Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

80 câu hỏi đếm môn Sinh học - Tài liệu ôn thi THPTQG 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.41 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 1


80

<b>SINH HỌC LỚP 11</b>



By

HỒNG PHƯƠNG



<b>Câu 1:</b>Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hệ tuần hồn máu?
(1) Ở hầu hết động vật thân mềm và giun đốt có hệ tuần hồn hở


(2) Động mạch có đặc điểm: thành dày, dai, bền chắc, có tính đàn hồi cao
(3) Máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chêch lệch huyết áp
(4) Nhịp tim nhanh hay chậm là đặc trưng của từng lồi


(5) Bó His của hệ dẫn truyền tim nằm giữa vách ngăn hai tâm thất


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT– PHÚ THỌ LẦN I)


<b>Câu 2:</b>Cho các phát biểu sau đây:


(1) Quá trình khử NO thực hiện nhờ enzym nitrogenaza <sub>3</sub>–
(2) Dung dịch trong mạch gỗ chủ yếu là các axit amin


(3) Vi khuẩn trong đất khơng có lợi cho thực vật là vi khuẩn phản nitrat hóa


(4) Nơi cuối cùng nước và các chất khống hịa tan phải đi qua trước khi vào hệ thống mạch dẫn của rễ
là tế bào nội bì


Số phát biểu đúng là?



<b>A.</b>2 <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ – LẦN II)


<b>Câu 3:</b>Cho các phát biểu sau đây:


(1) Khi tâm nhĩ phải co bóp nó đẩy máu vào tâm thất phải


(2) Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự: tim → động mạch phổi giàu CO2 → mao mạch


phổi → tĩnh mạch phổi giàu O2 → tim


(3) Sự tăng dần huyết áp trong hệ mạch là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử
máu với nhau khi vận chuyển


(4) Ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu vì tim chỉ có 2 ngăn
Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b>4 <b>B. 1 </b> <b>C. 2</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN QUỐC HỌC – HUẾ – LẦN II)


<b>Câu 4:</b>Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quang hợp?


(1) Để tạo ra được một phân tử C6H12O6 cần có sự tham gia của 12 phân tử H2O


(2) Trong các sắc tố quang hợp, chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh
sáng


hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH


(3) Sản phẩm của phá sáng chuyển cho pha tối là ATP và NADPH


(4) Ở thực vật CAM, chất nhận CO2 đầu tiên của quá trình quang hợp là PEP


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI - LẦN III)


<b>Câu 5:</b>Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về cân bằng nội mơi?


(1) Cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều
khiển và bộ phận thực hiện


CÂU HỎI



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 2
(2) Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp


(3) Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất
(4) Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu


<b>A. 1 </b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI - LẦN III)


<b>Câu 6:</b>Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau?


(1) Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
(2) Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
(3) Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm



(4) Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với
nhau khi vận chuyển


(5) Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
Có bao nhiêu kết luận khơng đúng?


<b>A.</b>1 <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN – CÀ MAU – LẦN I)


<b>Câu 7:</b>Trong các phát biểu sau về hơ hấp hiếu khí và lên men:
(1) Hơ hấp hiếu khí cần oxi, cịn lên men khơng cần ơxi


(2) Trong hơ hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử cịn lên men thì khơng


(3) Sản phẩm cuối cùng của hơ hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axit


lactic


(4) Hơ hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể


(5) Hiệu quả của hơ hấp hiếu khí thấp (2 ATP) so với lên men (36 – 38 ATP)
Các phát biểu không đúng là:


<b>A.</b>(1), (3) <b>B. (2), (5) </b> <b>C. (3), (5)</b> <b>D. (2), (5) </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN – CÀ MAU – LẦN I)


<b>Câu 8:</b>Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện sự cân bằng của môi trường trong cơ thể (cân bằng nội môi)?


(1) Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu, tăng
uống nước


(2) Ở người, pH máu được duy trì khoảng 7,35 – 7,45 nhờ hoạt động của hệ đệm, phổi và thận
(3) Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt rộng


(4) Nồng độ glucơzơ trong máu người được duy trì khoảng 0,1%


<b>A. 4</b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN THÁI NGUYÊN – THÁI NGUYÊN – LẦN II)


<b>Câu 9:</b>Những phát biểu nào dưới đây là đúng với các đặc điểm của nhóm thực vật C4?
(1) Trong pha tối chỉ có chu trình Canvin


(2) Điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp


(3) Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tránh mất nước
(4) Quá trình cố định CO2 xảy ra 2 lần


(5) Lục lạp xuất hiện ở cả tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch


<b>A. (1), (4), (5)</b> <b>B. (2), (4), (5)</b> <b>C. (1), (2), (3) </b> <b>D. (3), (4), (5) </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN THÁI NGUYÊN – THÁI NGUYÊN – LẦN II)


<b>Câu 10:</b>Khi nói về hệ tuần hồn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào


(2) Máu đi từ động mạch sang mao mạch và theo tĩnh mạch trở về tim


(3) Máu chảy trong động mạch với áp lực trung bình hoặc cao


(4) Tốc độ máu chảy trong mạch nhanh


<b>A. 2 </b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – NGHỆ AN – LẦN II)


<b>Câu 11:</b>Khi nói về mối quan hệ giữa hơ hấp và dinh dưỡng nitơ, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng?
(1) Cường độ hơ hấp tăng thì lượng NH3 trong cây cũng tăng


(2) Cường độ hô hấp tăng thì lượng NH3 trong cây giảm


(3) Việc tăng giảm của q trình hơ hấp và lượng NH3 trong cây không liên quan đến nhau


(4) Cường độ hơ hấp tăng thì lượng axit amin trong cây tăng


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 3


<b>Câu 12:</b>Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây làm cho cây trên cạn có thể bị chết khi mơi trường bị ngập úng


lâu ngày?


(1) Cây không hấp thụ được khống


(2) Thiếu O2 phá hoai tiến trình hơ hấp bình thường của rễ


(3) Tích lũy chất độc hại trong tế bào và làm cho lông hút chết


(4) Mất cân bằng nước trong cây


<b>A. 1 </b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ – SỞ GD&ĐT HÀ NỘI – LẦN I)


<b>Câu 13:</b>Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Huyết áp tâm thu đạt được ứng với lúc tim co, huyết áp tâm trương đạt được ứng với lúc tim dãn
(2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể


(3) Khi tim nhập nhanh và mạch co thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và mạch dãn thì huyết áp giảm
(4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha cô tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung


(5) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch


<b>A. 4</b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1</b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ – SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – LẦN I)


<b>Câu 14:</b>Cho các nhận định về ảnh hưởng của hơ hấp lên q trình bảo quản nông sản, thực phẩm:
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản


(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng


(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong mơi trường bảo quản
(4) Hơ hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm
Số nhận định đúng là:


<b>A.</b>4 <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2 </b>



(ĐỀ THI THỬ – SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – LẦN II)


<b>Câu 15:</b>Cho biết định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp ở người:
(1) Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch được gọi là huyết áp


(2) Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp tăng dần từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch
(3) Tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp tăng và ngược lại


(4) Ở người cao tuổi sự đàn hồi mạch máu giảm, huyết áp dễ tăng cao


(5) Để giảm huyết áp đối với người huyết áp cao cần có chế độ ăn uống phù hợp, luyện tập thể dục, thể
thao đầy đủ, hạn chế căng thẳng


Số đáp án đúng về huyết áp là:


<b>A.</b>2 <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5 </b>


(ĐỀ THI CỤM CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN – LẦN I)


<b>Câu 16:</b>Có bao nhiêu phát biểu sau đúng khi nói về hoạt động của hệ mạch?


(1) Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm
(2) Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm


(3) Vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và
chênh


lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch



(4) Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch


<b>A. 1</b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2</b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT YÊN THÀNH – NGHỆ AN – LẦN I)


<b>Câu 17:</b>Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa ở động vật ?
(1) Tất cả các lồi thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn


(2) Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người
(3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật


(4) Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa hồn tồn ngoại bào
(5) Tất cả các lồi thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển


(6) Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa khơng bị hịa
lỗng


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN BẮC GIANG – BẮC GIANG – LẦN I)


<b>Câu 18:</b>Có bao nhiêu nhận xét đúng về hơ hấp ở tế bào thực vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 4
(2) Khi khơng có O2 một số tế bào chuyển sang lên men, sinh ra nhiều ATP


(3) Chuỗi truyền điện tử tạo ra nhiều ATP nhất
(4) Hô hấp tạo ra ATP và năng lượng



(5) ATP tổng hợp ở chuỗi truyền điện tử theo cơ chế hóa thẩm
(6) Hơ hấp ở tế bào gồm cả hô hấp sáng


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN BẮC GIANG – BẮC GIANG – LẦN I)


<b>Câu 19:</b>Xét 5 lồi thực vật: Mía, cao lương, lúa mì, xương rồng, rau dền. Khi nói về quang hợp của các lồi
thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Vào ban đêm, có 2 lồi xảy ra cố định CO2 theo chu trình C4


(2) Cả 5 lồi cố định CO2 theo chu trình C4


(3) Có 4 lồi có phương thức quang hợp thích nghi với điều kiện khí hậu nhiệt đới
(4) Có 1 lồi thích nghi với điều kiện khí hậu sa mạc


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ SỞ GD – ĐT HÀ TỈNH – LẦN I)


<b>Câu 20:</b>Khi nói về hệ tuần hồn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm


(2) Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp
(3) Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch


(4) Lồi có kích thước cơ thể càng lớn thì có nhịp tim càng chậm


<b>A. 3 </b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4 </b>



(ĐỀ THI THỬ SỞ GD – ĐT HÀ TỈNH – LẦN I)


<b>Câu 21:</b>Q trình hấp thụ chủ động các ion khống, cần có các yếu tố nào?


(1) Năng lượng là ATP (2) Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất
(3) Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi (4) Enzim hoạt tải (chất mang)


<b>A. (1), (2), (4)</b> <b>B. (2), (4)</b> <b>C. (1), (3), (4)</b> <b>D. (1), (4) </b>


(ĐỀ THI THỬ SỞ GD GD&ĐT– YÊN BÁI LẦN I)


<b>Câu 22:</b>Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về q trình quang hợp ở thực vật?
(1) Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG


(2) Thực vật C4 và thực vật CAM có hai loại lục lạp ở tế bào mơ giậu và tế bào bó mạch
(3) Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất 4C


(4) Sản phẩm trong pha sáng của q trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUN HỒNG VĂN THỤ – HỊA BÌNH – LẦN I)


<b>Câu 23:</b>Thốt hơi nước có những vai trị nào trong các vai trò sau đây ?


(1) Tạo lực hút đầu trên


(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng



(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp


(4) Giải phóng O2 giúp điều hịa khơng khí


Phương án trà lời đúng là:


<b>A.</b>(2), (3), (4) <b>B. (1), (2), (4)</b> <b>C. (1), (3), (4)</b> <b>D. (1), (2), (3) </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN BẮC NINH – BẮC NINH – LẦN II)


<b>Câu 24:</b>Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về huyết áp?
(1) Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch


(2) Huyết áp gồm huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) và huyết áp tâm trương (ứng với lúc tim
dãn)


(3) Huyết áp phụ thuộc vào lực co tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ quánh của máu, sự đàn hồi của
mạch máu


(4) Huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là mao mạch


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


(ĐỀ THI THỬ NGUYỄN HUỆ – PHÚ YÊN – LẦN I)


<b>Câu 25:</b>Để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật, một học sinh đưa một cây vào chng thủy tinh có


nồng độ CO2 ổn định và tiến hành điều chỉnh cường độ chiếu sáng. Sau một thời gian làm thí nghiệm, đocác


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 5


(2) Tính từ điểm bù ánh sáng, cường độ chiếu sáng tăng dần thì lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá
tăng


(3) Thay đổi cường độ chiếu sáng có ảnh hưởng đến lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá
(4) Trong mọi trường hợp, tăng cường độ chiếu sáng sẽ dẫn đến tăng năng suất quang hợp
Số ghi chú chính xác là:


<b>A.</b>3 <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN ĐHSP – HÀ NỘI – LẦN III)


<b>Câu 26:</b>Khi nói về q trình hơ hấp của các lồi động vật, trong số các phát biểu sau đây:


(1) Tốc độ khuếch tán khí qua bề mặt trao đổi khí tỷ lệ thuận với độ dày của bề mặt trao đổi
(2) Ở cơn trùng, khí oxy từ ống khí được vận chuyển nhờ các phân tử hemoglobin trong máu
(3) Hiệu suất q trình trao đổi khí ở lưỡng cư, bò sát, thú thấp hơn so với ở chim


(4) Ở người, chưa đến 50% lượng khí oxy đi vào phế nang được hấp thu vào máu
Số phát biểu chính xác là:


<b>A.</b>2 <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN ĐHSP – HÀ NỘI – LẦN III)


<b>Câu 27:</b>Những nguyên nhân nào sau đây làm huyết áp giảm dần trong hệ mạch?
(1) Do lực ma sát của máu với thành mạch


(2) Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau
(3) Do sự co bóp của tim ngày càng giảm



(4) Do độ dày của thành mạch giảm dần từ động mạch đến mao mạch
Số đáp án đúng là:


<b>A.</b>2 <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – NGHỆ AN – LẦN III)


<b>Câu 28:</b>Khi nói về q trình quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Pha tối và pha sáng có liên quan chặt chẽ với nhau


(2) Diệp lục a là sắc tố tham gia vào pha sáng của quang hợp
(3) Chu trình Calvin cần nước, ánh sáng và O2


(4) Thực vật C3 có thể xảy ra hô hấp sáng.


<b>A.</b>2 <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN –LẦN III)


<b>Câu 29:</b>Xét các đặc điểm sau:


(1) Máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô


(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim


(5) Máu chảy trong động mạch, dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?



<b>A.</b>2 <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP – QUẢNG BÌNH –LẦN I)


<b>Câu 30:</b>Cho các phát biểu sau:


(1) Người bị phẫu thuật cắt 1/2 dạ dày vẫn xảy ra biến đổi thức ăn


(2) Prơtêin có cấu trúc đơn giản nên q trình tiêu hóa protein chỉ cần loại enzim pepsin trong dịch vị
(3) Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào


(4) Q trình tiêu hóa ở dạ dày là quan trọng nhất vì xảy ra cả hai quá trình biến đổi cơ học và hóa học
(5) Dịch mật do gan tiết ra có vai trị chủ yếu là trung hịa tính axit của thức ăn được chuyển hóa từ dạ
dày xuống ruột non


Số phát biểu có nội dung đúng là:


<b>A.</b>1 <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ LIÊN TRƯỜNG TP VINH - NGHỆ AN – LẦN II)


<b>Câu 31:</b>Để tách chiết sắc tố từ cây rau dền, ta phải dùng dung môi là cồn và benzen. Cho các phát biểu sau


về kết quả thí nghiệm và giải thích kết quả thí nghiệm:


(1) Dùng benzen làm dung mơi để hịa tan diệp lục tố và cồn để tách carotennoit
(2) Dùng cồn làm dung mơi để hịa tan diệp lục tố và benzen để tách carotenoit
(3) Vì sắc tố chỉ tan trong dung môi hữu cơ, không tan trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 6


(5) Lớp dưới dịch chiết có màu xanh lục, lớp trên có màu vàng (carotenoit)


Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b>2 <b>B. 3</b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


(ĐỀ THI THỬ LIÊN TRƯỜNG TP VINH - NGHỆ AN – LẦN II)


<b>Câu 32:</b>Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1) Huyết áp giảm dần từ động mạch đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
(2) Huyết áp phụ thuộc vào thế tích máu và độ đàn hồi của thành mạch máu
(3) Huyết áp phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch máu


(4) Huyết áp ở người trẻ thường cao hơn người già


<b>A. 2 </b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN – LẦN II)


<b>Câu 33:</b>Nói về quá trình quang hợp ở thực vật, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Sản phẩm cố định đầu tiên ở pha tối của thực vật CAM là hợp chất 4 cacbon


(2) Pha tối ở thực vật C4 và thực vật CAM đều diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch
(3) Cả 3 nhóm thực vật đều sử dụng chu trình Canvin để tổng hợp chất hữu cơ


(4) Ở cùng nồng độ CO2 và cường độ chiếu sáng các nhóm thực vật có cường độ quang hợp như


nhau



(5) Thực vật C3 có hơ hấp sáng nên năng suất thấp hơn so với thực vật C4


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5 </b>


(ĐỀ THI THỬ CỤM CÁC TRƯỜNG CHUYÊN – LẦN II)


<b>Câu 34:</b>Khi nói về cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nước luôn thâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước và
hoạt động trao đổi chất của cây


(2) Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp(trong đất) vào tế bào lơng hút nơi có thế nước cao hơn
(3) Các ion khoáng chỉ được cây hấp thụ vào theo cơ chế thụ động đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng
ATP từ hô hấp


(4) Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo hai con đường: con đường
gian bào và con đường tế bào chất


(5) Dịch của tế bào biểu bì rễ (lơng hút) là nhược trương so với dung dịch đất


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN BỈM SƠN –THANH HÓA– LẦN I)


<b>Câu 35:</b>Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Gỉa sử các pha của chu kì tim lần lượt chiếm tỉ lệ là: 1:3:4. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Chu kì hoạt động của tim bắt đầu từ pha co tâm thất, sau đó là pha co tâm nhĩ và cuối cùng là
pha dãn chung


(2) Thời gian của một chu kì tim là 0,0833 s



(3) Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng với thời gian pha dãn chung
(4) Thời gian tâm nhĩ và tâm thất nghỉ ngơi lần lượt là 0,0729 s và 0,0521 s


<b>A. 1</b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN BỈM SƠN –THANH HÓA– LẦN I)


<b>Câu 36:</b>Khi nói vể ngun tố dinh dưỡng khống thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nguyên tố khống thiết yếu có thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác


(2) Thiếu nguyên tố khống thiết yếu cây khơng hồn thành được chu kì sống
(3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào q trình chuyển hóa vật chất


(4) Thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu thường được biểu hiện ra thành những dấu hiệu màu sắc đặc
trưng


<b>A. 4</b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1</b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN BỈM SƠN –THANH HÓA– LẦN I)


<b>Câu 37:</b>Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền


(2) Vận tốc máu trong hệ mạch không liên quan tới tổng tiết diện của mạch mà liên quan tới chênh
lệch huyết áp giữa hai đầu mạch


(3) Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 7


(6) Sự tăng dần huyết áp là do ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi
vận chuyển


<b>A. 3 </b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN BỈM SƠN –THANH HÓA– LẦN I)


<b>Câu 38:</b>Khi nói về quang hợp ở thực vật C4, những phát biểu nào sau đây đúng?


(1) Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP (2) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là AOA


(3) Thời gian diễn ra cố định CO2 vào ban ngày (4) Thời gian cố định CO2 vào ban đêm


(5) Xảy ra ở lục lạp tế bào mơ giậu và tế bào bao bó mạch


(6) Xảy ra ở lục lạp tế bào mô giậu (7) Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP


(8) Sàn phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG


<b>A. (2), (4), (5), (7)</b> <b>B. (2), (4), (6), (7)</b> <b>C. (1), (3), (5), (8)</b> <b>D. (1), (3), (6), (8) </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT NGUYỄN BỈM SƠN –THANH HÓA– LẦN I)


<b>Câu 39:</b>Xét các loài sau:


(1) Ngựa (2) Thỏ (3) Chuột (4) Trâu (5) Bò (6) Cừu (7) Dê
Trong các loài trên, những lồi có dạ dày 4 ngăn là:


<b>A.</b>(1), (3), (4), (5) <b>B. (4), (5), (6), (7)</b> <b>C. (1), (4), (5), (6)</b> <b>D. (2), (4), (5), (7) </b>



(ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LAM SƠN –THANH HÓA– LẦN I)


<b>Câu 40:</b>Xét các đặc điểm sau:


(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu-dịch mô


(3) Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau đó trở về tim


(5) Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?


<b>A. 2 </b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LAM SƠN –THANH HÓA– LẦN I)


<b>Câu 41:</b>Ở cá xương, mang cá có diện tích trao đổi khí lớn vì:


(1) Mang có nhiều cung mang (2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang
(3) Mang có khả năng mở rộng (4) Mang có điềm nắp mang


<b>A. (2), (3) </b> <b>B. (1), (4)</b> <b>C. (2), (4)</b> <b>D. (1), (2) </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LAM SƠN –THANH HĨA– LẦN I)


<b>Câu 42:</b>Khi nói về q trình hơ hấp, những phát biểu nào dưới đây đúng?


(1) Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc



phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mơ


(2) Sự trao đổi khí đối với động vật ở nước như trai, ốc, tôm, cua, cá được thực hiện qua phổi
(3) Ruột của các động vật ăn thịt thường dài vì thức ăn giàu dinh dưỡng và dễ tiêu


(4) Cơ quan nghiền thức ăn ở động vật ăn thực vật chủ yếu là hàm răng có bề mặt nghiền rộng, men
răng cứng hoặc dạ dày cơ dày, chắc và khoẻ như ở chim


<b>A.</b>(1), (2) <b>B. (1), (4)</b> <b>C. (2), (4) </b> <b>D. (3), (4) </b>


(ĐỀ LUYỆN MEGA SỐ I)


<b>Câu 43:</b>Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật


(2) Quang hợp quyết định khoảng 90 - 95% năng suất cây trồng
(3) Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia xanh tím


(4) Q trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối


<b>A.</b>1 <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ LUYỆN MEGA SỐ II)


<b>Câu 44:</b>Khi nói về vai trị của một số ngun tố dinh dưỡng khống thiết yếu cho cây, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?


(1) Nitơ là thành phần của prôtêin, axit nuclêic trong cơ thể thực vật
(2) Phôtpho là thành phần của axitnuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim
(3) Kẽm có vai trị trong quang phân li nước và hoạt hố nhiều enzim


(4) Clo có vai trị trong quang phân li nước và cân bằng ion


<b>A.</b>1 <b>B. 4 </b> <b>C. 2</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ LUYỆN MEGA SỐ (6))


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 8
(1) Vi khuẩn nitrat hố có khả năng chuyển hố amơni thành nitrit


(2) Vi khuẩn nốt sần sống cộng sinh với cây họ Đậu có khả năng cố định nitơ trong đất
(3) Vi khuẩn phản nitrat hố có khả năng chuyển hố nitrat thành nitrit


(4) Nấm và vi khuẩn có khả năng phân huỷ hợp chất chứa nitơ thành amôni


<b>A.</b>1 <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ LUYỆN MEGA SỐ (6))


<b>Câu 46:</b>Khi nói về nguồn cung cấp nitơ cho cây có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Nguồn vật lí - hố học: sự phóng điện trong cơn giơng đã ơxi hố nitơ phân tử thành nitrat
(2) Q trình cố định nitơ được thực hiện bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh


(3) Quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn trong đất
(4) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón


<b>A.</b>1 <b>B. 2 </b> <b>C. 4</b> <b>D. 3 </b>


(ĐỀ LUYỆN MEGA SỐ Z8)



<b>Câu 47:</b>Khi chuyển một cây thân gỗ đi trồng nơi khác, người ta phải ngắt bớt lá. Có bao nhiêu mục đích sau
đây giúp tăng khả năng sống sót cho cây trồng?


(1) Giảm bớt khối lượng cho dễ vận chuyển (2) Tập trung quang hợp vào các lá chính
(3) Giảm bớt tối đa sự thoát hơi nước (4) Không làm cho hỏng bộ lá khi di
chuyển


(5) Giảm bớt sự hô hấp từ lá


<b>A. 1</b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4</b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT– ĐÀ NẴNG LẦN I)


<b>Câu 48:</b>Khi nói về q trình tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?


(1) Tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là tiêu hóa nội bào, nhờ các enzim thủy phân
trong lizơxơm


(2) Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa, q trình tiêu hóa gồm cả tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội
bào


(3) Tiêu hóa ở động vật đã hình thành ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa, với sự tham gia của các
enzim chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào


(4) Tiêu hóa ở động vật ăn thịt và ăn tạp diễn ra trong cơ quan tiêu hóa


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – LẦN (6))



<b>Câu 49:</b>Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với tuần hồn hở có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng


(2) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình


(3) Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
(4) Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa


<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH – LẦN I)


<b>Câu 50:</b>Khi nói về hơ hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?


(1) Phân giải hiếu khí gồm quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền electron
(2) Lên men rượu tạo ra rượu Etylic


(3) Phân giải hiếu khí và phân giải kị khí đều có giai đoạn đường phân
(4) Hơ hấp hiếu khí trong ti thể khơng tạo ra năng lượng


<b>A. 3</b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1</b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH – LẦN I)


<b>Câu 51:</b>Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng khi nói về ưu thế trong q trình quang hợp của nhóm thực vật


C4 so với thực vật C3:


(1) Cần ít photon áng sáng hơn để cố định 1 gam phân tử CO2



(2) Có thể xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3


(3) Tạo ra sản phẩm quang hợp ít hơn thực vật C3


(4) Sử dụng ít năng lượng ATP hơn trong bóng tối so với thực vật C3


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4 </b>


(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT– PHÚ THỌ LẦN II)


<b>Câu 52:</b>Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 9
(3) Máu tiếp xúc trực tiếp và trao đổi chất trực tiếp với tế bào


(4) Điều hóa phân phối máu đến cơ quan nhanh
(5) Đáp ứng nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao


Có bao nhiêu đặc điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hồn hở là đúng?


<b>A.</b>4 <b>B. 2 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 5 </b>


(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT– PHÚ THỌ LẦN II)


<b>Câu 53:</b>Quá trình hấp thụ bị động ion khống có đặc điểm:


(1) Các ion cần thiết đi ngược chiều nồng độ nhờ có chất hoạt tải


(2) Các ion khống đi từ mơi trường đất có nồng độ cao sang tế bào rễ có nồng độ thấp



(3) Nhờ có năng lượng và enzim, các ion cần thiết bị động đi ngược chiều nồng độ, vào tế bào rễ
(4) Không cần tiêu tốn năng lượng


Số đặc điểm đúng là?


<b>A.</b>1 <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(HOC24H)


<b>Câu 54:</b> Cây trong vườn có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn cây trên đồi vì:
(1) Cây trong vườn được sống trong mơi trường có nhiều nước hơn cây ở trên đồi
(2) Cây trên đồi có q trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn


(3) Cây trong vườn có lớp cutin trên biểu bì lá mỏng hơn lớp cutin trên biểu lá của cây trên đồi
(4) Lớp cutin mỏng hơn nên khả năng thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn


<b>A. (2), (3), (4)</b> <b>B. (1), (2), (4)</b> <b>C. (2), (4)</b> <b>D. (1), (3), (4) </b>


<b>(HOC24H) </b>


<b>Câu 55:</b>Không nên tưới cây vào buổi trưa nắng gắt vì:


(1) Làm thay đổi nhiệt độ đột ngột theo hướng bất lợi cho cây


(2) Giọt nước đọng trên lá sau khi tưới, trở thành thấu kính hội tụ, hấp thụ ánh sáng và đốt nóng lá, làm
lá héo


(3) Lúc này khí khổng đang đóng, dù được tưới nước cây vẫn khơng hút được nước
(4) Đất nóng, tưới nước sẽ bốc hơi nóng, làm héo lá



<b>A. (2), (3)</b> <b>B. (2), (4)</b> <b>C. (2), (3), (4) </b> <b>D. (1), (2), (4) </b>


(HOC24H)


<b>Câu 56:</b>Đạm hữu cơ được gọi là đạm khó tiêu hơn so với đạm vơ cơ vì:


(1) Sau khi bón, đạm vơ cơ chuyển sang trạng thái ion rất nhanh, cây có thể sử dụng ngay
(2) Đạm hữu cơ giàu năng lượng, cây khó có thể sử dụng ngay được


(3) Đạm hữu cơ cần có thời gian biến đổi để trở thành dạng ion, cây mới sử dụng được
(4) Đạm vô cơ chứa các hoạt chất, kích thích cây sử dụng được ngay


Số phương án đúng là?


<b>A.</b>4 <b>B. 1 </b> <b>C. 2</b> <b>D. 3 </b>


(HOC24H)


<b>Câu 57:</b>Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại?


(1) Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tiết enzim xenlulaza tiêu hóa xenlulozơ, tiêu hóa
các chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất đơn giản


(2) Vi sinh vật cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hóa prơtêin và lipit trong dạ múi khế


(3) Vi sinh vật cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế và ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtêin
quan trọng cho động vật nhai lại


Số phương án đúng là?



<b>A.</b>0 <b>B. 3 </b> <b>C. 1</b> <b>D. 2 </b>


(HOC24H)


<b>Câu 58:</b>Sự khác nhau giữa tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào là:
(1) Tiêu hóa nội bào là sự tiêu hóa xảy ra bên trong tế bào


(2) Tiêu hóa nội bào là sự tiêu hóa thức ăn xảy ra bên trong của tế bào. Thức ăn được tiêu hóa hóa học
trong khơng bào tiêu hóa nhờ hệ thống enzim do lizơxơm cung cấp


(3) Tiêu hóa ngoại bào là tiêu hóa thức ăn ở bên ngồi tế bào, thức ăn có thể được tiêu hóa hóa học
trong túi tiêu hóa hoặc được tiêu hóa cả về mặt cơ học và hóa học trong ống tiêu hóa


(4) Tiêu hóa ngoại bào là sự tiêu hóa xảy ra bên ngồi tế bào ở các loài động vật bậc cao
<b>A. (2), (4)</b> <b>B. (1), (3)</b> <b>C. (2), (3) </b> <b>D. (1), (4) </b>


(HOC24H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 10
(1) Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn


(2) Tốc độ máu nhanh hơn


(3) Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn


(4) Có dịch mơ, nhờ đó đáp ứng trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả hơn
Số phương án đúng là:


<b>A.</b>3 <b>B. 4 </b> <b>C. 1</b> <b>D. 2 </b>



(HOC24H)


<b>Câu 60:</b>Cho các nhận định sau về hoạt động của tim và hệ mạch


(1) Huyết áp tối đa đạt được lúc tâm thất co, huyết áp tối thiểu đạt được lúc tâm thất dãn
(2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể


(3) Khi tim đập nhanh và mạnh thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và yếu thì huyết áp giảm
(4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung
(5) Tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi vì thời gian nghỉ nhiều hơn thời gian hoạt động
Số nhận định không đúng là?


<b>A.</b>1 <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2 </b>


(HOC24H)


<b>Câu 61:</b> Có bao nhiêu nguyên nhân nào sau đây giúp hiệu quả hoạt động hô hấp ở chim đạt cao nhất trong


các động vật có xương sống trên cạn?


(1) Khơng khí giàu O2 đi qua các ống khí liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra


(2) Khơng có khí cặn trong phổi


(3) Hoạt động hô hấp kép nhờ hệ thống ống khí và túi khí


(4) Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được khơng khí sạch, giàu O2 hơn


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1 </b>



(MOON)


<b>Câu 62:</b>Khi nói về tiêu hóa của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các loài động vật đa bào đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
(2) Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào
(3) Tất cả các lồi động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa


(4) Tất cả các lồi động vật có xương sống đều có tiêu hóa ngoại bào


<b>A. 1 </b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 63:</b>Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) APG của pha tối là nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp glucôzơ


(2) Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ q trình quang phân li nước


(3) Nếu khơng có CO2 thì q trình quang phân li nước sẽ không diễn ra


(4) Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa


<b>A. 1 </b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 64:</b>Khi nói về cân bằng nội mơi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi
(2) Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp



(3) Hoocmơn insulin tham gia vào q trình chuyển hóa glucơzơ thành glicogen
(4) Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu


<b>A. 1</b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 65:</b>Khi nói về tuần hồn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Trong một chu kì tim, tâm thất ln co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ
(2) Ở người, máu trong động mạch chủ luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi


(3) Các lồi thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép
(4) Ở các lồi cơn trùng, máu đi ni cơ thể là máu giàu oxi


<b>A. 1</b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2</b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 66:</b>Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 11
(2) Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm


(3) Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
(4) Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp


<b>A. 1</b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4</b> <b>D. 3 </b>



(MOON)


<b>Câu 67:</b>Khi nói về quá trình hơ hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Quá trình phân giải hiếu khí tạo ra nhiều ATP hơn q trình phân giải kị khí
(2) Q trình phân giải chất hữu cơ ở thực vật ln cần có sự tham gia của O2


(3) Q trình hơ hấp ln gắn liền với việc phân giải chất hữu cơ
(4) Q trình hơ hấp có thể khơng tạo ra ATP


<b>A. 1</b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 68:</b>Khi giải thích đặc điểm thích nghi của phương thức trao đổi khí ở cá chép với mơi trường nước, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Các cung mang, các phiến mang xoè ra khi có lực đẩy của nước
(2) Miệng và nắp mang cùng tham gia vào hoạt động hô hấp


(3) Cách sắp xếp của các mao mạch trên mang giúp dòng nước qua mang chảy song song cùng chiều
với dòng máu


(4) Hoạt động của miệng và nắp mang làm cho 1 lượng nước được đẩy qua đẩy lại tiếp xúc với mang
nhiều lần giúp cá có thể lấy được 80% lượng oxi trong nước


<b>A. 1</b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 69:</b>Khi nói về trao đổi nước ở thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Lông hút là tế bào làm nhiệm vụ hút nước


(2) Ở lá cây, nước chủ yếu được thốt qua khí khổng
(3) Tất cả các lồi cây, nước chỉ được thoát qua lá
(4) Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá


<b>A. 1 </b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 70:</b>Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ khơng giải phóng O2


(2) Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O


(3) Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối


(4) Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của CO2


<b>A. 1</b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 71:</b>Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau


(2) Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến quang hợp với
cường độ như nhau



(3) Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bảo hịa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ thuận với cường độ
ánh sáng


(4) Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp protein và axit amin


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


(MOON)


<b>Câu 72:</b>Khi nói về hơ hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các lồi có phương thức hơ hấp bằng phổi đều sống trên cạn


(2) Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngồi để ơxy hố các chất trong tế bào và giải


phóng


năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngồi mơi trường


(3) Khi lên cạn, cá sẽ ngừng hô hấp do các khe mang bị khô, mạch máu ở khe mang bị co lại


(4) Phổi của tất cả các lồi chim đều có hệ thống phế nang phát triển, do đó thích nghi với đời sống
bay lượn


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 12
(1) Nguyên liệu tham gia trực tiếp vào phản ứng quang hóa



(2) Điều tiết đóng mở khí khổng
(3) Mơi trường diễn ra các phản ứng
(4) Giúp vận chuyển sản phẩm quang hợp


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2 </b>


(MOON)


<b>Câu 74:</b>Xét các loài: Châu chấu, thủy tức, cá rơ phi, ếch đồng, gà, thỏ. Khi nói về tuần hồn của các lồi
này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Có 2 lồi có tim 4 ngăn


(2) Trong 6 lồi này, có 50% số lồi có hệ tuần hồn kép


(3) Cả 6 lồi đều có hệ tuần hồn, trong đó có 2 lồi có hệ tuần hoàn hở


(4) Ở châu chấu, do chưa có mao mạch nên máu được đổ trực tiếp vào xoang cơ thể


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2 </b>


(MOON)


<b>Câu 75:</b>Khi nói về ảnh hưởng của nồng độ CO2 đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Khi có đủ các chế độ dinh dưỡng thì nồng độ CO2 càng cao sẽ có cường độ quang hợp càng tăng


(2) Cùng một nồng độ CO2 như nhau thì tất cả các lồi cây đều có cường độ quang hợp như nhau


(3) Khi nồng độ CO2 vượt trên 0,3% thì cường độ quang hợp của cây thường bị ức chế



(4) Các loài thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn so với các loài thực vật C3


<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2 </b>


(MOON)


<b>Câu 76:</b>Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Chất AlPG được sử dụng để tái tạo chất nhận Ri-1,5-DiP
(2) Nếu khơng có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều Ri-1,5-DiP


(3) Nếu khơng có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều APG
(4) Chất APG được chuyển thành AlPG thông qua giai đoạn khử


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


(MOON)


<b>Câu 77:</b>Khi nói về tuần hồn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


(1) Một chu kì tim ln có 3 pha, trong đó nhĩ co bơm máu vào động mạch phổi, thất co bơm máu
vào động mạch chủ


(2) Hệ dẫn truyền tim gồm 4 bộ phận, trong đó chỉ có nút xoang nhĩ mới có khả năng tự động phát
nhịp


(3) Giả sử trong một phút có 75 nhịp tim thì nút xoang nhĩ phát nhịp 75 lần


(4) Nếu nút xoang nhĩ nhận được kích thích mạnh thì cơ tim sẽ co rút mạnh hơn lúc bình thường



<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


(MOON)


<b>Câu 78:</b> Khi đề cập đến vận tốc máu và tương quan của huyết áp và tổng tiết diện của mạch, có bao nhiêu


phát biểu đúng?


(1) Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, vận tốc máu sẽ lớn


(2) Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch


(3) Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến sự chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch
(4) Càng xa tim huyết áp càng tăng, tốc độ chảy máu càng lớn


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT– BẮC GIANG LẦN II) </b>


<b>Câu 79:Khi nói về sự biến đổi của vận tốc máu trong hệ mạch, xét các kết luận sau: </b>


(1) Vận tốc máu cao nhất trong động mạch chủ, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần từ tiểu tĩnh mạch
đến tiểu mạch chủ


(2) Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch


(3) Vận tốc máu cao nhất ở tĩnh mạch, thấp nhất ở động mạch và có giá trị trung bình ở mao mạch
(4) Vận tốc máu cao nhất ở động mạch và duy trì ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch


Trong các kết luận sau, có số kết luận sai là:



<b>A.</b>2 <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1 </b>


(ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT– VĨNH PHÚC LẦN II)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cộng đồng Bookgol: <b>Sinh Học Bookgol</b>- bookgol.shop Trang 13
(2) Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá


(3) Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ


(4) Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thốt ra ngồi qua con đường khí khổng


<b>A. 4</b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>


(ĐỀ THI THỬ CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN – LẦN I)


ĐÁP ÁN



<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>


<b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>



<b>61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 </b>


</div>

<!--links-->

×