Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử học kì 1 môn Vật lý lớp 9 chọn lọc có đáp án | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT
<b>TRƯỜNG THCS</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>Mơn: Vật lí 9</b>


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:</b>
<b>Phạm vi kiểm tra từ tiết 1 đến tiết 34</b>


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b><sub>thuyết</sub>Lý</b>


<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>


<b>Lý thuyết</b> <b>VD</b> <b><sub>thuyết</sub>Lý</b> <b>VD</b>


<b>1. Điện trở dây dẫn.</b>


<b>Định luật Ôm</b> 11 8 5,6 5,4 17 16,4


<b>2. Công và Công </b>


<b>suất điện</b> 7 4 2,8 4,2 8,5 12,7


<b>3. Từ trường</b> <sub>9</sub> <sub>8</sub> <sub>5,6</sub> <sub>3,4</sub> <sub>17</sub> <sub>10,3</sub>


<b>4. Cảm ứng điện từ</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1,4</sub> <sub>0,6</sub> <sub>4,2</sub> <sub>1,8</sub>



<b>5. Ôn tập</b> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>0,0</sub> <sub>12,1</sub>


<b>Tổng</b> <b><sub>33</sub></b> <b><sub>22</sub></b> <b><sub>15,4</sub></b> <b><sub>17,6</sub></b> <b><sub>46,7</sub></b> <b><sub>53,3</sub></b>


2. Tính số câu hỏi và số điểm


<b>Nội dung kiến thức</b> <b>Trọng<sub>số</sub></b> <b><sub>Tổng số</sub></b> <b>Số lượng câu<sub>TNKQ</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Điểm</b>


<b>1. Điện trở dây</b>
<b>dẫn. Định luật</b>
<b>Ôm</b>


LT 17 1,72 2 câu (1đ) <b><sub>4 đ</sub></b>


VD 16,4 1,62 1 câu (0,5đ) 1 câu (2,5đ)


<b>2. Công và Công</b>
<b>suất điện</b>


LT 8,5 0,851 1 câu (1,5đ) <b><sub>2 đ</sub></b>


VD 12,7 1,271 1 câu (0,5đ)


<b>3. Từ trường</b> LT 17 1,71 1 câu (2đ) <b>2,5 đ</b>


VD 10,3 1,031 1 câu (0,5đ)


<b>4. Cảm ứng điện</b>
<b>từ</b>



LT 4,2 0,421 1 câu (0,5đ)


<b>0,5 đ</b>


VD 1,8 0,180


<b>5. Ôn tập</b> LT 0 0 <b>1 đ</b>


VD 12,1 1,211 1 câu (1,0đ)


<b>Tổng</b> <b>100</b> <b>10</b> <b>6 câu (3đ)</b> <b>4 câu (7đ)</b> <b>10đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đê</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TNCấp độ thấpTL</b> <b>TNCấp độ caoTL</b>


<i><b>Chủ đê 1: </b></i>
<b>Điện trở</b>
<b>dây dẫn.</b>
<b>Định ḷt</b>
<b>Ơm</b>


- Viết được
cơng thức
tính điện trở


tương đương
của đoạn
mạch gồm hai
điện trở mắc
song song.


- Hiểu
được mối
quan hệ
giữa điện
trở của dây
dẫn với độ
dài dây
dẫn.


- Vận
dụng được
công thức


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


- Vận dụng
được công
thức <i>I</i> <i>U</i>


<i>R</i>




và các hệ
thức đối
với đoạn
mạch gồm
hai điện trở
mắc song
song.


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>Tỉ lệ: 25%</i>



<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i>Tỉ lệ: 40%</i>
<i><b>Chủ đê 2: </b></i>


<b>Công và </b>
<b>Công suất </b>
<b>điện </b>


- Phát biểu
và viết
được hệ
thức của
định luật
Jun –
Len-xơ.


- Vận dụng
đựoc công
thức A =


<i>P.t</i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,5</i>
<i>Tỉ lệ: 15%</i>



<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<i><b>Chủ đê 3: </b></i>


<b>Từ trường</b>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>Tỉ lệ: 25%</i>
<i><b>Chủ đê 4: </b></i>


<b>Cảm ứng</b>


<b>điện từ</b>


- Hiểu được
điều kiện
xuất hiện
dòng điện
cảm ứng.


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<i>Tỉ lệ: 5%</i>
<i><b>Chủ đê 5: </b></i>


<b>Ôn tập</b> - Vậndụng kiến


thức về
công suất
điện giải
quyết vấn
đề trong
thực tế.



<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>
<i>Ts câu :</i>


<i>Ts điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>


<i>Số câu: 2 </i>
<i> Số điểm: 2,0</i>


<i>Tỉ lệ: 20%</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i> Số điểm: 3,0</i>


<i>Tỉ lệ: 30%</i>


<i> Số câu: 4</i>
<i> Số điểm: 4,0</i>


<i> Tỉ lệ: 40%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>



<i>Tỉ lệ: 10%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT
<b>TRƯỜNG THCS </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>Mơn: Vật lí 9</b>


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(3,0 điểm):</i>


<b>( Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng)</b>
<i><b>Câu 1( 0,5 điểm):</b></i>Đơn vị đo điện trở là: ( 0,5 điểm)


A. Ampe (A) B. Oát (W)


C. Ôm (Ω) D. Vôn (V)


<i><b> Câu 2( 0,5 điểm): Nếu chiều dài dây dẫn giảm một nửa thì: </b></i>


A. Điện trở của dây tăng lên gấp đơi. B. Điện trở của dây giảm cịn một nửa
C. Điện trở của dây không thay đổi. D. Điện trở của dây tăng gấp bốn .
<i><b>Câu 3( 0,5 điểm): </b></i>


<i><b>Câu 4( 0,5 điểm): </b></i>


<i><b>Câu 5( 0,5 điểm): Trên thanh nam châm, ở vị trí nào hút sắt mạnh nhất.</b></i>


A. Phần giữa của thanh. B. Cả hai từ cực


C. Chỉ có từ cực Bắc. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
<i><b> Câu 6( 0,5 điểm): Khi đưa đầu ống dây dẫn kín lại gần cực Bắc của nam châm cố </b></i>
định thì số đường sức từ xuyên tiết diện của ống dây thay đổi như thế nào?


A. Tăng B. Giảm


C. Không thay đổi D. Không xác định được.


<b>II. TỰ LUẬN</b><i>(7,0 điểm):</i>


<i><b>Câu 7( 1,5 điểm): Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. Nêu hệ thức của định luật?</b></i>
<i><b>Câu 8( 2,0 điểm): Muốn nam châm điện mất hết từ tính ta phải làm thế nào? Lõi </b></i>
của nam châm điện phải là lõi sắt non, không được là thép. Vì sao?


<i><b>Câu 9( 2,5 điểm): </b></i>


<i><b>Câu 10( 1,0 điểm): Có hai bóng đèn trên bóng có ghi số vơn và số ốt như sau: </b></i>
110V- 60W. Phải mắc hai bóng này vào nguồn điện 220V như thế nào để chúng
sáng bình thường? Giải thích?


...Hết...
<i> (Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


PHỊNG GD&ĐT


<b>TRƯỜNG THCS </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ IKIỂM TRA</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>



<b>Môn: Vật lí 9</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b><i>(3,0 điểm):</i>


<b> </b>


Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án C B C D B A


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<i><b>II. TỰ LUẬN(7,0 điểm):</b></i>


Câu Đáp án Điểm


<b>Câu 7</b>


<i>( 1,5 điểm)</i>


Phát biểu định luật:


Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy
qua tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện, với điện
trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.


Hệ thức: Q = I2<sub>Rt.</sub>


1,0



0,5
<b>Câu 8</b>


<i>( 2,0 điểm)</i>


Muốn nam châm điện mất hết từ tính ta phải ngắt
dòng điện chạy qua nam châm.


Vì khi ngắt điện, lõi sắt non mất hết từ tính cịn lõi
thép vẫn giữ được từ tính.


1,0


1,0


<b>Câu 9</b>


<i>( 2,5 điểm)</i>


<b>Câu 10</b>


<i>( 1,0 điểm)</i>


- Mắc: Nối tiếp hai đèn


Vì hiệu điện thế định mức của các đèn nhỏ hơn hiệu
hiệu điện thế của nguồn nên không thể mắc chúng song
song với nhau. Phải mắc nối tiếp để U 1=U 2 = 110


2



<i>U</i>


<i>V</i>




0,5
0,5


...Hết...


</div>

<!--links-->

×