Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.12 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Định lý Lagrange: Cho f là một hàm liên tục trên </b></i>
'
<i>f b</i> <i>f a</i>
<i>f c</i>
<i>b a</i>
hay
'
<i>f b</i> <i>f a</i> <i>b a f c</i>
<i><b>Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên </b></i>
<i>c</i> <i>a b</i> để <i>f c </i>'
<i><b>Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên </b></i>
<i>x</i> <i>a b</i> .
Lúc đó tồn tại <i>c</i>
'
'
<i>f b</i> <i>f a</i> <i>f c</i>
<i>g b</i> <i>g a</i> <i>g c</i>
.
<b>Tính đơn điệu</b>
<i>Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng </i>
<i>- Nếu f đồng biến trên </i>
- Nếu <i>f x </i>'
- Nếu <i>f x </i>'
<i>- Nếu f nghịch biến trên </i>
- Nếu <i>f x </i>'
<i>Cho hàm số f xác định trên tập hợp D và x</i>0<i>D</i>.
0
<i>x</i> <i> được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng </i>
<i>f x</i> <i>f x</i> , <i>x</i>
<i>x</i> <i> được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng </i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>a b</i> <i>x</i> .
<b>Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên </b>
- Cho <i>y</i><i>f x</i>
Nếu <i>f x</i>'
Nếu <i>f x</i>'
- Cho <i>y</i><i>f x</i>
Nếu <i>f x </i>'
Nếu <i>f x </i>'
Ứng dụng vào phương trình
<i>- Nếu hàm số f đơn điệu trên K thì phương trình </i> <i>f x </i>
<i>- Nếu f có đạo hàm cấp 2 khơng đổi dấu trên K thì </i> <i>f</i> ' là hàm đơn điệu nên phương trình <i>f x </i>
<i>nghiệm trên K. Nếu </i> <i>f a </i>
<i>- Nếu f là một hàm liên tục trên </i>
<i>b a</i>
có ít
nhất một nghiệm <i>c</i>
Đặc biệt, nếu <i>f a</i>
<b>Chú ý:</b>
1) Tung độ cực trị <i>y</i><i>f x</i>
Hàm đa thức: <i>y q x y r x</i>
Hàm hữu tỉ:
0 0
0
0 0
'
'
<i>u x</i> <i>u x</i>
<i>u x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i>
<i>v x</i> <i>v x</i> <i>v x</i>
Đặc biệt: Với hàm <i>y</i><i>f x</i>
2) Số nghiệm của phương trình bậc 3: <i><sub>ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d</sub></i> <sub>0,</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub>
.
Nếu <i>f x</i>'
Với <i>yC Ð</i>.<i>yCT</i> 0: phương trình <i>f x </i>
Với <i>yC Ð</i>.<i>yCT</i> 0: phương trình <i>f x </i>
Với <i>yC Ð</i>.<i>y CT</i> 0: phương trình <i>f x </i>
<b>Bài tốn 1.1: Chứng minh các hàm số sau là hàm không đổi</b>
a)
3 3
<i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>
b) <i>f x</i>
a) '
3 3 3 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>
sin 2 2cos 2 .sin
2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
sin 2 cos 2 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>, với mọi x.</i>
<i><b>Do đó f hằng trên R nên </b></i>
4 2 4
<i>f x</i> <i>f</i> .
<i> b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).</i>
' 2sin cos 2cos sin 2cos sin cos cos sin
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a</i><sub></sub> <i>x</i> <i>a x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <sub></sub>
2sin 2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 2<i>a</i> 2cos .sin 2<i>a</i> <i>x a</i> 0
.
<i><b>Do đó f hằng trên R nên </b></i> <i><sub>f x</sub></i>
.
<b>Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức </b><i>P x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét hàm số <i>f x</i>
Ta có <i>f x</i>'
<i>f x</i> <i>f</i> <i>P</i> <i>Q</i> <i> với mọi x.</i>
<i>f x</i> <i>P x</i> <i>Q x</i>
.
<b>Bài toán 1.3: Chứng minh rằng:</b>
a) arcsin arccos , 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
b) 2arctan arcsin 2 <sub>2</sub> , 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Nếu <i>x</i>1,<i>x</i>1 thì đúng.
Nếu 1 <i>x</i>1 thì xét hàm số <i>f x</i>
' 0
2 2
1 1
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>C</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Với <i>x </i>1, xét
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta có
2
2
2
2 <sub>2</sub> 2 2
2
2
2 2
2 2 2
' 0
1 <sub>1</sub> 1 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(vì <i>x </i>1)
Suy ra
2 4 4
<i>f x</i> <i>C</i> <i>f</i>
<b>Bài tốn 1.4: Tính gọn </b>arctan<i>x</i> arctan1
<i>x</i>
với <i>x </i>0.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét <i>f x</i>
<i>x</i>
. <i>D </i>
2
1
1 1 1
' 0
1
1 1 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i> nên f hằng trên </i>
Do đó
4 4 2
<i>f x</i> <i>f</i>
Với <i>x </i>
4 4 2
<i>f x</i> <i>f</i>
Vậy
0
1 2
arctan arctan
0
2
khi
khi
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i><b>Bài tốn 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange:</b></i>
a) <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
trên
b) <i>y</i><i>f x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
2 1 6 3 1
' 4 1 4 2
2 1 3 2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
.
b) Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
, theo định lý Lagrange
thì tồn tại số <i>c </i>
0
1 0 <sub>2</sub> 1
'
1 0 1 <sub>1</sub>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
2 2
2 2
1 <i>c</i> <i>c</i> 1
. Chọn <i>c</i> 1 4<sub>2</sub>
.
<b>Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số:</b>
a) <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub>
b)
1
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>D </i>. Ta có <i>y</i>' 4 <i>x</i>3 4<i>x</i>4<i>x x</i>
Cho <i>y</i>' 0 4<i>x x</i>
BBT
<i>x</i> <sub> </sub> <sub>−1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub></sub>
'
<i>y</i> − 0 + 0 − 0 +
<i>y</i>
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
b) <i>D </i>\ 4
2
'
4
<i>y</i>
<i>x</i>
' 0
<i>y </i> trên khoảng
' 0
<i>y </i> <sub> trên khoảng </sub>
a)
3
2
6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Tập xác định <i>D </i>
Ta có:
2 2
2 2
2 9
' , ' 0 3
6 6
<i>x x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
BBT:
<i>x</i> −3 6 6 3
'
<i>y</i> + 0 − − 0 +
<i>y</i>
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
.
b) <i>D </i>
3
' 0, 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
a) <i>y</i> <i>x</i> cos2<i>x</i> b) <i>y</i> <i>x</i> sin<i>x</i> trên
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>D </i>. Ta có <i>y</i>' 1 2cos sin <i>x</i> <i>x</i> 1 sin 2<i>x</i>
' 0 sin 2 1 ,
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hàm số liên tục trên mỗi đoạn ,
4 <i>k</i> 4 <i>k</i>
và
' 0
<i>y </i> trên mỗi khoảng
; 1
4 <i>k</i> 4 <i>k</i>
nên đồng biến trên mỗi đoạn 4 <i>k</i> ;4
.
Vậy hàm số đồng biến trên .
b)
sin
;
sin
<i>x a</i>
<i>y</i> <i>a b k k</i>
<i>x b</i>
đơn điệu trên mỗi khoảng xác định.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>x x</i>1, 2,<i>x</i>1<i>x</i>2<i>. Lấy hai số a, b sao cho a x</i> 1<i>x</i>2 <i>b</i>.
Ta có: <i>f x</i>'
Vì <i>f x </i>'
b) Điều kiện <i>x</i> <i>b k</i>
2 2
sin cos sin cos sin
'
sin sin
<i>x b</i> <i>x a</i> <i>x a</i> <i>x b</i> <i>b a</i>
<i>y</i>
<i>x b</i> <i>x b</i>
Vì <i>y</i>' liên tục tại mọi điểm <i>x</i> <i>b k</i>
định đpcm.
<b>Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số:</b>
a) <i>y</i>
chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>y</i>'<i>m</i> 3
<i>Hàm số y không là hàm hằng nên y nghịch biến trên </i>:
' 0, 3 2 1 sin 0,
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i> sin , 1<i>x</i> <i>t</i> 1 thì <i>m</i> 3
1 0 4 0 2
4
3 2 0 3
1 0
<i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
b) <i><sub>D</sub></i> <sub>, ' 3</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>, ' 9 3</sub><i><sub>m</sub></i>
Xét ' 0 thì <i>y</i>' 0, <i>x</i>: Hàm ln đồng biến (loại)
Xét ' 0 <i>m</i>0 thì <i>y </i>' 0 có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 nên 1 2 2, 1 2
3
BBT:
<i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>
'
<i>y</i> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>−</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>
<i>y</i>
Theo đề bài: <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> 3
4 15
4 9 4 9
3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
(thỏa)
<b>Bài tốn 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau:</b>
a) <i>y</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có <i>y</i>' 0 <i>x</i>2 hoặc <i>x </i>0 hoặc <i>x </i>3
BBT
<i>x</i> <sub> </sub> <sub>−2</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub></sub>
'
<i>y</i> + 0 − 0 + 0 +
<i>y</i> <sub>0</sub>
0
−108
Vậy điểm cực đại
2 0
2 0
khi
khi
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
Với <i>x</i>0, '<i>f x</i>
BBT
<i>x</i> <sub> </sub> <sub>−1</sub> <sub>0</sub> <sub></sub>
'
<i>y</i> + 0 − +
<i>y</i> <sub>1</sub>
0
Vậy điểm CĐ
a) <sub>2</sub> 1
8
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)
3
2 <sub>6</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>D </i>. Ta có
2 2
2 2
2 2
8 2 1 2 8
'
8 8
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
' 0 4
<i>y</i> <i>x</i> hoặc <i>x </i>2.
BBT
<i>x</i> −4 2
'
<i>y</i> − 0 + 0 −
<i>y</i> <sub>0</sub> <sub>1/4</sub>
−1/8 0
Hàm số đạt CĐ tại <i>x </i>2, 1
4
<i>C Ð</i>
<i>y</i> , đạt CT tại 4; 1
8
<i>CT</i>
<i>x</i> <i>y</i> .
b) Tập xác định <i>D </i>
4
2 2
2 2 4 2 2
2
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2 2
3 6 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>9</sub>
6
'
6 <sub>6</sub> <sub>6</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x x</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
' 0 0
BBT
<i>x</i> <sub> </sub> <sub>−3</sub> <sub></sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub></sub>
'
<i>y</i> + 0 − − 0 +
<i>y</i> <sub></sub><sub>9 3</sub> <sub></sub> <sub></sub>
9 3
Hàm số đạt CĐ tại <i>x</i>3;<i>y<sub>C Ð</sub></i> 9 3, đạt CT tại <i>x</i>3;<i>y<sub>CT</sub></i> 9 3.
<b>Bài tốn 1.13: Tìm cực trị của hàm số</b>
a) <i>y x</i> sin 2<i>x</i>2 b) <i>y</i> 3 2cos<i>x</i> cos 2<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>D</i> , ' 1 2cos 2<i>y</i> <i>x</i>
1
' 0 cos 2 , , '' 4sin 2
2 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có '' 4sin 2 3 0
6 3
<i>y</i> <sub></sub>
nên hàm số đạt cực đại tại điểm
3
, , 2
6 <i>C Ð</i> 6 2
<i>x</i>
Ta có '' 4sin 2 3 0
6 3
<i>y</i> <sub></sub>
nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
3
, , 2
6 <i>CT</i> 6 2
<i>x</i>
b) <i>y</i>' 2sin <i>x</i>2sin 2<i>x</i>2sin 1 2cos<i>x</i>
sin 0
' 0 <sub>1</sub>
cos
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x k</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
hoặc 2 2 ,
3
<i>x</i>
'' 2cos 4cos 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có '' 2 2 2cos2 4cos4 6cos2 3 0
3 3 3 3
<i>y</i> <sub></sub>
nên hàm số đạt cực đại tại điểm:
2
2 ,
3
<i>x</i>
2
<i>C Ð</i>
<i>y</i> .
<b>Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số</b>
a)
2 0
sin 0
2
khi
khi
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
khơng có đạo hàm tại <i>x </i>0 nhưng đạt cực trị tại điểm đó.
b) <i>y</i><i>f x</i>
<i>a) Hàm số f xác định và liên tục trên </i>. Ta có
2 0
' <sub>1</sub>
cos 0
2 2
khi
khi
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
nên
0 0
1
lim ' 2 lim '
2
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>, do đó f khơng có đạo hàm tại </i>
0
<i>x </i>
và BBT trên khoảng
<i>x</i>
'
<i>y</i> + −
<i>y</i> <sub>0</sub>
Vậy hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>0 và <i>y<sub>C Ð</sub></i> <i>y</i>
b) <i>D </i>. <i>y</i>'
2
3<i>x</i> 2 <i>a b c</i> <i>ab bc ca</i>
.
' <i>a b c</i> 3 <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i>
1
0
2 <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>
với <i>a c</i> .
Do đó <i>y </i>' 0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên ln ln có một cực đại và một
cực tiểu.
<b>Bài tốn 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số </b>
a)
1
<i>q</i>
<i>f x</i> <i>x p</i>
<i>x</i>
b)
cos
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
đạt cực trị tại 3 điểm thuộc 0;9
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có '
1
<i>q</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
, với mọi <i>x </i>1.
Nếu <i>q </i>0 thì <i>f x </i>'
Nếu <i>q </i>0 thì phương trình:
2
2
2 1
' 0
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>q</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1 1 <i>q</i> và
2 1
<i>x</i> <i>q</i> .
BBT:
<i>x</i> 1 <i>q</i> −1 1 <i>q</i>
'
<i>y</i> + 0 − − 0 +
<i>y</i>
Hàm số đạt cực đại tại điểm
1 2 1 1
1
2 2 1
<i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>
<i>p</i>
<i>f</i> <i>p</i>
b) Điều kiện
2
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x a</i>
<i>a</i> <i>x</i>
.
2
3
sin 2 sin 1
''
cos
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>a</i> <i>x</i>
Với <i>sin x a</i> thì '' 1 0
sin cos
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng 0;9
4
<i>sin x a</i>
có 3 nghiệm thuộc khoảng 0;9 \ ;3 0 2
4 2 2 <i>a</i> 2
<i><b>Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:</b></i>
a)
2
2 4 4 1
1
<i>mx</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i> có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng</i>
2<i>x y</i> 10 0 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điều kiện: <i>x </i>1.
Ta có
2
2
2 3
'
1
<i>mx</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
, đặt
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>g x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> .
Đồ thị có 2 cực trị <i>m</i> 0, ' 0,<i>g</i>
Ta có <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 2,<i>x x</i><sub>1 2</sub> 3
<i>m</i>
nên <i>yC Ð</i>.<i>y CT</i> 0
2
1 2 1 2
4<i>m x x</i> 2<i>m</i> 2 4<i>m x</i> <i>x</i> 2 4<i>m</i> 0
12 2 2 4 2 4 0 4 20 0
5
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
b) ĐK: <i>x </i>1. Ta có
2
2
2 2 2
'
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>Điều kiện có 2 cực trị A, B là </i> ' 0 và <i>g</i>
3 2<i>m</i> 0
và 3 2 0 3
2
<i>m</i> <i>m</i>
. Ta có
<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> và <i>B</i>
<i>Hệ số góc của đường thẳng AB là: </i>
2 1
4 3 2
2
2 3 2
<i>y x</i> <i>y x</i> <i>m</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
Và 2<i>x y</i> 10 0 <i>y</i>2<i>x</i> 10 nên hệ số góc bằng nhau đpcm.
<b>Bài tốn 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.</b>
a) <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>23
b)
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub> 2
2
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có:
3 3
<i>m</i>
<i>y x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>y x</i> <i>x m</i>
Do đó: 1
1
' 2 2
3 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
và 2
1
' 2 2
3 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
nên đường thẳng qua CĐ, CT là <i>y</i>2
2
2 1
2
<i>m m</i>
<i>y x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
nên
2 <sub>2</sub>
2
2 2
2
' 1
2 2
<i>x</i> <i>m m</i>
<i>m m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện có CĐ và CT là <i><sub>m m</sub></i>2 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
.
Gọi <i>x x</i>1, 2 là hồnh độ CĐ, CT thì <i>x</i>12 <i>x</i>2. Ta có
2
1 1 1 1 1
1
2 1 2 1 2 2 2
2
<i>m m</i>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
2
2 2 2 2 2
2
2 1 2 1 2 2 2
2
<i>m m</i>
<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là <i>y</i>2<i>x</i> 2<i>m</i>
<b>Bài toán 1.18:</b>
a) Cho đồ thị của hàm số: <i>y</i>
.
<i>b) Tìm a để đồ thị hàm số </i>
3
1 1
<i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có 3 cực trị và chứng minh 3 cực trị này thuộc một parabol cố
định.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>A</i>3<i>a</i>2 1,<i>B</i>
3 2
Ta có:
' 1 0 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>
' 2 0 12 4 0 9
7 12
1 7
8 4 2 8 12
2 8
<i>y</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B C</sub></i> <i><sub>A</sub></i>
<i>y</i> <i>A</i> <i>B C</i> <i>B</i>
<i>A B C D</i> <i>C</i>
<i>y</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C D</i> <i>D</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Nên được <i>a</i>1,<i>b</i>2,<i>c</i>2,<i>d</i> 3.
Vậy <i><sub>M</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>d</sub></i>2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>18</sub>
.
b) Ta có
3 2
2
2 3
' <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>, 0
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
3 2 3 2
' 0 2 3 0 2 3 , 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Bằng cách xét hàm số <i><sub>g x</sub></i>
và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực trị
khi <i>g x </i>
Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên
2
3 6 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> cố định.
<b>Bài tốn 1.19: Giải các phương trình:</b>
a) <i>x</i>22<i>x</i>4 <i>x</i>2 2<i>x</i>4 2
b) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 3<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>
trên .
2 2 2 2
1 1 1 1
'
2 4 2 4 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm số
3
<i>t</i>
<i>g t</i>
<i>t</i>
trên ,
3
' 0
3 3
<i>g t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
nên hàm số <i>g t</i>
1 1
1 1 ' 0
1 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên hàm số <i>f x</i>
2 2
2 4 2 4 2 3 1 2 2
Vậy nghiệm duy nhất <i>x </i>2.
b) PT <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> 3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> 3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
Xét hàm số: <i><sub>f t</sub></i>
trên
3
1
, ' 1 0
3 1
<i>f t</i>
<i>t</i>
<sub> nên hàm số </sub><i><sub>f t</sub></i>
đó:
PT: <i>f</i>
3 2 1 2
2 3 1 0 2 2 2 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
2
<i>x</i>
hay 1 5
2
<i>x</i> .
<b>Bài tốn 1.20: Giải các phương trình:</b>
a) 9 2 54 72 1 1
2 5 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 4 2<i>x</i> 1
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) ĐK: 1; ,5 : 3 2
2 2 5 1
<i>x</i> <i>PT</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Xét <i>f t</i>
với <i>t </i>0. Ta có:
1
' 6 0
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i> nên f đồng biến trên </i>
Phương trình: <i>f</i>
2 2 2
4<i>x</i> 20<i>x</i> 25 <i>x</i> 2<i>x</i> 1 3<i>x</i> 18<i>x</i> 24 0
2 <sub>6</sub> <sub>8 0</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
hoặc <i>x </i>4 (chọn)
Vậy nghiệm <i>x </i>2 hoặc <i>x </i>4
b) PT: 2<i>x</i> 1 . 2
3 3
2<i>x</i> 1 3 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 3 <i>x</i> 2
PT: <i>f</i>
2 0 <sub>2</sub>
( )
3 3
2 1 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>VN</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Vậy <i>S </i>.
<b>Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình:</b>
a)
7 5 7 5
3
3
5 7 5 7
8 1 27 162
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b)
2 2
2 <sub>2</sub>
5; 1 (1)
1 1 2 (2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x y y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Xét <i><sub>f t</sub></i>
thì <i><sub>f t</sub></i><sub>'</sub>
<i> nên f đồng biến trên </i>.
Do đó 5<i>x</i>77<i>x</i>5 5<i>x</i>77<i>x</i>2 <i>f x</i>
Đặt <i>u</i>2<i>x</i>, phương trình:
Lại đặt <i><sub>v</sub></i> 3<sub>3</sub><i><sub>u</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>v</sub></i>3 <sub>1 3</sub><i><sub>u</sub></i>
Ta có hệ:
3
3
3 3
3
1 3
1 3
3
1 3
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>v u</i>
<i>v</i> <i>u</i>
3 <sub>3</sub>
2 2
1 3 <sub>1 3</sub>
3 0 0
<i>u</i> <i>v</i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>v</sub></i>
<i>u v u</i> <i>vu v</i> <i>u v</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Do đó <i><sub>u</sub></i>3 <sub>1 3</sub><i><sub>u</sub></i>
hay 8<i>x</i>3 6<i>x</i> 1 0
Xét <i>x </i>
PT: 2 4cos
2 9 3
<i>k</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:</i>
2 8 14
cos , cos , cos
9 9 9
<i>x</i>
Vậy nghiệm hệ cos2 ;cos8 ;cos14
9 8 9
b)
Với <i>y</i>1: 3
Với <i>x y</i> 0 3
Với
2 2
1 1 1
0, 1: 3
1
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
1 1
1
1
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
Xét hàm số <i>f t</i>
1
' 1 0,
<i>f t</i> <i>t D</i>
<i>t</i>
hàm số đồng biến trên <i>D</i>
PT <i>f x y</i>
1 hay 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Khi 1: 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
. Khi
1 2 24
5
1 2 :
2 24
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Bài tốn 1.22: Giải các hệ phương trình</b>
a)
2
2
2
2 1 2
2 1 2
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
b)
2 2
2 2
2 2
36 60 25 0
36 60 25 0
36 60 25 0
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z x</i> <i>z</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có 2<i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 1
Đặt <i>f t</i>
2 , 0
<i>g t</i> <i>t t</i> <i>g t </i>' 2 0 0;
<i>f x</i> <i>g y</i>
<i>f y</i> <i>g z</i>
Giả sử <i>x</i>min ; ;
- Nếu <i>x </i>1 thì <i>1 x</i> <i>y z</i> <i>f x</i>
<i>g y</i> <i>g z</i> <i>g x</i> <i>y z x</i>
nên <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><sub>.</sub>
Ta có PT: <i><sub>t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1 0</sub>
chọn nghiệm: <i>x</i> <i>y z</i> 2 3
- Nếu 0 <i>x</i> 1 thì <i>f</i>
nên 0<i>g y</i>
0 <i>f y</i> 1 0 <i>g z</i> 1 0 <i>z</i> 1
Do đó <i>x</i> <i>y z</i> <i>f x</i>
nên <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><sub>.</sub>
Ta có PT <i><sub>t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1 0</sub>
chọn nghiệm: <i>x</i> <i>y z</i> 2 2.
Xét <i>x z</i> <i>y</i> thì cùng nhận được kết quả trên.
Vậy hệ có 2 nghiệm <i>x</i> <i>y z</i> 2 3,<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 3.
b) Hệ phương trình tương đương
2
2
2
2
2
2
60
36 25
60
36 25
60
36 25
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<i>Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu x </i>0 thì <i>y z</i> 0 suy ra
2
2
60
, 0
36 25
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
.
' 0, 0
<i>f t</i> <i>t</i> <i> nên f đồng biến trên </i>
Hệ phương trình được viết lại
2
2
2
2
2
2
60
36 25
60
36 25
60
36 25
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
Từ tính đồng biến của <i>f x</i>
. Chọn 0;5
6
<i>x </i> .
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
.
<b>Bài tốn 1.23: Giải các bất phương trình</b>
a) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>16 2 3</sub> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>
b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) ĐK
3 2
2 3 6 16 0
2 4
4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Xét: <i><sub>f x</sub></i>
2
3 2
6 1 <sub>1</sub>
' 0
2 4
2 2 3 6 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra <i>f x</i>
Do đó BPT: <i>f x</i>
b) Điều kiện: 1 0 1 3
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
BPT: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>
Xét hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f t</sub></i>
Đạo hàm: '
2
2
<i>t</i>
<i>f x</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i> nên f đồng biến trên </i>
b)
2
4
2
5
4 2 2 3 4 7
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>
, BPT: 3 <i>t</i> 2 <i>t</i> 1, 3 <i>t</i> 2.
Xét hàm số <i>f t</i>
Với 3 <i>t</i> 2 thì '
2 3 2 2
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i> nên f đồng biến trên </i>
Ta có <i>f</i>
2 2
<i>f t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
b) ĐK: 0 3
4
<i>x</i>
. PT
2
2 5
4 2 2 3 4 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với <i>x </i>0 thì BPT khơng thỏa mãn. Với 3
4
<i>x </i> thì BPT thỏa mãn.
Với 0 3
4
<i>x</i>
. Xét hàm số
2
2 5 2
4 2 2 3 4
2
<i>g x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
thì
' 8 8 2 4 4 3 0
2 3 4 3 4
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
nên <i>g x</i>
, mà
1
7
2
<i>g </i><sub></sub> <sub></sub>
nên bất phương trình
1 1
2 2
<i>g x</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
. Vậy tập
nghiệm 1 3;
2 4
<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:</b>
13 6 <sub>3</sub> 4 <sub>3</sub> 2 <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm duy nhất.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt <i><sub>f x</sub></i>
Xét <i>x </i>1 thì <i>f x</i>
12
13<i>x</i> 6<i>x x</i> 1 0
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> </sub> <sub>0</sub>
'
<i>y</i> +
<i>y</i> <sub>1</sub>
Nên <i>f x </i>
Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất.
<b>Bài tốn 1.26: Chứng minh hệ phương trình có nghiệm duy nhất:</b>
2 3 2
2 3 2
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y a</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z a</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét hàm <i><sub>f t</sub></i>
có <i>f t</i>'
2
2
2
<i>x</i> <i>f y</i>
<i>y</i> <i>f z</i>
<i>z</i> <i>f x</i>
<i>Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số.</i>
- Xét <i>x</i> <i>y z</i> <i>f x</i>
2 2 2
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
. Nếu <i>z </i>0 thì <i>x</i> <i>y z</i> 0
2 2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>f x</i> <i>f y</i> <i>f z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Nếu <i>x</i> 0 0 <i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Nếu <i>x</i>0<i>z</i>. Khi đó <i>y</i>2 <i>f z</i>
Lại có <i>z</i>2 <i>f x</i>
2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>y</i> <i>f z</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
: vơ lí.
- Xét <i>x z</i> <i>y</i> <i>z</i>2 <i>y</i>2 <i>x</i>2
Tương tự như trên nếu <i>y </i>0 hay <i>x </i>0 ta suy ra <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2 <sub>0</sub>
<i>z</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i>. Nếu <i>z</i> <i>a</i>
thì <i><sub>x z</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> trái với </sub><i>x</i>0 <i>y</i>
Nếu <i>z</i> <i>a</i> lí luận như trên ta dẫn đến mâu thuẫn.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất <i>x</i> <i>y z t</i>0 ở đó <i>t</i>0 là nghiệm duy nhất của phương trình: <i>t</i>3<i>t</i>2 <i>t a</i>0
.
<b>Bài tốn 1.27: Chứng minh hệ </b>
2 3
2 3
1
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
có đúng 3 nghiệm phân biệt.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Trừ 2 phương trình vế theo vế và thay thế ta được:
2 2 3 3
1 1 0 1 1 1 1 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Xét <i>x </i>1 thì hệ có nghiệm
Đặt <i>f x</i>
' 3 2 , ' 0
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> hoặc <i>x </i>0.
BBT
<i>x</i> −2/3 0
'
<i>y</i> + 0 − 0 +
<i>y</i> <sub>−23/27</sub> <sub></sub>
−1
Do đó <i>f x </i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) 3<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> 3<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
có nghiệm
b) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>2 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
có 2 nghiệm phân biệt
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Xét <i><sub>f x</sub></i>
3 3
1 1
' 1
3 1 3 1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
3 3
2 2
3 3
1 1
, ' 0 0
3 1 . 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
lim lim 1 1 lim 1 1
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
lim 0
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tương tự <i><sub>x</sub></i>lim<sub> </sub> <i>f x</i>
b) PT
2
2
2
2 1 0 <sub>1</sub>
3 4 1 ,
2
2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx x</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Vì <i>x </i>0 khơng thỏa mãn nên:
2
3 4 1 1
,
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m x</i>
<i>x</i>
Xét
2
3 4 1 1
, , 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
thì
2
2
3 1
' <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
BBT:
<i>x</i> 1
2
0
'
<i>f</i> + +
<i>f</i>
9
2
Điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
<i>f x</i> <i>m</i>
có 2 nghiệm phân biệt 1, 0 9
2 2
<i><b>Bài tốn 1.29: Tìm m để phương trình</b></i>
a)
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
có nghiệm
b) 3 tan<i>x</i>1. sin
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điều kiện: <i>x </i>2
PT <sub>2</sub> 2<sub>.</sub> 2 <sub>3</sub><sub>4</sub>
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 <sub>4</sub>
3 2 2
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4
2
2 3 2 1
2
<i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
4 2
3 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Đặt <i>t</i> 4 <i>x</i> 2,0 <i>t</i> 1
<i>x</i>
. PT: 1<sub>2</sub> 3<i>t</i> 1 <i>m</i>2,0 <i>t</i> 1
<i>t</i> .
Xét
1 2
3 , 0;1 ' 3 0, 0;1
<i>f t</i> <i>t t</i> <i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Bảng biến thiên
<i>t</i> 0 1
'
<i>f t</i> −
<i>f t</i>
2
Vậy phương trình cho có nghiệm khi
2
1 <i>m</i> 2 3<i>m</i> 3
b) Điều kiện: cos<i>x </i>0 và tan<i>x </i>1
3 tan 1 tan 2 tan 3
3 tan 1 tan 1 1 tan 1 2
3 3
3 1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t t</i> <i>m t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
Xét hàm số
3
2
3 3
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
với <i>t </i>
4 2
2
2
3 15 6
' 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi <i>m</i> <i>y</i>
a)
b) <i>x</i>63<i>x</i>5
a) Điều kiện: 3 <i>x</i> 1 khi đó:
PT 3 3 4 1 1
4 3 3 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có:
2
2 2
2 1
3 2sin 2 ; 1 2cos 2
1 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Với tan
2
<i>t</i>
4 <i>t</i>
nên:
2
7 12 9
5 16 7
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Xét
2
2
7 12 9
, 0;1
5 16 7
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
52 8 60
' 0, 0;1
5 16 7
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Vậy điều kiện phương trình có nghiệm là
9 7
<i>f</i> <i>m</i><i>f</i> <i>m</i> .
b) Xét <i>x </i>0 1 0: loại.
3 2
2 3
1 3 1
3 6 7 2 6 . 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2
3 2
1 1 1
3 6 7 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1,<i>t</i> 2 <i>t</i>2 <i>x</i>2 1<sub>2</sub> 2
<i>x</i> <i>x</i>
và <i>t</i>3 <i>x</i>3 1<sub>3</sub> 3 <i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
nên
3 3
3
1
3
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i>
.
Do đó phương trình: <i>t</i>3 3<i>t</i>3
Khi <i>t </i>2 thì phương trình khơng thỏa.
Khi <i>t </i>2 thì phương trình:
3
3 <sub>3</sub>2 <sub>3 1</sub> <sub>1</sub>
2 2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Đặt
3
1
, 2
2
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
hay
2
<i>t </i> thì
2
2
2 5 1
'
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
Lập BBT thì
4
<i>f t</i> <i>t D</i> nên PT vô nghiệm khi 27
4
<i>a </i> .
<b>Bài tốn 1.31: Tìm tham số để bất phương trình có nghiệm</b>
a) <sub>sin</sub>3<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>3<i><sub>x m</sub></i>
b) cos 22 <i>x</i>2 sin
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Xét <i><sub>f x</sub></i>
Đặt <i>t</i> sin<i>x</i>cos ;<i>x t</i> 2
2
2 1
1 2sin cos sin cos
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có
2
3
1 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
1
2 2 2
<i>t</i>
<i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
b) Đặt <i>t</i> sin<i>x</i>cos<i>x</i>, <i>t </i> 2 và <i>t</i>2 1 2sin cos<i>x</i> <i>x</i> sin 2<i>x t</i> 2 1
2 2 4 2
cos 2<i>x</i> 1 sin 2<i>x</i><i>t</i> 2<i>t</i>
BPT: <i>t</i>42<i>t</i>3 <i>t</i>2<i>m</i> 3 0;
Xét <i>f t</i>
' 2 2 3 1 ; ' 0 0; ;1
2
<i>f t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i>
Lập BBT suy ra điều kiện có nghiệm là: <i>m</i> 3 0 <i>m</i>3
<i><b>Bài tốn 1.32: Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm</b></i>
2
3 2
3 4 0 (1)
3 15 0 (2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x m</i> <i>m</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét
<i>Ta tìm điều kiện ngược lai, tức là tìm m để:</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x x m</i> <i>m</i> <i>x</i>
Vì
3 2 2
3 2 2
3 15 ; 1 0
3 15 ;0 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
2
2
3 6 ; 1 0
'
3 6 ;0 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Khi
1 0 ' 3 2 0
0 2 ' 3 2 0
2 4 ' 3 2 0
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
Do đó <i><sub>m</sub></i>2 <sub>15</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>16 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>16</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
Vậy điều kiện có nghiệm là 16<i>m</i>1
<i><b>Bài tốn 1.33: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn </b>abc </i>0 và 0
7 5 3
<i>a b c</i>
.
Chứng minh phương trình: <i><sub>ax</sub></i>4 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>
có nghiệm.
Xét hàm số
7 5 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , khi đó <i>F x</i>
' . .
<i>F x</i> <i>x ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>x f x</i> nên theo dụng định lí Lagrange trên
1 0
'
1 0
<i>F</i> <i>F</i>
<i>F c</i>
.
Mà
7 5 3
<i>a b c</i>
<i>F</i> <i>F</i> nên <i>F c </i>'
Vì <i>c </i>
<i><b>Bài tốn 1.34: Cho hàm số f có đạo hàm trên </b></i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét hàm số <i>g x</i>
<i>Áp dụng định lý Lagrange cho f trên các đoạn </i>
tồn tại <i>a</i>
<i>f c</i> <i>f</i>
<i>f a</i>
<i>c</i>
và tồn tại <i>b</i>
<i>f</i> <i>f c</i>
<i>f b</i>
<i>c</i>
nên:
1 1
' . ' 1
1 1
<i>f c</i> <i>f c</i> <i>c c</i>
<i>f a f b</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>Vậy tồn tại 2 số phân biệt a; b thuộc </i>
<b>Bài tốn 1.35: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
' 1 2 0
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>f</i>
có nghiệm.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có:
2 <sub>2</sub> 2
1 2 1
' ; ' '
1 <sub>1</sub> 1
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<sub></sub>
Theo định lý Cauchy thì tồn tại <i>c </i>
1 0 '
1 0 '
<i>h</i> <i>h</i> <i>h c</i>
<i>g</i> <i>g</i> <i>g c</i>
hay
1
0 <sub>2</sub>
2 <sub>'</sub>
1
0
4
<i>f</i>
<i>f</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>f c</i> <i>f c</i>
<i>c</i>
nên
2 2
1 2 0 '
1
<i>c</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f c</i> <i>f c</i>
<i>c</i>
Vì 0 <i>c</i> 1 nên <sub>1</sub> <i><sub>c</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>c</sub></i>
và vì <i>f c </i>
2
' '
1
<i>c</i>
<i>f cc</i> <i>f c</i> <i>f c</i> <i>f c</i>
<i>c</i>
đpcm.
<i><b>Bài toán 1.36: Giả sử f là một hàm xác định trên </b></i>
0 0 0
0 0 0 0 0
' ''
...
1! 2! ! 1 !
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>c</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>n</i> <i>n</i>
Ta tìm một đa thức <i>P xn</i>
0 0 , ' 0 0 ,..., 0
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>f x</i> <i>P x</i> <i>f x</i> <i>P x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>P</i> <i>x</i>
với: <i>P xn</i>
Lúc đó:
/
1 2 2 0 ... 0
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>P x</i> <i>A</i> <i>A x x</i> <i>nA x x</i>
//
2 3 0 0
2 3.2. ... 1 <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>A x x</i> <i>n n</i> <i>A x x</i>
…….
<i>P</i> <i>x</i> <i>n A</i> .
Do đó thay <i>x x</i> 0 vào các đẳng thức trên ta được:
0 0, 0 1, 0 2 ,...,2 0 !
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>P x</i> <i>A P x</i> <i>A P</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>n A</i> .
Như vậy:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>f x</i> <i>A A</i> <i>f x</i> <i>A</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>n A</i> nên:
2
0 0 0
' ''
...
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
Đặt <i>R xn</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>R</i> <i>x</i> <i>f x P</i> <i>x</i>
nên:
0 0 ... 0 0
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>R x</i> <i>R x</i> <i>R</i> <i>x</i> .
Đặt <i>F x</i>
thì:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>F x</i> <i>F x</i> <i>F</i> <i>x</i> .
Với <i>x</i>
<i>n</i> <i>R x</i> <i>R x</i>
<i>R x</i>
<i>F x</i> <i>F x</i> <i>F x</i>
Theo định lý Cauchy ta có
<i>R x</i> <i>R</i>
<i>F x</i> <i>F</i>
với
Ta lại có
1 1 0
' ' '
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>R</i> <i>R x</i>
<i>R</i>
<i>F</i> <i>F</i> <i>F x</i>
và theo định lý Cauchy ta được:
Sau <i>n </i>1 lần áp dụng định lý Cauchy ta được
<i>R x</i> <i>R</i> <i>c</i>
<i>F x</i> <i>F</i> <i>c</i>
<i> với c nằm giữa </i>
<i>nằm giữa x và x</i>0.
Nhưng <i>R<sub>n</sub></i><i>n</i>1
và <i><sub>F</sub></i><i>n</i>1
nên
<i>R x</i> <i>f</i> <i>c</i>
<i>F x</i> <i>n</i>
.
Vậy:
2 2 1
0 0 0
0 0 0 0 0
' ''
...
1! 2! ! 1 !
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>c</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>n</i> <i>n</i>
.
<i>trong đó c là một điểm nằm giữa x và x</i>0.
<i>Công thức trên được gọi là công thức khai triển Taylor của hàm f tại điểm x x</i> 0.
<b>Bài tập 1.1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:</b>
a) <sub>2</sub>2
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b) 2
b) Kết quả đồng biến trên
a)
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
đồng biến trên từng khoảng xác định
b) 1 3 2 2 9
3 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên
<b>Hướng dẫn</b>
a) Tập xác định <i>D </i>
Tính đạo hàm <i>y</i>' và lập luận <i>y </i>' 0 trên D. Kết quả <i>m </i>1.
b) Kết quả <i>m </i>1.
<b>Bài tốn 1.3: Tìm cực trị của hàm số:</b>
a)
3
2
6
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)
2
3 <sub>5</sub>
<i>y</i> <i>x x</i> .
<b>Hướng dẫn</b>
Kết quả CĐ tại <i>x</i>3;<i>y<sub>C Ð</sub></i> 9 3,<i>CT</i> tại <i>x</i>3;<i>yCT</i> 9 3.
b) Kết quả CĐ tại <i>x</i>0,<i>yC Ð</i> 0 và CT tại <i>x</i>2;<i>yCT</i> 3 43 .
<b>Bài tốn 1.4: Tìm cực trị hàm số:</b>
a) <i>y x</i> sin 2<i>x</i>2 b) <i>y</i>sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>
<b>Hướng dẫn</b>
a) Tập xác định <i>D</i>, ' 1 2cos 2 , '' 4sin 2<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>.
Dùng dấu đạo hàm cấp 2.
Kết quả: CĐ tại , , 3 2
6 <i>C Ð</i> 6 2
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
6 2
<i>CT</i>
<i>y</i>
b) Kết quả điểm cực đại
8
<i>x</i>
8
<i>x</i>
<b>Bài tốn 1.5:</b>
<i>b) Tìm m để hàm số </i>
2 <sub>2</sub> <sub>1 3</sub> 2
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
<i> có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy.</i>
<b>Hướng dẫn</b>
a) Tập xác định <i>D . Lấy y chia y</i>'.
Kết quả <i>m </i>1 và <i><sub>y</sub></i>
.
b) Kết quả 1 <i>m</i>1.
<b>Bài toán 1.6: Chứng minh hàm số</b>
a) <i>y</i><i>x</i>3<i>ax</i>2
b)
2 <sub>1</sub>
3
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i> ba điểm cực trị phân biệt A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC.</i>
<b>Hướng dẫn</b>
a) <i>y</i>' có ' <i>a</i>23
b) Kết quả 27
4
<i>S </i> .
<b>Bài toán 1.7: Giải các phương trình:</b>
a) 3 2 18 24 1 1
2 5 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) <sub>3</sub> <i><sub>x x</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>x x</sub></i>2 <sub>1</sub>
<b>Hướng dẫn</b>
a) PT:
2 5 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 1 2 1
2 5 1
2 5 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Kết quả <i>x </i>2 hoặc <i>x </i>4
b) Kết quả 1 5
2
<i>x</i> .
<b>Bài tốn 1.8: Giải các phương trình:</b>
a) 3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>
a) Điều kiện: <i><sub>x </sub></i>3<sub>2</sub><sub>. Ta có:</sub>
3 <sub>2</sub> 3 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub> 3<sub>3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Chia 2 vế cho <i><sub>x</sub></i>3 <sub> thì được phương trình:</sub>
3
2 4
1 1 1 2
1 0
.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> .
Kết quả nghiệm duy nhất <i>x </i>3.
b) Hàm đơn điệu. Kết quả <i>x </i>3.
<b>Bài tốn 1.9: Giải các hệ phương trình:</b>
a)
3
4
1 1
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
b)
2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điều kiện <i>x</i>1,<i>y</i>0. Hệ phương trình tương đương với:
2 <sub>3</sub>
4
1 1 8 0 (1)
1 (2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm số <i><sub>f t</sub></i>
với <i>t </i>1.
Kết quả <i>x</i>3,<i>y</i>0.
b) Kết quả 1; 2
2
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Bài tốn 1.10: Giải bất phương trình:</b>
b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>Hướng dẫn</b>
a) Điều kiện: <i>x </i>1. BPT viết lại: <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 6 3 <i>x</i>13 20
Xét <i>f x</i>
' 0
2 1 6 2 13
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Kết quả <i>x </i>3 .
b) Kết quả 1 <i>x</i> 2.
<b>Hướng dẫn</b>