: </b></i>
<b>Câu 1: Kết quả so sánh sin50</b>0<sub> và cos50</sub>0<sub> là: </sub>
<b>A. sin50</b>0 ≥<sub> cos50</sub>0<b><sub> B. sin50</sub></b>0<sub> < cos50</sub>0 <b>C. sin50</b>0<sub> > cos50</sub>0 <b>D. sin50</b>0 ≤<sub> cos50</sub>0
<b>Câu 2: Sắp xếp các tỉ số lượng giác: sin 25</b>0<sub>, cos 80</sub>0<sub>, sin16</sub>0<sub>, cos 70</sub>0<sub>, sin 55</sub>0<sub>, cos 50</sub>0
theo thứ tự tăng dần là:
<b>A. cos80</b>0<sub> < sin55</sub>0<sub> < cos70</sub>0<sub> < sin25</sub>0<sub> < cos50</sub>0<sub> < sin16</sub>0
<b>B. cos80</b>0<sub> < sin16</sub>0<sub> < cos70</sub>0<sub> < sin25</sub>0<sub> < cos50</sub>0<sub> < sin55</sub>0
<b>C. cos70</b>0<sub> < sin16</sub>0<sub> < cos80</sub>0 <sub>< sin25</sub>0<sub> < cos50</sub>0<sub> < sin55</sub>0
<b>D. cos80</b>0<sub> < sin16</sub>0<sub> < cos70</sub>0<sub> < cos50</sub>0<sub> < sin25</sub>0<sub> < sin55</sub>0
<b>Câu 3: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng </b>
bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an tồn 650<sub> (làm tròn đến chữ số </sub>
thập phân thứ hai) ?
<b>A. 1,43m </b> <b>B. 2,75m </b> <b>C. 3m </b> <b>D. 1,27m </b>
<b>Câu 4: Kết quả của phép tính tg83</b>0<sub> – cotg 7</sub>0 <sub>bằng: </sub>
<b>Câu 5: Tìm góc nhọn </b>α, biết tgα= 1,1111.
<b>A. </b>α = 270 <b>B. </b>α<sub> = 51</sub>0 <b>C. </b>α<sub> = 17</sub>0 <b>D. </b>α<sub> = 48</sub>0
<b>Câu 6: Cho</b>∆ABC vuông tại A, biết AB = 16cm, AC = 12cm. Khi đó sinB bằng:
<b>A. </b> 3
20 <b>B. </b>
4
3 <b>C. </b>
3
5 <b>D. </b>
3
16
<b>Câu 7: Cho </b>∆ABC vuông tại A, AH ⊥ BC. Vẽ HD ⊥AB (D∈ AB), vẽ HE ⊥ AC
(E∈ AC). Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Độ dài đoạn thẳng DE bằng:
<b>A. 12cm </b> <b>B. 24cm </b> <b>C. 17cm </b> <b>D. 14cm </b>
<b>Câu 8: Cho hình vng ABCD. Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia </b>
CB cắt nhau ở K. Kẻ đường thẳng qua D, vng góc với DI. Đường thẳng này cắt
đường thẳng BC tại L. Khi đó tổng 2 2
1 1
+
<i>DI</i> <i>DK</i> thay đổi như thế nào khi I thay đổi
trên cạnh AB ?
<b>A. Tổng </b> 1<sub>2</sub> + 1 <sub>2</sub>
<i>DI</i> <i>DK</i> > 1 <b>B. Tổng </b> 2 2
1 1
+
<i>DI</i> <i>DK</i> = 0
<b>C. Tổng </b> 2 2
1 1
+
<i>DI</i> <i>DK</i> =
1
2
<i>AB</i> <b>D. Tổng </b>
2 2
1 1
+
<i>DI</i> <i>DK</i> không đổi
<b>Câu 9: Cho </b>∆ABC, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là điều kiện đủ để ∆
ABC vuông tại A, câu nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b><sub>AB</sub>2+<sub>AC</sub>2 =<sub>BC</sub>2 <b>B. </b><sub>AH</sub>2 =<sub>HB.HC</sub>
<b>C. </b> 2
AB =BH.BC <b>D. Cả A, B, C đều đúng </b>
<b>A. 57</b>0 <b>B. 38</b>o<sub>56’ </sub> <b>C. 25</b>0<sub>36’ </sub> <b>D. 19</b>0<sub>22’ </sub>
<b>Câu 11: Biết cos</b>α= 5
13. Tính sinα bằng:
<b>A. </b>14
13 <b>B. </b>
7
13 <b>C. </b>
12
13 <b>D. 1 </b>
<b>Câu 12: Một máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên tại với </b>
phương nằm ngang một góc 300<sub>. Hỏi sau 1,2 phút máy bay bay lên cao được bao </sub>
nhiêu km theo phương thẳng đứng ?
<b>A. 5km </b> <b>B. 2hm </b> <b>C. 3km </b> <b>D. 7km </b>
<b>Câu 13: Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sánh mặt </b>
trời) dài 11,6m và góc nhìn mặt trời là 36o<sub>50’(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). </sub>
<b>A. 25,43m </b> <b>B. 17,38m </b> <b>C. 13,25m </b> <b>D. 19,83m </b>
<b>Câu 14: Hãy chọn câu đúng nhất ? </b>
<b>A. cotg37</b>0 <sub>= cotg53</sub>0<b><sub> B. tan37</sub></b>0<sub> = cotg37</sub>0<b><sub> C. cos37</sub></b>0<sub> = sin53</sub>0 <b>D. sin37</b>0<sub> = sin53</sub>0
<b>Câu 15: Cho </b>∆ABC vuông tại A, có 4
5
=
<i>AB</i>
<i>AC</i> và đường cao AH = 12cm. Độ dài
đoạn thẳng HB bằng:
<b>A. 12cm </b> <b>B. 9,6cm </b> <b>C. 15cm </b> <b>D. 6cm </b>
<b>Câu 16: Cho </b>∆ABC vuông tại A, AH ⊥ BC. Biết BH = 3,6cm; CH = 6,4cm. Chu vi
∆ABC bằng:
<b>A. 25cm </b> <b>B. 30cm </b> <b>C. 16cm </b> <b>D. 24cm </b>
<b>Câu 17: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: </b>
a/
2
2 cos 1
sin cos
−
+ b/
0 0
0 0
sin 25 cos 70
sin 20 cos 65
+
+
<b>Câu 18: (3,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD (AB // CD và AB < CD), BC = 15cm. </b>
Đường cao BH = 12cm, DH = 16cm.
a/ Chứng minh: DB BC.
b/ Tính diện tích hình thang ABCD.
c/ Tính (làm trịn đến độ).
<b>Câu 19: (1,0 điểm) Dựng góc nhọn </b>α biết cos α = 5
7.
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I- ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. </b>
<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu 17: </b>
(1,5 điểm)
a/
2 2 2 2 2 2
2 cos 1 2 cos sin cos cos sin
sin cos sin cos sin cos
α α α α α α
α α α α α α
− <sub>=</sub> − − <sub>=</sub> −
+ + +
(sin cos ).(cos sin )
cos sin
sin cos
α α α α <sub>α</sub> <sub>α</sub>
α α
+ −
= = −
+
b/
0 0
0 0
sin 25 cos 70
sin 20 cos 65
+
+ = 1
0,75
0,75
<b>Câu 18: </b>
(3,5 điểm)
a/ Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vng BHD tính được BD = 20cm
Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vng BHC tính được HC = 9cm
Tính DC2<sub> + BC</sub>2<sub> = 16</sub>2<sub> + 15</sub>2<sub> = 400 = DB</sub>2
<sub>=> ΔBCD vuông tại B hay BD </sub>
b/ Kẻ AK
Tính được SABCD = 192 cm2
c/ SinBCD =
5
3
20
12
=
=
<i>BD</i>
<i>BH</i>
⇒ BCD
0,5
1,0
<b>Câu 19: </b>
(1,0 điểm)
Nói cách vẽ đúng:
0,5