Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 1 - Tính đơn điệu và cực trị - Lê Hoành Phò - File word | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.12 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ 1 - TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ</b>



<b>1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>



<i><b>Định lý Lagrange: Cho f là một hàm liên tục trên </b></i>

<i>a b</i>;

, có đạo hàm trên

<i>a b</i>;

. Lúc đó tồn tại <i>c</i>

<i>a b</i>;

để:

 

 



 



'


<i>f b</i> <i>f a</i>


<i>f c</i>
<i>b a</i>






 hay

 

  

 



'


<i>f b</i>  <i>f a</i>  <i>b a f c</i>


<i><b>Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên </b></i>

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

, có đạo hàm trên

<i>a b</i>;

và <i>f a</i>

 

<i>f b</i>

 

. Lúc đó tồn tại

;



<i>c</i> <i>a b</i> để <i>f c </i>'

 

0.



<i><b>Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên </b></i>

<i>a b</i>;

, có đạo hàm trên

<i>a b</i>;

và <i>g x </i>'

 

0 tại mỗi

;



<i>x</i> <i>a b</i> .


Lúc đó tồn tại <i>c</i>

<i>a b</i>;

để

 

 


 

 



 


 



'
'


<i>f b</i> <i>f a</i> <i>f c</i>


<i>g b</i> <i>g a</i> <i>g c</i>






 .


<b>Tính đơn điệu</b>


<i>Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng </i>

<i>a b</i>;

khi đó:


<i>- Nếu f đồng biến trên </i>

<i>a b</i>;

thì <i>f x </i>'

 

0 với mọi <i>x</i>

<i>a b</i>;

.
<i>- Nếu f nghịch biến trên </i>

<i>a b</i>;

thì <i>f x </i>'

 

0 với mọi <i>x</i>

<i>a b</i>;

.


- Nếu <i>f x </i>'

 

0 với mọi <i>x</i>

<i>a b</i>;

và <i>f x </i>'

 

0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của

<i>a b</i>;

thì hàm số đồng
biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


- Nếu <i>f x </i>'

 

0 với mọi <i>x</i>

<i>a b</i>;

và <i>f x </i>'

 

0 chỉ tại một số hữu hạn điểm của

<i>a b</i>;

thì hàm số nghịch
biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Nếu f nghịch biến trên </i>

<i>a b</i>;

và liên tục trên

<i>a b</i>;

thì nghịch biến trên

<i>a b</i>;

; liên tục trên

<i>a b</i>;

thì nghịch
biến trên

<i>a b</i>;

; liên tục trên

<i>a b</i>;

thì nghịch biến trên

<i>a b</i>;

.


- Nếu <i>f x </i>'

 

0 với mọi <i>x D</i> <i> thì hàm số f không đổi trên D. </i>
<b>Cực trị của hàm số</b>


<i>Cho hàm số f xác định trên tập hợp D và x</i>0<i>D</i>.


0


<i>x</i> <i> được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng </i>

<i>a b</i>;

chứa điểm <i>x</i>0 sao cho

<i>a b</i>;

<i>D</i> và


 

 

0


<i>f x</i>  <i>f x</i> ,  <i>x</i>

<i>a b</i>;

  

\ <i>x</i>0 .
0


<i>x</i> <i> được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng </i>

<i>a b</i>;

chứa điểm <i>x</i>0 sao cho

<i>a b</i>;

<i>D</i> và


 

 

0 ,

;

  

\ 0


<i>f x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> <i>a b</i> <i>x</i> .



<b>Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên </b>

<i>a b</i>;

<i><sub>. Nếu f đạt cực trị tại điểm </sub>x</i><sub>0</sub>

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

thì <i>f x </i>'

 

0 0.


- Cho <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên khoảng

<i>a b</i>;

chứa <i>x</i>0 có đạo hàm trên các khoảng

<i>a x</i>; 0

<i>x b</i>0;

:


Nếu <i>f x</i>'

 

<i> đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại x</i>0


Nếu <i>f x</i>'

 

<i> đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại x</i>0


- Cho <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên khoảng

<i>a b</i>;

chứa <i>x</i>0


Nếu <i>f x </i>'

 

0 0 và <i>f</i> ''

 

<i>x </i>0 0<i> thì f đạt cực tiểu tại x</i>0


Nếu <i>f x </i>'

 

0 0 và <i>f</i> ''

 

<i>x </i>0 0<i> thì f đạt cực đại tại x</i>0


Ứng dụng vào phương trình


<i>- Nếu hàm số f đơn điệu trên K thì phương trình </i> <i>f x </i>

 

0 có tối đa 1 nghiệm. Nếu <i>f a </i>

 

0<i>, a thuộc K thì</i>
<i>x a</i> là nghiệm duy nhất của phương trình <i>f x </i>

 

0.


<i>- Nếu f có đạo hàm cấp 2 khơng đổi dấu trên K thì </i> <i>f</i> ' là hàm đơn điệu nên phương trình <i>f x </i>

 

0<sub> có tối đa 2</sub>


<i>nghiệm trên K. Nếu </i> <i>f a </i>

 

0<sub> và </sub> <i>f b </i>

<sub> </sub>

0<sub> với </sub><i><sub>a b</sub></i><sub></sub> <sub> thì phương trình </sub> <i>f x </i>

<sub> </sub>

0<sub> chỉ có 2 nghiệm là </sub><i>x a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Nếu f là một hàm liên tục trên </i>

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

, có đạo hàm trên

<i>a b</i>;

thì phương trình <i>f x</i>'

<sub> </sub>

<i>f b</i>

 

<i>f a</i>

 



<i>b a</i>






 có ít


nhất một nghiệm <i>c</i>

<i>a b</i>;

.


Đặc biệt, nếu <i>f a</i>

 

<i>f b</i>

 

0 thì phương trình <i>f x </i>'

 

0 có ít nhất một nghiệm <i>c</i>

<i>a b</i>;

hay giữa hai
<i>nghiệm của f thì có ít nhất một nghiệm của đạo hàm </i> <i>f</i> '.


<b>Chú ý:</b>


1) Tung độ cực trị <i>y</i><i>f x</i>

 

tại <i>x x</i> 0:


Hàm đa thức: <i>y q x y r x</i>

 

. '

 

 <i>y</i>0 <i>r x</i>

 

0


Hàm hữu tỉ:

 

 


 



 


 



 


 



0 0


0


0 0


'
'



<i>u x</i> <i>u x</i>


<i>u x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i>


<i>v x</i> <i>v x</i> <i>v x</i>


    


Đặc biệt: Với hàm <i>y</i><i>f x</i>

 

bậc 3 có CĐ, CT và nếu <i>y q x y r x</i>

 

. '

 

thì phương trình đường thẳng
qua CĐ, CT là <i>y r x</i>

 

.


2) Số nghiệm của phương trình bậc 3: <i><sub>ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d</sub></i> <sub>0,</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub>


     .


Nếu <i>f x</i>'

 

 0, <i>x</i> hay <i>f x</i>'

 

 0, <i>x</i> thì <i>f x </i>

 

0 chỉ có 1 nghiệm.
Nếu <i>f x </i>'

 

0 có 2 nghiệm phân biệt và:


Với <i>yC Ð</i>.<i>yCT</i> 0: phương trình <i>f x </i>

 

0 chỉ có 1 nghiệm


Với <i>yC Ð</i>.<i>yCT</i> 0: phương trình <i>f x </i>

 

0 có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép)


Với <i>yC Ð</i>.<i>y CT</i> 0: phương trình <i>f x </i>

 

0 có 3 nghiệm phân biệt

<b>2. CÁC BÀI TỐN</b>



<b>Bài tốn 1.1: Chứng minh các hàm số sau là hàm không đổi</b>



a)

 

<sub>cos</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>cos cos</sub>


3 3


<i>f x</i>  <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>

<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>

<sub></sub>


   


b) <i>f x</i>

 

 2 sin2<i>x</i> sin2

<i>a x</i>

 2cos .cos .cos<i>a</i> <i>x</i>

<i>a x</i>


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) '

 

2cos sin 2cos sin sin cos cos .sin


3 3 3 3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>

<sub></sub> <sub></sub><i>x</i>

<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>

<sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>

<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sin 2 2cos 2 .sin


2 6


<i>x</i>  <i>x</i>



  <sub></sub>  <sub></sub>


 


sin 2 cos 2 0


2



<i>x</i>  <i>x</i>



  <sub></sub>  <sub></sub>


  <i>, với mọi x.</i>


<i><b>Do đó f hằng trên R nên </b></i>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

0 1 1 1 3


4 2 4


<i>f x</i> <i>f</i>     .


<i> b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).</i>


 



' 2sin cos 2cos sin 2cos sin cos cos sin


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a x</i>  <i>a</i><sub></sub> <i>x</i> <i>a x</i>  <i>x</i> <i>a x</i> <sub></sub>




2sin 2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 2<i>a</i> 2cos .sin 2<i>a</i> <i>x a</i> 0


      .


<i><b>Do đó f hằng trên R nên </b></i> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>f</sub></i>

 

<sub>0</sub> <sub>2 sin</sub>2<i><sub>a</sub></i> <sub>2cos</sub>2<i><sub>a</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>a</sub></i>


     .



<b>Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức </b><i>P x</i>

 

và <i>Q x</i>

 

thỏa mãn: <i>P x</i>'

 

<i>Q x</i>'

 

<i> với mọi x và P</i>

 

0 <i>Q</i>

 

0 . Chứng
minh: <i>P x</i>

 

<i>Q x</i>

 

.


<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét hàm số <i>f x</i>

 

<i>P x</i>

 

 <i>Q x D</i>

 

, 


Ta có <i>f x</i>'

 

<i>P x</i>'

 

 <i>Q x</i>'

 

0 theo giả thiết, do đó <i>f x</i>

 

<sub> là hàm hằng nên</sub>

 

 

0

 

0

 

0 0


<i>f x</i> <i>f</i> <i>P</i>  <i>Q</i>  <i> với mọi x.</i>


 

0

 

 



<i>f x</i> <i>P x</i> <i>Q x</i>


    .


<b>Bài toán 1.3: Chứng minh rằng:</b>


a) arcsin arccos , 1


2


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i> 


b) 2arctan arcsin 2 <sub>2</sub> , 1


1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  




<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Nếu <i>x</i>1,<i>x</i>1 thì đúng.


Nếu  1 <i>x</i>1 thì xét hàm số <i>f x</i>

 

arcsin<i>x</i>arccos<i>x</i>


 

1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>

 

1


' 0


2 2


1 1


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>C</i> <i>f</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  



       <sub></sub> <sub></sub>


 


 


b) Với <i>x </i>1, xét

<sub> </sub>

2arctan arcsin 2 <sub>2</sub>
1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có

 



2
2
2


2 <sub>2</sub> 2 2


2
2


2 2


1


2 2 2


' 0


1 <sub>1</sub> 1 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


 





 


(vì <i>x </i>1)


Suy ra

 

1



2 4 4


<i>f x</i> <i>C</i> <i>f</i>  



.


<b>Bài tốn 1.4: Tính gọn </b>arctan<i>x</i> arctan1


<i>x</i>


 với <i>x </i>0.


<b>Hướng dẫn giải</b>


Xét <i>f x</i>

 

arctan<i>x</i> arctan1


<i>x</i>


  . <i>D   </i>

;0

 

 0;


Với <i>x </i>

0;

<i> thì f liên tục và có đạo hàm</i>


 

2 2 2 2 2


2


1



1 1 1


' 0


1


1 1 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    




   <i> nên f hằng trên </i>

0;



Do đó

 

 

1


4 4 2



<i>f x</i> <i>f</i> 

.


Với <i>x   </i>

;0

<i><sub> thì f liên tục và có đạo hàm </sub></i> <i>f x </i>'

<sub> </sub>

0<i><sub> nên f hằng trên </sub></i>

<sub></sub>

 ;0

<sub></sub>

.
Do đó

<sub> </sub>

<sub></sub>

1

<sub></sub>



4 4 2


<i>f x</i> <i>f</i>  





Vậy


0


1 2


arctan arctan


0
2


khi


khi


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>









 





 <sub></sub>


 <sub></sub>





<i><b>Bài tốn 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange:</b></i>
a) <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


    trên

1;2



b) <i>y</i><i>f x</i>

 

arcsin<i>x</i> trên

0;1



<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 




 



2 1 6 3 1


' 4 1 4 2


2 1 3 2


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


  


       


  .


b) Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

arcsin<i>x</i> liên tục trên

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

và có đạo hàm '

 

1 <sub>2</sub>


1


<i>f x</i>


<i>x</i>




 , theo định lý Lagrange



thì tồn tại số <i>c </i>

0;1

sao cho:


 

 



 

<sub>2</sub>


0


1 0 <sub>2</sub> 1


'


1 0 1 <sub>1</sub>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f c</i>


<i>c</i>







  


 <sub></sub>



2 2


2 2


1 <i>c</i> <i>c</i> 1




 


      . Chọn <i>c</i> 1 4<sub>2</sub>




  .


<b>Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số:</b>


a) <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub>


   b)


2


1
4


<i>y</i>
<i>x</i>






<b>Hướng dẫn giải</b>


a) <i>D </i>. Ta có <i>y</i>' 4 <i>x</i>3 4<i>x</i>4<i>x x</i>

2 1



Cho <i>y</i>' 0  4<i>x x</i>

2 1

 0 <i>x</i>0 hoặc <i>x </i>1.


BBT


<i>x</i> <sub> </sub> <sub>−1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub></sub>


'


<i>y</i> − 0 + 0 − 0 +


<i>y</i>


Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

  ; 1

0;1

, đồng biến trên mỗi khoảng

1;0


1;

.


b) <i>D </i>\ 4

 

. Ta có


3


2
'


4



<i>y</i>
<i>x</i>







' 0


<i>y </i> trên khoảng

4;

<i> nên y nghịch biến trên khoảng </i>

4;



' 0


<i>y </i> <sub> trên khoảng </sub>

<sub></sub>

 ;4

<sub></sub>

<i> nên y đồng biến trên khoảng </i>

 ;4



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a)


3


2


6


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 b)


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Tập xác định <i>D    </i>

; 6

 

 6;



Ta có:





2 2


2 2


2 9



' , ' 0 3


6 6


<i>x x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


  .


BBT:


<i>x</i>   −3  6 6 3 


'


<i>y</i> + 0 − − 0 +


<i>y</i>


Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng

  ; 3 , 3;

 



, nghịch biến trên các khoảng

3; 6 ;

 

6;3



.



b) <i>D   </i>

;1

. Ta có


3


3


' 0, 1


2 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


 .


a) <i>y</i> <i>x</i> cos2<i>x</i> b) <i>y</i> <i>x</i> sin<i>x</i> trên

0;2



<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>D </i>. Ta có <i>y</i>' 1 2cos sin  <i>x</i> <i>x</i> 1 sin 2<i>x</i>


' 0 sin 2 1 ,



4


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>

<i>k k</i>

 


Hàm số liên tục trên mỗi đoạn ,

1



4 <i>k</i> 4 <i>k</i>






 


  


 


  và


' 0


<i>y </i> trên mỗi khoảng




; 1


4 <i>k</i> 4 <i>k</i>







 


  


 


  nên đồng biến trên mỗi đoạn 4 <i>k</i> ;4

<i>k</i> 1

,<i>k</i>






 


   


 


  .


Vậy hàm số đồng biến trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b)






sin


;
sin


<i>x a</i>


<i>y</i> <i>a b k k</i>


<i>x b</i>





   


  đơn điệu trên mỗi khoảng xác định.


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>x x</i>1, 2,<i>x</i>1<i>x</i>2<i>. Lấy hai số a, b sao cho a x</i> 1<i>x</i>2 <i>b</i>.


Ta có: <i>f x</i>'

 

2 sin 2

<i>x</i>1

0 với mọi <i>x</i>

<i>a b</i>;

.


Vì <i>f x </i>'

 

0<sub> chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng </sub>

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>

<i><sub> nên hàm số f nghịch biến trên khoảng </sub></i>

<sub></sub>

<i>a b</i>;

<sub></sub>


 đpcm.


b) Điều kiện <i>x</i> <i>b k</i>

<i>k</i> 

.










2 2


sin cos sin cos sin


'


sin sin


<i>x b</i> <i>x a</i> <i>x a</i> <i>x b</i> <i>b a</i>


<i>y</i>


<i>x b</i> <i>x b</i>


     


 


 


Vì <i>y</i>' liên tục tại mọi điểm <i>x</i> <i>b k</i>

, và <i>a b k</i> 

nên <i>y</i>' giữ nguyên một dấu trong mỗi khoảng xác


định  đpcm.


<b>Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số:</b>
a) <i>y</i>

<i>m</i> 3

<i>x</i>

2<i>m</i>1 cos

<i>x</i> nghịch biến trên .

b) <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx m</sub></i>


    chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3.


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>y</i>'<i>m</i> 3

2<i>m</i> 3 sin

<i>x</i>


<i>Hàm số y không là hàm hằng nên y nghịch biến trên </i>:




' 0, 3 2 1 sin 0,


<i>y</i>   <i>x</i> <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


Đặt <i>t</i> sin , 1<i>x</i>   <i>t</i> 1 thì <i>m</i> 3

2<i>m</i> 1 sin

<i>x m</i>  3

2<i>m</i> 1

<i>t</i><i>f t</i>

 


Điều kiện tương đương: <i>f t</i>

 

   0, <i>t</i>

1;1




 



1 0 4 0 2


4


3 2 0 3


1 0


<i>f</i> <i>m</i>



<i>m</i>
<i>m</i>


<i>f</i>


     




 <sub></sub>  <sub></sub>    


 


 <sub></sub>





.


b) <i><sub>D</sub></i> <sub>, ' 3</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>, ' 9 3</sub><i><sub>m</sub></i>


      


Xét  ' 0 thì <i>y</i>' 0, <i>x</i>: Hàm ln đồng biến (loại)


Xét  ' 0 <i>m</i>0 thì <i>y </i>' 0 có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 nên 1 2 2, 1 2


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BBT:


<i>x</i> <sub> </sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 


'


<i>y</i> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>−</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>


<i>y</i>


Theo đề bài: <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> 3

<sub></sub>

<i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub>

<sub></sub>

2  9 <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 2<i>x x</i><sub>1 2</sub> 9


2 1

2 1 2


4 15


4 9 4 9


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>


         (thỏa)


<b>Bài tốn 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau:</b>


a) <i>y</i>

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub> </sub>

2 <i>x</i> 3

<sub></sub>

3 b) <i>y</i><i>x x</i>

2



<b>Hướng dẫn giải</b>


a) <i>y</i>' 2

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub> </sub>

<i>x</i> 3

<sub></sub>

33

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub> </sub>

2 <i>x</i> 3

<sub></sub>

25<i>x x</i>

<sub></sub>

2

<sub> </sub>

<i>x</i> 3

<sub></sub>

2


Ta có <i>y</i>' 0  <i>x</i>2 hoặc <i>x </i>0 hoặc <i>x </i>3


BBT


<i>x</i> <sub> </sub> <sub>−2</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub></sub>


'


<i>y</i> + 0 − 0 + 0 +


<i>y</i> <sub>0</sub>


0 


  −108


Vậy điểm cực đại

2;0

và cực tiểu

0; 108


b) Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên . Ta có:


 





2 0


2 0


khi



khi


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


  






 





Với <i>x</i>0, '<i>f x</i>

 

2<i>x</i>2; '<i>f x</i>

 

 0 <i>x</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BBT


<i>x</i> <sub> </sub> <sub>−1</sub> <sub>0</sub> <sub></sub>


'


<i>y</i> + 0 − +


<i>y</i> <sub>1</sub>



0


Vậy điểm CĐ

1;1

, CT

0;0

.
<b>Bài toán 1.12: Tìm cực trị của hàm số</b>


a) <sub>2</sub> 1


8


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 b)


3


2 <sub>6</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






<b>Hướng dẫn giải</b>


a) <i>D </i>. Ta có





2 2


2 2


2 2


8 2 1 2 8


'


8 8


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


 



 


' 0 4


<i>y</i>   <i>x</i> hoặc <i>x </i>2.


BBT


<i>x</i>   −4 2 


'


<i>y</i> − 0 + 0 −


<i>y</i> <sub>0</sub> <sub>1/4</sub>


−1/8 0


Hàm số đạt CĐ tại <i>x </i>2, 1


4


<i>C Ð</i>


<i>y</i>  , đạt CT tại 4; 1


8


<i>CT</i>



<i>x</i> <i>y</i>  .


b) Tập xác định <i>D    </i>

; 6

 

 6;











4


2 2


2 2 4 2 2


2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 2


3 6 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>9</sub>


6
'


6 <sub>6</sub> <sub>6</sub>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x x</sub></i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


  




  




 


' 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

BBT


<i>x</i> <sub> </sub> <sub>−3</sub> <sub></sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub></sub>


'



<i>y</i> + 0 − − 0 +


<i>y</i> <sub></sub><sub>9 3</sub> <sub></sub> <sub></sub>


    9 3


Hàm số đạt CĐ tại <i>x</i>3;<i>y<sub>C Ð</sub></i> 9 3, đạt CT tại <i>x</i>3;<i>y<sub>CT</sub></i> 9 3.


<b>Bài tốn 1.13: Tìm cực trị của hàm số</b>


a) <i>y x</i>  sin 2<i>x</i>2 b) <i>y</i> 3 2cos<i>x</i> cos 2<i>x</i>


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>D</i> , ' 1 2cos 2<i>y</i>   <i>x</i>


1


' 0 cos 2 , , '' 4sin 2


2 6


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 

<i>k k</i>

 <i>y</i>  <i>x</i>.


Ta có '' 4sin 2 3 0


6 3


<i>y</i> <sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub> 


    nên hàm số đạt cực đại tại điểm



3


, , 2


6 <i>C Ð</i> 6 2


<i>x</i>

<i>k k</i>

 <i>y</i> 

<i>k</i>

  .


Ta có '' 4sin 2 3 0


6 3


<i>y</i> <sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub>

 


  nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:


3


, , 2


6 <i>CT</i> 6 2


<i>x</i>

<i>k k</i>

 <i>y</i> 

<i>k</i>

 


b) <i>y</i>' 2sin <i>x</i>2sin 2<i>x</i>2sin 1 2cos<i>x</i>

 <i>x</i>

:


sin 0


' 0 <sub>1</sub>



cos


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x k</i>


<i>x</i>








   


 <sub></sub>




hoặc 2 2 ,


3


<i>x</i>

 <i>k k</i>

  .


'' 2cos 4cos 2



<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta có '' 2 2 2cos2 4cos4 6cos2 3 0


3 3 3 3


<i>y</i> <sub></sub>

 <i>k</i>

<sub></sub> 

 


  nên hàm số đạt cực đại tại điểm:


2


2 ,


3


<i>x</i>

 <i>k k</i>

 , 9


2


<i>C Ð</i>


<i>y</i>  .


<b>Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số</b>


a)

 



2 0



sin 0


2
khi


khi


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 












khơng có đạo hàm tại <i>x </i>0 nhưng đạt cực trị tại điểm đó.


b) <i>y</i><i>f x</i>

  

 <i>x a x b x c a c</i>

 

 

,  ln có cực đại và cực tiểu.
<b>Hướng dẫn giải</b>


<i>a) Hàm số f xác định và liên tục trên </i>. Ta có



 



2 0


' <sub>1</sub>


cos 0


2 2


khi


khi


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 













nên

 

 



0 0


1


lim ' 2 lim '


2


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>f x</i>


     <i>, do đó f khơng có đạo hàm tại </i>


0


<i>x </i>


và BBT trên khoảng

 

;

.


<i>x</i> 

0



'


<i>y</i> + −


<i>y</i> <sub>0</sub>



Vậy hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>0 và <i>y<sub>C Ð</sub></i> <i>y</i>

 

0 0.


b) <i>D </i>. <i>y</i>'

<i>x b x c</i>

 

 

 <i>x a x c</i>

 

 

 <i>x a x b</i>

 

.




2


3<i>x</i> 2 <i>a b c</i> <i>ab bc ca</i>


       .


2

2 2 2


' <i>a b c</i> 3 <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i>


            


2

2

2


1


0


2 <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> 


      


  với <i>a c</i> .



Do đó <i>y </i>' 0 có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên ln ln có một cực đại và một
cực tiểu.


<b>Bài tốn 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số </b>


a)

 



1


<i>q</i>


<i>f x</i> <i>x p</i>


<i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b)

<sub> </sub>

sin cos 1


cos


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


 


 đạt cực trị tại 3 điểm thuộc 0;9


4




 


 


 


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có '

<sub> </sub>

1


1


<i>q</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 


 , với mọi <i>x </i>1.


Nếu <i>q </i>0 thì <i>f x </i>'

 

0 với mọi <i>x </i>1: loại.


Nếu <i>q </i>0 thì phương trình:

 






2


2


2 1


' 0


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>q</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


  


 


 có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1 1 <i>q</i> và


2 1


<i>x</i>   <i>q</i> .


BBT:


<i>x</i>    1 <i>q</i> −1  1 <i>q</i> 



'


<i>y</i> + 0 − − 0 +


<i>y</i>


Hàm số đạt cực đại tại điểm

2; 2

khi và chỉ khi




1 2 1 1


1


2 2 1


<i>q</i> <i>q</i> <i>q</i>


<i>p</i>


<i>f</i> <i>p</i>


      


 


 


  





    


 




b) Điều kiện


2


<i>x</i>

<i>k</i>

. Ta có ' sin<sub>2</sub> , ' 0 sin
cos


<i>a</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x a</i>


<i>a</i> <i>x</i>




    .


2


3



sin 2 sin 1


''


cos


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>a</i> <i>x</i>


  




Với <i>sin x a</i> thì '' 1 0


sin cos


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  , do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng 0;9


4





 


 


 


<i>sin x a</i>


  có 3 nghiệm thuộc khoảng 0;9 \ ;3 0 2


4 2 2 <i>a</i> 2




   


  


 


 


   


<i><b>Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:</b></i>


a)




2


2 4 4 1


1


<i>mx</i> <i>m x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b)


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


<i>x</i> <i>mx</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 





 <i> có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng</i>
2<i>x y</i>  10 0 .


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điều kiện: <i>x </i>1.


Ta có




2


2


2 3


'


1


<i>mx</i> <i>mx</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 





 , đặt

 



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>g x</i> <i>mx</i>  <i>mx</i> .


Đồ thị có 2 cực trị  <i>m</i>  0, ' 0,<i>g</i>

 

1  0 <i>m</i> 3 hoặc <i>m </i>0


Ta có <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 2,<i>x x</i><sub>1 2</sub> 3
<i>m</i>


   nên <i>yC Ð</i>.<i>y CT</i> 0


2<i>mx</i>1 2 4<i>m</i>

 

2<i>mx</i>2 2 4<i>m</i>

0


     


 

 

2


2


1 2 1 2


4<i>m x x</i> 2<i>m</i> 2 4<i>m x</i> <i>x</i> 2 4<i>m</i> 0


      


 

2 1


12 2 2 4 2 4 0 4 20 0


5


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


            .


b) ĐK: <i>x </i>1. Ta có




2


2


2 2 2


'


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  







<i>Điều kiện có 2 cực trị A, B là </i> ' 0 và <i>g</i>

 

1 0.


3 2<i>m</i> 0


   và 3 2 0 3


2


<i>m</i> <i>m</i>


    . Ta có


1 3 2 ;2 2 2 3 2



<i>A</i>   <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> và <i>B</i>

1 3 2 ;2 2 <i>m</i>  <i>m</i>2 3 2 <i>m</i>

.


<i>Hệ số góc của đường thẳng AB là: </i>

 

2

 

1


2 1


4 3 2
2
2 3 2


<i>y x</i> <i>y x</i> <i>m</i>



<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


 


  


  .


Và 2<i>x y</i>  10 0  <i>y</i>2<i>x</i> 10 nên hệ số góc bằng nhau  đpcm.


<b>Bài tốn 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.</b>
a) <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>23

<i>m</i>2 1

<i>x m</i> 3 3<i>m</i>


b)


2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub> 2


2


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   







<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có:

 

1 '

 

2



3 3


<i>m</i>


<i>y x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>y x</i>  <i>x m</i>


 


Do đó: 1

 

1 1

 

1

1

1



1


' 2 2


3 3


<i>m</i>


<i>y</i> <i>y x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub><i>y x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>


 



và 2

 

2 2

 

2

2

2



1


' 2 2


3 3


<i>m</i>


<i>y</i> <i>y x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub><i>y x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>


 


nên đường thẳng qua CĐ, CT là <i>y</i>2

<i>x m</i>


b) ĐK: <i>x </i>2. Ta có

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 1


2


<i>m m</i>


<i>y x</i> <i>m</i>


<i>x</i>





   




nên




<sub></sub>

<sub></sub>





2 <sub>2</sub>


2


2 2


2
' 1


2 2


<i>x</i> <i>m m</i>


<i>m m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  




  


 


Điều kiện có CĐ và CT là <i><sub>m m</sub></i>2 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


     .


Gọi <i>x x</i>1, 2 là hồnh độ CĐ, CT thì <i>x</i>12 <i>x</i>2. Ta có


 



 



2


1 1 1 1 1


1


2 1 2 1 2 2 2


2


<i>m m</i>



<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>




          




 



 



2


2 2 2 2 2


2


2 1 2 1 2 2 2


2


<i>m m</i>


<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>





          




Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là <i>y</i>2<i>x</i> 2<i>m</i>


<b>Bài toán 1.18:</b>


a) Cho đồ thị của hàm số: <i>y</i>

3<i>a</i>2 1

<i>x</i>3

<i>b</i>31

<i>x</i>23<i>c x</i>2 4<i>d</i> có hai điểm cực trị là

1; 7 ; 2; 8

 

.
Hãy tính tổng <i><sub>M</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>d</sub></i>2


    .


<i>b) Tìm a để đồ thị hàm số </i>



3


1 1


<i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  



 có 3 cực trị và chứng minh 3 cực trị này thuộc một parabol cố


định.


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Đặt <i>A</i>3<i>a</i>2 1,<i>B</i> 

<i>b</i>31 ,

<i>C</i> 3 ,<i>c D</i>2 4<i>d</i> , thì hàm số đã cho là:


3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ta có:


 


 


 


 



' 1 0 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>


' 2 0 12 4 0 9


7 12


1 7


8 4 2 8 12


2 8


<i>y</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B C</sub></i> <i><sub>A</sub></i>



<i>y</i> <i>A</i> <i>B C</i> <i>B</i>


<i>A B C D</i> <i>C</i>


<i>y</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C D</i> <i>D</i>


<i>y</i>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


    


  


 


  


    





  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





Nên được <i>a</i>1,<i>b</i>2,<i>c</i>2,<i>d</i> 3.


Vậy <i><sub>M</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>d</sub></i>2 <sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>18</sub>


         .


b) Ta có


3 2


2


2 3


' <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>, 0


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  .


3 2 3 2


' 0 2 3 0 2 3 , 0



<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>x</i>  <i>x x</i>


Bằng cách xét hàm số <i><sub>g x</sub></i>

 

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3 ,</sub><i><sub>x x</sub></i>2 <sub>0</sub>


   và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực trị


khi <i>g x </i>

 

0 có 3 nghiệm phân biệt khác 0 là  1 <i>a</i>0.


Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên

 

<i>P</i> <sub>:</sub>


2


3 6 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> cố định.


<b>Bài tốn 1.19: Giải các phương trình:</b>


a) <i>x</i>22<i>x</i>4 <i>x</i>2 2<i>x</i>4 2

3 1



b) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 3<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


       


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


      trên .



 





2 2 2 2


1 1 1 1


'


2 4 2 4 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


   


   


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Xét hàm số

 

<sub>2</sub>


3


<i>t</i>
<i>g t</i>



<i>t</i>




 trên ,


 



2

2


3


' 0


3 3


<i>g t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


 


nên hàm số <i>g t</i>

 

<sub> đồng biến trên </sub><sub></sub><sub>, do đó:</sub>


2

2

 



1 1



1 1 ' 0


1 3 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


      


   


nên hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên , do đó:


 

 



2 2


2 4 2 4 2 3 1 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vậy nghiệm duy nhất <i>x </i>2.


b) PT <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> 3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> 3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


        



Xét hàm số: <i><sub>f t</sub></i>

 

<i><sub>t</sub></i> 3<i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub>


   trên

 



2


3


1


, ' 1 0


3 1


<i>f t</i>


<i>t</i>


  




 <sub> nên hàm số </sub><i><sub>f t</sub></i>

<sub> </sub>

<sub> đồng biến trên </sub><sub></sub><sub>, do</sub>


đó:


PT: <i>f</i>

2<i>x</i>3 3<i>x</i>

<i>f x</i>

21

 2<i>x</i>3 3<i>x x</i> 21





3 2 1 2


2 3 1 0 2 2 2 0


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


      <sub></sub>  <sub></sub>   


 


1
2


<i>x</i>


  hay 1 5


2


<i>x</i>  .


<b>Bài tốn 1.20: Giải các phương trình:</b>


a) 9 2 54 72 1 1


2 5 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


b) 4 2<i>x</i> 1

<i>x</i>2 <i>x</i>1

<i>x</i>3 6<i>x</i>215<i>x</i>14


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) ĐK: 1; ,5 : 3 2

5

2 1 3

1

2 1


2 2 5 1


<i>x</i> <i>PT</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


 


Xét <i>f t</i>

<sub> </sub>

3<i>t</i>2 1
<i>t</i>


  với <i>t </i>0. Ta có:


 

2


1


' 6 0


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


   <i> nên f đồng biến trên </i>

0;



Phương trình: <i>f</i>

2<i>x</i> 5

<i>f x</i>

 1

 2<i>x</i> 5  <i>x</i> 1


2 2 2


4<i>x</i> 20<i>x</i> 25 <i>x</i> 2<i>x</i> 1 3<i>x</i> 18<i>x</i> 24 0


         


2 <sub>6</sub> <sub>8 0</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      hoặc <i>x </i>4 (chọn)


Vậy nghiệm <i>x </i>2 hoặc <i>x </i>4


b) PT: 2<i>x</i> 1 . 2

<i>x</i> 1

23 

<i>x</i> 2

33<i>x</i> 6


 





3 3


2<i>x</i> 1 3 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 3 <i>x</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PT: <i>f</i>

2<i>x</i> 1

<i>f x</i>

 2

 2<i>x</i> 1  <i>x</i> 2


2

2 2


2 0 <sub>2</sub>


( )


3 3


2 1 2


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>VN</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  





 <sub></sub>  <sub></sub>




  


 




. Vậy <i>S </i>.


<b>Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình:</b>


a)




7 5 7 5


3
3


5 7 5 7


8 1 27 162


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


   





  





b)


 



2 2


2 <sub>2</sub>


5; 1 (1)


1 1 2 (2)


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x y y</i> <i>y</i>


   





 <sub></sub> <sub></sub>


     


 <sub></sub> <sub></sub>




<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Xét <i><sub>f t</sub></i>

 

<sub>5</sub><i><sub>t</sub></i>7 <sub>7 ,</sub><i><sub>t t</sub></i>5


    thì <i><sub>f t</sub></i><sub>'</sub>

 

<sub>35</sub><i><sub>t</sub></i>6 <sub>35</sub><i><sub>t</sub></i>4 <sub>0,</sub> <i><sub>t</sub></i>


    <i> nên f đồng biến trên </i>.


Do đó 5<i>x</i>77<i>x</i>5 5<i>x</i>77<i>x</i>2  <i>f x</i>

 

<i>f y</i>

 

 <i>x</i> <i>y</i>
Nên

8<i>x</i>31

327 162 <i>y</i> 

8<i>x</i>31

3 162<i>x</i> 27


Đặt <i>u</i>2<i>x</i>, phương trình:

<sub></sub>

<i><sub>u</sub></i>3 <sub>1</sub>

<sub></sub>

3 <sub>27 3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>u</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>u</sub></i>3 <sub>1 3 3</sub>3 <i><sub>u</sub></i> <sub>1</sub>


      


Lại đặt <i><sub>v</sub></i> 3<sub>3</sub><i><sub>u</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>v</sub></i>3 <sub>1 3</sub><i><sub>u</sub></i>


    


Ta có hệ:





3
3


3 3


3


1 3
1 3


3
1 3


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>v u</i>


<i>v</i> <i>u</i>




    


 





 


  


 


 


 




3 <sub>3</sub>


2 2


1 3 <sub>1 3</sub>


3 0 0


<i>u</i> <i>v</i> <i><sub>u</sub></i> <i><sub>v</sub></i>


<i>u v u</i> <i>vu v</i> <i>u v</i>


   <sub></sub> <sub> </sub>





 <sub></sub>  <sub></sub>


     <sub></sub>  





Do đó <i><sub>u</sub></i>3 <sub>1 3</sub><i><sub>u</sub></i>


  hay 8<i>x</i>3 6<i>x</i> 1 0


Xét <i>x  </i>

1;1

nên đặt <i>x</i>cos<i>t</i>


PT: 2 4cos

3 3cos

1 cos 1 2 2 ,



2 9 3


<i>k</i>


<i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i>   <i>t</i>

<i>k</i> 


<i>Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:</i>


2 8 14


cos , cos , cos


9 9 9


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

.


Vậy nghiệm hệ cos2 ;cos8 ;cos14


9 8 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b)

 

2 <sub></sub>

<i>y</i><sub></sub> 1

 

 <i>x y</i><sub></sub>

2<sub></sub> 1 <sub> </sub><i>x y</i> 

<i>y</i><sub></sub> 1

2<sub></sub> 1


   


Với <i>y</i>1: 3

 

 <i>x</i>1: không thỏa (1)


Với <i>x y</i> 0 3

 

 <i>y</i> 1 <i>x</i>1; không thỏa (1)


Với

<sub> </sub>



2 2


1 1 1


0, 1: 3


1


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   



    


 


1 1


1


1


<i>x y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


     


 


Xét hàm số <i>f t</i>

 

<i>t</i> 1,<i>D</i>

0;


<i>t</i>


   


 

2


1


' 1 0,



<i>f t</i> <i>t D</i>


<i>t</i>


      hàm số đồng biến trên <i>D</i>


PT  <i>f x y</i>

<i>f y</i>

 1

 <i>x y</i>  <i>y</i> 1
1


1 hay 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>




 


  




Khi 1: 1


2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i>





 <sub></sub>




 . Khi


1 2 24
5
1 2 :


2 24


5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 <sub></sub>







  <sub></sub>




 <sub></sub>





<b>Bài tốn 1.22: Giải các hệ phương trình</b>


a)


2


2


2


2 1 2


2 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


   




  





  




b)


2 2


2 2


2 2


36 60 25 0


36 60 25 0


36 60 25 0


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>y z</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z x</i> <i>z</i> <i>x</i>


   




  





  




<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có 2<i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 1

<sub></sub>

<i>x</i> 1

<sub></sub>

2  0 <i>y</i>0. Tương tự <i>z x </i>, 0.


Đặt <i>f t</i>

 

 <i>t</i>2 2<i>t</i> 1,<i>t</i> 0 thì <i>f t</i>'

 

2

<i>t</i> 1

<i> nên f đồng biến trên </i>

1;

và nghịch biến trên

0;1

.


2 , 0


<i>g t</i> <i>t t</i> <i>g t  </i>' 2 0 0;


 

 




<i>f x</i> <i>g y</i>


<i>f y</i> <i>g z</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giả sử <i>x</i>min ; ;

<i>x y z</i>

. Xét <i>x</i> <i>y z</i> .


- Nếu <i>x </i>1 thì <i>1 x</i>   <i>y z</i> <i>f x</i>

 

<i>f y</i>

 

<i>f z</i>

 


 

 

 



<i>g y</i> <i>g z</i> <i>g x</i> <i>y z x</i>


      nên <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><sub>.</sub>


Ta có PT: <i><sub>t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1 0</sub>


   chọn nghiệm: <i>x</i>   <i>y z</i> 2 3


- Nếu 0 <i>x</i> 1 thì <i>f</i>

 

0 <i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

1  0<i>f x</i>

 

1


nên 0<i>g y</i>

 

 1 0  <i>y</i> 1 <i>f</i>

 

0 <i>f y</i>

 

<i>f</i>

 

1


 

 



0 <i>f y</i> 1 0 <i>g z</i> 1 0 <i>z</i> 1


        


Do đó <i>x</i>  <i>y z</i> <i>f x</i>

 

<i>f y</i>

 

<i>f z</i>

 

 <i>g y</i>

 

<i>g z</i>

 

<i>g x</i>

 



<i>y z x</i>


   nên <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><sub>.</sub>


Ta có PT <i><sub>t</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1 0</sub>


   chọn nghiệm: <i>x</i>   <i>y z</i> 2 2.


Xét <i>x z</i> <i>y</i> thì cùng nhận được kết quả trên.


Vậy hệ có 2 nghiệm <i>x</i>   <i>y z</i> 2 3,<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 2 3.


b) Hệ phương trình tương đương


2
2


2
2


2
2


60


36 25


60


36 25



60


36 25


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>


<i>z</i>





 <sub></sub>



















<i>Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu x </i>0 thì <i>y z</i> 0 suy ra

0;0;0

là nghiệm của hệ phương trình.
Nếu <i>x </i>0 thì <i>y</i>0,<i>z</i>0. Xét hàm số

<sub> </sub>



2
2


60


, 0


36 25


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 


 .



 



' 0, 0


<i>f t</i>   <i>t</i> <i> nên f đồng biến trên </i>

0;

.


Hệ phương trình được viết lại


2
2


2
2


2
2


60


36 25


60


36 25


60


36 25



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>


<i>z</i>





















</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Từ tính đồng biến của <i>f x</i>

 

suy ra <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i><sub>. Thay vào hệ phương trình ta được </sub><i>x</i>

36<i>x</i>2 60<i>x</i>25

0


. Chọn 0;5
6


<i>x </i> .


Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là

0;0;0 ;

5 5 5; ;
6 6 6


  


  


 


 .


<b>Bài tốn 1.23: Giải các bất phương trình</b>


a) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>16 2 3</sub> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>


     


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


        


<b>Hướng dẫn giải</b>



a) ĐK


3 2


2 3 6 16 0


2 4


4 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    


   




 




Xét: <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>16</sub> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>


     



 



2


3 2


6 1 <sub>1</sub>


' 0


2 4


2 2 3 6 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  




  



Suy ra <i>f x</i>

 

là hàm số đồng biến


Do đó BPT: <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

1  <i>x</i>1. Vậy <i>S </i>

1;4



b) Điều kiện: 1 0 1 3


3 0


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




  


 




BPT: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>


        


<i>x</i> 1

2 2 <i>x</i> 1

<i>x</i> 3

2 2 3 <i>x</i>



         


Xét hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f t</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>t D</sub></i><sub>,</sub>

<sub></sub>

<sub>0;</sub>

<sub></sub>



     


Đạo hàm: '

 

<sub>2</sub> 1 0


2
2


<i>t</i>
<i>f x</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


  


 <i> nên f đồng biến trên </i>

1;3

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b)

 



2
4


2


5



4 2 2 3 4 7


2


<i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>   <i>x</i> 


 


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


  , BPT: 3 <i>t</i> 2 <i>t</i>    1, 3 <i>t</i> 2.


Xét hàm số <i>f t</i>

 

 3 <i>t</i> 2 <i>t</i>, 3  <i>t</i> 2.


Với   3 <i>t</i> 2 thì '

 

1 1 0


2 3 2 2


<i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  


  <i> nên f đồng biến trên </i>

3;2

.


Ta có <i>f</i>

 

1  2 1 1 nên bất phương trình:


 

 

<sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1 0</sub> 1 5 1 5


2 2


<i>f t</i>  <i>f</i>   <i>t</i> <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>  .


b) ĐK: 0 3


4


<i>x</i>


  . PT


2


2 5


4 2 2 3 4 7


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 


Với <i>x </i>0 thì BPT khơng thỏa mãn. Với 3


4



<i>x </i> thì BPT thỏa mãn.


Với 0 3


4


<i>x</i>


  . Xét hàm số

<sub> </sub>



2


2 5 2


4 2 2 3 4


2


<i>g x</i>  <i>x</i> <sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>   <i>x</i>


  thì


 

5 2 4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

4


' 8 8 2 4 4 3 0


2 3 4 3 4


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>    


 


 


nên <i>g x</i>

 

nghịch biến trên 0;3
4


 


 


 , mà
1


7
2


<i>g   </i><sub></sub> <sub></sub>


  nên bất phương trình

 



1 1



2 2


<i>g x</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>


  . Vậy tập


nghiệm 1 3;


2 4


<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>


  .


<b>Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:</b>


13 6 <sub>3</sub> 4 <sub>3</sub> 2 <sub>1 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   có nghiệm duy nhất.


<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>13 <i><sub>x</sub></i>6 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1,</sub><i><sub>D</sub></i>


     


Xét <i>x </i>1 thì <i>f x</i>

 

<i>x x</i>6

7 1

3<i>x x</i>2

21 1 0

  : vô nghiệm
Xét 0 <i>x</i> 1 thì <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>13

1 <i>x</i>2

3 0: vơ nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2



12


13<i>x</i> 6<i>x x</i> 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub> </sub> <sub>0</sub>


'


<i>y</i> +


<i>y</i> <sub>1</sub>


 


Nên <i>f x </i>

 

0 có nghiệm duy nhất <i>x </i>0


Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất.


<b>Bài tốn 1.26: Chứng minh hệ phương trình có nghiệm duy nhất:</b>


2 3 2


2 3 2


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y a</i>



<i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z a</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>


    




   





   




<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét hàm <i><sub>f t</sub></i>

 

<i><sub>t</sub></i>3 <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t a</sub></i>


    có <i>f t</i>'

 

3<i>t</i>22<i>t</i> 1 0 do đó <i>f t</i>

 

là hàm đồng biến. Hệ PT:

 



 


 



2


2



2


<i>x</i> <i>f y</i>


<i>y</i> <i>f z</i>


<i>z</i> <i>f x</i>


 













<i>Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số.</i>


- Xét <i>x</i>  <i>y z</i> <i>f x</i>

 

<i>f y</i>

 

<i>f z</i>

 



2 2 2


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


   . Nếu <i>z </i>0 thì <i>x</i>  <i>y z</i> 0



 

 

 



2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>f x</i> <i>f y</i> <i>f z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


           


Nếu <i>x</i> 0 0   <i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Nếu <i>x</i>0<i>z</i>. Khi đó <i>y</i>2 <i>f z</i>

 

 <i>f</i>

 

0  <i>a</i> <i>a</i>0


Lại có <i>z</i>2 <i>f x</i>

<sub> </sub>

 <i>f</i>

<sub> </sub>

0  <i>a</i> <i>z</i> <i>a</i>


 

2


2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>y</i> <i>f z</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


       : vơ lí.


- Xét <i>x z</i>  <i>y</i> <i>z</i>2 <i>y</i>2 <i>x</i>2


Tương tự như trên nếu <i>y </i>0 hay <i>x </i>0 ta suy ra <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 

 



2 <sub>0</sub>



<i>z</i> <i>f x</i>  <i>f</i> <i>a</i>. Nếu <i>z</i> <i>a</i>


thì <i><sub>x z</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2


      


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   <sub> trái với </sub><i>x</i>0 <i>y</i>


Nếu <i>z</i>  <i>a</i> lí luận như trên ta dẫn đến mâu thuẫn.


Vậy hệ có nghiệm duy nhất <i>x</i>  <i>y z t</i>0 ở đó <i>t</i>0 là nghiệm duy nhất của phương trình: <i>t</i>3<i>t</i>2 <i>t a</i>0


.


<b>Bài tốn 1.27: Chứng minh hệ </b>


2 3


2 3


1
1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>



  





 





có đúng 3 nghiệm phân biệt.


<b>Hướng dẫn giải</b>
Trừ 2 phương trình vế theo vế và thay thế ta được:




2 2 3 3


1 1 0 1 1 1 1 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>    <i>y</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>y</i> 


<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>

 

<sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i>

<sub></sub><sub>1</sub> <i><sub>y y</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x x</sub></i>2

<sub></sub>

<sub></sub> <sub>0</sub>


        


 


1 <i>x</i>

 

1 <i>y y x</i>

 

 

1 <i>x y</i>

0


      


Xét <i>x </i>1 thì hệ có nghiệm

1;0

. Xét <i>y </i>1 thì hệ có nghiệm

0;1


Xét <i>x</i><i>y</i><sub> thì </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>3 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>


     


Đặt <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>x</i>2 1,<i>D</i>. Ta có <i>f</i>

 

1  1 0.


 

2

 

2


' 3 2 , ' 0


3


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x f x</i>   <i>x</i> hoặc <i>x </i>0.


BBT


<i>x</i>   −2/3 0 


'


<i>y</i> + 0 − 0 +


<i>y</i> <sub>−23/27</sub> <sub></sub>


  −1



Do đó <i>f x </i>

 

0<sub> có 1 nghiệm duy nhất </sub><i>x </i><sub>0</sub> 0<sub>, </sub><i>x </i><sub>0</sub> 1<sub> nên hệ có nghiệm </sub>

<sub></sub>

<i>x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub>

<sub></sub>

.
Xét 1 <i>x y</i>  0 <i>y</i><i>x</i> 1 nên <i>y</i>2<i>x</i>3  1 <i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i>0


2 <sub>2</sub>

<sub>0</sub> <sub>0</sub>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a) 3<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> 3<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


    có nghiệm


b) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>2 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    có 2 nghiệm phân biệt


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Xét <i><sub>f x</sub></i>

 

3<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> 3<sub>1</sub> <i><sub>x D</sub></i><sub>,</sub>


    


 



2

2



3 3


1 1


' 1



3 1 3 1


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 




 



2 2


3 3


2 2


3 3


1 1


, ' 0 0


3 1 . 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   


 


 

3 3

3 3



lim lim 1 1 lim 1 1


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>




<sub>3</sub>

2 <sub>3</sub>

2

<sub>3</sub>

2


2


lim 0


1 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


 


    


Tương tự <i><sub>x</sub></i>lim<sub>  </sub> <i>f x</i>

 

0<sub>. Lập BBT thì PT có nghiệm </sub><sub></sub> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


b) PT




2
2


2


2 1 0 <sub>1</sub>


3 4 1 ,


2


2 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>



 




 <sub></sub>     


   





Vì <i>x </i>0 khơng thỏa mãn nên:


2


3 4 1 1


,


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m x</i>
<i>x</i>


 



 


Xét

<sub> </sub>



2


3 4 1 1


, , 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   thì

 



2
2


3 1


' <i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>





BBT:


<i>x</i> 1


2


 0 


'


<i>f</i> + +


<i>f</i>  


9


2  


Điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt


 



<i>f x</i> <i>m</i>



  có 2 nghiệm phân biệt 1, 0 9


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bài tốn 1.29: Tìm m để phương trình</b></i>


a)

2

2 2 34

2

2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


 


  <sub></sub>    <sub></sub>




  có nghiệm


b) 3 tan<i>x</i>1. sin

<sub></sub>

<i>x</i>2cos<i>x</i>

<sub></sub>

<i>m</i>

<sub></sub>

sin<i>x</i>3cos<i>x</i>

<sub></sub>

có nghiệm duy nhất thuộc khoảng 0;
2




 


 



 .


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điều kiện: <i>x </i>2


PT <sub>2</sub> 2<sub>.</sub> 2 <sub>3</sub><sub>4</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



2


<i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>  




 




2 2 <sub>4</sub>


3 2 2


2



<i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      




2



4


2


2 3 2 1


2


<i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      




2


4 2



3 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




   




Đặt <i>t</i> 4 <i>x</i> 2,0 <i>t</i> 1


<i>x</i>




   . PT: 1<sub>2</sub> 3<i>t</i> 1 <i>m</i>2,0 <i>t</i> 1


<i>t</i>      .


Xét

 

2

 

3



1 2



3 , 0;1 ' 3 0, 0;1


<i>f t</i> <i>t t</i> <i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


        


Bảng biến thiên


<i>t</i> 0 1


 



'


<i>f t</i> −


 



<i>f t</i> 


2


Vậy phương trình cho có nghiệm khi


2



1 <i>m</i>  2  3<i>m</i> 3


b) Điều kiện: cos<i>x </i>0 và tan<i>x </i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>




3
2 2
2


3 tan 1 tan 2 tan 3


3 tan 1 tan 1 1 tan 1 2


3 3


3 1 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t t</i> <i>m t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


    
      

     


Xét hàm số


3
2
3 3
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>



 với <i>t </i>

1;

,




4 2


2
2


3 15 6


' 0


2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
 
 
 .


Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi <i>m</i> <i>y</i>

 

1  <i>m</i>2.
<b>Bài tốn 1.30: Tìm tham số để phương trình</b>


a)

4<i>m</i> 3

<i>x</i> 3

3<i>m</i> 4 1

 <i>x m</i> 1 0 có nghiệm


b) <i>x</i>63<i>x</i>5

6 <i>a x</i>

4

7 2 <i>a x</i>

3

6 <i>a x</i>

23<i>x</i> 1 0 vô nghiệm.
<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Điều kiện:   3 <i>x</i> 1 khi đó:


PT 3 3 4 1 1


4 3 3 1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
 
   


Ta có:

<i>x</i>3

 

2 1 <i>x</i>

2 2 nên đặt:


2


2 2


2 1


3 2sin 2 ; 1 2cos 2


1 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>


     
 


Với tan
2


<i>t</i> 

, 0 ,0 1


4 <i>t</i>





    nên:


2


2


7 12 9


5 16 7


<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
  

  


Xét

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
2


7 12 9


, 0;1


5 16 7


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>
  


 
  

 



2
2
2


52 8 60


' 0, 0;1


5 16 7


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  


   


  


Vậy điều kiện phương trình có nghiệm là

 

0

 

1 7 2


9 7



<i>f</i> <i>m</i><i>f</i>  <i>m</i> .


b) Xét <i>x   </i>0 1 0: loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 



3 2


2 3


1 3 1


3 6 7 2 6 . 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


         




3 2


3 2


1 1 1


3 6 7 2 0



<i>x</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


        


     


     


Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1,<i>t</i> 2 <i>t</i>2 <i>x</i>2 1<sub>2</sub> 2


<i>x</i> <i>x</i>


      


và <i>t</i>3 <i>x</i>3 1<sub>3</sub> 3 <i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


  nên


3 3



3


1


3


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i>


   .


Do đó phương trình: <i>t</i>3 3<i>t</i>3

<i>t</i>2 2

6 <i>a t</i>

 7 2<i>a</i>0


<i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>a t</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub>


    


Khi <i>t </i>2 thì phương trình khơng thỏa.


Khi <i>t </i>2 thì phương trình:



3


3 <sub>3</sub>2 <sub>3 1</sub> <sub>1</sub>


2 2


<i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>a</i>


<i>t</i> <i>t</i>




  


 


 


Đặt

<sub> </sub>



3


1


, 2


2


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>





  


 hay


2


<i>t </i> thì

 

 




2


2


2 5 1


'


2 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i>


 







Lập BBT thì

<sub> </sub>

27


4


<i>f t</i>   <i>t D</i> nên PT vô nghiệm khi 27


4


<i>a </i> .


<b>Bài tốn 1.31: Tìm tham số để bất phương trình có nghiệm</b>
a) <sub>sin</sub>3<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>3<i><sub>x m</sub></i>


 


b) cos 22 <i>x</i>2 sin

<sub></sub>

<i>x</i>cos<i>x</i>

<sub></sub>

3 3sin 2<i>x m</i> 0


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Xét <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>sin</sub>3<i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>3<i><sub>x</sub></i>

<sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>

 

<sub>1 sin .cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



    


Đặt <i>t</i> sin<i>x</i>cos ;<i>x t</i>  2


2


2 1



1 2sin cos sin cos


2


<i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


    


Ta có

 



2


3


1 <sub>1</sub> <sub>3</sub>


1


2 2 2


<i>t</i>


<i>h t</i> <i>t</i>     <i>t</i>  <i>t</i>


 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b) Đặt <i>t</i> sin<i>x</i>cos<i>x</i>, <i>t </i> 2 và <i>t</i>2  1 2sin cos<i>x</i> <i>x</i> sin 2<i>x t</i> 2 1


2 2 4 2


cos 2<i>x</i> 1 sin 2<i>x</i><i>t</i> 2<i>t</i>


BPT: <i>t</i>42<i>t</i>3 <i>t</i>2<i>m</i> 3 0;

<i>t</i>  2



Xét <i>f t</i>

 

<i>t</i>42<i>t</i>3 <i>t</i>2<i>m</i>3


 

2

 

1


' 2 2 3 1 ; ' 0 0; ;1


2


<i>f t</i>  <i>t t</i>  <i>t</i> <i>f t</i>   <i>t</i> 


Lập BBT suy ra điều kiện có nghiệm là: <i>m</i>  3 0 <i>m</i>3


<i><b>Bài tốn 1.32: Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm</b></i>


2


3 2


3 4 0 (1)


3 15 0 (2)



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x m</i> <i>m</i>


   





   





<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét

 

1 :<i>x</i>2 3<i>x</i> 4 0    1 <i>x</i> 4


<i>Ta tìm điều kiện ngược lai, tức là tìm m để:</i>


 

3 3 2 15 0;

1;4



<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x x m</i>  <i>m</i>   <i>x</i>


 



3 2 2


3 2 2



3 15 ; 1 0


3 15 ;0 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>


      






    





 



2


2


3 6 ; 1 0


'



3 6 ;0 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




 <sub></sub>


  





Khi


 


 



 



1 0 ' 3 2 0


0 2 ' 3 2 0



2 4 ' 3 2 0


<i>x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>


      


     


     


Do đó <i><sub>m</sub></i>2 <sub>15</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>16 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>16</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


        


Vậy điều kiện có nghiệm là 16<i>m</i>1


<i><b>Bài tốn 1.33: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn </b>abc </i>0 và 0
7 5 3


<i>a b c</i>


   .


Chứng minh phương trình: <i><sub>ax</sub></i>4 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i> <sub>0</sub>


   có nghiệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Xét hàm số

 

7 5 3


7 5 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> , khi đó <i>F x</i>

 

liên tục, có đạo hàm

 

2

<sub></sub>

4 2

<sub></sub>

2

 



' . .


<i>F x</i> <i>x ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>x f x</i> nên theo dụng định lí Lagrange trên

0;1

thì tồn tại <i>c </i>

0;1

<sub>:</sub>

 

 



 



1 0


'
1 0


<i>F</i> <i>F</i>


<i>F c</i>







 .


 

0 0,

 

1 0


7 5 3


<i>a b c</i>


<i>F</i>  <i>F</i>     nên <i>F c </i>'

 

0 hay <i>c f c </i>2.

 

0.


Vì <i>c </i>

0;1

<sub> nên </sub><i><sub>c </sub></i>2 <sub>0</sub><sub> do đó </sub><i>f c  </i>

<sub> </sub>

0 <sub> đpcm.</sub>


<i><b>Bài tốn 1.34: Cho hàm số f có đạo hàm trên </b></i>

0;1

và thỏa mãn <i>f</i>

 

0 0; <i>f</i>

 

1 1. Chứng minh tồn tại 2 số
<i>phân biệt a; b thuộc </i>

0;1

sao cho <i>f a f b </i>'

 

. '

 

1.


<b>Hướng dẫn giải</b>


Xét hàm số <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>x</i> 1, khi đó thì <i>g x</i>

 

liên tục và có đạo hàm trên

0;1

.
Ta có: <i>g</i>

 

0  1 0 và <i>g</i>

 

1  1 0<i> nên tồn tại số c thuộc </i>

0;1

sao cho <i>g c </i>

 

0.
Do đó <i>f c</i>

 

 <i>c</i> 1 0 hay <i>f c</i>

 

 1 <i>c</i>


<i>Áp dụng định lý Lagrange cho f trên các đoạn </i>

<i>0;c</i>

<i>c</i>;1

thì:


tồn tại <i>a</i>

0;<i>c</i>

sao cho:

 

 

0 '

<sub> </sub>


0


<i>f c</i> <i>f</i>


<i>f a</i>
<i>c</i>








và tồn tại <i>b</i>

<i>c</i>;1

sao cho:

 

1

 

'

<sub> </sub>


1


<i>f</i> <i>f c</i>


<i>f b</i>
<i>c</i>







nên:

 

 

 

 





1 1


' . ' 1


1 1


<i>f c</i> <i>f c</i> <i>c c</i>



<i>f a f b</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


 


  


 


<i>Vậy tồn tại 2 số phân biệt a; b thuộc </i>

0;1

sao cho <i>f a f b </i>'

 

. '

 

1


<b>Bài tốn 1.35: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên

0;1

và nhận giá trị dương. Chứng minh bất phương trình:

 

 

2

 

 



' 1 2 0


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>f</i>




   có nghiệm.


<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ta có:

 

 



2

 

 




2 <sub>2</sub> 2


1 2 1


' ; ' '


1 <sub>1</sub> 1


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>h x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


  


 <sub></sub> 


Theo định lý Cauchy thì tồn tại <i>c </i>

0;1

sao cho:


 

 


 

 



 


 



1 0 '


1 0 '



<i>h</i> <i>h</i> <i>h c</i>


<i>g</i> <i>g</i> <i>g c</i>






 hay


 



 



 

2

 



1
0 <sub>2</sub>
2 <sub>'</sub>
1
0
4
<i>f</i>
<i>f</i> <i><sub>c</sub></i>


<i>f c</i> <i>f c</i>


<i>c</i>




 



nên

 

 

 

2

 



2 2


1 2 0 '


1


<i>c</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f c</i> <i>f c</i>


<i>c</i>


   


Vì 0 <i>c</i> 1 nên <sub>1</sub> <i><sub>c</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>c</sub></i>


  và vì <i>f c </i>

 

0 nên

 

2

 

 

 



2


' '


1



<i>c</i>


<i>f cc</i> <i>f c</i> <i>f c</i> <i>f c</i>


<i>c</i>


  



 đpcm.


<i><b>Bài toán 1.36: Giả sử f là một hàm xác định trên </b></i>

<i>a b</i>;

, có đạo hàm đến cấp <i>n </i>1 trên

<i>a b</i>;

và <i>x</i>0

<i>a b</i>;

.
<i>Chứng minh tồn tại c nằm giữa x và x</i>0 để có:


 

 

 

 


 

 



 

 



1
2 1


0 0 0


0 0 0 0 0


' ''



...


1! 2! ! 1 !


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>c</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>n</i> <i>n</i>






         




Ta tìm một đa thức <i>P xn</i>

 

<i> có bậc khơng vượt q n sao cho</i>

 

 

 

/

 

 

 

 

 



0 0 , ' 0 0 ,..., 0


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>f x</i> <i>P x</i> <i>f x</i> <i>P x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>P</i> <i>x</i>


với: <i>P xn</i>

<sub> </sub>

<i>A</i><sub>0</sub><i>A x x</i><sub>1</sub>

<sub></sub>

 <sub>0</sub>

<sub></sub>

<i>A x x</i><sub>2</sub>

<sub></sub>

 <sub>0</sub>

<sub></sub>

2...<i>A x xn</i>

<sub></sub>

 <sub>0</sub>

<sub></sub>

<i>n</i>


Lúc đó:


 

1


/


1 2 2 0 ... 0


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>P x</i> <i>A</i> <i>A x x</i> <i>nA x x</i> 


     


 

2


//


2 3 0 0


2 3.2. ... 1 <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>P</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>A x x</i> <i>n n</i> <i>A x x</i> 


      
…….
 

 

!
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>n A</i> .


Do đó thay <i>x x</i> 0 vào các đẳng thức trên ta được:


 

/

 

//

 

 

 



0 0, 0 1, 0 2 ,...,2 0 !


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>P x</i> <i>A P x</i> <i>A P</i> <i>x</i>  <i>A</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>n A</i> .


Như vậy:

 

0 0, 1 '

 

0 , 2 2 '

 

0 ,...,  

 

0 !


<i>n</i>


<i>n</i>



<i>f x</i> <i>A A</i> <i>f x</i> <i>A</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>n A</i> nên:


 

 

 

 



 

 





2


0 0 0


' ''


...


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Đặt <i>R xn</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>P xn</i>

 

ta suy ra  

 

   

 



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>R</i> <i>x</i> <i>f x P</i> <i>x</i>



nên:

 

/

 

 

 



0 0 ... 0 0


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>R x</i> <i>R x</i>  <i>R</i> <i>x</i>  .


Đặt <i>F x</i>

<sub>  </sub>

<i>x x</i><sub>0</sub>

<sub></sub>

<i>n</i>1


  thì:

 

0 '

 

0 ...  

 

0 0


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>F x</i> <i>F x</i>  <i>F</i> <i>x</i>  .


Với <i>x</i>

<i>a b</i>;

ta viết được

 


 


 

 


 

 


0
0
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>R x</i> <i>R x</i>



<i>R x</i>


<i>F x</i> <i>F x</i> <i>F x</i>







Theo định lý Cauchy ta có

 


 


 


 


/
1
1
'
<i>n</i> <i>n</i>


<i>R x</i> <i>R</i>


<i>F x</i> <i>F</i>





 với

1<i> nằm giữa x và x</i>0.


Ta lại có

 


 



 

 


 

 


/ /
/
1 0
1


1 1 0


' ' '


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>R</i> <i>R x</i>


<i>R</i>


<i>F</i> <i>F</i> <i>F x</i>










 và theo định lý Cauchy ta được:


 



 


 


 


/ //
1 2
1 2
' ''
<i>n</i> <i>n</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>F</i> <i>F</i>



với

2 nằm giữa

1 và <i>x</i>0.


Sau <i>n </i>1 lần áp dụng định lý Cauchy ta được

 


 


 

 


 

 


1
1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>R x</i> <i>R</i> <i>c</i>


<i>F x</i> <i>F</i> <i>c</i>







 <i> với c nằm giữa </i>

<i>n</i> và <i>x</i>0<i>, và do đó c</i>


<i>nằm giữa x và x</i>0.


Nhưng <i>R<sub>n</sub></i><i>n</i>1

<sub> </sub>

<i>x</i> <i>f</i><i>n</i>1

<sub> </sub>

<i>x</i>


 và <i><sub>F</sub></i><i>n</i>1

<sub>  </sub>

<i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i> 1 !

<sub></sub>



  nên

 


 


 

 



1
1 !
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>R x</i> <i>f</i> <i>c</i>


<i>F x</i> <i>n</i>




 .
Vậy:


 

 

 

 

 


 

 



1
( )


2 2 1


0 0 0


0 0 0 0 0


' ''


...


1! 2! ! 1 !


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>c</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>n</i> <i>n</i>







         


 .


<i>trong đó c là một điểm nằm giữa x và x</i>0.


<i>Công thức trên được gọi là công thức khai triển Taylor của hàm f tại điểm x x</i> 0.


<b>3. BÀI LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 1.1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:</b>


a) <sub>2</sub>2


9


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 b) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b) Kết quả đồng biến trên

 ;1

, nghịch biến

1;

.

<i><b>Bài tốn 1.2: Tìm m để hàm số:</b></i>


a)



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


1


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   




 đồng biến trên từng khoảng xác định


b) 1 3 2 2 9


3 2


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> đồng biến trên

1;



<b>Hướng dẫn</b>
a) Tập xác định <i>D    </i>

; 1

 

 1;




Tính đạo hàm <i>y</i>' và lập luận <i>y </i>' 0 trên D. Kết quả <i>m </i>1.
b) Kết quả <i>m </i>1.


<b>Bài tốn 1.3: Tìm cực trị của hàm số:</b>


a)


3


2


6


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 b)



2


3 <sub>5</sub>


<i>y</i> <i>x x</i> .


<b>Hướng dẫn</b>


a) Hàm số lẻ. Tính đạo hàm và lập BBT.


Kết quả CĐ tại <i>x</i>3;<i>y<sub>C Ð</sub></i> 9 3,<i>CT</i> tại <i>x</i>3;<i>yCT</i> 9 3.


b) Kết quả CĐ tại <i>x</i>0,<i>yC Ð</i> 0 và CT tại <i>x</i>2;<i>yCT</i> 3 43 .


<b>Bài tốn 1.4: Tìm cực trị hàm số:</b>


a) <i>y x</i>  sin 2<i>x</i>2 b) <i>y</i>sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>


<b>Hướng dẫn</b>
a) Tập xác định <i>D</i>, ' 1 2cos 2 , '' 4sin 2<i>y</i>   <i>x y</i>  <i>x</i>.


Dùng dấu đạo hàm cấp 2.


Kết quả: CĐ tại , , 3 2


6 <i>C Ð</i> 6 2


<i>x</i>

<i>k k</i>

<i>y</i> 

<i>k</i>

  ; đạt CT tại
6


<i>x</i>

<i>k</i>

, <i>k  ;</i>


3
2


6 2


<i>CT</i>



<i>y</i> 

<i>k</i>

  .


b) Kết quả điểm cực đại


8


<i>x</i>

<i>k</i>

, điểm cực tiểu 5


8


<i>x</i>

<i>k</i>

.


<b>Bài tốn 1.5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>b) Tìm m để hàm số </i>


2 <sub>2</sub> <sub>1 3</sub> 2


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>


  




 <i> có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy.</i>



<b>Hướng dẫn</b>
a) Tập xác định <i>D . Lấy y chia y</i>'.


Kết quả <i>m </i>1 và <i><sub>y</sub></i>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

2<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<sub>1</sub>


      .


b) Kết quả  1 <i>m</i>1.


<b>Bài toán 1.6: Chứng minh hàm số</b>


a) <i>y</i><i>x</i>3<i>ax</i>2 

1<i>b x a</i>2

 4<i>b ab</i> <i> ln ln có cực đại và cực tiểu với mọi tham số a, b.</i>


b)


2 <sub>1</sub>


3
2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   <i> ba điểm cực trị phân biệt A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC.</i>


<b>Hướng dẫn</b>



a) <i>y</i>' có  ' <i>a</i>23

<i>a b</i> 2

0, <i>a b</i>,


b) Kết quả 27


4


<i>S </i> .


<b>Bài toán 1.7: Giải các phương trình:</b>


a) 3 2 18 24 1 1


2 5 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


b) <sub>3</sub> <i><sub>x x</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>x x</sub></i>2 <sub>1</sub>


     


<b>Hướng dẫn</b>


a) PT:

2 5

2

1

2 1 1


2 5 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


 


2 1 2 1


2 5 1


2 5 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


 


Kết quả <i>x </i>2 hoặc <i>x </i>4


b) Kết quả 1 5


2



<i>x</i>  .


<b>Bài tốn 1.8: Giải các phương trình:</b>
a) 3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a) Điều kiện: <i><sub>x </sub></i>3<sub>2</sub><sub>. Ta có:</sub>


3 <sub>2</sub> 3 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub> 3<sub>3</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> .


Chia 2 vế cho <i><sub>x</sub></i>3 <sub> thì được phương trình:</sub>


3


2 4


1 1 1 2


1 0


.


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x x</i>  .
Kết quả nghiệm duy nhất <i>x </i>3.


b) Hàm đơn điệu. Kết quả <i>x </i>3.
<b>Bài tốn 1.9: Giải các hệ phương trình:</b>



a)




3


4


1 1


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 





b)

 



2



2 2


4 1 3 5 2 0


4 2 3 4 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   





<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điều kiện <i>x</i>1,<i>y</i>0. Hệ phương trình tương đương với:





2 <sub>3</sub>


4



1 1 8 0 (1)


1 (2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 





Xét hàm số <i><sub>f t</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2 <i><sub>t</sub></i>3 <sub>8,</sub>


      với <i>t </i>1.


Kết quả <i>x</i>3,<i>y</i>0.


b) Kết quả 1; 2
2


<i>x</i> <i>y</i>  .


<b>Bài tốn 1.10: Giải bất phương trình:</b>


a) <i>x</i> 1 2 <i>x</i>6 20 3  <i>x</i>13


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>11</sub> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


        


<b>Hướng dẫn</b>


a) Điều kiện: <i>x </i>1. BPT viết lại: <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 6 3 <i>x</i>13 20


Xét <i>f x</i>

 

là hàm số vế trái, <i>x </i>1 thì:


 

1 1 3


' 0


2 1 6 2 13


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   . Kết quả <i>x </i>3 .


b) Kết quả 1 <i>x</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hướng dẫn</b>



</div>

<!--links-->

×