Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 </b>
<b>Năm học: 2016- 2017 </b>
B1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ HỮU TỈ
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Ôn tập, phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HS của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: LT tập hợp Q các số hữu tỉ:
1. a) Cho a, b Z và b 0. Chứng tỏ rằng:
;
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
b) So sánh các số hữu tỉ sau:
2
5
và 8
20
;
10
7 và
40
28
GV: y/c 2 HS làm trên bảng, ở dưới HS làm
bài vào vở nháp 5/<sub>, sau đó cho HS dừng bút </sub>
XD bài chữa.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
2. Cho số hữu tỉ <i>a</i>
<i>b</i>với b > 0. Chứng tỏ rằng:
a) Nếu<i>a</i>
<i>b</i>>1 thì a >b và ngược lại nếu a > b
thì <i>a</i>
<i>b</i>>1.
b) Nếu <i>a</i>
<i>b</i><1 thì a < b và ngược lại nếu a<b
thì <i>a</i>
<i>b</i><1.
(pp dạy tương tự)
3.a) Cho 2 số hữu tỉ <i>a</i>
<i>b</i>và
<i>c</i>
<i>d</i> với b > 0,
d > 0. Chứng tỏ rằng nếu <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> thì
<i>a</i> <i>a c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b d</i> <i>d</i>
1.a)
. 1 . 1
;
. 1 . 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
Cách khác: Ta có:
* (-a).(-b) = a.b <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
* (-a).b = a.(-b) <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
b)Ta có: *
8 : 4
8 2
20 20 : 4 5
.Vậy
2 8
5 20
*
40 : 4
40 10
28 28 : 4 7
<sub></sub> <sub></sub>
. Vậy
10 40
7 28
2. Vì 1=<i>b</i>
<i>b</i>nên:
a) Nếu<i>a</i>
<i>b</i>> 1 thì
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Ngược lại nếu a > b thì <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> 1
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
Vậy <i>a</i> 1 <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
b) Nếu <i>a</i>
<i>b</i>< 1 thì
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Ngược lại nếu a < b thì <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> 1
<i>b</i>
b) Viết 4 số hữu tỉ xen giữa 2 số hữu tỉ 1
2
và 1
3
.
(pp dạy tương tự)
b) Theo câu a), ta lần lượt có:
* 1 1 1 2 1
2 3 2 5 3
* 1 2 1 3 2
2 5 2 7 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
* 1 3 1 4 3
2 7 2 9 7
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
* 1 4 1 5 4
2 9 2 11 9
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy 1 5 4 3 2 1
2 11 9 7 5 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4. Chứng tỏ rằng trên trục số, giữa 2 điểm
biểu diễn 2 số hữu tỉ khác nhau bao giờ cũng
có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa.
GV: y/c HS thảo luận nhóm làm bài.
- Gợi ý HS: Giả sử trên trục số có 2 điểm
biểu diễn 2 số hữu tỉ khác nhau bất kì là
x = <i>a</i> ,<i>y</i> <i>b</i> ( , ,<i>a b m</i> <i>Z m</i>, 0)
<i>m</i> <i>m</i> và x < y
các em chỉ ra có 1 số z mà x < z < y.
5. Thực hiện phép tính:
a) 2 3 1 2
3 4 6 5
<sub> </sub> <sub></sub>
;
b) 2 1 3 5 7
3 5 4 6 10
;
c) 1 2 1 5 1 4 1
2 5 3 7 6 35 41
(pp dạy tương tự)
c) 6 35 1 1 1 1 2 1
6 35 41 41 41
6. Tính:
*<i>a</i> <i>c</i> <i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>ab</i> <i>ab bc</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a b d</i> <i>b a c</i>
<i>b</i> <i>b d</i>
(1)
*
(2)
<i>a</i> <i>c</i>
<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>cd</i> <i>bc</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>
Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
4. Giả sử trên trục số có 2 điểm biểu diễn 2 số hữu
tỉ khác nhau bất kì là
x = <i>a</i>,<i>y</i> <i>b</i>( , ,<i>a b m</i> <i>Z m</i>, 0)
<i>m</i> <i>m</i> và x < y
thì có ít nhất 1 số z mà x < z < y.
Thật vậy, ta có:
* x = 2 , 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
* Có số hữu tỉ z =
2
<i>a b</i>
<i>m</i>
nằm giữa 2 số x và y.
* Vì x < y nên a < b a + a < a + b
2
2
2 2
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>a b</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>m</i> <i>m</i>
(1)
* Vì x < y nên a < b a + b < b + b
2
2
2 2
<i>a b</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>b</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra x < z < y. Vậy trên trục số giữa
2 điểm biểu diễn 2 số hữu tỉ khác nhau bao giờ
cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa và do đó có vơ số
điểm hữu tỉ.
5.
40 45 10 24 9 3
)
60 60 20
<i>a</i>
40 12 45 50 42 15 1
)
60 60 4
<i>b</i>
1 1 1 5 2 4 1
)
2 3 6 7 5 35 41
3 2 1 25 14 4 1
6 35 41
<i>c</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) M =
3 3
0, 375 0, 3
11 12
5 5
0, 625 0, 5
11 12
b) N = 1, 5 1 0, 75
5
2, 5 1, 25
3
7. Tính:
a) 1: 8 : 1 : 81
9 27 3 128
<sub></sub> <sub></sub>
;
b) 7 . .5 15.
<sub></sub>
<sub></sub>
GV: y/c HS thảo luận nhóm làm bài 8/<sub>, sau </sub>
đó cho HS nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, bổ sung thống nhất cách làm.
8. Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a) 0,5 1 0, 4 5 1 4
3 7 6 35
;
b) 8 1 1 1 1 1 1 1 1
9725642302012 6 2
(pp dạy tương tự)
1 1 1 1
3 3 3 3 <sub>3</sub>
3
8 10 11 12
8 10 11 12
5 5 5 5 1 1 1 1 5
5
8 10 11 12 8 10 11 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
b) N=
1 1 1
3 3 3 <sub>3</sub>
3
2 3 4
2 3 4
5 5 5 1 1 1 5
5
2 3 4 2 3 4
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
7. a) = 1 27. .
9 8 81 9.8.81
= 16 17
9 9
<sub> </sub>
b) =
7 .5.15. 32
5. 4 20
15.8. 7
8.a) = 1 1 1 2 5 4
2 3 6 5 7 35
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
3 2 1 14 25 4
6 35
=6 35 1 1 2
635
b) = 8 1 1 1 1 1 1 1 1
9 72 56 42 30 20 12 6 2
<sub></sub> <sub></sub>
=8 1 1 1 1 ... 1 1 1 1
9 8 9 7 8 2 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
8 8 0
9 9
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các bài tập khó.
- Làm BT sau: Tìm x, biết:
a) 3 3 2
35 5 <i>x</i> 7
<sub></sub> <sub></sub>
; b)
1
5 1 2 0
3
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
; c)
3 1 3
:
77 <i>x</i>14
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 26/8/2012 soạn B2:
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: HD HS luyện tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HS của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Chữa BTVN:
GV: y/c 3 HS lên bảng chữa, mỗi em làm 1 bài,
các HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Tìm x, biết:
a) 3 3 2
35 5 <i>x</i> 7
<sub></sub> <sub></sub>
;
b)
c) 3 1: 3
77 <i>x</i>14
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
3 3 2 3 2 3
)
5 35 7 35 7 5
3 10 21 28 4
35 35 5
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5 1 0
1/ 5
) <sub>1</sub>
1/ 6
2 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
1 3 3 1 3
) : :
7 14 7 7 14
1 3 2
:
7 14 3
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Tính:
a) -66 1 1 1 124.
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b)
1 5 5 1 3
13 2 10 .230 46
4 27 6 25 4
3 10 1 2
1 : 12 14
7 3 3 7
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
GV: Y/c HS làm bài cá nhân 6/<sub>, sau đó cho 2 HS </sub>
lên bảng chữa, các HS khác theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
2. Cho A = 1,11 0,19 1,3.2 1 1 : 2
2, 06 0,54 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
B = 57 21 0,5 : 223
8 4 26
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn A và B;
b) Tìm x Z để A < x < B.
1. ) 66.33 22 6 124 37 63
<i>a</i>
17 124.100 17 12400 12417
b) Ta có:
1 5 5 5751 3
13 2 10 . 46
4 27 6 25 4
1 5 5 5751 187
1 .
4 27 6 25 4
108 27 20 90 5751 187
.
108 25 4
25 5751 187 5751 187
.
108 25 4 108 4
5751 5049 10800
100
108 108
<i>TS</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
10 10 37 100
:
7 3 3 7
30 70 259 300 100 100
:
21 21 41 41
<i>MS</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Vậy BT = 100 41
100
41
(pp dạy tương tự)
3. Tính:
2 3 193 33 7 11 1931 9
. : .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(pp dạy tương tự)
4. Tính một cách hợp lí:
1 1 1 1
0, 25 0, 2
6
3 7 13<sub>.</sub> 3
2 2 2 1 7
1 0,875 0, 7
3 7 13 6
<i>C</i>
(pp dạy tương tự)
5. Tìm số hữu tỉ x, biết rằng:
a) 2 4 12
3<i>x</i> ;
b) 3 1: 3
44 <i>x</i>
c) 3<i>x</i> 5 4
d) 1 1 1 1 1
10 11 12 13 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV: Gợi ý HS bài c) Xét 2 trường hợp:
- Nếu x 5
3thì ta có ...
- Nếu x < 5
3thì ta có ...
Bài d) Chuyển vế, tìm nhân tử chung...
GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài.
1,3 2, 6 5 1,3 5 1 5 11
: 2
2, 6 6 2, 6 12 2 12 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
47 9 1 75 47 18 4 26
: .
8 4 2 26 8 75
25.13 13
4.75 12
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
b) 11 13
12 <i>x</i> 12
mà xZ nên x= 0;x=1
3.
1 193 33 25 1931 9
. : .
386 17 34 3862 25 2
: :
34 34 2 2 34 2 5
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
4.
1 1 1 1 1 1
6
3 7 13 <sub>.</sub> 3 4 5
7 7 7
1 1 1 7
2
6 8 10
3 7 13
<i>C</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
1 1 1
2
1 6 8 10 6
.
1 1 1
2 7
7
6 8 10
<sub> </sub>
<sub> </sub>
1 2 6 1 6 7
. 1
2 7 7 7 7 7
5. a) 2 16 24
3<i>x</i> <i>x</i>
1 3 15
) : 3
4 4 4
1 15 1
:
4 4 15
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) Nếu x 5
3
, ta có: 3x - 5 = 4
3x = 9 x = 3 (t/m ĐK trên)
Nếu x < 5
3, ta có: 3x - 4 = - 4
3x = - 1x = - 1
3(t/m đk trên)
Vậy x = 3; x = -1
3
d) 1 1 1 1 1 0
10 11 12 13 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 0(*)
10 11 12 13 14
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vì 1 1 1 1 1 0
1011 12 13 14 nên x+ 1 = 0
x = -1.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các BT đã chữa.
- Đọc tìm hiểu về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
- Tìm hiểu về phần nguyên, phần lẻ của một số hữu tỉ.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 02/9/2012 soạn B3:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
PHẦN NGUYÊN, PHẦN LẺ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Cũng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ;
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Mở rộng cho HS một số kiến thức về phần nguyên, phần lẻ của
một số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào giải BT cụ thể.
- Thái độ; Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, BT phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Ơn tập, mở rộng về lí thuyết:
?1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gì,
viết cơng thức tổng qt của nó?
?2. Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia hai số thập
phân?
GV: Nx, bổ sung thống nhất cách trả lời.
- Lưu ý HS: Trong thực hành, ta thường cộng,
trừ, nhân 2 số thập phân theo các quy tắc về giá
trị tuyệt đối và dấu tương tự như đối với số
nguyên.
3. GV: Giới thiệu:
a) Phần nguyên của số hữu tỉ x kí hiệu là
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x tới gốc O trên trục số.
CT: <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2. Để cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân ta
có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi cộng,
trừ, nhân, chia chúng theo quy tắc cộng, trừ,
nhân, chia phân số.
3. a) Phần nguyên của số hữu tỉ x, k.h
VD:
số nguyên lớn nhất không vượt quá x, nghĩa là:
Chẳng hạn:
b) Phần lẻ của số hữu tỉ x, kí hiệu là
x -
- Chẳng hạn: *
- y/c HS cho thêm VD?
c) Giai thừa của 1 số tự nhiên x, k.h x!
b) Phần lẻ của số hữu tỉ x, kí hiệu là
x -
VD: *
c) Giai thừa của 1 số tự nhiên x là tích của các
số tự nhiên từ 1 đến x.
VD: 3! = 1.2.3 = 6; 5! = 1.2.3.4.5 = 120
Lưu ý: Quy ước 0! = 1
Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Tìm x, biết x Q và:
a) 3,5 <i>x</i> 2,3; b) 1,5 - <i>x</i>0,3 = 0;
c) <i>x</i>2,5 3,5 <i>x</i> 0.
GV: y/c HS làm bài cá nhân 6/<sub>, sau đó cho 3 </sub>
HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ
sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
làm.
Lưu ý HS: Cách trả lời khác ý c) vậy không
tồn tại x thỏa mãn y/c của đề bài.
2. Tìm x, y biết:
a) 2 2 3 1
2
<i>x</i> ;
b) 7,5 - 3 5 2 <i>x</i> 4,5;
c) 3<i>x</i> 4 3<i>y</i> 5 0.
(pp dạy tương tự)
1. a) Xét 2 trường hợp:
- Nếu 3,5 - x 0 <i>x</i> 3,5, ta có:
3,5 - x = 2,3 x = 1,2 (t/m)
- Nếu 3,5 - x < 0 x > 3,5, ta có:
3,5 - x = - 2,3 x = 5,8 (t/m)
Vậy x = 1,2 hoặc x = 5,8.
b) <i>x</i>0,3 1,5. Xét 2 trường hợp:
- Nếu x - 0,3 0 <i>x</i> 0,3, ta có:
x - 0,3 = 1,5 x = 1,8 t(/m)
- Nếu x - 0,3 < 0 x < 0,3, ta có:
x - 0,3 = - 1,5 x = -1,2 (t/m)
Vậy x = 1,8 hoặc x = - 1,2.
c) Vì <i>x</i>2,5 0 và 3,5 <i>x</i> 0nên
2,5 3,5 0
<i>x</i> <i>x</i> 2,5 0 2,5
3,5 0 3,5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Điều này không thể đồng thời xảy ra.
Vậy khơng có giá trị nào của x thỏa mãn ĐK này.
2. a) 2 3 1
4
<i>x</i>
. Xét 2 trường hợp:
3. Tính một cách hợp lí giá trị của BT sau:
a)-15,5.20,8+3,5.9,2-15,5.9,2+3,5.20,8
b) [(-19,95)+(-45,75)]+(4,95 + 5,75)
(pp dạy tương tự)
4. Tính giá trị của biểu thức:
<i> A = 2x + 2xy - y với x = 2,5; y = -0,75 </i>
GV: Gợi ý HS xét 2 trường hợp đối với x
5. Tìm phần nguyên của số hữu tỉ x, biết:
3 2
<sub> </sub>
GV: y/c HS dựa vào công thức tổng quát
trên, tìm phần nguyên.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
tìm.
6. Tìm phần lẻ của số hữu tỉ x, biết:
x = 3; 3, 75; 0, 45
2 <i>x</i> <i>x</i>
GV: y/c HS dựa vào cơng thức tổng qt
trên, tìm phần lẻ.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách
tìm.
7. Cho A = 7!4! 8! 9!
10! 3!5! 2!7!
<sub></sub>
Tìm
GV: HD HS phân tích, làm bài.
- Nếu 5 - 2x 0 <i>x</i> 2,5, ta có:
5 - 2x = 4 2x = 1x = 0,5 (t/m)
- Nếu 5 - 2x < 0 x > 2,5, ta có:
5-2x = -42x = 9 x = 4,5 (t/m)
Vậy x = 0,5 hoặc x = 4,5.
c) Vì 3<i>x</i> 4 0 và 3<i>y</i> 5 0nên
3<i>x</i> 4 3<i>y</i> 5 0 3 4 0 4 / 3
3 5 0 5 / 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy x = 4/3 và y = -5/3.
3.
a) =-15,5(20,8+9,2) +3,5(9,2+20,8)
= -15,5.30+ 3,5.30 = -30(15,5 - 3,5)
= -30 . 15 = -450
b) = (-19,95 + 4,95)+(-45,75 + 5,75)
= - 15 + (- 40) = - 55.
<i>4. Vì x = 2,5 nên x = 2,5 hoặc x = - 2,5. </i>
a) Trường hợp 1: x = 2,5; y = - 0,75.
4 1
2; 0; 4 4; 4,15 4
3 2
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
6.
* x = 3
7.
7!1.2.3.4 5!.6.7.8 7!8.9
7!.8.9.10 1.2.3.5! 1.2.7!
1 1
7.8 4.9 56 36
30 30
20 2
30 3
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc lí thuyết, xem lại các BT đã chữa.
- Tìm hiểu cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức.
- Ôn tập phần lũy thừa của một số hữu tỉ.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 25/9/2012 soạn B4:
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA MỘT BIỂU THỨC CHỨA DẤU GIÁ TRỊ
TUYỆT ĐỐI. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: - HS nắm được cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức chứa dấu giá
trị tuyệt đối.
+ Tiếp tục củng cố mở rộng cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thân, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức:
?1. Để tìm được giá trị lớn nhất của 1 biểu thức
có chứa dấu giá trị tuyệt đối ta dựa vào đâu ?
VD: Tìm giá trị lớn nhất của BT:
<i> M = c - A ; N = - A - c </i>
HS: Suy nghỉ trả lời ...
GV: Nx, bổ sung ... (chốt lại vấn đề cần nắm
cho HS)
?2. Để tìm được giá trị nhỏ nhất của 1 biểu thức
có chứa dấu giá trị tuyệt đối ta dựa vào đâu ?
VD: Tìm giá trị nhỏ nhất của BT:
<i> M = c + A ; N = A - c </i>
HS: Suy nghỉ trả lời ...
1. Để tìm được giá trị lớn nhất của 1 biểu thức
có chứa dấu giá trị tuyệt đối ta dựa vào <i>A</i> 0
VD: + Vì <i>A</i> 0<i> nên - A </i> 0. Do đó
<i> c - A </i> c, dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi A =
0. Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức:
M = c A = 0
(kí hiệu max M =c <i>A</i> 0)
+ Tương tự ta có Max N = - c A = 0
2. Để tìm được giá trị nhỏ nhất của 1 biểu thức
có chứa dấu giá trị tuyệt đối ta dựa vào <i>A</i> 0
VD: + Vì <i>A</i> 0<i> nên c + A </i> c, dấu "=" xảy
ra khi và chỉ khi A = 0. Vậy giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
GV: Nx, bổ sung ... (chốt lại vấn đề cần nắm
cho HS)
(kí hiệu min M =c <i>A</i> 0)
+ Tương tự ta có Min N = - c A = 0
Hoạt động 2: Luyện tập
1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A = 0,5 - <i>x</i>3,5;
b) B = 1, 4 <i>x</i> 2;
c) C = 5,5 - 2<i>x</i>1,5.
GV: y/c HS vận dụng lí thuyết trên làm
bài cá nhân 6/<sub>, sau đó cho HS dừng bút </sub>
XD bài chữa.
GV: Nx, bổ sung thống nhất cách làm.
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) M = 10, 2 3 <i>x</i> 14;
b) N = 4 - 5<i>x</i> 2 3<i>y</i>12
(pp dạy tương tự)
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = 1,7 + 3, 4<i>x</i> ;
b) B = <i>x</i>2,83,5;
<i> c) C = 4,3 x</i> + 3,7
GV: y/c HS vận dụng lí thuyết trên làm
bài cá nhân 6/<sub>, sau đó cho HS dừng bút </sub>
XD bài chữa.
GV: Nx, bổ sung thống nhất cách làm.
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) M = 3<i>x</i>8, 414, 2;
b) N = 4<i>x</i> 3 5<i>y</i>7,517,5;
c) P = <i>x</i>2012 <i>x</i> 2011
(pp dạy tương tự)
GV: Lưu ý HS: Với x, yQ ta có:
<i>a) x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> vì với mọi x, y Q,
thì:
x <i>x</i> và - x <i>x</i> ; y <i>y</i> và - y <i>y</i>
suy ra x + y <i>x</i> <i>y</i>
HS: Làm và XD bài chữa theo HD của GV.
1. a) Ta có: A = 0,5 - <i>x</i>3,5 0,5, dấu "=" xảy ra
x - 3,5 = 0x = 3,5.
Vậy maxA = 0,5x = 3,5.
b) Ta có: B = 1, 4 <i>x</i> 2 -2, dấu "=" xảy ra 1,4
- x = 0x = 1,4.
Vậy maxB = -2x = 1,4.
c) Ta có: C = 5,5 - 2<i>x</i>1,5 5,5, dấu "=" xảy ra
2x-1,5 = 02x=1,5 x = 0,75
Vậy maxC = 5,5x = 0,75.
2.
a) Ta có: M = 10, 2 3 <i>x</i> 14 -14, dấu "=" xảy ra
Vậy maxM = -14x = 3,4.
b) Ta có: N = 4 - 5<i>x</i> 2 3<i>y</i>12 4, dấu "=" xảy ra
5x - 2 = 0 (1) và 3y + 12 = 0 (2).
* Từ (1) suy ra 5x = 2 x = 0,4;
* Từ (2) suy ra 3y = - 12 y = -4
Vậy maxN = 4x = 0,4 và y = -4.
3.
<i>a) Ta có: A = 1,7 + 3, 4 x</i> 1,7, dấu "=" xảy ra
3,4 - x = 0x = 3,4
Vậy minA = 1,7x = 3,4.
b) Ta có: B = <i>x</i>2,83,5-3,5, dấu "=" xảy ra x
+ 2,8 = 0x = -2,8
Vậy minA = - 3,5x = - 2,8.
<i>c) Ta có: C = 4,3 x</i> + 3,7 3,7, dấu "=" xảy ra
4,3 - x = 0x = 4,3
Vậy minA = 3,7x = 4,3.
4.
a) Ta có: M = 3<i>x</i>8, 414, 2- 14,2, dấu "=" xảy ra
3x + 8,4 = 03x = - 8,4x = -2,8
Vậy minA = - 14,2x = - 2,8.
và - x-y <i>x</i> <i>y</i> hay x+y
<i>Vậy x y</i> <i>x</i> <i>y</i> . Dấu "=" xảy ra khi
và chỉ khi x.y 0.
b) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> vì theo câu a ta có:
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
xảy ra 4x - 3 = 0 (1) và 5y + 7,5 = 0 (2).
* Từ (1) suy ra 4x = 3 x = 3/4;
* Từ (2) suy ra 5y = - 7,5 y = - 1,5
Vậy minN = 17,5x = 3/4 và y = - 1,5.
c) Ta có: P = <i>x</i>2012 <i>x</i> 2011
= <i>x</i>2012 2011 <i>x</i> <i>x</i> 2012 2011 <i>x</i> 1
Vậy biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi
x - 2012 và 2011 - x cùng dấu, nghĩa là:
2011 <i>x</i> 2012
Hoạt động 3: Luyện tập: Cộng, trừ, nhân chia các số hữu tỉ, lũy thừa của một số hữu tỉ.
1. Tìm hai số hữu tỉ a và b, sao cho
a - b = 2(a + b) = a : b
GV: (?) Để tìm được hai số a và b ta làm thế nào
?
HS: Suy nghĩ trả lời...
GV: Nx, bổ sung thống nhất cách trả lời.
(Ta biến đổi chúng về dạng tìm hai số khai biết
tổng và hiệu.)
2. Tìm hai số hữu tỉ a và b, sao cho
a + b = ab = a : b
GV: (?) Để tìm được hai số a và b ta làm thế nào
?
HS: Suy nghĩ trả lời...
GV: Nx, bổ sung thống nhất cách trả lời.
(Ta biến đổi chúng về dạng a - 1 = a + b. Từ đó
suy ra b, rồi tìm a.)
3. Tìm các sơ hữu tỉ a và b biết rằng:
ab = 2, bc = 3, ca = 54.
GV: (?) Để tìm được hai số a, b và c ta làm thế
nào ?
HS: Suy nghĩ trả lời...
GV: Nx, bổ sung thống nhất cách trả lời.
(ta nhân từng vế 3 đẳng thức rồi kết hợp với
từng tích của 2 số đã cho tìm số cịn lại)
4. Rút gọn biểu thức:
A = 1 + 5 + 52 + 53 + ... +549 + 550.
5. Chứng minh rằng:
a) A = 76 + 75 - 74 chia hết cho 55;
b) B = 165 + 215 chia hết cho 33.
GV: y/c 1 HS lên bảng làm, dưới lớp HS làm
1. Từ a - b = 2(a + b) a - b = 2a + 2 b
a = - 3b <i>a</i> 3
<i>b</i>
. Do đó, a - b = -3 và
a + b = - 1,5 nên
a = [(-3)+(-1,5)] : 2 = - 2,25;
b = -1,5 + 2,25 = 0,75
Vậy a = - 2,25, b = 0,75.
2. Từ a + b = ab a = ab - a = b(a - 1)
a : b = a - 1.
Mặt khác theo bài ra a : b = a + b nên
a - 1 = a + b b = - 1.
Thay b = - 1 vào a + b = ab ta có a -1 = -a
2a = 1 a = 0,5
Vậy a = 0,5; b = -1.
3. Nhân từng vế 3 đẳng thức trên ta có:
(abc)2 = 2.3.54 =(6.3)2 = 182
nên abc = 18
+ Nếu abc = 18 thì kết hợp với bc = 3 suy ra a =
6; kết hợp với ab = 9 suy ra c = 9, kết hợp với
ca = 54 suy ra b = 1/3.
+ Nếu abc = - 18 thì kết hợp với bc = 3 suy ra a
= - 6; kết hợp với ab = 9 suy ra
c =-9, kết hợp với ca = 54 suy ra b = -1/3
Vậy có 2 ĐS: a = 6, b = 1/3, c = 9
5A = 5 + 52 + 53 + 54 + ... + 550 + 551
Do đó 5A - A = 551 <sub> - 1 nên A = (5</sub>51<sub>-1):4 </sub>
vào vở nháp 5/<sub>. </sub>
GV: Cho HS dừng bút Xd bài chữa.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
5. a) A = 74(72 + 7 -1) = 74.55 <i>A</i> 55
b) B = 24.5 + 215 = 220 + 215 = 215(25 + 1)
B = 215.33B 33 (vì có 1 thừa số là 33)
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, xem lại các BT đã chữa.
- Làm lại các BT khó.
- Buổi sau ôn tập phần tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 30/9/2012 soạn B5:
ÔN TẬP, MỞ RỘNG VỀ TỈ LỆ THỨC.
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Củng cố, mở rộng cho HS nắm vững đ/n, t/c của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi và BT phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết:
GV: Nêu lần lượt từng câu hỏi.
HS: trả lời ...
GV: Nx, bổ sung, nhắc lại khắc sâu cho HS.
?1. Nêu đ/n tỉ lệ thức ?
?2. Nêu các t/c của tỉ lệ thức ?
?3. Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau ?
Lưu ý HS: (Mở rộng)
Nếu có n tỉ số bằng nhau (n2):
3
1 2
1 2 3
... <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> thì:
1 2 3 1 2 3
1
1 1 2 3 1 2 3
... ...
... ...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
1. Đ/n: Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> (còn được viết là a:b = c:d)
2. T/c:
a) (T/c cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> thì ad = bc
b) (ĐK 4 số lập thành tỉ lệ thức)
Nếu ad = bc và (a, b, c, d khác 0 thì ta có các tỉ
lệ thức:
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> ;
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> ;
<i>d</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>a</i>;
<i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>
3. T/c của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ dãy tỉ số bằng nhau <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
(gt các tỉ số đều có nghĩa)
Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Cho tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> . C/mr:
a) 2 3 2 3
2 3 2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub></sub>
; b)
2 2
2 2
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>cd</i> <i>c</i> <i>d</i>
;
c)
2 2 2
2 2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
GV: y/c HS suy nghỉ, nêu cách làm
HS: Nêu cách làm ...
GV: Nx, bổ sung ... trong nhiều cách đó
các em nên làm c/m theo PP bắc cầu:
+ Đặt <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> = k thì a = bk, c = dk
+ Thay vào từng vế, tạo nhân tử chung
của tử và mẫu, rút phân số đến tối giản.
+ Rút ra điều cần c/m.
HS: Làm bài 10/.<sub>. </sub>
GV: Cho 3 HS lên chữa bài;
- Cho HS khác nhận xét, bổ sung;
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
2. Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> nếu có một trong các tỉ lệ thức
sau (giả thiết các tỉ lệ thức sau đều có
nghĩa)
a) <i>a b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a b</i> <i>c d</i>
b) (a + b + c + d)(a - b - c + d) = (a - b +
c - d)(a + b - c - d)
GV: y/c HS đọc đề, nêu điều gt cho và
điều cần c/m.
HS trả lời: ...
GV: Nx, bổ sung thống nhất: Từ các
đẳng thức a) ... ; b) ... . Ta phải c/m có tỉ
lệ thức <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> .
1. Đặt <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> = k thì a = bk, c = dk
a) Ta có:
2 3
2 3 2 3 2 3
*
2 3 2 3 2 3 2 3
2 3
2 3 2 3 2 3
*
2 3 2 3 2 3 2 3
<i>b</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>bk</i> <i>b</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>bk</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>d</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>dk</i> <i>d</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>dk</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó: 2 3 2 3
2 3 2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub></sub>
b) Ta có:
2
2
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
*
1
*
1
<i>ab</i> <i>bkb</i> <i>b</i>
<i>cd</i> <i>dkd</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b k</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>d k</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>k</i> <i>d</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>cd</i> <i>c</i> <i>d</i>
c) Ta có:
2
2 2 <sub>2</sub>
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
1
*
1
1
*
1
<i>b k</i>
<i>a b</i> <i>bk</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>dk</i> <i>d</i> <i>d k</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b k</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>d k</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>k</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2.a)
<i>a b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a b c d</i> <i>a b c</i> <i>d</i>
<i>a b</i> <i>c d</i>
ac + bc - ad - bd = ac - bc + ad - bd
2ad = 2bc ad = bc <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
b) (a + b + c + d)(a - b - c + d) = (a - b + c - d)(a + b - c
- d)
a2<sub> + ab + ac + ad - ab - b</sub>2<sub> - bc - bd - ac - bc - c</sub>2 <sub>- cd </sub>
+ ad + bd + cd + d2<sub> = a</sub>2<sub> - ab + ac - ad + ab - b</sub>2<sub> + bc - </sub>
GV: y/c HS làm bài 10/<sub>. </sub>
GV: Cho 2 HS lên chữa bài;
- Cho HS khác nhận xét, bổ sung;
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
3. Tìm x, y, z , biết rằng:
a)
10 6 21
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và 5x + y - 2z = 28;
b) 3x = 2y, 7y = 5z, x - y + z = 32;
c) , , 2 3 6
3 4 3 5
<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
GV: y/c HS đọc đề suy nghĩ, nêu cách
làm từng bài.
HS nêu cách làm ...
GV: Nx, bổ sung thống nhất cách làm
từng bài.
- y/c HS làm bài 15/<sub>, sau đó cho HS XD </sub>
bài chữa.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
4.
a) 2 3 4
3 4 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
và x + y + z = 49;
b) 1 2 3
2 3 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
,
2x + 3y - z = 50;
c)
2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và xyz = 810.
(pp dạy tương tự)
a2<sub> - b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> + 2ad - 2bc = a</sub>2<sub> - b</sub>2<sub> - c</sub>2<sub> + d</sub>2<sub> - 2ad + </sub>
2bc.
4ad = 4bc ad = bc <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
3. a) Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
5 2 5 2 28
2
10 6 21 50 42 50 6 42 14
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>z</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub></sub> <sub></sub>
x = 10.2 = 20, y = 6.2 = 12,
z = 21.2 = 42.
b) 3x = 2y
2 3 10 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
,
7y = 5z
5 7 15 21
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
Suy ra: 32 2
10 15 21 10 15 21 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
x = 20, y = 30, z = 42.
c) Ta có:
,
3 4 9 12 3 5 12 20
2 3 2 3 6
3
9 12 20 18 36 18 36 20 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
x = 27, y = 36, z = 60
4. a)
2 3 4 49
1
3 4 5 18 16 15 18 16 15 49
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
x = 18, y = 16, z = 15
1 2 3 2 2 3 6
)
2 3 4 4 9
(2 3 ) 2 6 3 53 8 45
5
4 9 4 9 9
1 10 11; 2 15 17;
3 20 23
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
c) Từ
3
810
. . 27
2 3 5 2 2 3 5 30 30
3 6, 3 9, 3 15
2 3 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x y z</i> <i>xyz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub>
Vậy x = 6, y = 9, z = 15
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các BT đã chữa.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 10/10/2012 soạn B6:
ÔN TẬP, MỞ RỘNG
KHÁI NIỆM CĂN BÂC HAI. SỐ VÔ TỈ. SỐ THỰC
- Kiến thức: Củng cố, mở rộng cho HS nắm vững đ/n căn bậc hai, k/n số vô tỉ, số thực.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt, sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi và BT phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết:
?1. Số vơ tỉ là gì ? Tập hợp số
vơ tỉ Kí hiệu bằng chữ gì ?
?2. Nêu khái niệm về căn bậc
hai ?
GV: Lưu ý HS: Người ta đã
c/m được các số:
2; 3; 5; 6,...là những số
vô tỉ.
?3. Tập hợp số vô tỉ và số hữu
tỉ được gọi chung là gì ? Kí
hiệu như thế nào?
?4. Nêu cách so sánh 2 số
thực.
?5. Trục số thực là gì ?
1. Số vơ tỉ là số có thể viết dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn. Tập hợp số vơ tỉ được kí hiệu bằng chữ I.
2. - Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2=a
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là
<i>a</i>, và một số âm kí hiệu là - <i>a</i>
- Số 0 có 1 căn bậc hai là 0.
- Hai số dương bất kì a và b: Nếu a = b thì <i>a</i> <i>b</i>;
Nếu a < b thì <i>a</i> <i>b</i>;p nếu a > b thì <i>a</i> <i>b</i>
3. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Số thực được kí hiệu là R.
4. So sánh 2 số thực như so sánh 2 số hữu tỉ ở dạng số tập phân.
- Trước hết ta so sánh phần nguyên, phần ngun của số nào lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
GV: Nx, bổ sung, nhắc lại
từng ý để khắc sâu cho HS
5. Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số,
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số biểu diễn 1 số thực.
Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Tính:
2
2
) 49; ) 49; ) 0, 0001 ;
25 0, 64
) 0, 0001 ; ) ; )
36 81
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>e</i> <i>h</i>
GV: y/c HS làm bài cá nhân 5/<sub>, sau đó cho HS </sub>
nêu cách làm và kết quả.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
2. So sánh:
a) 15 và 235; b) 7 15 và 7
(pp tương tự)
Gợi ý HS vận dung t/c bắc cầu để giải.
3. So sánh:
a) 2 11 và 3 5 và 3 5 ;
b) 21 5 và 20 6
Gợi ý HS vận dung t/c bắc cầu để giải.
HS: Làm bài, GV theo dõi HD HS làm bài.
4. Tính:
a) 0,36 0, 49 ; b) 4 25
9 36 ;
GV: y/c HS làm bài cá nhân 5/<sub>, sau đó cho HS </sub>
nêu cách làm và kết quả.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
5. Tìm x, biết:
a) x2<sub> = 81; b) (x - 1)</sub>2<sub> = </sub> 9
16;
6. Cho A = 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
. C/mr:
x = 16
9 và x =
25
9 thì A có giá trị là số ngun.
GV: Gợi ý HS tính giá trị của căn x rồi thay vào
biểu thức để tính A trong từng trường hợp.
HS làm và chữa bài.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm và kết
1.
2
2
) 49 7; ) 49 7; ) 0, 0001 0, 01;
25 5
) 0, 0001 0, 01; ) ;
36 6
0, 64 0,8
) 0, 0888... 0, 0(8)
81 9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>e</i>
<i>h</i>
2.
a) Vì 152<sub> = 225 mà 225 < 225 nên </sub>
225 23515 235
b) Vì 7 < 9 nên 7 9 3
15 < 16 nên 15 164.
Vậy 7 15< 3 + 4 = 7
3.
a) Vì 2 < 3 nên 2 3; 11 255
nên 2 11 3 5
b) vì 21 20; 5 6
nên 21 5 > 20 6
4.
a) = 0,6 + 0,7 = 1,3
b) = 2 5 4 5 1
3 6 6 6
5. a) x2 = 81x = 9
b) (x - 1)2 = 9
16 suy ra:
* x - 1 = 3/4x = 1+ 3/4 = 7/4
* x - 1 = - 3/4 x = 1 - 3/4 = 1/4
c) x - 2 <i>x</i> 0
2 0
4
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
d)
1
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
quả.
6. Vì x = 16
9 nên
16 4
9 3
<i>x</i> nên thay vào
biểu thức A ta có:A =
4
1
3 <sub>7</sub>
4
1
3
( là số nguyên)
Vì x = 25
9 nên
25 5
9 3
<i>x</i> nên thay vào
biểu thức A ta có: A =
5
1
8
3 <sub>4</sub>
5 <sub>2</sub>
1
3
( là số nguyên)
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi thuộc phần lí thuyết. Xem lại các BT đã chữa.
- Làm các BT ôn tập trong SGK và trong VBT.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngà y 28/10/2012 soạn: B6
<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho Hs các kiến thức cơ bản về đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị
tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tr li cõu hi, thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí,
tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
<b>- Thỏi độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. </b>
GV: Tổng hợp các ưu khuyết điểm của HS trong bài kiểm tra 1 tiết, 1 số bài tập bổ sung phù hợp với
mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV. M¸y tÝnh bá tói.
<b>III: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: LT: Tập hợp Q, các phép tính trong tập hợp Q
1. So sánh: <i>a</i>
<i>b</i> và
*
<i>a</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>N</i>
<i>b n</i>
<sub></sub>
GV: y/c HS suy nghĩ, nêu hướng làm.
GV: Nx, bổ sung, vì b và n > 0 nên việc so sánh 2
số hữu tỉ bất kì sẽ xảy ra 1 trong 3 trường hợp: nhỏ
hơn hoặc bằng hoặc lớn hơn.
HS: Vận dụng làm bài 6/<sub>. </sub>
GV: Cho HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét,
bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm và lưu ý
HS:
- Nếu b, n > 0 mà <i>a</i> 1
<i>b</i> thì
<i>a</i> <i>a</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>b n</i>
.
- Nếu b, n > 0 mà <i>a</i> 1
<i>b</i> thì
<i>a</i> <i>a</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>b n</i>
.
GV: y/c HS áp dụng làm bài 2.
2. So sánh các phân số sau:
a) 15
7
và 6
5
; b) 278
37 và
287
46 ;
c) 157
623
và 47
213
; d) 897
789và
912
804
GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài. Nhắc lại
mục chú ý để khắc sâu cho HS cách so sánh mới
này.
3.a) Tìm phân số có mẫu số bằng 7, lớn hơn 5
9
và nhỏ hơn 2
9
.
b) Tìm phân số có tử số bằng 7, lớn hơn 10
13 và
nhỏ hơn 10
11.
GV: y/c HS suy nghĩ, nêu hướng làm.
GV: Nx, bổ sung:
a) Gọi phân số phải tìm là
7
<i>x</i>
sao cho
5
9
< 2
9
, quy đồng, khử mẫu tìm x.
b) Gọi phân số phải tìm là 7
<i>x</i>sao cho
10
13 <
7
<i>x</i><
10
11, quy đồng, khử tử tìm x.
HS: Vận dụng làm bài 6/<sub>. </sub>
GV: Cho HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét,
*<i>a</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a b n</i> <i>b a</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>b n</i>
<i>ab an</i> <i>ab bn</i> <i>an</i> <i>bn</i> <i>a</i> <i>b</i>
*<i>a</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a b n</i> <i>b a</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>b n</i>
<i>ab an</i> <i>ab bn</i> <i>an</i> <i>bn</i> <i>a</i> <i>b</i>
*<i>a</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a b n</i> <i>b a</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>b n</i>
<i>ab an</i> <i>ab bn</i> <i>an</i> <i>bn</i> <i>a</i> <i>b</i>
2. Áp dụng cơng thức bài 1, ta có:
a) 15 1 15 15 3 12 6
7 7 7 3 10 5
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy 15
7
< 6
5
.
b) 278 1 278 278 9 287
37 37 37 9 46
.
Vậy 278
37 >
287
46
c)
157 157 157 16 141 47
1
623 623 23 16 639 213
Vậy 157
623
< 47
213
.
d) 897 1 897 897 15 912
789 789 789 15 804
Vậy 897
789>
912
804.
3. a) Gọi phân số phải tìm là
7
<i>x</i>
sao cho
5 2 35 9 14
9 7 9 63 63 63
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
35 9<i>x</i> 14
Vậy ta có: 5 2 2
9 7 9
<sub></sub> <sub></sub>
; 5 3 2
9 7 9
<sub></sub> <sub></sub>
b) Gọi phân số phải tìm là 7
<i>x</i>sao cho
10 7 10 70 70 70
13 11 91 10 77
77 10 91 8;9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(Vì x Z )
Vậy ta có:10 7 10 10; 7 10
13 8 11 13 9 11
bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
4. Tính nhanh:
1 1 1 1
2013 2013.2012 2012.2011 2011.2010
1 1
...
3.2 2.1
<i>S</i>
5. Tìm 2 số hữu tỉ x và y sao cho
x- y = x.y = x : y (y0)
6. Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết:
x(x+y+z) = -5; y(x+y+z) = 9;
z(x+y+z) = 5
GV: y/c HS suy nghĩ, nêu hướng làm từng bài.
GV: Nx, bổ sung...
HS: Vận dụng làm bài 15/<sub>. </sub>
GV: Cho HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét,
bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
7. Tìm x, biết:
a) <i>x</i> 1 <i>x</i> 4 3<i>x</i>;
b) <i>x</i> 1 <i>x</i> 4 3<i>x</i>;
c) <i>x x</i>
<i>d) 7,5 - 3 5 2x</i> = - 4,5.
GV: y/c HS suy nghĩ, nêu hướng làm từng ý.
GV: Nx, bổ sung...
HS: Vận dụng làm bài 15/<sub>. </sub>
GV: Cho HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét,
bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
4.
1
2013
1 1 1 1
...
1.2 2.3 2011.2012 2012.2013
1
2013
1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 2012 2012 2013
1 1 1 2012 2011
1
2013 2013 2013 2013 2013
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
5. Ta có:
* x-y = x.y x = x.y + y = y(x+1)
Do đó x : y = y(x+1): y = x + 1
x - y = x + 1 y = -1
Nên x = (-1)(x + 1) x = - x - 1
2x = -1 x = - 0,5
Vậy x = - 0,5, y = - 1.
3. Cộng từng vế của đẳng thức đã cho ta được:
(x+y+z)2 = 9 x + y + z = 3
* Nếu x + y + z = 3 thì 3x = - 5, 3y = 9, 3z = 5
nên x = -5
3, y = 3, z =
5
3.
* Nếu x + y + z = - 3 thì -3x = - 5, -3y = 9, - 3z
= 5 nên x = 5
3, y = - 3, z =-
5
3.
7.a) - Nếu x < 1, ta có:
1- x + 4 - x = 3x 5x = 5 x=1(loại)
- Nếu 1 <i>x</i> 4, ta có:
x-1+4-x = 3x3x = 3 x = 1
- Nếu x > 4, ta có:
x - 1 + x - 4 = 3x x = - 5 (loại)
Vậy x = 1.
b) Vì <i>x</i> 1 0, <i>x</i> 4 0với mọi x nên
3x 0 hay x 0.
Với x 0 ta có x + 1 + x + 4 = 3x
x = 5. Vậy x = 5.
c) Vì VT <i>x x</i>
- Nếu x = 0 thì 0.0 4 0(đúng)
- Nếu x 0 thì ta có
4 1 5
4 1 4 1
4 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy x = 0; x = 5; x = 3.
<i>d) 7,5 - 3 5 2x</i> = - 4,5
<i>3 5 2x</i> = 12 5 2 <i>x</i> 4
* Nếu 5 - 2x < 0 hay x > 2,5 thì ta có:
2x - 5 = 4 2x = 9 x = 4,5
* Nếu 5 - 2x 0hay x 2, 5 thì ta có:
5 - 2x = 4 2x = 1 x = 0,5
Vậy x = 4,5 hoặc x = 0,5.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các BT đã chữa.
- Làm thêm các BT sau:
1. Tìm các số tự nhiên n sao cho:
a) 2. 16 2<i>n</i> 4; b) 9. 27 3<i>n</i> 243.
2. Tìm các số nguyên n, biết:
a) (22:4).2n = 32; b) 27 < 3n 243 ; c) 125 5.5n 625
3. Tìm x, biết:
a)
10 25
45 44
1
63 84 <sub>: 31 .</sub>
2 1 3 16
2 1 : 4
3 9 4
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
; b) 5 :4 :1,3 8, 4.6 6
7 <i>x</i> 7 8.0, 0125 6,9 14
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
4. Tìm 3 phân số có tổng bằng -3 3
70. Biết rằng tử số của chúng tỉ lệ theo 3:4:5 còn mẫu số của chúng
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngà y 04/11/2012 soạn: B7
<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- K nng: Rèn luyện kỹ năng tr li cõu hỏi, thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong Q, tÝnh nhanh, tính hợp lí,
tìm x, so sánh 2 số hữu tØ.
<b>- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Tổng hợp các ưu khuyết điểm của HS trong bài kiểm tra 1 tiết, 1 số bài tập bổ sung phù hợp với
mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV. M¸y tÝnh bá tói.
<b>III: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Chữa bài tập:
1. Tìm các số tự nhiên n sao cho:
a) 2. 16 2<i>n</i> 4; b) 9. 27 3<i>n</i> 243.
GV: y/c 2 HS lên chữa, các bạn khác theo dõi nhận
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm, phân tích
chỉ cho mọi HS cùng hiểu.
2. Tìm các số nguyên n, biết:
a) (22<sub>:4).2</sub>n<sub> = 32; b) 27 < 3</sub>n <sub> 243 ; </sub>
c) 125 5.5n 625.
(pp dạy tương tự)
3. Tìm x, biết:
a)
10 25
45 44
1
63 84 <sub>: 31 .</sub>
2 1 3 16
2 1 : 4
3 9 4
<i>x</i>
4 6 1
5 : :1,3 8, 4. 6 1
7 <i>x</i> 7 8.0, 0125 6,9 14
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
(pp dạy tương tự)
4. Tìm 3 phân số có tổng bằng -3 3
70. Biết rằng tử
số của chúng tỉ lệ theo 3:4:5 còn mẫu số của chúng
tỉ lệ theo 5:1:2.
(pp dạy tương tự)
Giải: Gọi 3 phân số phải tìm là , ,<i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i> với a, b, c,
d, e, f là các số nguyên khác 0. Theo bài ra, ta có:
3
, , 3
3 4 5 5 1 2 70
<i>a</i> <i>c</i> <i>e b</i> <i>d</i> <i>f a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
1. a) 2. 16 2<i>n</i> 4 22 2<i>n</i> 25
2 <i>n</i> 5 <i>n</i> 3; 4;5
;
b) 9. 27 3<i>n</i> 24335 3<i>n</i> 35 <i>n</i> 5.
2. a) (22<sub>:4).2</sub>n<sub> = 32 </sub> 5
2<i>n</i> 2 5
<i>n</i>
;
b) 27 < 3n 243
3 5
3 3<i>n</i> 3 3 <i>n</i> 5 <i>n</i> 4;5
;
c) 125 5.5n62552 5n 53
2 <i>n</i> 3 <i>n</i> 2;3
3.
73 25
1 <sub>63</sub> <sub>84</sub>
) : : 31
4 1 3
16
: 4
3 9 4
292 75
1 <sub>252</sub>
: : 31
12 1 3
16 <sub>: 4</sub>
9 4
217
1 <sub>252</sub>
: : 31
11 3
16
36 4
1 217 16
: : : 31
16 252 36
1 217 9 1
: . .
16 252 4 31
1 1
:
16 16
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
Đặt
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>q q</i> <i>N</i> <i>a</i> <i>q c</i> <i>q e</i> <i>q</i>
Đặt
5 1 2
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>p p</i> <i>Z</i> <i>b</i> <i>p d</i> <i>p f</i> <i>p</i>
Do đó:
3 4 5 3 5
4 .
5 2 5 2
6 40 25 71 213 3
. .
10 10 70 7
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy 3. 3 9
5 7 7
<i>a</i>
<i>b</i>
; 4. 3 12
1 7 7
<i>c</i>
<i>d</i>
;
5 3 15
.
2 7 7
<i>e</i>
<i>f</i>
.
2, 3 0,8 .7
39 10 84.6 15
: . 6
7 13 10.7 0,1 6, 9 14
10 36 3,1.7
78 : . 6 15
13 5 7
10 36
26 : . 6 3,1 5
13 5
10 36 29
26 : . 5
13 5 10
10 522 26 10 26 522
13 25 5 13 5 25
10 130 522 3
13 25
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
92
25
392.13
20, 384
25.10
<i>x</i>
Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Tính:
a) (2-1 + 3-1) : (2-1 - 3-1) + (2-1.20) : 23;
b)
1 0 2
1 6 1
3 7 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
: 2;
c)
2
1
0 <sub>3</sub>
2 1 1 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
0,1 . . 2 : 2
7 49
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
GV: y/c HS thảo luận, làm bài 15/<sub>, sau đó cho </sub>
HS chữa.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm bài.
2. Tính:
a) A =
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
;
b) B =
1 1
1 1
1 1
1 1
1 2 1 2
.
(pp dạy tương tự)
3. So sánh:
a) 334<sub> và 5</sub>20<sub>; b) 71</sub>5<sub> và 17</sub>20
4. C/mr với mọi số nguyên n, thì:
a) 3n + 2 - 2n + 2 + 3n - 2n chia hết cho 10;
b) 3n + 3+ 3n + 1+2n + 3+2n + 2 chia hết cho 6.
(pp dạy tương tự)
1.a) =
1 1 1 1 1 5 1 1
: .1 : 8 .6 5
2 3 2 3 2 6 16 16
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) = - 3 - 1 + 1 4 1 37
8 8 8
c) = 1 + 49. 1 . 2 : 2
49 = 1 + 2 = 3.
2. a) A =
12 10 9 10 10
12 11
12 12 11
2 .3 6 .6.20 6 .4 6 .20
6 6
2 .3 6
= -
6 4 20 24 4
6 36 6 42 7
b) B = 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 3
1 1
2 2 2 2
= 1 1 1 3 2
2
1 2 5 5
1
3
<sub></sub>
3. a) Ta có:
334 > 330 = (33)10 = 2710>2510=(52)10=520
Vậy 334 > 520.
b) Ta có: 715<sub> < 81</sub>5<sub> = (3</sub>4<sub>)</sub>5<sub> = 3</sub>20<sub> < 17</sub>20<sub>. </sub>
Vậy 715 < 1720.
GV: Dựa vào t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
5. Tìm các số x, y, z biết:
a)
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và 4x - 3y + 2z = 36
b) x:y:z = 3:5:(-2) và 5x - y + 3z = 124
6. Tìm các số a, b, c biết:
2a = 3b, 5b = 7c và 3a - 7b + 5z = -30
GV: y/c HS thảo luận, làm bài 15/<sub>, sau đó cho </sub>
HS chữa.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm bài.
7. Ba đội công nhân tham gia trồng cây. Biết
rằng 1
2số cây đội 1 trồng bằng
2
3 số cây của
đội 2 và bằng 3
4số cây của đội 3. Số cây đội 2
trồng ít hơn tổng số cây hai đội 1 và 3 là 55 cây.
Tính số cây mỗi đội đã trồng.
(pp dạy tương tự)
b) = 3n + 1(32+1) + 2n+2(2+1)
= 3n.3.2.5 + 2n+1.2.3 = 6(3n.5 + 2n + 1) 6
4 3 2 4 3 2
5. )
1 2 3 4 6 6 4 6 6
36
9 9, 18, 27
1 2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
5 3 5 3
)
3 5 2 15 6 15 5 6
124
31
3 5 2 4
93, 155, 62
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
6. Vì 2a = 3b
3 2 21 14
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
(1)
5b = 7c
7 5 14 10
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
3 7 5 3 7 5
21 14 10 63 98 50 63 98 50
30
2
21 14 10 15
44, 28, 20
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
7. Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng của đội 1,
2 và 3, ta có:
2 3
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
(1) và x - y + z = 55 (2)
Từ (1) suy ra:
55
5
12 9 8 12 9 8 11
60; 45; 40
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy số cây mỗi đội trồng được là: 60 cây; 45
cây; 40 cây.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các BT khó.
- Làm thêm các BT sau:
1. Tìm 2 số biết tỉ số của chúng bằng 5
7và tổng các bình phương của chúng bằng 4736.
2. Tìm x, y, z biết: x:y:z = 3:4:5 và 2x2 + 2y2 - 3z2 = - 100.
3. Cmr: <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>thì: a)
5 3 5 3
5 3 5 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub></sub>
; b)
2 2
2 2 2 2
7 3 7 3
11 8 11 8
<i>a</i> <i>ab</i> <i>c</i> <i>cd</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub></sub>
...
Ngày 25/11/2012 soạn B8:
Kiểm tra: 120 phút
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của HS về số hữu tỉ: Công, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ.
Đường thẳng vng góc, đường thẳng song song, tam giác.
- Kĩ năng: Vân dụng các kiến thức cơ bản trên vào giải BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Các bài toán phù hợp với mục tiêu trên.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
<b>III. ĐỀ BÀI: </b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút </i>
<b>Bài 1: (6,0 điểm) </b>
a) Tính giá trị của biểu thức:
3 .2, 6 19,5 : 41 1 . 62 4
3 3 75 25
<i>A</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
;
B =
1
4,5 : 47,375 26 18.0, 75 .2, 4 : 0,88
3
2 5
3 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Tìm số x thỏa mãn: 3 2 <i>x</i>1 24<sub></sub>42(221)<sub></sub>
<b>Bài 2: (4,0 điểm) </b>
<b> a) Tìm x thỏa mãn: </b> <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 4 <i>x</i>
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = <i>x</i>2013 <i>x</i> 1
<b>Bài 3: (4,0 điểm) Ba tấm vải dài tổng cộng 210m. Sau khi bán </b>1
7tấm vải thứ nhất,
2
11tấm vải thứ hai
và 1
3 tấm vải thứ ba thì chiều dài của 3 tấm vải cịn lại bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải lúc đầu dài bao
<b>Bài 4: (3,0 điểm) </b>
Ở miền trong góc tù xOy, vẽ các tia Oz, Ot sao cho Oz vng góc với Ox, Ot vng góc với
Oy.
<b>Bài 5: (3,0 điểm) </b>
Cho tam giác ABC có góc B nhỏ hơn 900. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm A, vẽ tia
Bx vng góc với BC, trên tia đó lấy điểm D sao cho BD = BC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa
điểm C, vẽ tia By vng góc với BA, trên tia đó lấy điểm E sao cho BE = BA.
Chứng minh rằng: a) DA = EC ; b) DA EC.
<b>IV. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM </b>
Bài Nội dung đánh giá Điểm
1
a) * A = 10.2, 6 39 :13 .62 12 26 39 .3 .50
3 2 3 75 3 2 13 75
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
= 2 9 .2 5 2. 5
2 3 2 3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
* B = <i>TS</i>
<i>MS</i>
Mà TS = 9: 379 79 18.3 .12 25: 9: 379 79 27 .12 25.
2 8 3 4 5 22 2 8 3 2 5 22
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
= 9: 379 158 81 6.5. 9: 379 77.5
2 8 6 11 2 8 11
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
9 379
: 35
2 8
<sub></sub>
= 9 379 280: 9 99: 9 8. 4
2 8 2 8 2 99 11
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
MS = 13 - 71 11: 13 71 6. 13 71.2 143 142 1
3 6 3 11 11 11 11
Nên B = 4 : 1 4 .11 4
11 1111
b) 3 + 2x-1 = 24 - [16 - (4 - 1)] 3 + 2x-1 = 24 - [16 - 3 ]
3 + 2x-1 = 24 - 13 3 + 2x-1 = 11 2x-1 = 8 = 23
x - 1 = 3 x = 4. Vậy x = 4
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2 <sub>a) Vì 1</sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub><sub> nên theo bài ra ta có: 2</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>
* Nếu x 1 ta có 2(x-1) = 4-x 2x - 2 = 4 - x 3<i>x</i> 6 <i>x</i> 2(t/m)
* Nếu x1ta có 2(1-x) = 4-x2 - 2x = 4 -x x = -2 (t/m)
Vậy x = 2 hoặc x = -2.
<i>b) Áp dụng công thức: x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> và 1 <i>x</i> <i>x</i> 1
suy ra: A = <i>x</i>2013 1 <i>x</i> <i>x</i> 2013 1 <i>x</i> 2012 2012
Vậy biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là 2012 khi x - 2013 và 1 - x cùng dấu, tức là
khi 1 <i>x</i> 2013.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3 Gọi chiều dài của tấm vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba tính theo mét lần lượt là x, y,
z thì số mét vải bán đi ,2 ,
7 11 3
<i>x</i> <i>y z</i>
và x + y + z = 210 m.
2 6 9 2
(1)
7 11 3 7 11 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Từ (1) suy ra: 210 3
21 22 27 21 22 27 70
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Do đó x = 21.3 = 63 (m); y = 22.3 = 66 (m); z = 27.3 = 81(m)
Vậy tấm vải thứ nhất dài 63m, tấm thứ 2 dài 66m, tấm thứ 3 dài 81m.
1,0
1,0
0,75
0,25
4 Vẽ hình + GT & KL
C/m: Ta có 0 0
90 90
<i>xOt</i><i>zOt</i><i>xOz</i> <i>xOt</i> <i>zOt</i>
0 0
90 90
<i>yOz</i><i>zOt</i> <i>yOt</i> <i>yOz</i> <i>zOt</i>.
<i>Suy ra xOt</i> <i>yOz</i>
b) Ta có: <i>xOy</i><i>zOt</i> (<i>xOz</i><i>zOy</i>)<i>zOt</i><i>xOz</i>(<i>zOy</i><i>zOt</i>)
= 0 0 0
90 90 180
<i>xOz</i><i>yOt</i>
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5 Vẽ hình + ghi GT & KL
a) Xét ABD và EBC có:
AB = BE (gt), <i>ABD</i><i>EBC</i>(cùng phụ với <i>ABC</i>)
Và BD = BC (gt)
<i>ABD</i> <i>EBC</i>
(c.gc) <i>DA</i><i>EC</i>
b) Gọi giao điểm của DA với BC và EC thứ tự là H và K.
Từ <i>ABD</i> <i>EBC</i><i>ADB</i><i>ECB</i>(hai góc tương ứng)
Do đó <i>BDH</i> <i>KCH</i> (góc có cạnh tương ứng vng góc)
Xét <i>DBH</i> và <i>CKH</i> có <i>BDH</i><i>KCH DHB</i>, <i>CHK</i><i>DBH</i> <i>CKH</i>
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Mà 0
90
<i>DBH</i> nên <i>CKH</i> 900. Suy ra DH EC. 0,5
Lưu ý: Những bài có thể làm nhiều cách HS có thể làm cách khác đúng, lô gic vẫn cho điểm tối đa.
Ngày 07/12/2012 soạn B9:
KIỂM TRA 120/
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của HS về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch,
hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a0); cách c/m tia phân giác của 1 góc, c/m đường thẳng vng
- Kĩ năng: Vân dụng các kiến thức cơ bản trên vào giải BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Các bài toán phù hợp với mục tiêu trên.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
<b>III. ĐỀ BÀI: </b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút </i>
<b>Bài 1: (4,0 điểm) Số tiền trả cho 3 người đánh máy một bản thảo là 410 000đ. Người thứ nhất làm </b>
việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang, người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang,
người thứ ba làm trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang.
Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền ? (Biết số tiền đánh chi trả cho mỗi trang là
như nhau)
<b>Bài 2: (4,0 điểm) Cho 3 phân số tối giản. Biết tổng của chúng là - 2, tử của chúng tỉ lệ với 3, 4, 5. </b>
Còn mẫu của chúng tỉ lệ với 1 1 1; ;
2 3 4
<b>Bài 3: (4,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = </b>6
<i>x</i>
a) Tính f(1); f(1,5); f(2); f(3); f 2
3
<sub></sub>
b) Tìm x, biết y = 3, y = - 2.
c) Tìm y, biết 1 < x < 3; 1,5 <i>x</i> 6
d) Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị của hàm số:
A(-1; -6), B(0,5; 10), C(-0,5; -12), D 1; 3
3
<sub> </sub>
<b>Bài 4: (4,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB, điểm C cách đều 2 điểm A và B, Điểm D cách đều 2 điểm A </b>
và B (C và D nằm khác phía đối với AB)
a) C/mr: Tia CD là tia phân giác của của góc ACB.
b) Kết quả câu a có đúng khơng nếu C và D nằm cùng phía đối với AB ?
<b>Bài 5: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 90</b>0<sub>, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia </sub>
b) AK//BC.
III. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Bài Nội dung đánh giá Điểm
1 - Số trang sách người thứ nhất đánh được: 16. 3 = 48 (trang)
- Số trang sách người thứ hai đánh được: 12. 5 = 60 (trang)
- Số trang sách người thứ ba đánh được: 14. 4 = 56 (trang)
Gọi x, y, z lần lượt là số tiền tính theo đồng mà người thứ nhất, thứ 2 và thứ 3
được trả, theo bài ra ta có:
48 60 56
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và x + y + z = 410 000
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
410000
2500
48 60 56 48 60 56 164
48.2500 120000; 60.2500 150000;
56.2500 140000
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
Vậy số tiền người thứ nhất được nhận là 120 000 đ, người thứ hai được nhận là
150 000 đ, người thứ ba được nhận là 140 000 đ.
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
1,0
0,75
0,25
2
Gọi 3 phân số phải tìm lần lượt là , ,<i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i>
Theo bài ra ta có:
/ / / /
0 3 , 4 , 5
3 4 5
2 3 4 6 , 4 , 3
6 4 3
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>k k</i> <i>a</i> <i>k c</i> <i>k e</i> <i>k</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>k</i> <i>b</i> <i>k d</i> <i>k</i> <i>f</i> <i>k</i>
/ / / / /
/
3 6 10 .
1 5 19
. . 2
2 3 6 6
12
19
<i>k</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
Vậy 1. 12 6; 12; 5. 12 20
2 19 19 19 3 19 19
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
0,5
1,0
1,0
1,0
1,0
3
Hàm số y = f(x) = 6
<i>x</i>
a) f(1)=6 6
1 ; f(1,5)=
6
4
1, 5 ; f(2)=
6
3
2 ; f(3)=
6
2
3 ; f
2
3
<sub></sub>
=
6
9
2
3
b) y = 3 6 3 <i>x</i> 2
, y = - 2 6 2 <i>x</i> 3
<i>x</i>
.
c) 1 < x < 3 1 6 3 1 1 2 6
3 6
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
;
1,0
1,0
0,5
1,5 <i>x</i> 6 1,5 6 6 1 2 1 4
6 6 3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
.
d) * A(-1; -6) <i>x</i> 1 thì y = - 6. Mà f(-1) = 6 6
1
(t/m)
* B(1
2; 10)
1
2
<i>x</i>
thì y = 10. Mà f(1) 6 12
2 1: 2 (không t/m)
* C (-1
2; - 12)
1
2
<i>x</i>
thì y = -12. Mà f(-1) 6 12
2 1: 2 (t/m)
* D(-1
3; -3)
1
3
<i>x</i>
thì y = - 3. Mà f(-1) 6 18
3 1: 3 (không t/m)
Vậy 2 điểm A, C thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 6
<i>x</i>; còn 2 điểm B, D không thuộc
đồ thị hàm số y = f(x) = 6
<i>x</i>.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
GT CA = CB, DA = DB
a) 1
2
<i>ACD</i><i>BCD</i> <i>ACB</i>
KL b) Kết quả câu a) có đúng khơng
khi C, D nằm cùng phía ?
C/m: a) Xét ACD và BCD có CA = CB, DA = DB (gt), cạnh CD chung
( . . )
<i>ACD</i> <i>BCD c c c</i>
Suy ra 1
2
<i>ACD</i><i>BCD</i> <i>ACB</i>. Do đó CD là phân giác của góc ACB.
b) Nếu AD < AC thì CD kết quả câu a) vẫn đúng.(Hình b)
Nếu AD > AC thì kết quả câu a) khơng đúng.(hình c)
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
5
ABC, <i>A = 90</i>0
GT MA = MC = 1/2 .AC
MK = MB
KL a) KC AC
b) AK//BC
C/m
a) Xét AMB và CMK có: MA = MC, MK = MB (gt)
<i>AMB</i><i>CMK</i> (đối đỉnh) AMB = CMK (c.g.c)
0,5
1,0
1,0
A
C
B
D
A
C
B
D
D
B
C
A
A
B
C
Lưu ý: Những bài có thể làm nhiều cách HS có thể làm cách khác đúng, lô gic vẫn cho điểm tối đa.
Ngày 15/12/2012 soạn B10:
CHỮA BÀI KIỂM TRA (Bài số 1)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản của chương I: Số hữu tỉ; Chương I.
Đường thẳng vng góc, đường thẳng song song, tam giác thông qua việc chữa bài kiểm tra.
- Kĩ năng: Trình bày bài.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo y/c của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Nhận xét bài làm đề 1 của HS:
GV: Chỉ lỗi sai từng bài cho HS.
HS: Nắm bắt lỗi sai của mình và của bạn
Hoạt động 2: Chữa bài đề 1:
GV: Chữa lần lượt từng bài, phân tích giảng giải
cho HS hiểu.
HS: Nghe, ghi bài chữa, tập trình bày bài,
(chi tiết: Phần đáp án)
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các bài đã chữa.
- Tập làm lại bài KT số 2.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
KIỂM TRA 120/
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của HS về các phép tính trong tập số hữu tỉ, các trường
hợp bằng nhau của tam giác.
- Kĩ năng: Vân dụng các kiến thức cơ bản trên vào giải BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<i>KCM</i> <i>BAM</i> 900<i>KC</i> <i>AC</i>
b) Xét AMK và CMB có: MA = MC, MK = MB (gt)
<i>AMK</i> <i>CMB</i>(đối đỉnh) AMK = CMB (c.g.c)
<i>MAK</i> <i>MCB</i>(Hai góc tương ứng). Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên suy
ra AK//CB.
1,0
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Các bài toán phù hợp với mục tiêu trên.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
<b>III. ĐỀ BÀI: </b>
<b>Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: </b>
a)
1 2 3 ... 100 . . 6, 3.12 21.3, 6
3 5 7 9
1 1 1 1
...
2 3 4 100
<sub></sub> <sub></sub>
; b)
1 1 1 3 3 3 3
9 7 11 5 25 125 625
4 4 4 4 4 4 4
9 7 11 5 25 125 625
<b>Bài 2: (4,0 điểm) Tìm x, biết: </b>
a) 2 4 12
3<i>x</i> ; b)
3 1
: 3
44 <i>x</i> ; c) 3<i>x</i> 5 4; d)
4 3 2 1
2009 2010 2011 2012
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: (4,0 điểm) </b>
1) Cho C = 1 1 1<sub>2</sub> <sub>3</sub> ... 1<sub>99</sub>
33 3 3 . C/mr: C <
1
2
2) Tìm các số nguyên dương x, y biết: 2x<sub> - 2</sub>y<sub> = 256 </sub>
<b>Bài 4: (2,0 điểm) </b>
Tìm các số a, b, c, biết: <i>b c</i> 1 <i>a c</i> 2 <i>a b</i> 3 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 5: (4,0 điểm) Cho </b>ABC, M là trung điểm của BC. Trên nửa mặt phẳng khơng chứa C có bờ
AB. Vẽ tia Ax vng góc với AB, trên tia đó lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên nửa mặt phẳng
khơng chứa B có bờ AC, vẽ tia Ay vng góc với AC, trên tia đó lấy điểm E sao cho AE = AC. Cmr:
a) AM =
2
<i>DE</i>
; b) AMDE.
<b>Bài 6: (3,0 điểm) Cho </b><i>ABC có A = 90</i>0<sub>, AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C nằm </sub>
cùng phía đối với đường thẳng d. Kẻ BH và CK vng góc với d. C/mr:
a) AH = CK; b) HK = BH + CK
III. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Bài Nội dung đánh giá Điể
m
1 a) Xét 1 thừa số của tử số: 6,3.12 - 21.3,6 = 75,6-75,6 = 0
nên giá trị của biểu thức bằng 0.
1 1 1 1
1 1 1 3 3 3 3 1 1 1 <sub>3.</sub>
5 25 125 625
9 7 11 5 25 125 625 9 7 11
)
4 4 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1
4 4.
9 7 11 5 25 125 625 9 7 11 5 25 125 625
1 3 4
1
4 4 4
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1,0
0,5
1,0
0,5
2
a) 2 4 12 2 16 24
3<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> . Vậy x = -24
b) 3 1: 3 1: 15 1: 15 1
4 4 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 4 <i>x</i> 15
<sub></sub> <sub></sub>
. Vậy x =
1
15
c) 3<i>x</i> 5 4. Xét 2 trường hợp:
* Nếu x 5/3 ta có: 3x - 5 = 4 3x = 9 x = 3 (t/m ĐK trên)
* Nếu x < 5/3 ta có: 3x-5 = - 43x = 1x = 1/3 (t/m ĐK đang xét)
Vậy x = 3 ; x = 1/3.
d) 4 3 2 1 4 1 3 1 2 1 1 1
2009 2010 2011 2012 2009 2010 2011 2012
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i> <sub></sub>
2013 2013 1013 2013
2009 2010 2011 2012
1 1 1 1
2013 0
2009 2010 2011 2012
2013 0 2013
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
vì 1 1 1 1 0
2009201020112012
Vậy x = - 2013
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1. Từ C = 1 1 1<sub>2</sub> <sub>3</sub> ... 1<sub>99</sub> 3 1 1 1<sub>2</sub> ... 1<sub>98</sub>
33 3 3 <i>C</i> 3 3 3
99 99
1 1 1 1
2 1
3 2 2.3 2
<i>C</i> <i>C</i> <i>c</i>
2. Từ 2x<sub> - 2</sub>y<sub> = 256 </sub><sub> 2</sub>y<sub>(2</sub>x - y <sub>- 1) = 2</sub>8<sub> (1).Nếu x </sub><sub>y, ta xét 2 trường hợp: </sub>
a) Nếu x - y = 1 thì từ (1) ta có 2y(2-1) = 28 y = 8, x = 9
b) Nếu x - y 2 thì 2x - y - 1 là một số lẻ lớn hơn 1 nên vế trái của (1) chứa thừa số
nguyên tố lẻ khi phân tích ra thừa số. Còn vế phải của (1) chỉ chứa thừa số nguyên tố
2. Như vậy 2 vế sẽ khơng bằng nhau.(vơ lí)
Vậy x = 9, y = 8 là đáp số duy nhất.
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
4 Vì a + b + c 0 nên theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1 2 3
1 2 3 1
2
2 0, 5
<i>b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>
<i>b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0, 5 1 0, 5 2 0, 5 3 1, 5 2, 5 2, 5
2 2
2 1, 5 3 1, 5 0, 5; 2 2, 5 3 2, 5 5 / 6
2 2, 5 3 2, 5 5 / 6
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,5
0,5
0,5
0,5
ABC, MB = MC, M BC
GT Ax AB, D Ax, AD = AB,
Ay AC, E Ay, AE = AC
KL a) AM = DE/2
b) AM DE
0,5
C/m:
a) Trên tia đối của tia MA lấy điểm K
sao cho MK = MA.
- Xét BMK và CMA có: MB = MC (gt), <i>BMK</i> <i>CMA</i> (đối đỉnh),
MK = MA (vừa lấy trên) BMK = CMA (c.g.c)
BK = CA (2 cạnh tương ứng), <i>BKM</i> <i>CAM</i>(2 góc tương ứng).
- Xét ABK và <i>DAE có AB=DA (gt), ABK</i> <i>DAE</i>(cùng bù với <i>BAC</i>),
BK = AE (cùng = AC) ABK = DAE (c.g.c)
AK = DE (2 cạnh tương ứng). Mà AK = 2AM nên 2AM = DE hay AM = DE/2.
b) Gọi H là giao điểm của MA và DE ta có 0
90
<i>BAK</i><i>DAH</i> , mà
<i>ADE</i><i>BAK hay ADH</i><i>BAK</i> nên <i>ADH</i> <i>DAH</i> 900
- Xét ADH có 0
90
<i>ADH</i><i>DAH</i> 0
90
<i>DHA</i> <i>AH</i> <i>DH</i> <i>AM</i> <i>DE</i>
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
6
ABC, góc A = 900, AB = AC,
GT d đi qua A, B, C cùng phía đối với d,
BH, CK d; H, Kd
KL a) AH = CK
b) HK = BH + CK
C/m:
a) Xét ABH và <i>CAK có: H</i> <i>K</i>= 900, BA = CA (gt), <i>B</i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>2</sub> (cùng phụ với góc
A1) ABH = CAK (cạnh huyền - góc nhọn)
AH = CK (2 cạnh tương ứng)
b) ABH = CAK BH = AK (2 cạnh tương ứng)
Ta có: HK = AH + AK mà AH = CK, AK = BH nên HK = BH + CK
0,5
1,0
Ngày 24/12/2012 soạn B12:
CHỮA BÀI KIỂM TRA (Bài số 2, 3)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản của chương I: Số hữu tỉ; Chương II. tam
giác thông qua việc chữa bài kiểm tra.
- Kĩ năng: Trình bày bài.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo y/c của GV.
1
1
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Nhận xét bài làm đề 2 của HS:
GV: Chỉ lỗi sai từng bài cho HS.
HS: Nắm bắt lỗi sai của mình và của bạn.
Hoạt động 2: Chữa bài đề 2:
GV: Chữa lần lượt từng bài, phân tích giảng giải
cho HS hiểu.
HS: Nghe, ghi bài chữa, tập trình bày bài,
(chi tiết: Phần đáp án)
Hoạt động 3: Nhận xét bài làm đề 3 của HS:
GV: Chỉ lỗi sai từng bài cho HS.
HS: Nắm bắt lỗi sai của mình và của bạn
Hoạt động 4: Chữa bài đề 3:
GV: Chữa lần lượt từng bài, phân tích giảng giải
cho HS hiểu.
HS: Nghe, ghi bài chữa, tập trình bày bài.
(chi tiết: Phần đáp án)
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các bài đã chữa.
- Tập làm lại bài KT số 3.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 04/1/2013 soạn B13.
CHỮA BÀI KIỂM TRA (Bài số 4) BẤT ĐẲNG THỨC
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản của chương I: Số hữu tỉ; Chương II. tam
giác thông qua việc chữa bài kiểm tra.
- Nắm được đ/n và t/c của BĐT
- Kĩ năng: Trình bày bài.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo y/c của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Nhận xét bài làm đề 4 của HS:
GV: Chỉ lỗi sai từng bài cho HS.
HS: Nắm bắt lỗi sai của mình và của bạn.
1. a) Cho BT
2 3 4
98 99
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1
...
2 2
<i>A</i> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
C/mr A < 1
b) Tìm số hữu tỉ x, biết:
1 1 1 1 1
10 11 12 13 14
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>
GV: y/c 2 HS lên làm bài, các bạn ở dưới
theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
2.a) Tìm các số a, b, c biết rằng:
ab = 3
5, bc =
4
5, ca =
3
4
b) Cho tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> . C/mr ta có tỉ lệ
2 3 2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<sub></sub>
(pp tương tự)
3. Ba xí nghiệp cùng xây dựng một cái
cầu hết 38 triệu đồng. Xí nghiệp I có 40
xe ở cách cầu 1,5km, xí nghiệp II có 20
xe ở cách cầu 3km, xí nghiệp III có 30xe
ở cách cầu 1km.
Hỏi mỗi xí nghiệp phải trả cho việc
xây dựng cầu bao nhiêu tiền, biết rằng số
tiền phải trả tỉ lệ thuận với số xe và tỉ lệ
nghịch với koangr cách từ xí nghiệp đến
cầu ?
GV: y/c 1 HS lên bảng chữa, các bạn
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
4. Trên các cạnh Ox, Oy của góc xOy,
lấy các điểm A và B sao cho OA = OB.
Tia phân giác của góc xOy cắt AB ở C.
C/mr:
a) C là trung điểm của AB.
1.a) Từ Gt suy ra:
2A =
2 3 4 98
1 1 1 1 1
1 ...
2 2 2 2 2
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
2 1 1<sub>99</sub> 1
2
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
b) 1 1 1 1 1
10 11 12 13 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vì 1 1 1 1 1 0
1011 12 13 14 nên x+1 = 0x = - 1
Vậy x = -1.
2. a) Nhân từng vế của đẳng thức ta được
(abc)2 = 9 3
25 <i>abc</i> 5
. Do đó:
* Với abc = 3
5kết hợp với ab =
3
1
5 <i>c</i> ;
Kết hợp với bc = 4
5
3
4
<i>a</i>
;
kết hợp với ca = 3 4
4 <i>b</i> 5.
* Với abc = 3
5
kết hợp với ab = 3 1
5 <i>c</i> ;
Kết hợp với bc=4
5
3
4
<i>a</i>
;
kết hợp với ca =3 4
4 <i>b</i> 5
Vậy 3, 4, 1
4 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> và a = 3, 4, 1
4 <i>b</i> 3 <i>c</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
b) Đặt <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> = k ta có; a = bk, c = dk do đó:
2 3
2 3 2 3 2 3
*
2 3 2 3 2 3 2 3
2 3
2 3 2 3 2 3
*
2 3 2 3 2 3 2 3
<i>b</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>bk</i> <i>b</i> <i>k</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>bk</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>d</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>dk</i> <i>d</i> <i>k</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>dk</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Nên 2 3 2 3
2 3 2 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
3. Gọi x, y, z (triệu đồng) theo thứ tự là số tiền mỗi xí
nghiệp I, II, III phải trả. Ta có:
b) ABOC.
<i>5. Cho tam giác ABC có A = 90</i>0<sub>, M là </sub>
trung điểm của AC. Trên tia đối của tia
MB lấy điểm K sao cho MK = MB.
C/mr:
a) KCAC
b) AK//BC
GV: y/c 2 HS lên bảng chữa, các bạn
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
GV: Phân tích chỉ rõ từng ý cho HS.
1, 5 3 1, 5 3
40 20 30 4 2 3
38
6
8 2 <sub>3</sub> 8 2 9 19
3 3 3 3 3 3
8 2
6. 16, 6. 4; 6.3 18
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Vậy xí nghiệp I, II, III theo thứ tự phải trả: 16 triệu
đồng, 4 triệu đồng, 18 triệu đồng.
4.
<i> xOy , AOx, BOy </i>
GT OA = OB, CAB,
<i>AOC</i><i>COB</i>
KL a) CA = CB
C/m: a) Xét AOC và BOC có:
OC chung, <i>AOC</i><i>BOC</i>(gt), OA = OB (gt)
AOC = BOC (c.g.c) CA = CB (2 cạnh
tương ứng)
b) Từ AOC = BOC <i>ACO</i><i>BCO</i>,
mà 0
180
<i>ACO</i><i>BCO</i> nên 0
90
<i>ACO</i> <i>OC</i> <i>AB</i>
5.
ABC, <i>A</i>900, MA=MC
GT MAC, MK = MB
KL a) KCAC
b) AK//BC
C/m: a) Xét AMB và CMK có:
AM = CM (gt), <i>AMB</i><i>CMK</i> (đối đỉnh)
AM = CM (gt), <i>AMK</i> <i>CMB</i>(đối đỉnh)
MB = MK (gt) AMK =CMB (c.g.c)
<i>AKM</i> <i>CBK</i>(2 góc tương ứng). Mặt khác 2 góc này
lại ở vị trí so le trong nên AK//BC.
Hoạt động 2: Bất đẳng thức:
1. Đ/n:
?. Bất đẳng thức là gì ?
?. Thế nào là BĐT chặt ?, BĐT không chặt ?
1. Đ/n:
Hai số hoặc hai biểu thức được nối với nhau bởi
1 trong các dấu > (hoặc <, hoặc , hoặc ) gọi
HS: Trả lời ...
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách trả lời, nhắc
lại từng ý và lấy thêm ví dụ khắc sâu cho HS.
Lưu ý HS: - Nếu a > b thì a - b > 0 (a - b là số
dương)
- Nếu a < b thì a - b < 0 (a - b là số âm)
2. T/c của BĐT.
? Bất đẳng thức có những t/c gì ?
(pp tương tự)
là BĐT.
- Các BĐT được nối với nhau bởi dấu > hoặc <
gọi là BĐT chặt.
- Các BĐT được nối với nhau bởi dấu , hoặc
gọi là BĐT không chặt.
2. T/c:
a) a > b a + c > b + c
b) a > b, c > 0 ac > bc
c) a> b, c < 0 ac < bc
- Học bài trong vở ghi và sách phát triển Toán 7, sách nâng cao Tốn 7. Nắm vững phần lí thuyết vừa
học.
- Tập làm lại các BT đã chữa.
- Tìm hiểu khi nào thì biểu thức có giá trị dương, khi nào thì biểu thức có giá trị âm.
Buổi học sau sẽ n/c vấn đề đó.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 12/01/2013 soạn B13.
CHỮA BÀI KIỂM TRA (Bài số 5)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản của chương I: Số hữu tỉ; Chương II. tam
giác thông qua việc chữa bài kiểm tra.
- Kĩ năng: Trình bày bài.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo y/c của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Nhận xét bài làm đề 5 của HS:
GV: Chỉ lỗi sai từng bài cho HS.
HS: Nắm bắt lỗi sai của mình và của bạn.
Hoạt động 2: Chữa bài đề 5: ĐỀ THI HSG TỐN 7 (Lê Thánh Tơng)
<b>Câu 1: (4,0 điểm) Tính bằng cách hợp </b>
lí:
a) A =
2
2
1 1 1
1
49
49 <sub>7 7</sub>
64 4 2 4
2 7 7 243
<sub> </sub>
;
b)
B=1-
5 5 25
204 374
196 <sub>2 21</sub>
GV: y/c 2 HS lên bảng chữa, các bạn
dưới theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
<b>Câu 2: (3,0 điểm) Tìm x, biết: </b>
a) <i>x</i> 3 6 2<i>x</i> ;
b) <i>x</i> 2 <i>x</i> 4 5
(pp tương tự)
<b>Câu 2: </b>
b) Xét 3 trường hợp:
- Nếu x <2 thì phương trình có dạng:
- x + 2 - x + 4 = 5 - 2x + 6 = 5
- 2x = -1 x = 0,5 (thỏa mãn)
- Nếu 2 <i>x</i> 4thì phương trình có
dạng: x - 2 - x + 4 = 5 0.x = 3
(khơng có giá trị nào của x thỏa mãn)
- Nếu x 4 thì phương trình có dạng: x
- 2 + x - 4 = 5 2x = 11
x = 5,5 (thỏa mãn)
Vậy x = 0,5 hoặc x = 5,5.
<b>Câu 3: (3,0 điểm) a) Tìm a, b, c biết 5a </b>
- 3b - 4c = 46 và 1 3 5
2 4 6
<i>a</i> <sub></sub><i>b</i> <sub></sub><i>c</i>
.
2 3
2
2 3
1 1 1
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
49
49 <sub>7 7</sub> 1
7 7 7
8 4 4 4
64 4 2 4
2 7 7 7
2 7 7 243
<i>A</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2 3
2 3
1 1 1
1
1
7 7 7
1 1 1 4
4 1
7 7 7
<sub> </sub> <sub></sub>
.
Vậy A = 1
4
b) B = 1 -
2
2
5
5 5 25
204 374
196 <sub>2 21</sub>
B = 1 - 5 5 5 5
144.21 12.17 17.22
1 5 5 1 1 1 1
14 14.6 12 17 17 22
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
5 1 1 1 1 1
1 1
14 6 12 17 17 22
5 7 1 1
1 .
14 6 12 22
<sub></sub> <sub></sub>
= 1 5 1 1 1 1 1 1 1 11 1
12 12 22 2 22 2 22 22
<sub></sub> <sub></sub>
= 12 6
22 11 . Vậy B =
6
11
- Nếu x 3 thì phương trình có dạng:
x - 3 - 6 = 2x x = -9 (loại vì - 9 < 3)
- Nếu x < 3 thì phương trình có dạng:
- x + 3 - 6 = 2x 3x = -3
x = -1 (thỏa mãn). Vậy x = -1.
<b>Câu 3: a) Ta có: </b>
1 3 5 5 5 3 9 4 20
2 4 6 10 12 24
5 3 4 5 9 20
1 3 5
2 4 6 10 12 24
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vì 5a - 3b - 4c = 46 nên:
1 3 5 46 6 52
2
2 4 6 26 26
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
b) Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết:
a + b = ab = a : b (b0)
(pp tương tự)
<b>Câu 4: (3,0 điểm) Hai xe ô tô khởi </b>
hành cùng một lúc từ 2 địa điểm A và
B. Xe thứ nhất đi quảng đường từ A
đến B hết 4 giờ 15 phút. Xe thứ hai đi
GV: y/c 1 HS lên bảng chữa, các bạn
dưới theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
<b>Câu 5: (6, 0 điểm) Cho tam giác ABC </b>
có góc A nhỏ hơn 900<sub>. Trên nửa mặt </sub>
phẳng không chứa điểm C, bờ là đường
thẳng AB vẽ AF vng góc với AB và
AF = AB. Trên nửa mặt phẳng không
chứa điểm B, bờ là đường thẳng AC vẽ
AH vng góc với AC và
AH = AC. Gọi D là trung điểm của BC.
Trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao
cho DI = DA.
C/mr: a) AI = FH ; b) DA FH.
(pp dạy tương tự)
b + 3 = - 8 b = -11; c - 5 = -12c = - 7
Vậy a = -3; b = - 11 ; c = - 7.
b) Ta có a + b = ab a = ab - b = b(a-1).
nên a + b = a - 1 b = -1 và a = -1(a - 1)
a = -a + 12a = 1 a = 0,5.
Vậy a = 0,5 ; b = -1.
<b>Câu 4: Đổi 4h15ph = 4</b>1 17
4<i>h</i> 4 <i>h</i>;
3h45ph = 33 15
4<i>h</i> 4 <i>h</i>.
Gọi v1 là vận tốc xe thứ nhất,
v2 là vận tốc xe thứ hai;
t1 là thời gian xe thứ nhất,
t2 là thời gian xe thứ hai.
Vì 2 xe cùng đi trên cùng một quảng
đường nên vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian.
Do đó ta có:
1 2
1 2
2 1
15
15 15
4
17 <sub>17</sub> <sub>17</sub>
4
<i>v</i> <i>t</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i> <i>t</i> ; v2- v1 = 2
2
17<i>v</i>
Gọi quảng đường xe thứ nhất đi được là S1(km),
xe thứ hai đi được là S2(km) (S1 > 0, S2 > 20)
Vì thời gian 2 xe đi như nhau nên quảng đường đi được
tỉ lệ thuận với vân tố. Do đó ta có: 2 1
2 1
<i>S</i> <i>S</i>
<i>v</i> <i>v</i> và S2 - S1 =
20. Từ 2 1
2 1
<i>S</i> <i>S</i>
<i>v</i> <i>v</i> suy ra:
2 1 2 1
2 1 2 1 2
2
20 170
2
17
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i>
2 170 , 1 170 20 150
<i>S</i> <i>km S</i> <i>km</i>
Vậy độ dài quảng đường AB là
S = S1 + S2 = 170 + 150 = 320 (km)
<b>Câu 5: </b>
ABC, DB = DC,
D BC, AE AB,
GT AE = AB, AH AC,
AH = AC, IAD,
DI = DA
<b>Câu 6: (1,0 điểm) </b>
Cho a + b + c = 2011 và
1 1 1 1
2011
<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i> .
Tính: S = <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>
(pp dạy tương tự)
KL a) AI = FH
b) DA FH
C/m:
a) - Xét BDI và CDA có: DB = DC (gt),
<i>BDI</i> <i>CDA</i> (đối đỉnh), DA = DI (gt)
BDI =CDA (c.g.c)
BI = CA (2 cạnh tương ứng),
<i>BID</i><i>CAD</i>(2 góc tương ứng). Mặt khác 2 góc này ở vị
trí so le trong nên suy ra BI//AC.
- Xét ABI và FAH có:
<i> AB=AF (gt), ABI</i> <i>FAH</i>(cùng bù với <i>BAC</i>),
BI = AH (cùng = AC) ABI = EAH (c.g.c)
AI = FH (2 cạnh tương ứng).
b) Gọi K là giao điểm của DA và FH ta có:
0
90
<i>BAI</i><i>FAK</i> <i>, mà AFH</i> <i>BAI</i>
<i>hay AFK</i> <i>BAI</i> nên 0
90
<i>AFH</i><i>FAK</i>
- Xét AFK có <i>AFH</i><i>FAK</i> 900
0
90
<i>FKA</i> <i>AK</i> <i>FK</i> <i>AI</i> <i>FH</i>
(vì I, K thuộc đường thẳng AD, K thuộc EH)
<b>Câu 6: Ta có: </b> 1 1 1 1
2011
<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>
a + b + c = 2011a = 2011- (b + c);
2011 <i>b c</i> 2011 <i>a c</i> 2011 <i>a b</i>
<i>S</i>
<i>b c</i> <i>a c</i> <i>a b</i>
2011 2011 2011
1 1 1
1 1 1
2011 3
<i>b c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a b</i>
<i>b c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
=2011. 1 3 1 3 2
2011 .
Vậy S = - 2.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các BT đã chữa.
- Buổi sau chữa bài đề 6.
...
Ngày 27/01/2013 soạn B14.
CHỮA BÀI KIỂM TRA (Bài số 6). BẤT ĐẲNG THỨC
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản của chương I: Số hữu tỉ; Chương II. tam
giác thông qua việc chữa bài kiểm tra.
Nắm được 1 số dạng toán về BĐT: Khi nào thì biểu thức có giá trị dương hoặc giá trị âm.
- Kĩ năng: Trình bày bài.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo y/c của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Nhận xét bài làm đề 6 của HS:
GV: Chỉ lỗi sai từng bài cho HS.
HS: Nắm bắt lỗi sai của mình và của bạn.
Hoạt động 2: Chữa bài đề 6:
<b>Bài 1: (4,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu </b>
thức 3 .2, 6 19,5 : 41 1 . 62 4
3 3 75 25
<i>A</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) Tìm số x thỏa mãn:
3 2 <i>x</i>1 24<sub></sub>42(221)<sub></sub>
GV: y/c 2 HS lên bảng chữa, mỗi em làm 1
ý, các bạn khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
<b>Bài 2: (4,0 điểm) a) Tìm x thỏa mãn: </b>
<i>x</i> 1 1 <i>x</i> 4 <i>x</i>
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
5 ( 5) 2 3 2 1
<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
(pp dạy tương tự)
GV: Lưu ý HS cách kiểm tra kết quả
- Dạng tốn tìm x: Thay giá trị của x vừa
tìm được vào từng vế tính giá trị từng vế,
nếu kết quả 2 vế bằng nhau thì giá trị của x
đó đúng.
- Giá trị lớn nhất của 1 hiệu: Hiệu lớn nhất
1. a) A =
10.2, 6 39 13 62 12 26 39 3 50
: . . .
3 2 3 75 3 2 13 75
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
= 2 9 .2 5 2. 5
2 3 2 3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) 3 + 2x-1 = 24 - [16 - (4 - 1)]
3 + 2x-1 = 24 - [16 - 3 ]
3 + 2x-1<sub> = 24 - 13 </sub><sub> 3 + 2</sub>x-1<sub> = 11 </sub>
2x-1 = 8 = 23 x - 1 = 3 x = 4.
Vậy x = 4.
2. a) Vì 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 nên theo bài ra ta có:
2<i>x</i> 1 4 <i>x</i>
* Nếu x 1 ta có 2(x-1) = 4-x
2x - 2 = 4 - x 3<i>x</i> 6 <i>x</i> 2(t/m)
* Nếu x1ta có 2(1-x) = 4-x
2 - 2x = 4 -x x = -2 (t/m)
Vậy x = 2 hoặc x = -2.
b) Ta có: (y - 5)2 <sub> 0, dấu "=" xảy ra khi </sub>
khi số trừ nhỏ nhất.
<b>Bài 3: (4,0 điểm) </b>
Cho a + b + c = a2 + b2 + c2 = 1
và x : y : z = a : b : c.
Chứng minh rằng:
(x + y + z)2 = x2 + y2 + z2
GV: Gợi ý HS dựa vào các đẳng thức đã
cho vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để
HS: c/m
GV theo dõi HD HS c/m.
<b>Bài 4: (5, 0 điểm) Cho tam giác ABC có các </b>
góc nhỏ hơn 1200<sub>. Vẽ về phía ngồi tam </sub>
giác ABC các tam giác đều ABD, ACE. Gọi
M là giao điểm của DC và BE. Chứng minh
rằng:
a) <i>BMC</i>1200;
b) <i>AMB</i>1200
GV: Vẽ hình, y/c HS ghi GT & KL, nêu
cách c/m.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách c/m.
a) c/m <i>BMD</i>600 <i>BMC</i>1200.
b) Tạo ra bằng AMB với số đo góc của
tam giác đó có thể tính được góc tương ứng
với góc AMB.
<b>Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có </b>
<i>B C</i> , tia phân giác của góc A cắt BC
ở D
a) Tính <i>ADC ADB . </i>,
<i>b) Vẽ AH vng góc với BC. Tính HAD . </i>
GV: Vẽ hình, y/c HS ghi GT & KL, nêu
cách c/m.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách c/m.
a)- Đặt <i>BAC</i>, dựa vào tổng số đo của 2
nên 2
5 ( 5) 2 3 2 1
<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
5 5 2 3 2 2
<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
5 5 2 3 2 2
5 0 1 6
<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy giá trị lớn nhất của P = - 6 khi và chỉ khi y = 5;
và 1 <i>x</i> 1,5.
3. Từ x : y : z = a : b : c suy ra:
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
(vì a + b + c = 1)
Do đó: (x+y+z)2<sub>= </sub>
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
= x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> (vì a</sub>2<sub>+</sub><sub>b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> =1) </sub>
Vậy (x + y + z)2<sub> = x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2
4.
ABC, <i>A B C</i>, , 1200
AB = AD =DB
GT AC = AE = EC
<i>CD</i><i>BE</i>
KL a) <i>BMC</i>1200;
b) <i>AMB</i>1200
C/m:
a) Xét ABE và ADC có AB = AD (gt),
60
<i>BAE</i><i>DAC</i> <i>BAC</i> , AE = AC (gt)
ABE = ADC (c.g.c). Do đó:
0
60
<i>ABE</i><i>ADC</i><i>BMD</i><i>BAD</i>
0
120
<i>BMC</i> ( vì <i>BMC</i><i>BMD</i>1800)
b) Trên tia MD lấy điểm F sao cho MF= MB thì
MBF là tam giác đều. Do đó 0
60
<i>MBF</i> ,
0
120
<i>BFB</i> (t/c góc ngồi tam giác)
Xét MBA và <i>FBD có BM = BF, MBA FBD</i>
(vì cùng cơng với 0
60
<i>ABF</i> ),
BA = BD (gt) MBA=FBD (c.g.c)
0
120
<i>AMB</i> <i>DFB</i>
5.
góc kề bù và t/c góc ngồi tam giác suy ra
các góc cần tìm.
b) Dựa vào tổng 3 góc trong 1tam giác để
<i>tính HAD . </i>
HS: Làm bài.
GV: Theo dõi và HD HS c/m.
C/m:
a) Đặt <i>BAC</i>. Ta có: <i>ADC</i><i>ADB</i>1800(1)
2 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>ADC</i><i>ADB</i><sub></sub><i>B</i> <sub> </sub> <i>B</i> <sub></sub> <i>B C</i>
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
0 0
90 , 90
2 2
<i>ADC</i> <i>ADB</i>
b) Trong HAD vuông tại H, ta có
0 0 0
90 90 90
2 2
<i>HAD</i> <i>ADH</i> <sub></sub> <sub></sub>
Hoạt động 2: Khi nào thì biểu thức có giá trị dương hoặc âm.
<i><b>Dạng 1: Biểu thức có dạng tổng, hiệu: </b></i>
VD: Tìm giá trị của x sao cho:
a) Biểu thức: A = 2x - 1 có giá trị dương;
b) Biểu thức B = 6 - 3x có giá trị âm.
GV: (?) Biểu thức có giá trị dương nghĩa thế nào
? Biểu thức có giá trị âm nghĩa thế nào ?
HS: suy nghĩ trả lời ...
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách trả lời.
- Y/c HS Áp dụng: Cho A > 0, B < 0 tìm x , rồi
trả lời.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
<i><b>Dạng 2: Biểu thức đưa về dạng tích: </b></i>
VD: Tìm các giá trị của x để biểu thức
a) A = (x+1)(x-2) có giá trị âm;
b) B = x2 - 2x có giá trị dương.
GV: y/c HS suy nghĩ, nêu cách giải.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất hướng làm
- Cho A < 0, B > 0 rồi giải từng BĐT dựa vào
tích của hai số cùng dấu và khác dấu để giải.
HS: Làm bài...
GV: Theo dõi, HD HS làm bài. Thống nhất cách
giải.
* Từ (3) suy ra x > 2 thì B > 0
* Từ (4) suy ra x < 0 thì B > 0.
Vậy với những giá trị x > 2 hoặc x < 0 thì B > 0
1. - Biểu thức có giá trị dương là BT > 0
- BT có giá trị âm là BT < 0.
a) 2x - 1 > 0 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 0,5
Vậy với mọi x > 0,5 thì A > 0
b) 6 - 3x < 0 3<i>x</i> 6 <i>x</i> 2
Vậy với mọi x > 2 thì B < 0.
Lưu ý:-Ta gọi 0,5 là nghiệm của nhị thức 2x - 1;
2 là nghiệm của nhị thức 6 - 3x.
- Nhị thức bậc nhất ax + b (a0) có nghiệm là
<i>b</i>
<i>a</i>
. Với x > <i>b</i>
<i>a</i>
thì nhị thức cùng dấu với hệ số
a, cịn với x < <i>b</i>
<i>a</i>
thì nhị thức trái dấu với hệ số
a.
2.
a) (x+1)(x-2) < 0 suy ra:
1 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
(1) hoặc
1 0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
(2)
* Từ (1) 1 0 1 1 2
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
* Từ (2) 1 0 1
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
khơng có giá trị nào thỏa mãn ĐK này.
Vậy với mọi giá trị -1 < x < 2 thì A < 0
b) x2 - 2x > 0 x(x-2) > 0. Suy ra
0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
(3) hoặc
0
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các bài đã chữa, nắm vững 2 dạng toán vừa học, buổi sau học thêm
dạng 3 và luyện tập.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 22/02/2013 soạn B15.
BẤT ĐẲNG THỨC
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Nắm được 1 số dạng toán về BĐT: Khi nào thì biểu thức có giá trị dương hoặc giá trị
âm.
- Kĩ năng: vận dụng các kiến thức cơ bản đó vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo y/c của GV.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV & HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: (Tiếp) Khi nào thì biểu thức có giá trị dương hoặc giá trị âm.
<i><b>Dạng 3: Biểu thức có dạng thương: </b></i>
VD1: Tìm giá trị của x để biểu thức:
a) A = 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
có giá trị âm.
b) B = 3 1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
có giá trị dương.
?. Muốn tìm x để biểu thức có giá trị âm ta làm
thế nào ?
(Cho biểu thức nhỏ hơn 0 rồi giải tìm x)
?. Muốn tìm x để biểu thức có giá trị dương ta
làm thế nào ?
(Cho biểu thức lớn hơn 0 rồi giải tìm x)
GV: y/c 2 HS làm trên bảng, ở dưới HS làm bài
vào vở nháp 8/<sub>. Sau đó cho HS đối chiếu kết quả </sub>
nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
VD2: Cho biểu thức: M = 3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
. Tìm các giá trị
<i><b>Dạng 3: Biểu thức có dạng thương: </b></i>
VD1: a) A < 0 3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
< 0. Do đó x + 3 và x -
1 luôn khác dấu nhau nên:
* x+3 > 0 và x-1< 0 hay x >-3 và x < 1.
Tức là -3 < x < 1
* Hoặc x + 3 < 0 và x - 1 > 0 hay x < -3 và x >
1. Khơng có giá trị nào của x thỏa mãn ĐK này.
Vậy với -3 < x < 1 thì A < 0.
b) B > 0
3 3 4 1
1 0 0 0
4 4 4
4 0 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Vậy với x < - 4 thì B > 0.
VD2: M > 1 3
5
> 1
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
của x để M > 1.
VD3: Với các giá trị nào của x thì
3 1
1 5
4<i>x</i> 2<i>x</i>
3 5 2
0 0
5 5
5 0 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy với x < - 5 thì M > 1.
VD3:
3 1
1 5 3 4 2 20 24
4<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy với x > 24 thì 3 1 1 5
4<i>x</i> 2<i>x</i> .
Hoạt động 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức:
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 2(x +1)2 - 5
b) B = 3 (2x - 3)2 - 7
GV: Lưu ý HS Lũy thừa bậc chẵn của 1 tổng
hay 1 hiệu đều lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi giá
trị của x.
Vậy các biểu thức A, B đạt giá trị nhỏ nhất khi
nào? Khi đó x bằng bao nhiêu ?
HS: Làm bài.
GV: Theo dõi HD HS làm bài.
2. Với giá trị nguyên nào của x thì các biểu thức
sau có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó:
a) A = 10
2
<i>x</i>
<i>x</i>
;
b) B =15 2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
GV: y/c HS suy nghĩ nêu hướng làm.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
- Biến đổi biểu thức về dạng 1 số nguyên cộng
với 1 phân số có tử số là 1 hằng số.
- Biểu thức có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
phân số này lớn nhất tức là khi mẫu số của phân
số bé nhất.
HS giải, GV theo dõi HD HS giải, thống nhất
kết quả.
1. a) Ta có (x + 1)2
0 2 <i>x</i> 1 0
dấu "="
xảy ra khi và chỉ khi x + 1 = 0 hay x = -1.Vậy
minA =- 5 khi và chỉ khi x = -1.
b) Ta có (2x - 3)2 <sub>0</sub> <sub>3 2</sub>
xảy ra khi và chỉ khi 2x - 3 = 0 hay
x = 3
2.
Vậy minB =- 7 khi và chỉ khi x = 3
2.
2. a) Ta có: A = 10 1 8
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Do đó A lớn nhất khi và chỉ khi 8
2<i>x</i>lớn nhất.
- Xét x > 2 thì 8
2<i>x</i>< 0
- Xét x < 2 thì 8
2<i>x</i>> 0. Phân số
8
2<i>x</i>có tử và
mẫu đều dương, tử khơng đổi nên có giá trị lớn
nhất khi mẫu nhỏ nhất.
Mẫu 2 - x là số nguyên dương nên có giá trị nhỏ
nhất khi 2 - x = 1 tức là khi x = 1.
Khi đó 8
2<i>x</i>= 8 nên A = 9.
Vậy maxA = 9 x = 1
b) Ta có:
B = 15 2 2(4 ) 7 2 7
4 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
Do đó B lớn nhất khi và chỉ khi 7
- Xét x > 4 thì 7
4<i>x</i>< 0
- Xét x < 4 thì 7
4<i>x</i>> 0. Phân số
7
4<i>x</i>có tử và
mẫu đều dương, tử khơng đổi nên có giá trị lớn
nhất khi mẫu nhỏ nhất.
Mẫu 4 - x là số nguyên dương nên có giá trị nhỏ
nhất khi 4 - x = 1 tức là khi x = 3.
Khi đó 7
4<i>x</i>= 7 nên B = 9.
Vậy maxA = 9 x = 3
Hoạt động 3: Luyện tập:
1. Tìm x, sao cho:
a) 1 - 2x < 7; b) (x-1)(x-2) > 0
c) (x - 2)2<sub>(x+1)(x-4) < 0; </sub>
d)
2
( 3)
0
9
<i>x x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
; e)
1
<i>x</i>
GV: y/c HS làm bài cá nhân 8/<sub>, sau đó cho HS </sub>
lến bảng chữa bài. HS khác nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
e) 5 1 5 <i>x</i> 0
<i>x</i> <i>x</i>
suy ra hoặc:
5 0 5
5
0 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hoặc 5 0 5 0
0 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy x > 0 hoặc x < 0.
2. Tìm các giá trị của x để:
a) 5 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
; b)
3
1
4
(PP dạy tương tự)
1. a) 1 - 2x < 7 2x > - 6 x > - 3
Vậy x > - 3;
b) (x-1)(x-2) > 0 x -1 > 0 và x - 2 > 0
hay x > 1 và x > 2 nên x > 2 (1)
Hoặc x - 1 < 0 và x - 2 < 0 hay x < 1 và x < 2
nên x < 1 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có x > 2 hoặc x < 1.
c) Vì (x-2)2<sub>0 nên từ(x-2)</sub>2<sub>(x+1)(x-4)<0 </sub>
1 0
( 1)( 1) 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
(1)
Hoặc 1 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
(2)
Từ (1) suy ra 1
Từ (2) suy ra 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
khơng có giá trị nào của x
thỏa mãn ĐK này.
Vậy -1< x < 1
d) Vì x 2 <sub>0 nên </sub> 3 <sub>0</sub>
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
. Suy ra
3 0
9 0
<i>x</i>
<i>x</i>
(1) hoặc
3 0
9 0
<i>x</i>
(2)
Tương tự từ (1) suy ra 3 < x < 9
Từ (2) suy ra khơng có giá trị nào của x thỏa
mãn. Vậy 3 < x < 9.
2. ) 5 1 5 3 0 2 0
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
x + 3 < 0 x < -3. Vậy x < - 3
b) 3 1 3 4 0 1 0
4 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
x + 4 < 0 x < - 4. Vậy x < - 4
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK nâng cao và phát triển Toán 7, kết hợp với vở ghi. Nắm vững phần lí thuyết.
- Xem, tập làm lại các BT đã chữa.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ...
...
Ngày 05/3/2013 soạn B16:
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC.
CÁC ĐƯỜNG ĐÒNG QUY CỦA TAM GIÁC
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kiến thức: Nắm được quan hệ giữa cạnh và góc, giữa 1 cạnh với tổng, hiệu hai cạnh kia, các đường
đồng quy của tam giác.
- Kĩ năng: Nhận biết được mối quan hệ giữa cạnh và góc, giữa 1 cạnh với tổng, hiệu 2 cạnh kia.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV: Thước m, compa, thước đo độ.
HS: Thước kẻ, compa, ê ke.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
Hoạt động của GV&HS Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
I. Lí thuyết:
GV: Nêu câu hỏi, HS trả lời. GV
nhận xét, bổ sung, nhắc lại khắc sâu
từng ý cho HS.
?1. Trong 1 tam giác mối quan hệ
giữa cạnh và góc như thế nào ?
?2. Nêu mối quan hệ giữa đường
vng góc và đường xiên ?
?3. Nêu mối quan hệ giữa đường
xiên và hình chiếu của chúng ?
?4. Nêu mối quan hệ giữa 3 cạnh
trong 1 tam giác và hệ quả của nó ?
I. Lí thuyết:
1. Trong 1 tam giác, đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn
hơn và ngược lại cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn
hơn.
2. Trong các đường xiên và đường vng góc kẻ từ 1 điểm ở
ngồi 1 đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vng góc
là đường lớn nhất.
3. Trong các đường xiên kẻ từ 1 điểm nằm ngoài 1 đường
thẳng đến đường thẳng đó:
a) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn;
b) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn;
c) Nếu 2 đường xiên bằng nhau thì 2 hình chiếu bằng nhau
và ngược lại nếu 2 hình chiếu bằng nhau thì 2 đường xiên
bằng nhau.
?5. Em nào có thể ghép lại cả đ/l và
hệ quả thành 1 câu trả lời đúng ?
Cho VD.
II. Bài tập:
1. So sánh các góc của tam giác
ABC, biết:
AB=3cm; BC=4cm; AC=6cm.
2. So sánh các cạnh của tam giác
ABC, biết:
0
70
<i>A</i> , 0
50
<i>B</i>
GV: y/c HS làm bài cá nhân 8/<sub>, sau </sub>
đó cho 2 HS lên làm bài, HS khác
nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách
làm.
3. Cho hình vẽ: Hãy c/m:
a) BE < BC;
b) DE < BC
4. Cho các bộ 3 đoạn thẳng có độ
dài như sau:
a) 2cm; 3cm; 4cm.
b) 1cm; 2cm; 3,5cm.
c) 2,2cm; 2cm; 4,2cm.
Hãy vẽ các tam giác có độ dài 3
cạnh lần lượt là 1 trong các bộ 3 ở
trên (nếu vẽ được). Trong trường
- Hq: Trong 1 tam giác hiệu độ dài 2 cạnh bất kì bao giờ
cũng nhỏ hơn cạnh còn lại.
5. Trong 1 tam giác, độ dài 1 cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu
và nhỏ hơn tổng độ dài 2 cạnh còn lại.
VD: <i>ABC, AB</i><i>AC</i> <i>BC</i> <i>AB</i><i>BC</i>
II. Bài tập
1. Áp dụng đ/l về mối quan hệ giữa các cạnh và góc của tam
giác ta có: AB < BC < AC nên <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>
2. Vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800<sub> nên theo bài ra </sub>
ta có:
0 0 0 0 0 0
180 (70 50 ) 180 120 60
<i>C</i> . Do đó:
<i>C</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>AB</i><i>AC</i><i>BC</i>
3.
Theo bài ra, ta có:
b) AD < AB ED < EB mà BE < BC
nên DE < BC.
4.a) Bộ 3 này không thể là 3 cạnh của 1 tam giác vì: 2 + 3 =
5 < 6
b) Bộ 3 này cũng không thể là 3 cạnh của 1 tam giác vì 2 + 3
= 6
c) Bộ 3 này có thể là 3 cạnh của 1 tam giác. (Vẽ tam giác
ABC có AB = 3cm; BC = 4cm; AC = 6cm)
- Vẽ đoạn AC = 6cm
- Vẽ cung tròn tâm C, b/k CB = 4cm,
Cung tròn tâm A, b/k AB = 3cm,
hai cung này cắt nhau tại 1 điểm
đó là B. Nối BA, BC ta được
tam giác ABC ần vẽ.
Hoạt động 2: Các đường đồng quy của tam giác:
A
B
D
C
A
B
D
C
E
A
B
I. Đường trung tuyến:
?1. Đường trung tuyến của tam giác
là gì ?
?2. Nêu t/c 3 đường trung tuyến của
một tam giác.
?3.
I. Đường trung tuyến:
1. Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối từ đỉnh
đến trung điểm cạnh đối diện.
2. Ba đường trung tuyến của 1 tam giác cùng đi qua một
điểm. Điểm đó cách mỗi đinht một khoảng bằng 2