Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.1 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tập hợp số phức <i>, đơn vị ảo i với i </i>2 1.
- Số phức (dạng đại số): <i>z a bi a b</i>
- Số phức liên hiệp của số phức: <i>z a bi a b</i> , ,
<i>z là số thực </i> <i> phần ảo của z bằng 0 </i> <i>z</i><i>z</i>
<i>z là số ảo </i> <i> phần thực của z bằng 0 </i> <i>z</i> <i>z</i>
0
<i>z </i> <i> là số phức duy nhất vừa là số thực vừa là số ảo.</i>
- Môđun của số phức: <i>z a bi a b</i> , ,
2 2
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>zz</i>
- Phép toán:
1 1
2 2
1 1 ' ' '
0 : ;<i>z</i> '. <i>z z</i> <i>z z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>zz</i>
<sub>.</sub>
<b>Chú ý:</b>
1) <i><sub>i</sub></i>4<i>m</i> <sub>1;</sub><i><sub>i</sub></i>4<i>m</i>1 <i><sub>i i</sub></i><sub>;</sub> 4<i>m</i>2 <sub>1;</sub><i><sub>i</sub></i>4<i>m</i>3 <sub>1</sub>
.
2) <i><sub>z</sub></i><sub></sub><i><sub>z z z</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub> <sub>'</sub><sub> </sub><i><sub>z z zz</sub></i><sub>'; '</sub><sub></sub><i><sub>z z</sub></i><sub>. '</sub>
3) <i>zz</i>' <i>z z z</i>. ' ; 2 <i>z</i>2 ; <i>z</i>' <i>z z</i>', ' <i>z</i>'
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Số phức dạng lượng giác</b>
- Cho số phức: <i>z a bi</i> với <i>a b</i>, ,<i>z</i>0, ta có <i>r</i>
dạng lượng giác của số phức: <i>z a bi</i> <i>r</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2,cos <i>a</i>,sin <i>b</i>
<i>r</i> <i>r</i>
Góc lượng giác
12 12
1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Khi <i>z </i>0 khơng có dạng lượng giác hoặc dạng lượng giác không xác định.
- Nếu <i>z r</i>
' ' cos ' sin '
<i>zz</i> <i>rr</i> <sub></sub>
cos ' sin ' , ' 0
' '
<i>z</i> <i>r</i>
<i>i</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>r</i>
<b>Công thức Moa-vrơ</b>
<i>Với n là số nguyên, n </i>1 thì <i><sub>r</sub></i>
Đặc biệt:
<i>- Số phức z là một căn bậc hai của số phức <sub>w</sub></i> <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>w</sub></i>
.
Ta có thể viết số phức <i>w</i> cần tìm thành dạng bình phương đủ, việc này thu gọn quá trình tìm căn bậc hai
của <i>w</i>.
- Số phức <i>z là một căn bậc n của số phức <sub>w</sub></i> <i><sub>z</sub>n</i> <i><sub>w</sub></i>
.
Đặc biệt căn của đơn vị:
cos<i>n</i> <i>i</i>sin<i>n</i> cos0 <i>i</i>sin 0 <i>k</i> ,<i>k</i> 0,1,2,...,<i>n</i> 1
<i>n</i>
Do đó phương trình <i><sub>z </sub>n</i> 1<i><sub> có n nghiệm phức (là các căn bậc n của đơn vị)</sub></i>
2 2
cos sin , 0,1,2,..., 1
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
Kết quả tổng của các căn của đơn vị bằng 0.
Phương trình bậc hai <i><sub>Az</sub></i>2 <i><sub>Bz C</sub></i> <sub>0</sub>
với <i>A</i>0, ,<i>B C</i> là các số phức. Lập biệt thức: <i>B</i>2 4<i>AC</i>
Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép
2
<i>B</i>
<i>z</i>
<i>A</i>
Nếu 0 ta tìm các căn bậc hai
2
<i>B</i>
<i>z</i>
<i>A</i>
.
2 <sub>0</sub>
<i>Ax</i> <i>Bx C</i> thì: <i>S</i> <i>B</i>
<i>A</i>
và <i>P</i> . <i>C</i>
<i>A</i>
Đảo lại, hai số phức
2 <sub>.</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>- Phương trình bậc n: </i> <sub>0</sub> <i>n</i> <sub>1</sub> <i>n</i>1 ... <sub>1</sub> 0
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A z</i> <i>A z</i> <i>A z A</i>
trong đó <i>A A</i>0, ,...,1 <i>An</i> là <i>n </i>1 số phức cho trước,
0 0
<i>A </i> <i>, n là một số ngun dương ln có n nghiệm phức, khơng nhất thiết phân biệt.</i>
<b>Hệ phương trình</b>
- Dùng các biến đổi tích số, rút thế, cộng đại số, đặt ẩn phụ… như trong hệ phương trình đại số để giải.
- Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
- Biểu diễn hình học:
Số phức <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
4
;
1
<i>i</i>
<i>x y</i>
<i>i </i> <i> trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng phức. Trục thực là trục</i>
hoành và trục ảo là trục tung.
- Nếu <i>z z</i>, ' biểu diễn bởi <i>M M</i>, ' thì <i>z z</i> ' được biểu diễn bởi <i>OM OM z z</i> ', ' được biểu diễn bởi
' '
<i>OM OM</i> <i>M M</i>
.
<b>Tập điểm biểu diễn số phức:</b>
- Gọi điểm <i>M x y</i>
<i>- Từ điều kiện cho thiết lập quan hệ giữa x và y hay quanh hệ giữa M và các điểm khác để xác định dạng loại tập</i>
điểm cần tìm.
<b>Bài tốn 10.1: Thực hiện các phép tính sau:</b>
33
10
1 1
1 2 3 2 3
1
<i>i</i>
<i>A</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 ... 1
<i>B</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có:
2 <sub>2</sub>
2
1
1 1 2 1 1 2
1 1 1 1 2
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
Nên:
<i>i</i> <i>i</i> <i>i i</i>
<i>i</i>
. Và
2 <sub>2</sub>
1 <i>i</i> 1 <i>i</i> 2<i>i</i>2<i>i</i>
Nên
Ta có
21 21
21
1
1 1 1 1
1
. 1.
1 1 1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>q</i>
<i>D u</i>
<i>q</i> <i>i</i> <i>i</i>
mà
Vậy:
10 10
10 10
1 2 .2
2 2 1 .
<i>i</i>
<i>D</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i><b>Bài toán 10.2: Cho số phức z thỏa mãn:</b></i>
a) 1 3
2
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
. Tính 2
<i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
b)
4
1
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
. Tính 1
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có 1 3 1
2
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
2 2
4 5 0
2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<sub> </sub>
Với 2 , 2 2 2 10 2 26
2 3 13 13 13
2 2
<i>z i</i> <i>i</i> <i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
Với 2 , 2 4 2 2 5
2 5 5 5
2 2
<i>z i</i> <i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
b) Đặt <i>z a bi a b</i> , ,
Ta có: 4 2 2 <sub>4</sub>
1
<i>z</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>i</i>
<i>z</i>
2 2 <sub>1,</sub> <sub>2</sub>
4
2, 1
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Với <i>a</i>1,<i>b</i>2, thì 1
Với <i>a</i>2,<i>b</i>1 , thì 1
a) <i><sub>z</sub></i>2
b)
3
<i>z z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta tính các số phức liên hiệp:
a) <i><sub>z</sub></i>2
. Vậy
2
2
<i>z</i> <i>z</i> là số thực.
b)
3 3 3
<i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
. Vậy
3
3
<i>z z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
là số ảo.
<b>Bài tốn 10.4: Tìm các căn bậc hai của số phức</b>
a) <i>1 4 3i</i> b) <i>17 20 2i</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>x y </i>, . Giả sử:
2 2 <sub>1 2</sub> <sub>2 3</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>i</i>
2 2
2 2 <sub>2</sub>
12
1 4
1
3
2 3
2 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>xy</i> <i><sub>y</sub></i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Từ đó có 2 căn bậc hai là: <i>z</i><sub>1</sub> 2 3 ,<i>i z</i><sub>2</sub> 2 3<i>i</i>
b) <i>x y </i>, . Giả sử:
2 2 <sub>17 2</sub> <sub>10 2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>i</i>
2 2 <sub>17 0</sub>
5, 2 2
10 2 0 5, 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
Vậy có hai căn bậc hai là 5 2 2 , 5 2 2 <i>i</i> <i>i</i>.
<b>Bài tốn 10.5: Tìm các căn bậc hai của </b><i>w a bi a b</i>
2 2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 *
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x yi</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xyi a bi</i>
<i>xy b</i>
<sub> </sub>
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
4
0 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x y</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>xyb</i> <i><sub>xyb</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2
2 2
2 2
2 2 2 2 2
2
2
0 <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>y</i>
<i>xyb</i> <i><sub>xyb</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy các căn bậc hai cần tìm của <i>w a bi</i> là:
Hay
2 2 2 2
2 2 2 2
0
2 2
0
2 2
khi
khi
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>i</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>i</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tốn 10.6: Tìm các căn bậc ba của số phức </b>1
2
<i>i</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt <i>z</i> <i>x iy x y</i>, , là căn bậc ba của 1 : 3 1
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
3 2 2 3 1
3 3
2
<i>i</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>i x y y</i>
3 2
2 2
2 2
2 3
1
3 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
1 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
3
2
<i>x</i> <i>xy</i> <i><sub>x y x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>
<i>x y x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
- Xét <i>x y</i> 0 <i>y</i> <i>x</i> nên 3 3 3 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
3
3 1 1 1
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó: 1
2
<i>y </i> . Ta có được: 1
1
2
<i>i</i>
<i>z</i> .
- Xét <i>x</i>2 <i>y</i>2 4<i>xy</i>0.
Ta có hệ:
2
2
2
6 2 <sub>2</sub>
1
2 0
4
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i><sub>xy</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Từ đó có 3 căn bậc ba là:
1 2
2 3 1 2 3 1
1
;
4 4
2
<i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
3
2 3 1 2 3 1
4 4
<i>z</i> <i>i</i>
<i><b>Bài tốn 10.7: Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp:</b></i>
a) <i>z z</i>. 3
b) <i>z </i>5<i> và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> <i>x iy x y</i>, ,
Ta có: <i>z z</i>. 3
Do đó:
2 2 <sub>4</sub> 15
2
. 3 4 3
6 3 1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z z</i> <i>z z</i> <i>i</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Vậy 15
2 2
<i>i</i>
<i>z </i> hoặc 15
2 2
<i>i</i>
<i>z </i> .
b) Giả sử <i>z a bi a b</i> , , . Ta có:
2 2
5 <sub>5</sub>
2 2
<i>z</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 5
5 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
hay 2 5
5
<i>a</i>
<i>b</i>
Vậy có hai số phức cần tìm: <i>z</i>2 5 <i>i</i> 5,<i>z</i>2 5<i>i</i> 5.
a) <i>z z</i> 1 <i>i</i> 5 và có
b)
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>, , . Khi đó: <i>z z</i> 1 <i>i</i> 5
3
2
1 2 1 5 1 2 1 5
1
2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>i</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
mà:
nên
Với 3
2
<i>y </i> , ta có 2
1
3 2
2 0
3
4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Với 1
2
<i>y </i> , ta có 2
1
3 2
2 0
3
4
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy 1 3 , 3 3 , 1 1 , 3 1
2 2 2 2 2 2 2 2
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i>.
b) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>i</i>
2 2 2
2 2 2
1 2 2 2 3
2 1 4 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2 3 7 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
7 7
0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
497 497
2 10 21 0 0
4
9 36
hay
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy 497 7
36 3
<i>z</i> <i>i</i>.
<b>Bài toán 10.9: Viết dưới dạng lượng giác các số phức:</b>
a)
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) 1 3 2 cos sin ,1 2 cos sin
3 3 4 4
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
nên
3 4 3 4
<i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
2 2 cos sin
12 <i>i</i> 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
b) 1 3 2 cos sin
1 2 3 4 3 4
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
7 7
2 cos sin
12 <i>i</i> 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>Bài toán 10.10: Tìm acgumen của số phức</b>
a) <i>z</i> 1
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có: 1
2. 2 2 2. 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2
2. 2 2
2 <i>i</i> 2
<sub></sub> <sub></sub>
Dùng công thức hạ bậc: cos2 1 cos 2
2
<i>a</i>
<i>a</i> , sin2 1 cos 2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
Ta tính được: <sub>cos</sub> 2 2
8 2
và sin 2 2
8 2
Vậy acgumen của số phức là 2 ,
8 <i>k k</i>
b) Biểu diễn hình học số phức <i>z</i> 2 3<i>i thì số phức z tương ứng với điểm A</i>
ta có tan 1 2 3
2 3
<i>AH</i>
2
2 2 3
2 tan
sin 2
1 tan <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 3 2 2 3 <sub>1</sub>
2
8 4 3 4 2 3
Tương tự
2
2
1 tan 3
cos 2
1 tan 2
.
Suy ra: 2 2
6 12
12 <i>k</i>
Vậy acgumen của <i>z</i> 2 3<i>i</i> bằng 2
12 <i>k</i> <i>k</i>
.
<b>Bài toán 10.11: Viết dưới dạng lượng giác của các số phức</b>
a) 1
1 cos sin
<i>i</i>
<i>i</i>
b) 1
<b>Hướng dẫn giải</b>
a)
1 cos sin 1 cos sin
1 cos sin 1 cos sin
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
2
2
2sin .sin cos sin cos
2 2 2 <sub>tan</sub> 2 2 <sub>.tan</sub>
2 2
2cos .sin cos cos .sin
2 2 2 2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
- Khi tan 0
2
dạng lượng giác là: tan cos sin
2 2 <i>i</i> 2
- Khi tan 0
2
dạng lượng giác là: tan cos sin
2 2 <i>i</i> 2
<sub></sub> <sub></sub>
- Khi tan 0
2
b)
2sin sin cos .2cos cos sin
2 2 <i>i</i> 2 2 2 <i>i</i> 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2sin cos sin
2 <i>i</i> 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
- Khi sin
- Khi sin
2 <i>i</i> 2
- Khi sin
2 <i>i</i> 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i><b>Bài toán 10.12: Viết số phức z dưới dạng lượng giác biết rằng </b></i> <i>z</i> 1 <i>z</i> 3<i>i</i> và <i>iz</i> có một acgumen là
6
<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt <i>z r</i>
2 2
<i>iz r</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Theo giả thiết ta có
2 6 3
Khi đó 1 3 1 3 3 1
2 2 2 2
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2
2
3
1 3 1 4 1 1
2 4 4 2 2
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy cos sin
3 3
<i>z</i>
<b>Bài toán 10.13: Tính: a) </b>
2016
1
<i>i</i>
<i>i</i>
b)
1000
5 3 3
1 2 3
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có: 1 1 cos sin
1 2 2 4 4
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2016
1008
1 2016 2016
cos .sin
1 2 4 4
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1008 1008
1 1
cos3 .sin 3
2
b) 5 3 3
1 12 13 3 3
1 2 3
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1000
1000
5 3 3 2000 2000
2 cos sin
3 3
1 2 3
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1000 2 2 1000 1 3
2 cos sin 2
3 <i>i</i> 3 2 <i>i</i> 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tốn 10.14: Tìm các căn bậc hai của các số phức:</b>
a) <i>z</i> 2 <i>i</i>2 3 b) <i>z</i> 1 <i>i</i> 3
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có: 2 2 3 4 1 3 4 cos2 sin2
2 2 3 3
<i>z</i> <i>i</i> <sub></sub> <i>i</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Vậy z có hai căn bậc hai là: </i> 1 2 cos sin 1 3
3 3
<i>z</i> <sub></sub>
và
2 2 cos sin 2 cos sin
3 3 3 3
<i>z</i> <sub></sub>
4 4
2 cos sin 1 3
3 <i>i</i> 3 <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Ta có: 1 3 2 1 3 2 cos5 sin5
2 2 3 3
<i>z</i> <i>i</i> <sub></sub> <i>i</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Vậy z có hai căn bậc hai là: </i> <sub>1</sub> 6 2 , <sub>2</sub> 6 2
2 2 2 2
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>.
<i><b>Bài tốn 10.15: Tìm số phức z thỏa mãn:</b></i>
a) <i>1 2z</i> <i>i z</i> và 3
3
<i>z</i>
<i>z</i>
có một acgumen bằng 4
b) 2 <i>z i</i> 2 <i>z z</i> và 1 <i>3i</i>
<i>z</i>
<sub> có một acgumen là </sub> 2
3
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>
Khi đó 1 2 <i>x</i> <i>i</i> 2<i>z</i>
Và:
3 3
3
3
3 3 <sub>3</sub>
<i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>yi</i>
<i>x</i> <i>yi</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
9 6
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>i</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Vì 3
3
<i>z</i>
<i>z</i>
có một acgumen bằng 4
3
cos sin , , 0
3 4 4 2 2
<i>z</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>i</i> <i>i r</i>
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó
2 2
2 <sub>2</sub>
2 2
2 <sub>2</sub>
9
2 0
3
6 9 6
, 0
2
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>r</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>r</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>r</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Nên ta có 2<sub>2</sub> 0 3
6
5 12 9 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
. Vậy <i>z</i> 3 6<i>i</i>.
b) Giả sử <i>z r</i>
Ta có 1 3 2 1 3 2 cos sin
2 2 3 3
<i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
nên 1 3 2 cos sin
3 3
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Theo giả thiết 2
3 3 3
. Do đó 3
2 2
<i>r</i> <i>r</i>
<i>z</i> <i>i</i>
Theo giả thiết 2 <i>z i</i> 2 <i>z z</i> <i>r</i>
2 2
3 2 4 3 4 3 0
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
4 3
<i>r</i>
<i><b>Bài toán 10.16: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau</b></i>
a) 1 3
2
<i>z z</i>
<i>z</i> <i>, hãy tìm số phức z có mơđun nhỏ nhất.</i>
b)
1
<i>i z</i>
<i>i</i>
, hãy tìm số phức có mơđun lớn nhất.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>
Khi đó 1 3
2
<i>z z</i>
<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i>
Ta có <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>
Dấu = xảy ra khi <i>x</i> 2 <i>y</i>0. Vậy số phức <i>z </i>2.
b) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>
1
2 3 2 3
1
<i>i z</i>
<i>i x yi</i>
<i>i</i>
2 2
2
1
3 3
<i>x</i> <i>y </i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>x</i> 3 sin ,
<i>z</i> <i>i</i>.
<b>Bài toán 10.17: Xét các số phức </b> 1 2 3 1
2
6 2; 2 2 , <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i>
<i>z</i>
<sub>.</sub>
Viết <i>z z z</i>1, ,2 3 dưới dạng lượng giác, suy ra
7
cos
12
và sin7
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có 1 2
6 6
<i>z</i> <sub></sub> <sub></sub>
2
3 3
2 1 2 2 cos sin
4 4
<i>z</i> <i>i</i> <sub></sub> <sub></sub>
1
3
2
3 3 7 7
cos sin cos sin
6 4 6 4 12 12
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Mặt khác:
1
2
6 2 2 2
6 2 6 2 6 2
2 2 8 4 4
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
So sánh đồng nhất với kết quả trên, suy ra:
7 6 2 7 6 2
cos ,sin
12 4 12 4
.
<i><b>Bài toán 10.18: Cho a, b, c là ba số thực sao cho </b></i>cos .cos .cos<i>a</i> <i>b</i> <i>c </i>0.
Tìm phần ảo của số phức
suy ra tan<i>a</i>tan<i>b</i>tan<i>c</i>tan .tan .tan<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c k</i>
Từ khai triển của
Vậy tan<i>a</i>tan<i>b</i>tan<i>c</i>tan .tan .tan<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> khi và chỉ khi phần ảo của số phức đang xét bằng 0, tức là
acgumen của số phức đó là một bội nguyên của
Mặt khác, 1 tan 1 . cos
<i>i</i> <i>a</i> <i>i</i>
<i>a</i>
có acgumen là <i>a</i>
Tương tự cho 1<i>i</i>tan ,1<i>b</i> <i>i</i>tan<i>c</i>
Do đó:
Vậy: tan<i>a</i>tan<i>b</i>tan<i>c</i>tan .tan .tan<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c k</i>
a) <sub>2</sub><i><sub>ix</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>
b) <i>z</i>2
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <sub>9 8 4</sub><i><sub>i</sub></i>
2
2 2 <sub>2</sub>
256
17
17
16
2 32
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>ab</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Từ đó, phương trình cho có 2 nghiệm phức:
1 1313 17 1 1313 17
3
4 2 4 2 <i>i</i>
;
1 1313 17 1 1313 17
3
4 2 4 2 <i>i</i>
b)
2
cos
Nên có hai căn bậc hai là
Vậy phương trình có 2 nghiệm: <i>z</i>1cos ,
a) <i><sub>x </sub></i>3 <sub>8 0</sub> <sub>b) </sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có: <i>x</i>3 8 0
Phương trình bậc hai có <sub>' 1 4</sub> <i><sub>3 3i</sub></i>2
nên có các căn bậc hai là <i>i</i> 3. Vậy phương trình đã cho có
3 nghiệm: <i>x</i>2;<i>x</i> 1 <i>i</i> 3
b)
Phương trình bậc hai có biệt thức
nên có các căn bậc hai là
Từ đó giải cho 2 nghiệm <i>x</i> 3 <i>i x</i>, 1 2<i>i</i>
Vậy phương trình cho có 3 nghiệm: <i>x</i> 2 <i>i x</i>, 3 <i>i x</i>, 1 2<i>i</i>
<b>Bài toán 10.21: Giải phương trình nghiệm phức:</b>
a) <i><sub>z</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>3 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4 0</sub>
b) <i><sub>z</sub></i>3
biết 1 nghiệm <i>z i</i> .
a) Ta có <i>z </i>0 khơng là nghiệm của phương trình, chia <i><sub>z</sub></i>2<sub> ta được:</sub>
2
2
2
4 4 2 2
2 1 0 2 3 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
1 <sub>2 0</sub> 1 7
2 2
2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>
3 1; 2
<i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy nghiệm của phương trình là 1; 2; 1 7
2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>.
b) Thay <i>z i</i> vào phương trình ta có <i>m </i>3.
Khi đó PT: <i>z</i>3
hoặc <i><sub>z</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>
Giải phương trình bậc hai
Ta có : 9 4 3
Suy ra <i>z</i> 2 <i>i z</i>, 1 <i>i</i>
Vậy 3 nghiệm của phương trình là <i>z i z</i> , 2 <i>i z</i>, 1 <i>i</i>
<b>Bài tốn 10.22: Giải các phương trình nghiệm phức:</b>
a)
2
3 3
3 4 0
2 2
<i>iz</i> <i>iz</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> 3 <i>i w</i> thì phương trình trở thành <i><sub>w</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>w</sub></i> <sub>13 0</sub>
.
Biệt thức 36 52 16 nên 6 4 3 2
2
<i>i</i>
<i>w</i> <i>i</i>
do đó <i>z</i> 3 <i>i</i> 3 2<i>i</i> hay <i>z i</i> 2<i>i</i>
Vậy <i>z</i>3<i>i</i> và <i>z</i><i>i</i> là các nghiệm cần tìm.
b) Đặt 3
2
<i>iz</i>
<i>w</i>
<i>z</i> <i>i</i>
thì phương trình:
2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub>
<i>w</i> <i>w</i>
Biệt thức 9 16 25 nên 3 5
2
<i>w</i> suy ra <i>w </i>1 hay <i>w </i>4
Với <i>w </i>1, ta có 3 1 1 5
2 2
<i>iz</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
Với<i>w </i>4, ta có 3 4 4 35
2 17
<i>iz</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Bài toán 10.23: Giải các phương trình và biểu diễn tập nghiệm:</b>
a) <i><sub>z </sub></i>4 <sub>16 0</sub>
b) 8<i>z</i>48<i>z</i>3 <i>z</i> 1
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có <i>z</i>4 16 0
hay <i>z</i>3,4 2<i>i</i>
<i>Vậy phương trình có 4 nghiệm được biểu diễn bởi 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình vng ở hình 1.</i>
b) 8<i>z</i>48<i>z</i>3 <i>z</i> 1
hay <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1 0</sub>
Nghiệm của <i>z </i>1 0 là <i>z </i>1 1, nghiệm của 2<i>z </i>1 0 là 2
1
2
<i>z </i>
Nghiệm của
2
2 1 3
4 2 1 0 2 0
2 4
<i>z</i> <i>z</i> <sub></sub> <i>z</i> <sub></sub>
là 3
1 3
4 4
<i>z</i> <i>i</i> và <sub>4</sub> 1 3
4 4
<i>z</i> <i>i</i>. Vậy phương
<i>trình đã cho có bốn nghiệm được biểu diễn bởi 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình thoi ở hình 2.</i>
<b>Bài tốn 10.24: Giải phương trình nghiệm phức: </b>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Phương trình tương đương:
vì <i>z </i>1 khơng thể là nghiệm, do đó ta có thể viết: 1 1
1
<i>n</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
2 2
cos sin
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>i</i>
<i>n</i> <i>n</i>
Phương trình trên trở thành: 1
1 <i>m</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
với <i>m</i>0,1,...,<i>n</i> 1
1 <i><sub>m</sub></i> 1
<i>z</i>
với <i>m</i>0,1,...,<i>n</i> 1
1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>z</i>
với 1, 2,..., 1 cot
<i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>n</i>
(Vì <i>m</i> 0
<i>n</i>
với <i>m</i>1, 2,...,<i>n</i> 1.
<b>Bài toán 10.25: Giải các hệ phương trình nghiệm phức:</b>
a) <sub>3</sub> <sub>3</sub> 4
7 28
<i>z w</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>w</i> <i>i</i>
b)
3 5
4
2
0 1
1 2
<i>z</i> <i>w</i>
<i>z w</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có <i>z w</i> 4 <i>i</i>
Và <i>z</i>3<i>w</i>3 7 28<i>i</i>
4
<i>i</i>
<i>i</i> <i>zw</i> <i>zw</i> <i>i</i>
<i>i</i>
Vì <i>z w</i> 4 <i>i</i> nên <i>w</i> 4 <i>i z</i>.
Thế vào thì có phương trình <i>z</i>2
Ta có: 5 12<i>i</i>
Vậy
b) Từ (2) suy ra <i><sub>z w</sub></i>6
. Từ (1) suy ra <i>z</i>6 <i>w</i>10
Do đó: <i><sub>w</sub></i>10
nên <i>w </i>22 1 tức là <i>w </i>1
Suy ra <i>z</i>6 <i>w</i>10 1 tức là <i>z </i>1. Từ <i>w</i> 1
và <i><sub>w</sub></i>10
suy ra
−1.
Mà (1): <i><sub>z</sub></i>3 <i><sub>w</sub></i>5 <sub>0</sub>
nên: <i>z</i> 1 <i>w</i>1 và <i>z</i> 1 <i>w</i>1.
Vậy hệ có hai nghiệm
<b>Bài tốn 10.26: Giải hệ phương trình:</b>
a)
2 10
2 20
3 1 30
<i>x iy</i> <i>z</i>
<i>x y</i> <i>iz</i>
<i>ix</i> <i>iy</i> <i>i z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b)
1
1
3
1
2
<i>z</i>
<i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có:
2 10 2 10
2 20 2 20
3 1 30 3 1 30
<i>x iy</i> <i>z</i> <i>x iy</i> <i>z</i>
<i>x y</i> <i>iz</i> <i>x y</i> <i>iz</i>
<i>ix</i> <i>iy</i> <i>i z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Khử x ta có hệ: </i>
1 2 1 10
4 1 20 30
<i>i</i> <i>y</i> <i>i z</i>
<i>y</i> <i>i z</i> <i>i</i>
Từ đó có <i>x</i> 3 11<i>i</i>. Vậy hệ có nghiệm:
3 11
3 9
1 7
<i>x</i> <i>i</i>
<i>y</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
b) Ngoài cách giải đại số, bằng cách viết <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
<i>Ta có tập hợp các điểm M của mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn </i> 0
0 1
1
1
<i>z z</i>
<i>z z</i> <i>z z</i>
<i>z z</i>
là đường trung trực của đoạn thẳng <i>A A</i>0 1 với <i>A A</i>0, 1 theo thứ tự biểu diễn số phức <i>z z</i>0, 1.
Do đó <i>z</i> 1 1
<i>z i</i>
<i> nên điểm M biểu diễn số z</i> <i>x yi</i>, với <i>x y </i>, phải nằm trên đường phân giác
<i>y x</i> <sub>.</sub>
Còn điều kiện <i>z</i> 3<i>i</i> 1
<i>z i</i>
chứng tỏ phần ảo của <i>z</i> bằng 1. Vậy <i>z</i> 1 <i>i</i>.
<b>Bài toán 10.27: Khơng giải phương trình </b><i><sub>z</sub></i>2
. Hãy tính: <i>z</i>12<i>z z</i>22, 14<i>z</i>24.
<b>Hướng dẫn giải</b>
4 4 2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 3 14 2 3 5
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>155 24i</i>
<b>Bài toán 10.27: Cho các số phức </b><i>z z</i>1, 2 thõa mãn điều kiện
1 2 1 2 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> . Tính
2 4
1 2
2 1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>T</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt 1
2
<i>z</i>
<i>w</i>
<i>z</i> ta được <i>z w z</i>2 2 <i>z w</i>2 <i>z</i>2 0
Hay <i>w</i> 1<i>w</i> 1
Giả sử <i>w a bi a b</i>
Khi đó ta có
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
- Với 1 3 cos sin
2 2 3 3
<i>w</i> <i>i</i>
thì 4 cos4 sin4
3 3
<i>w</i>
4
1 4 4
cos sin
3 <i>i</i> 3
<i>w</i>
Do đó
2 4 <sub>4</sub>
4
1 2
2 1
1 4
2cos 1
3
<i>z</i> <i>z</i>
<i>T</i> <i>w</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>w</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
- Với 1 3
2 2
<i>w</i> <i>i</i>, tương tự
2 4 4
4
1 2
2 1
1
1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>T</i> <i>w</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>w</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<i><b>Bài toán 10.29: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều</b></i>
kiện sau:
a) <i>z</i> 2 3<i>i</i> 4 b) <i>z i</i> 1
<i>z i</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Giả sử: <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
Ta có: <i>z</i> 2 3<i>i</i> 4
b) Giả sử: <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
1 1 1
<i>z i</i>
<i>z i</i> <i>z i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>
<i>z i</i>
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là trục thực Ox.</i>
<i><b>Bài tốn 10.30: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng điều kiện:</b></i>
a) 2 <i>z i</i> <i>z z</i>2<i>i</i> b) <i>z</i>2
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, , . Ta có: 2 <i>z i</i> <i>z z</i>2<i>i</i>
2 <i>x</i> <i>y</i> 1 <i>i</i> 2 <i>y</i> 1 <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> 1 <i>y</i> 1
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
. Vậy tập hợp cần tìm là parabol
2
4
<i>x</i>
<i>y </i>
b) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, , . Ta có: <i>z</i>2
1 1
<i>xy</i> <i>xy</i>
hoặc <i>xy </i>1.
Vậy tập hợp cần tìm là hai hyperbol <i>y</i> 1
<i>x</i>
và <i>y</i> 1
<i>x</i>
.
<i><b>Bài toán 10.31: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều</b></i>
kiện sau:
<i>a) z là các căn bậc hai của a i a</i> , thay đổi
b) 2
2
<i>z</i>
<i>z</i>
có một acgumen bằng 3
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Viết <i>z</i> <i>x yi x y</i>
2 2
2
2 2
1
2
2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>z</i> <i>a i</i> <i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Do đó, điểm M biểu diễn z phải thuộc hyperbol </i> 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
. Vì với mỗi điểm
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn căn bậc hai là hyperbol 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
.
b) Ta có số phức 2 2. 2 4 2
2 2 2 2
<i>zz</i> <i>z z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
có một acgumen bằng 3
khi và chỉ khi
4 2 1 3
<i>zz</i> <i>z z</i> <i>i</i> , là số thực dương.
Viết <i>z</i> <i>x yi x y</i>
2 2 <sub>4 4</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>yi</i> <i>i</i>
2 2
2 2
4 0
4 4 3, 0
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
Mà: 4<i>y</i>
2
2 2 16
0
3
3
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Vậy M chạy trên cung trịn có tâm là điểm biểu diễn </i> 2
3<i>i</i> và có bán kính bằng
4
3 nằm ở phía trên trục
thực.
<b>Bài tốn 10.32: Chứng minh rằng:</b>
<i>a) Nếu z là một căn bậc hai của số phức w</i> thì <i>w</i> <i>z</i>
b) Nếu <i>z</i>1 khác <i>z</i>2: <i>z</i>1 <i>z</i>2 khi và chỉ khi
1 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
là số ảo.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<i>a) Nếu z là một căn bậc hai của w</i> thì <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>w</sub></i>
Nên <i>z</i>2 <i>z</i>2 <i>w</i> . Vậy: <i>z</i> <i>z</i>2 <i>w</i>
b) Với điều kiện 1 2 1 2
1 2
,<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
là số ảo
1 2 1 2
1 2 1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <i>z z</i> <i>z z</i> 0 <i>z</i> <i>z</i>
<i><b>Bài tốn 10.33: Tìm số ngun dương n:</b></i>
a) <i><sub>z</sub>n</i><sub> là số thực, số ảo với số phức </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i>
b) Nhỏ nhất sao cho <sub>1</sub> 3
1 3
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
là số thực và
2
2
5
2 3
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
là số ảo.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có: 3 2 cos sin
6 6
<i>z</i> <i>i</i> <sub></sub>
Áp dụng cơng thức Moivre thì 2 cos sin
6 6
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>z</i> <sub></sub>
<i>n</i>
<i>z</i> là số thực 6 , *
6
<i>k</i> <i>n</i> <i>k k</i>
<i>n</i>
<i>z</i> là số ảo
6 2
<i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>
b) Ta có: 3 3 1 cos sin
2 2 6 6
1 3
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
nên <sub>1</sub> 3 cos sin cos sin
6 6 6 6
1 3
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>i</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
<i>z</i> là số thực sin 0 6
6
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i>
<i>, với k nguyên dương.</i>
Ta có 5 1 2 cos sin
2 3 4 4
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> nên
2
2
5
2 3
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
2
2 2 2
2 cos sin 2 cos sin
4 4 4 4
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
<i>z</i> là số ảo cos
4
<i>n</i>
<i>n</i> <i>l</i>
4
<i>n</i> <i>l</i>
<i>, với l ngun dương.</i>
<b>Bài tốn 10.34: Tính </b>sin 4
Ta tính
và
4 2 2 4 3 3
cos
Từ đó có: <sub>cos 4</sub> <sub>cos</sub>4 <sub>6cos</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>sin</sub>4
3 3
sin 4
<b>Bài toán 10.35: Cho </b><i>z</i>cos
a) <i>n</i> 1 2cos ; <i>n</i> 1 2 .sin
<i>n</i> <i>n</i>
<i>z</i> <i>n z</i> <i>i</i> <i>n</i>
<i>z</i>
với mọi số nguyên <i>n </i>1.
b) cos4 1
8 16
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có <i>z</i>cos
nên <i>n</i> cos sin , 1 cos sin
<i>n</i>
<i>z</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i>
<i>z</i>
nên:
Do đó <i>n</i> 1 2cos , <i>n</i> 1 2 sin
<i>n</i> <i>n</i>
<i>z</i> <i>n z</i> <i>i</i> <i>n</i>
<i>z</i>
b) Khi <i>n </i>1 ta có: <i>z</i> 1 2cos ,<i>z</i> 1 2 sin<i>i</i>
<i>z</i>
1 1 1 1
cos ;sin
2 <i>z</i> <i>z</i> 2<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
nên
4
4 4 1 2 2
4 4
4 4 2
1 1 1 1 1
cos
2 <i>z</i> <i>z</i> 2 <i>z</i> <i>z</i> <i>C z</i> <i>z</i> <i>C</i>
4
1 1
2cos 4 4.2cos 2 6 cos 4 4cos 2 3
2
và
5
5 1 3 2
5 5
5 5 3
1 1 1 1 1 1
sin
2<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>2 <i>z</i> <i>z</i> <i>C z</i> <i>z</i> <i>C</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
5
1 1
2sin 5 2 sin 2 sin sin 5 5sin 3 10sin
2
<i><b>Bài toán 10.37: Cho các số thực a, b sao cho </b></i>sin 0
2
<i>a</i>
cos cos cos 2 ... cos
<i>S</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>na b</i>
sin sin sin 2 ... sin
<i>T</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>na b</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt
cos sin cos sin
cos 2 sin 2 cos sin
<i>S iT</i> <i>b i</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>i</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>i</i> <i>a b</i> <i>na b</i> <i>i</i> <i>na b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>...</sub> <i>n</i> <sub>1</sub> 2 <sub>...</sub> <i>n</i>
1
1
1
<i>n</i>
(để ý rằng
)
1 cos 1 sin 1
1 cos sin
<i>n</i> <i>a i</i> <i>n</i> <i>a</i>
<i>a i</i> <i>a</i>
1
sin
2 <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>
2 2
sin
2
<i>n</i>
<i>a</i> <i><sub>na</sub></i> <i><sub>na</sub></i>
<i>b</i> <i>i</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
. Từ đó suy ra:
1 1
sin sin
2 <sub>cos</sub> <sub>,</sub> 2 <sub>sin</sub>
2 2
sin sin
2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i><sub>na</sub></i> <i>a</i> <i><sub>na</sub></i>
<i>S</i> <i>b T</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tốn 10.38: Tính các tổng hữu hạn:</b>
2 4 6
1 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> ...
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> và <i>B C</i> 1<i><sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i>3<i>C<sub>n</sub></i>5 <i>C<sub>n</sub></i>7 ...
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có:
0
1 1 ...
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>i</i> <i>C i</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i</i>
2 4 6 1 3 5 7
1 <i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> ... <i>i C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> ...
<i>A Bi</i>
. Mặt khác:
4 4 4 4
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy 2 /2 cos
4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <sub></sub>
và
/2
2 sin
4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>B</i> <sub></sub>
.
4 8 1 1 /2
1 ... 2 2 cos
2 4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 5 9 <sub>...</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2 sin</sub>/2
2 4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có
0
1 <i>n</i> <i>n</i> <i>k k</i> 1 ...
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>i</i> <i>C i</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i</i>
0
1 <i>n</i> <i>n</i> 1 <i>n</i> <i>k k</i> 1 ...
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>i</i> <i>C i</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i</i>
Và
0
2<i>n</i> 1 1 <i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> ... <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
0
0 1 1 1 ... 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Do đó 0 2 4 ... 1 3 5 ... 2<i>n</i> 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
Suy ra 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
đpcm.
<b>Bài toán 10.40: Các vectơ </b><i>u u</i> , ' trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức <i>z z</i>, '. Chứng minh:
a) Tích vơ hướng <i>u u</i> . ' thỏa mãn: . ' 1
<i>u u</i> <i>zz zz</i>
b) Nếu <i>u </i> 0 thì <i>u u</i> , ' vng góc khi và chỉ khi <i>z</i>'
<i>z</i> là số ảo;
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Viết <i>z x yi</i> , <i>z</i>' <i>x</i>' <i>y i x y x y</i>'
và: <i>zz</i>'<i>zz</i>'
Nên: . ' 1
<i>u u</i> <i>zz</i> <i>zz</i>
b) <i><sub>u u</sub></i> <sub>. ' 0</sub><sub> </sub> <i><sub>zz</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>z z</sub></i><sub>' 0</sub><sub></sub> . Do ddos:
' ' ' ' '
. ' 0 <i>z</i> <i>z</i> 0 <i>z</i> <i>z</i> 0 <i>z</i>
<i>u u</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
là số ảo.
<i>a) Trọng tâm của tam giác ABC biểu diễn số phức nào?</i>
b) Giả sử <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z</i>3 <i>. Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác đều khi và chỉ khi:</i>
1 2 3 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<i>a) G là trọng tâm của tam giác ABC khi: </i> 1
3
<i>OG</i> <i>OA OB OC</i>
Vì <i>OA OB OC</i> , , theo thứ tự biểu diễn <i>z z z</i>1, ,2 3<i> nên G biểu diễn số phức </i>
1
3 <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>b) Ba điểm A, B, C thuộc một đường tròn tâm O nên tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi trọng tâm G</i>
của nó trùng với tâm đường trịn ngoại tiếp, tức <i>G </i>0 hay <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3 0.
<b>Bài tốn 10.42: Giải hệ phương trình:</b>
a)
3 2
3 2
3 1
3 3
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>x y</i>
b) 2<sub>2</sub> 5 2<sub>2</sub>
4 21 10
<i>x</i> <i>y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điều kiện <i>x</i>2<i>y</i>2 0. Xét số phức <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
3 3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3
<i>z</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x y y i</i>
Hệ
3 2
3 2 2 3
3 2
3 1
3 3 1 3
3 3
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y y i</i> <i>i</i>
<i>y</i> <i>x y</i>
3 <sub>1</sub> <sub>3 2 cos</sub>2 <sub>sin</sub>2
3 3
<i>z</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 <sub>2 cos</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>; 2 cos</sub>3 8 <sub>sin</sub>8 <sub>; 2 cos</sub>3 14 <sub>sin</sub>14
9 9 9 9 9 9
<i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Suy ra nghiệm hệ:
3 3 3
3 3 3
2 8 14
2 cos 2 cos 2 cos
9 9 9
2 8 14
2 sin 2 sin 2 sin
9 9 9
hay hay
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) Xét số phức <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
.
Hệ 2<sub>2</sub> 5 2<sub>2</sub> <sub>2</sub> 2<sub>2</sub> 5 2 0
4 21 10 10 4 21 0
<i>x</i> <i>y xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 <sub>2 5 2</sub> <sub>21 4</sub> <sub>0</sub>
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
hay <i>z</i>
Suy ra nghiệm hệ phương trình: 5 2 2
2 2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
hay 5 2 2
2 2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Bài tốn 10.43: Phân tích thành</b>
a) Nhân tử bậc nhất của: <i>f x</i>
b) Tổng các phần tử đơn của:
2
4 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a)
2 2
<i>k</i>
<i>f x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>n</i>
.
Theo định nghĩa hàm số lượng giác ngược
2 1
0
2
<i>k</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
hay
1 1
2 <i>k n</i> 2
tức là <i>k</i>0,1.,,,.<i>n</i> 1
1
0 0
0 1
2 1 2 1
cos arccos cos cos
2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>f x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>arccos x v</i> thì từ cơng thức MOIVRE ta có:
2 2 2 4 4 4
2
2 2 2 4 4 2
cos cos cos sin cos sin ... ...
1 1 ...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>nv</i> <i>nv C</i> <i>n v</i> <i>v C</i> <i>n v</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i>
Nên hệ số cao nhất <sub>0</sub> 1 2 4 ... <i>n</i> 2<i>n</i> 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
.
Vậy:
1
2 1
cos arccos 2<i>n</i> <i>n</i> cos
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Ta có:
2 2 2
4 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x i x i</i>
Áp dụng công thức nội suy Lagrăng cho <i><sub>f x</sub></i>
và 4 số
1 1, 2 1; 3 , 4 ,
4
1 '
<i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Do đó
1 1
4 1 4 1 4 4
<i>i</i> <i>i</i>
<i>P x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x i</i> <i>x i</i>
trên <i>C x</i>
1 1 1
4 <i>x</i> 1 4 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 1
trên <i>R x</i>
<b>Bài toán 10.44: Chứng minh:</b>
a) <i><sub>x</sub></i>3<i>m</i> <i><sub>x</sub></i>3 1<i>n</i> <i><sub>x</sub></i>3<i>p</i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<i> với m, n, p nguyên dương.</i>
b) <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Để chứng minh đa thức <i>f x</i>
đều là nghiệm của <i>f x</i>
Nếu gọi <i>w</i> là nghiệm của <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
thì <i>w</i>2<i>w</i> 1 0
hay <i><sub>w</sub></i>2 <i><sub>w</sub></i> <sub>1</sub>
nên <i>w</i>3 <i>w</i>2 <i>w w</i> 1 <i>w</i>1
Thay <i>w</i> vào đa thức thứ nhất ta có: <i><sub>w</sub></i>3<i>m</i> <i><sub>w</sub></i>3 1<i>n</i> <i><sub>w</sub></i>3<i>p</i>2 <sub>1</sub> <i><sub>w w</sub></i>2 <sub>0</sub>
Vậy <i>w</i> cũng là nghiệm của đa thức <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
(đpcm).
b) Gọi
<i>g</i>
nên
Do đó
<i>f</i>
Vì vậy, mọi nghiệm của <i>g x</i>
<i><b>Bài toán 10.45: Cho n là số nguyên dương đa và đa thức </b>P x</i>
<i>P x</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>. Tìm tất cả các giá trị thực m để x</i>2 <i>x</i> 1|<i>P x</i>
Xét <i>x</i>2 <i>x</i> 1 0 <i>x</i>
<i>P</i>
Theo giả thiết, suy ra
<i>P</i>
<b>Bài tốn 10.46: Tìm tất cả các đa thức </b><i>p x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Dễ thấy <i><sub>p x</sub></i>
, với <i>a </i>. Giả sử
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>i</i>
<i>r x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x a a</i> <i>i</i> <i>n</i>
<i>Gọi z là một nghiệm phức của r x</i>
1 1 1 1
0 0 0 0
1
1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>z</i>
Suy ra <i>zn</i>
Vậy mọi nghiệm của <i>r x</i>
có <i>z </i>1 2, <i>z </i>2 2, ngoài ra ta cịn có <i>z z</i>1 2 <i>z z</i>1 2 1 .
Khơng mất tính tổng qt ta giả sử <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<i>z</i>1 2,0 <i>z</i>2 1.
Ta lại có:
1 2 1 2 1 2 3 2; 1;0;1;2
<i>a</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>a</i>
Với <i>a </i>0, ta có <i>q x</i>
Với <i>a </i>1, ta có <i>q x </i>
Với <i>a </i>2. Kiểm tra <i><sub>p x</sub></i>
thì sẽ có <i>q x</i>
thì khơng
thỏa mãn vì có một nghiệm có mơđun lớn hơn 2.
Vậy có 8 đáp số của <i>p x</i>
.
<b>Bài toán 10.47: Cho đa thức </b><i>P x</i>
Xét dãy số
0 1 2
: 1; ,
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>p a</i> <i>p</i> <i>q</i>
3 2 1 0
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <sub></sub> <i>pa</i> <sub></sub> <i>qa</i> <sub></sub> <i>ra n</i>
Chứng minh rằng nếu đa thức <i>P x</i>
có vơ số số âm.
Từ điều kiện đề bài suy ra phương trình đặc trưng của phương trình sai phân <i>x</i>3 <i>px</i>2<i>qx r</i> 0 có 1
nghiệm thực âm và hai nghiệm phức liên hợp.
Giả sử ba nghiệm đó là <i>a R</i>,
1 2 cos sin 3 cos sin
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>C R</i>
Đặt <i>C</i>2 <i>R</i>* cos
1
*
1
* cos sin cos sin
cos sin cos sin
2 * cos
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>R R</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i>
<i>R</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>a</i> <i>R R</i> <i>n</i>
<i>Giả sử ngược lại tồn tại n sao cho a n</i> 0 với mọi <i>n n</i> 0.
Khi đó ta có 0<i>an</i>1<i>aan</i>
1
2<i><sub>R R</sub>n</i> * cos <i><sub>n</sub></i> 1 <i><sub>a R R</sub></i>2 <i>n</i> * cos <i><sub>n</sub></i>
2<i><sub>R R</sub>n</i> * <i><sub>R</sub></i>cos <i><sub>n</sub></i> 1 <i><sub>a</sub></i>cos <i><sub>n</sub></i>
2<i><sub>R R C</sub>n</i> *. .cos <i><sub>n</sub></i>
(<i><sub>C</sub></i> <sub>0,</sub> *
) với mọi <i>n n</i> 0.
Điều này khơng xảy ra vì 0 <i> nên tồn tại vô số n sao cho:</i>
* <sub>2 ,</sub>3 <sub>2</sub>
2 2
<i>n</i>
<b>Bài tập 10.1: Tính: a) </b>1 tan
1 tan
<i>i</i> <i>x</i>
<i>i</i> <i>x</i>
b)
9
7
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<b>Hướng dẫn</b>
a) Nhân số phức liên hiệp của mẫu. Kết quả cos 2<i>x i</i> sin 2<i>x</i>
b) Kết quả 2.
<b>Bài tập 10.2: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức:</b>
a)
1
<i>z i</i>
<i>iz</i>
với số phức
,
<i>z</i> <i>x iy x y</i>
b) <i>z</i> 1 1
a) Tính trực tiếp. Kết quả
2
2
1
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
và
2 2
2
2
1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>b) Dùng tổng n số hạng của cấp số nhân </i> 1
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>q</i>
<i>S</i> <i>u</i>
<i>q</i>
và tách lũy thừa về
<b>Bài tập 10.3: Cho </b><i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
Chứng minh <i>z</i> 2 <i>a</i> <i>b</i> . Khi nào thì đẳng thức xảy ra.
<b>Hướng dẫn</b>
Tính trực tiếp. Kết quả <i>b</i><i>a</i>.
<b>Bài tập 10.4: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:</b>
a)
b) sin
<b>Hướng dẫn</b>
a) Dùng định nghĩa lượng giác và công thức lượng giác.
Kết quả cos
b) Kết quả cos sin ;cos sin
2 <i>i</i> 2 2 <i>i</i> 2
<i><b>Bài tập 10.5: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau, tìm các số có acgumen dương nhỏ nhất.</b></i>
a) <i>z</i> 1 <i>i</i> 1 b) <i>z</i> 5<i>i</i> 3
<b>Hướng dẫn</b>
a) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
Kết quả <i>z i</i>
b) Kết quả 12 16
5 5 <i>i</i>
<b>Bài tập 10.6: Giải phương trình trong tập số phức:</b>
a) <i><sub>z</sub></i>2
b) <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>z</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2 0</sub>
<b>Hướng dẫn</b>
a) Lập . Kết quả 2 , 1<i>i</i> <i>i</i>.
Kết quả 1 ;1 ; 1 13; 13 1
6 6
<i>i</i> <i>i</i>
<i><b>Bài tập 10.7: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn</b></i>
a) 1
<i>z i</i> là số ảo b) <i>z i</i> 2 <i>z i</i> 9
<b>Hướng dẫn</b>
a) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
<i>z i</i> .
<i>Kết quả trục ảo Oy trừ I</i>
b) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,
a) Nếu phương trình <i>n</i> <sub>1</sub> <i>n</i>1 ... <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 0
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a z</i> <i>a z</i> <i>a z</i> <i>a z a</i>
với các hệ số thực có nghiệm phức là <i>z</i>0 thì <i>z</i><sub>0</sub>
cũng là nghiệm của phương trình.
b) A, B, C, D biểu diễn theo thứ tự các số: 1 ; 1 ;2 ;2 2<i>i</i> <i>i i</i> <i>i</i> cùng nằm trên một đường tròn.
<b>Hướng dẫn</b>
a) Dùng định nghĩa nghiệm và số phức liên hiệp
<i>b) Lập phương trình đường trịn qua A, B, C và thử tọa độ D.</i>
<i>Hay nhận xét AC và AD, BA và BD vng góc nhau nên thuộc đường trịn đường kính CD.</i>
<i><b>Bài tập 10.9: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện:</b></i>
a) <i><sub>z </sub></i>4 <sub>1</sub> <sub>b) </sub> 2
0
<i>z</i> <i>z</i> và 1 1
3
<i>z</i>
<i>z</i>
<b>Hướng dẫn</b>
a) <i><sub>z</sub></i>4 <sub>1</sub> <i><sub>z</sub></i>4 <i><sub>i</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>i</sub></i>
hay <i>z</i>2 <i>i</i> .
Kết quả 2
2 <i>i</i> và
2
1
2 <i>i</i> .
b) Kết quả <i>z</i>1 2 1
<b>Bài tập 10.10: Chứng minh rằng đa thức </b><i>P z</i>
<b>Hướng dẫn</b>
<i>Chứng minh bằng quy nạp theo m là số nghiệm khác 0 của đa thức P z</i>