Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 10 - Số phức và ứng dụng - Lê Hoành Phò - File word | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.1 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ 10 - SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG</b>



<b>1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


<b>Số phức và các phép toán</b>


Tập hợp số phức <i>, đơn vị ảo i với i </i>2 1.


- Số phức (dạng đại số): <i>z a bi a b</i> 

,  

<i> a là phần thực, b là phần ảo của z. Kí hiệu </i>Re <i>z a</i> , lm <i>z b</i> .


- Số phức liên hiệp của số phức: <i>z a bi a b</i>  , ,

 

là <i>z a bi</i> 


<i>z là số thực </i> <i> phần ảo của z bằng 0 </i> <i>z</i><i>z</i>


<i>z là số ảo </i> <i> phần thực của z bằng 0 </i> <i>z</i> <i>z</i>
0


<i>z </i> <i> là số phức duy nhất vừa là số thực vừa là số ảo.</i>


- Môđun của số phức: <i>z a bi a b</i>  , ,

 



2 2


<i>z</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>zz</i>


- Phép toán:


<i>a bi</i>

 

 <i>a b i</i>' '

 

 <i>a a</i> '

 

 <i>b b i</i> '



<i>a bi</i>

 

 <i>a b i</i>' '

 

 <i>a a</i> '

 

 <i>b b i</i> '



<i>a bi a b i</i>

 

' '

 

 <i>aa bb</i>' '

 

 <i>ab ba i</i>' '

(<i>a b a b  </i>, , ', ' )


1 1


2 2


1 1 ' ' '


0 : ;<i>z</i> '. <i>z z</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>zz</i>


 


      <sub>.</sub>


<b>Chú ý:</b>


1) <i><sub>i</sub></i>4<i>m</i> <sub>1;</sub><i><sub>i</sub></i>4<i>m</i>1 <i><sub>i i</sub></i><sub>;</sub> 4<i>m</i>2 <sub>1;</sub><i><sub>i</sub></i>4<i>m</i>3 <sub>1</sub>


    .


2) <i><sub>z</sub></i><sub></sub><i><sub>z z z</sub></i><sub>;</sub> <sub></sub> <sub>'</sub><sub> </sub><i><sub>z z zz</sub></i><sub>'; '</sub><sub></sub><i><sub>z z</sub></i><sub>. '</sub>


3) <i>zz</i>' <i>z z z</i>. ' ; 2 <i>z</i>2 ; <i>z</i>' <i>z z</i>', ' <i>z</i>'


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


 



  <sub></sub> <sub></sub> 


  .


<b>Số phức dạng lượng giác</b>


- Cho số phức: <i>z a bi</i>  với <i>a b</i>, ,<i>z</i>0, ta có <i>r</i>

cos

<i>i</i>sin

với <i>r </i>0 là


dạng lượng giác của số phức: <i>z a bi</i>  <i>r</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2,cos <i>a</i>,sin <i>b</i>


<i>r</i> <i>r</i>




    


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Góc lượng giác

<i>Ox OM</i>,

 

<i>k</i>2

tức là các acgumen sai khác <i>k</i>2

với <i>k</i>


3 cos

.sin


12 12


1


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>
<i>i</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




.


Khi <i>z </i>0 khơng có dạng lượng giác hoặc dạng lượng giác không xác định.


- Nếu <i>z r</i>

cos

<i>i</i>sin

, '<i>z</i> <i>r</i>' cos ' sin '

<i>i</i>

thì có:




' ' cos ' sin '


<i>zz</i> <i>rr</i> <sub></sub>

 

 <i>i</i>

 

 <sub></sub>




cos ' sin ' , ' 0


' '


<i>z</i> <i>r</i>



<i>i</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>r</i> 

 

 

 

  


<b>Công thức Moa-vrơ</b>


<i>Với n là số nguyên, n </i>1 thì <i><sub>r</sub></i>

<sub></sub>

cos <i><sub>i</sub></i>sin

<sub></sub>

<i>n</i> <i><sub>r</sub>n</i>

<sub></sub>

cos<i><sub>n</sub></i> <i><sub>i</sub></i>sin<i><sub>n</sub></i>

<sub></sub>





    


 


Đặc biệt:

<sub></sub>

cos

<i>i</i>sin

<sub></sub>

<i>n</i> cos<i>n</i>

<i>i</i>sin<i>n</i>


<i><b>Căn bậc hai, bậc n của số phức</b></i>


<i>- Số phức z là một căn bậc hai của số phức <sub>w</sub></i> <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>w</sub></i>


  .


Ta có thể viết số phức <i>w</i> cần tìm thành dạng bình phương đủ, việc này thu gọn quá trình tìm căn bậc hai
của <i>w</i>.


- Số phức <i>z là một căn bậc n của số phức <sub>w</sub></i> <i><sub>z</sub>n</i> <i><sub>w</sub></i>


  .


Đặc biệt căn của đơn vị:

<sub></sub>

cos

<i>i</i>sin

<sub></sub>

<i>n</i> 1
2


cos<i>n</i> <i>i</i>sin<i>n</i> cos0 <i>i</i>sin 0 <i>k</i> ,<i>k</i> 0,1,2,...,<i>n</i> 1


<i>n</i>






       


Do đó phương trình <i><sub>z </sub>n</i> 1<i><sub> có n nghiệm phức (là các căn bậc n của đơn vị)</sub></i>


2 2


cos sin , 0,1,2,..., 1


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




   


Kết quả tổng của các căn của đơn vị bằng 0.


<i><b>Phương trình bậc hai, bậc n</b></i>


Phương trình bậc hai <i><sub>Az</sub></i>2 <i><sub>Bz C</sub></i> <sub>0</sub>


   với <i>A</i>0, ,<i>B C</i> là các số phức. Lập biệt thức:  <i>B</i>2 4<i>AC</i>


Nếu  0 thì phương trình có nghiệm kép
2


<i>B</i>
<i>z</i>


<i>A</i>



Nếu  0 ta tìm các căn bậc hai

của  thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1,2


2
<i>B</i>
<i>z</i>


<i>A</i>




 


 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 <sub>0</sub>


<i>Ax</i> <i>Bx C</i>  thì: <i>S</i> <i>B</i>


<i>A</i>




   và <i>P</i> . <i>C</i>


<i>A</i>


 



 


Đảo lại, hai số phức

là các nghiệm của phương trình bậc hai:




2 <sub>.</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> 

<i>x</i>

 



<i>- Phương trình bậc n: </i> <sub>0</sub> <i>n</i> <sub>1</sub> <i>n</i>1 ... <sub>1</sub> 0


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A z</i> <i>A z</i>  <i>A z A</i>





     trong đó <i>A A</i>0, ,...,1 <i>An</i> là <i>n </i>1 số phức cho trước,


0 0


<i>A </i> <i>, n là một số ngun dương ln có n nghiệm phức, khơng nhất thiết phân biệt.</i>


<b>Hệ phương trình</b>


- Dùng các biến đổi tích số, rút thế, cộng đại số, đặt ẩn phụ… như trong hệ phương trình đại số để giải.


- Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

và <i>z</i>' <i>x</i>' <i>y i</i>' ,

<i>x y  </i>', '

rồi thế vào hệ, đồng nhất để tìm <i>x y x y</i>, , ', '.
<b>Biểu diễn số phức:</b>


- Biểu diễn hình học:


Số phức <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

được biểu diễn bởi điểm <i>M x y</i>

;

hay bởi vectơ




4
;
1
<i>i</i>


<i>x y</i>


<i>i </i> <i> trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng phức. Trục thực là trục</i>



hoành và trục ảo là trục tung.


- Nếu <i>z z</i>, ' biểu diễn bởi <i>M M</i>, ' thì <i>z z</i> ' được biểu diễn bởi <i>OM OM z z</i>   ',  ' được biểu diễn bởi


' '


<i>OM OM</i>    <i>M M</i>


  


  


.


<b>Tập điểm biểu diễn số phức:</b>


- Gọi điểm <i>M x y</i>

;

<sub> biểu diễn số phức </sub><i>z x yi x y</i> 

<sub></sub>

,  

<sub></sub>



<i>- Từ điều kiện cho thiết lập quan hệ giữa x và y hay quanh hệ giữa M và các điểm khác để xác định dạng loại tập</i>
điểm cần tìm.


<b>2. CÁC BÀI TỐN</b>



<b>Bài tốn 10.1: Thực hiện các phép tính sau:</b>


 



33


10



1 1


1 2 3 2 3


1
<i>i</i>


<i>A</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>




 


<sub></sub> <sub></sub>      




 


 

2

3

20


1 1 1 1 ... 1


<i>B</i>  <i>i</i>  <i>i</i>  <i>i</i>   <i>i</i>


<b>Hướng dẫn giải</b>



Ta có:



2 <sub>2</sub>


2


1


1 1 2 1 1 2


1 1 1 1 2


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>




    


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nên:

 


33
16
33 2

1
.
1
<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i i</i>


<i>i</i>

 
  
 


  . Và



2 <sub>2</sub>


1 <i>i</i>  1 <i>i</i>  2<i>i</i>2<i>i</i>


Nên

<sub></sub>

1 <i>i</i>

<sub></sub>

10  

<sub></sub>

2<i>i</i>

<sub></sub>

5 32<i>i</i>. Từ đó tính được <i>C</i>13 32 <i>i</i>


Ta có







21 21



21
1


1 1 1 1


1


. 1.


1 1 1


<i>i</i> <i>i</i>


<i>q</i>
<i>D u</i>


<i>q</i> <i>i</i> <i>i</i>


   




  


   


<sub></sub>

1<i>i</i>

<sub></sub>

21  

<sub></sub>

1 <i>i</i>

<sub> </sub>

. 1<i>i</i>

<sub></sub>

20  

<sub></sub>

1 <i>i</i>

<sub>  </sub>

2<i>i</i> 10


1 <i>i</i>

.210 210 <i>i</i>.210



   


Vậy:

<sub></sub>

<sub></sub>



10 10


10 10


1 2 .2


2 2 1 .


<i>i</i>
<i>D</i> <i>i</i>
<i>i</i>
 
   


<i><b>Bài toán 10.2: Cho số phức z thỏa mãn:</b></i>


a) 1 3


2
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>

 



 . Tính 2


<i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i>

 b)
4
1
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
 


 . Tính 1

<i>1 i z</i>



<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có 1 3 1

<sub></sub>

3

<sub> </sub>

2 ,

<sub></sub>

2


2
<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


       





2 2


4 5 0


2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>
 

  <sub>   </sub>
 


Với 2 , 2 2 2 10 2 26


2 3 13 13 13


2 2


<i>z i</i> <i>i</i> <i>z i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


   



      


 


 


Với 2 , 2 4 2 2 5


2 5 5 5


2 2


<i>z i</i> <i>z i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


  


      


 


 


b) Đặt <i>z a bi a b</i>  , ,

 




Ta có: 4 2 2 <sub>4</sub>

<sub>1</sub>



1


<i>z</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>bi</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>i</i>


<i>z</i>


         




2 2 <sub>1,</sub> <sub>2</sub>


4


2, 1


1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>b a</i>
 
     
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


   <sub></sub>


Với <i>a</i>1,<i>b</i>2, thì 1

1<i>i z</i>

 1

1<i>i</i>

 

1 2 <i>i</i>

3<i>i</i> 3


Với <i>a</i>2,<i>b</i>1 , thì 1

1<i>i z</i>

 1

1<i>i</i>

 

 2 <i>i</i>

 3<i>i</i> 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) <i><sub>z</sub></i>2

 

<i><sub>z</sub></i> 2


 b)


 

3


3


<i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i>






<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta tính các số phức liên hiệp:


a) <i><sub>z</sub></i>2

<sub> </sub>

<i><sub>z</sub></i> 2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2

<sub> </sub>

<i><sub>z</sub></i> 2


     . Vậy

 




2
2


<i>z</i>  <i>z</i> là số thực.


b)


 

3

 

3

 

3


3 3 3


<i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


  


 


   . Vậy

 



3
3


<i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i>





 là số ảo.


<b>Bài tốn 10.4: Tìm các căn bậc hai của số phức</b>


a) <i>1 4 3i</i> b) <i>17 20 2i</i>


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>x y  </i>, . Giả sử:

<sub></sub>

<i>x yi</i>

<sub></sub>

2  1 4 3<i>i</i>




2 2 <sub>1 2</sub> <sub>2 3</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>i</i>


     


2 2


2 2 <sub>2</sub>


12


1 4


1


3
2 3



2 4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>xy</i> <i><sub>y</sub></i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






  




  


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  


 <sub></sub>








Từ đó có 2 căn bậc hai là: <i>z</i><sub>1</sub> 2 3 ,<i>i z</i><sub>2</sub>  2 3<i>i</i>


b) <i>x y  </i>, . Giả sử:

<sub></sub>

<i>x yi</i>

<sub></sub>

2 17 20 2 <i>i</i>




2 2 <sub>17 2</sub> <sub>10 2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>i</i>


     


2 2 <sub>17 0</sub>


5, 2 2


10 2 0 5, 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>





     




 <sub></sub>  


   


 


 


Vậy có hai căn bậc hai là 5 2 2 , 5 2 2 <i>i</i>   <i>i</i>.


<b>Bài tốn 10.5: Tìm các căn bậc hai của </b><i>w a bi a b</i> 

,  

.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

là căn bậc hai của <i>w a bi a b</i> 

,  



 



2 2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 *


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x yi</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xyi a bi</i>



<i>xy b</i>


  


       <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 



2 2
2 2


2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


4


0 <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x y</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>


<i>xyb</i> <i><sub>xyb</sub></i>


  



  




 <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>    


 <sub></sub> 




 <sub></sub>


2 2
2


2 2


2 2


2 2 2 2 2


2


2


0 <sub>0</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>y</i>


<i>xyb</i> <i><sub>xyb</sub></i>


 <sub></sub> <sub></sub>






  




 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>     <sub></sub> 


 <sub></sub> 





 








Vậy các căn bậc hai cần tìm của <i>w a bi</i>  là:


Hay


2 2 2 2


2 2 2 2


0


2 2


0


2 2


khi


khi


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>



<i>i</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>i</i> <i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


  


 


 


 


   


 


  


 


 


<b>Bài tốn 10.6: Tìm các căn bậc ba của số phức </b>1



2
<i>i</i>


.


<b>Hướng dẫn giải</b>


Đặt <i>z</i> <i>x iy x y</i>, ,   là căn bậc ba của 1 : 3 1


2 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>


 






3 2 2 3 1


3 3


2
<i>i</i>



<i>x</i> <i>xy</i> <i>i x y y</i> 


    


<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



3 2


2 2
2 2
2 3


1


3 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2


1 <sub>4</sub> <sub>0</sub>


3


2


<i>x</i> <i>xy</i> <i><sub>x y x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>


<i>x y x</i> <i>y</i> <i>xy</i>



<i>x y y</i>


  <sub></sub>


    


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





- Xét <i>x y</i>  0 <i>y</i> <i>x</i> nên 3 3 3 1


2


<i>x</i>  <i>x</i> 


3


3 1 1 1


2 2 2 2



<i>x</i>     <i>x</i> 


  <sub></sub> <sub></sub>  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Do đó: 1


2


<i>y </i> . Ta có được: 1


1
2


<i>i</i>


<i>z</i>   .


- Xét <i>x</i>2 <i>y</i>2 4<i>xy</i>0.


Ta có hệ:

 





2
2


2



6 2 <sub>2</sub>


1


2 0


4
<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i><sub>xy</sub></i>




 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> 




 


     <sub></sub>








Từ đó có 3 căn bậc ba là:



1 2


2 3 1 2 3 1


1
;


4 4


2
<i>i</i>


<i>z</i>   <i>z</i>   <i>i</i> 




3


2 3 1 2 3 1


4 4


<i>z</i>     <i>i</i> 


<i><b>Bài tốn 10.7: Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp:</b></i>
a) <i>z z</i>. 3

<i>z z</i>

 4 3<i>i</i>.


b) <i>z </i>5<i> và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.</i>



<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> <i>x iy x y</i>, ,  


Ta có: <i>z z</i>. 3

<i>z z</i>

<i>x</i>2<i>y</i>23.2<i>iy x</i> 2 <i>y</i>26<i>yi</i>


Do đó:



2 2 <sub>4</sub> 15


2


. 3 4 3


6 3 1


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z z</i> <i>z z</i> <i>i</i>


<i>y</i>


<i>y</i>






   


     <sub></sub>  <sub></sub>





 <sub> </sub>





Vậy 15


2 2


<i>i</i>


<i>z </i>  hoặc 15


2 2


<i>i</i>


<i>z </i>  .


b) Giả sử <i>z a bi a b</i>  , ,  . Ta có:


2 2



5 <sub>5</sub>


2 2


<i>z</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




 


   




 


 


 


 


2 2 5


5 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>



<i>b</i> <i>b</i>





 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>





  


 


hay 2 5


5
<i>a</i>
<i>b</i>
 








Vậy có hai số phức cần tìm: <i>z</i>2 5 <i>i</i> 5,<i>z</i>2 5<i>i</i> 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) <i>z z</i>  1 <i>i</i>  5 và có

<i>2 z i z</i>

là số ảo.


b)

<sub></sub>

<i>z i</i>

<sub></sub>

2 <i>z</i> 22 2

<i>z</i> 3<i>i</i>

2.


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,  . Khi đó: <i>z z</i>  1 <i>i</i>  5


2


3
2


1 2 1 5 1 2 1 5


1
2
<i>y</i>


<i>y</i> <i>i</i> <i>y</i>


<i>y</i>





         



 <sub></sub>





mà:

2 <i>z i z</i>

2 <i>x</i>

 <i>yi x</i>

1 <i>y i</i>





<i>x</i> 2 <i>x</i> <i>y</i> 1 <i>y</i>

2 <i>x</i>

 

1 <i>y</i>

<i>xy i</i>



       


nên

<i>2 z i z</i>

là số ảo khi phần thực: <i>x</i>

2 <i>x</i>

<i>y</i>

1 <i>y</i>

0


Với 3


2


<i>y </i> , ta có 2


1


3 2


2 0


3
4


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





    


 



Với 1


2


<i>y </i> , ta có 2


1


3 2


2 0


3
4



2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





    


 



Vậy 1 3 , 3 3 , 1 1 , 3 1


2 2 2 2 2 2 2 2


<i>z</i>  <i>i z</i>  <i>i z</i>  <i>i z</i>  <i>i</i>.


b) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>

,  

. Khi đó:

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 <i>z</i> 222

<i>z</i> 3<i>i</i>

2




<i>x</i> <i>y</i> 1 <i>i</i>

2

<i>x</i> 2

<i>yi</i>2 2

<i>x</i>

<i>y</i> 3

<i>i</i>

2


        



2

2

2



2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>i</i>


            






2 2 2


2 2 2


1 2 2 2 3


2 1 4 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


  










2 2 2


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2 3 7 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



2


7 7



0 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


497 497


2 10 21 0 0


4


9 36


hay


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 






  


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    




  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


Vậy 497 7


36 3


<i>z</i>  <i>i</i>.


<b>Bài toán 10.9: Viết dưới dạng lượng giác các số phức:</b>


a)

1 <i>i</i> 3 1

<i>i</i>

b) 1 3


1
<i>i</i>


<i>i</i>





<b>Hướng dẫn giải</b>


a) 1 3 2 cos sin ,1 2 cos sin


3 3 4 4


<i>i</i>  

 <i>i</i> 

 <i>i</i> 

<i>i</i>



  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


     


 


nên

1 3 1

2 2 cos sin


3 4 3 4


<i>i</i> <i>i</i>  

 <i>i</i> 




   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


2 2 cos sin



12 <i>i</i> 12




    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


   


 


b) 1 3 2 cos sin


1 2 3 4 3 4


<i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>




 


    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


     



7 7


2 cos sin


12 <i>i</i> 12




    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


   


 


<b>Bài toán 10.10: Tìm acgumen của số phức</b>


a) <i>z</i> 1

2 1

<i>i</i> b) <i>z</i> 2 3<i>i</i>


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có: 1

2 1

2 2 2 1 2 1


2. 2 2 2. 2 2


<i>z</i>   <i>i</i>    <i>i</i>  


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


2 2 2 2


2. 2 2


2 <i>i</i> 2


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


  


 


 


Dùng công thức hạ bậc: cos2 1 cos 2
2


<i>a</i>


<i>a</i>  , sin2 1 cos 2


2
<i>a</i>


<i>a</i> 



Ta tính được: <sub>cos</sub> 2 2


8 2




 và sin 2 2


8 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vậy acgumen của số phức là 2 ,


8 <i>k k</i>






  


b) Biểu diễn hình học số phức <i>z</i> 2 3<i>i thì số phức z tương ứng với điểm A</i>

2 3,1

. Đặt

<i>AOH</i> .


ta có tan 1 2 3


2 3


<i>AH</i>


<i>OH</i>


   






2


2


2 2 3


2 tan
sin 2


1 tan <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>









  


 <sub></sub> <sub></sub>







2 2 3 2 2 3 <sub>1</sub>


2


8 4 3 4 2 3


 


  


 


Tương tự


2
2


1 tan 3


cos 2


1 tan 2










 


 .


Suy ra: 2 2


6 12




  

 

. Chọn 2


12 <i>k</i>




 

.


Vậy acgumen của <i>z</i> 2 3<i>i</i> bằng 2



12 <i>k</i> <i>k</i>







   .


<b>Bài toán 10.11: Viết dưới dạng lượng giác của các số phức</b>


a) 1

cos sin



1 cos sin


<i>i</i>
<i>i</i>






 


  b)  1

cos

<i>i</i>sin

 

 1 cos

<i>i</i>sin



<b>Hướng dẫn giải</b>


a)





1 cos sin 1 cos sin


1 cos sin 1 cos sin


<i>i</i> <i>i</i>



<i>i</i> <i>i</i>






   




   


2
2


2sin .sin cos sin cos


2 2 2 <sub>tan</sub> 2 2 <sub>.tan</sub>


2 2


2cos .sin cos cos .sin


2 2 2 2 2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>



<i>i</i> <i>i</i>








 


  


 


- Khi tan 0
2




 dạng lượng giác là: tan cos sin


2 2 <i>i</i> 2


 

 




  


   


 



   


 


- Khi tan 0
2




 dạng lượng giác là: tan cos sin


2 2 <i>i</i> 2




 <sub></sub>  <sub></sub>


 


- Khi tan 0
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b)

1 cos

 <i>i</i>sin

 

1 cos

<i>i</i>sin



2sin sin cos .2cos cos sin


2 2 <i>i</i> 2 2 2 <i>i</i> 2





 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


2sin cos sin


2 <i>i</i> 2




 

 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


- Khi sin

0: nó có dạng lượng giác khơng xác định.


- Khi sin

0: dạng lượng giác là 2sin cos sin


2 <i>i</i> 2




<sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub><sub></sub>


   


 


- Khi sin

0: dạng lượng giác là

2sin

cos sin


2 <i>i</i> 2




 

 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


<i><b>Bài toán 10.12: Viết số phức z dưới dạng lượng giác biết rằng </b></i> <i>z</i> 1  <i>z</i> 3<i>i</i> và <i>iz</i> có một acgumen là


6



.


<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt <i>z r</i>

cos

<i>i</i>sin

,<i>r</i>0,

  thì: <i>z r</i>

<sub></sub>

cos

 <i>i</i>sin

<sub></sub>



sin cos

cos sin


2 2


<i>iz r</i>

<i>i</i>

<i>r</i> 

 




    <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


Theo giả thiết ta có


2 6 3








   


Khi đó 1 3 1 3 3 1


2 2 2 2


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>z</i>  <i>z</i> <i>i</i>    <i>i</i>   <sub></sub>  <sub></sub>


 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2


2


3


1 3 1 4 1 1


2 4 4 2 2


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i>


     


 <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  


     


Vậy cos sin


3 3


<i>z</i>

<i>i</i>

.


<b>Bài toán 10.13: Tính: a) </b>


2016



1
<i>i</i>


<i>i</i>


 


 




  b)


1000


5 3 3
1 2 3


<i>i</i>
<i>i</i>


 <sub></sub> 


 




 



<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có: 1 1 cos sin


1 2 2 4 4


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>




  


  <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2016


1008


1 2016 2016


cos .sin


1 2 4 4


<i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i>




   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>




   




1008 1008


1 1


cos3 .sin 3


2

<i>i</i>

2


  


b) 5 3 3

5 3 3 1 2 3

 

13 13 3 <sub>1</sub> <sub>3 2 cos</sub>2 <sub>.sin</sub>2


1 12 13 3 3


1 2 3



<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>




 


    


     <sub></sub>  <sub></sub>




  


1000


1000


5 3 3 2000 2000


2 cos sin


3 3



1 2 3
<i>i</i>


<i>i</i>
<i>i</i>




 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


1000 2 2 1000 1 3


2 cos sin 2


3 <i>i</i> 3 2 <i>i</i> 2


 <sub></sub> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>



<b>Bài tốn 10.14: Tìm các căn bậc hai của các số phức:</b>


a) <i>z</i> 2 <i>i</i>2 3 b) <i>z</i> 1 <i>i</i> 3


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có: 2 2 3 4 1 3 4 cos2 sin2


2 2 3 3


<i>z</i> <i>i</i>  <sub></sub> <i>i</i> <sub></sub> <sub></sub>

<i>i</i>

<sub></sub>


 


 


<i>Vậy z có hai căn bậc hai là: </i> 1 2 cos sin 1 3


3 3


<i>z</i>  <sub></sub>

<i>i</i>

<sub></sub> <i>i</i>


  và


2 2 cos sin 2 cos sin


3 3 3 3


<i>z</i>  <sub></sub>

<i>i</i>

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub><i>i</i> <sub></sub>

<sub></sub><sub></sub>



      


4 4


2 cos sin 1 3


3 <i>i</i> 3 <i>i</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


b) Ta có: 1 3 2 1 3 2 cos5 sin5


2 2 3 3


<i>z</i>  <i>i</i>  <sub></sub>  <i>i</i> <sub></sub> <sub></sub>

<i>i</i>

<sub></sub>


 


 


<i>Vậy z có hai căn bậc hai là: </i> <sub>1</sub> 6 2 , <sub>2</sub> 6 2


2 2 2 2



<i>z</i>   <i>i z</i>   <i>i</i>.


<i><b>Bài tốn 10.15: Tìm số phức z thỏa mãn:</b></i>


a) <i>1 2z</i>  <i>i z</i> và 3


3
<i>z</i>
<i>z</i>




 có một acgumen bằng 4



.


b) 2 <i>z i</i>   2 <i>z z</i> và 1 <i>3i</i>


<i>z</i>


 <sub> có một acgumen là </sub> 2
3




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>

,  



Khi đó 1 2 <i>x</i>  <i>i</i> 2<i>z</i> 

2<i>x</i> 1

<i>yi</i> 2<i>x</i>

<i>y</i>1

<i>i</i>


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>

2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


        


Và:









2 2


3 3


3
3


3 3 <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>yi</i>


<i>x</i> <i>yi</i>


<i>z</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>



   


 




 


   <sub></sub> <sub></sub>




2 2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


9 6


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>i</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


 



   


Vì 3


3
<i>z</i>
<i>z</i>




 có một acgumen bằng 4



nên


3


cos sin , , 0


3 4 4 2 2


<i>z</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>i</i> <i>i r</i>


<i>z</i>




  



 <sub></sub>  <sub></sub>  


  


Do đó





2 2


2 <sub>2</sub>


2 2


2 <sub>2</sub>


9


2 0


3


6 9 6


, 0


2
3



<i>x</i> <i>y</i> <i>r</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>r</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>r</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  







  






 


 <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub>




Nên ta có 2<sub>2</sub> 0 3


6


5 12 9 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


   


 




 





   <sub></sub>





. Vậy <i>z</i> 3 6<i>i</i>.


b) Giả sử <i>z r</i>

cos

<i>i</i>sin

,<i>r</i>0.


Ta có 1 3 2 1 3 2 cos sin


2 2 3 3


<i>i</i>  <i>i</i>  

<i>i</i> 



  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


nên 1 3 2 cos sin


3 3


<i>i</i>


<i>i</i>


<i>z</i> <i>r</i>







 


    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


Theo giả thiết 2


3 3 3






     . Do đó 3


2 2


<i>r</i> <i>r</i>


<i>z</i>  <i>i</i>


Theo giả thiết 2 <i>z i</i>   2 <i>z z</i>  <i>r</i>

3<i>r</i> 2

<i>i</i>  2 3<i>ri</i>


2

2



2 2


3 2 4 3 4 3 0


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


       


4 3
<i>r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài toán 10.16: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau</b></i>


a) 1 3


2
<i>z z</i>


<i>z</i>    <i>, hãy tìm số phức z có mơđun nhỏ nhất.</i>


b)

1

2 3


1
<i>i z</i>


<i>i</i>


 



 , hãy tìm số phức có mơđun lớn nhất.


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>

,  



Khi đó 1 3

1

3


2
<i>z z</i>


<i>z</i>     <i>x</i>  <i>yi</i>  <i>x</i>


<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>


       


Ta có <i><sub>z</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>4 2</sub>


        


Dấu = xảy ra khi <i>x</i> 2 <i>y</i>0. Vậy số phức <i>z </i>2.


b) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>

,  

. Ta có






1



2 3 2 3


1
<i>i z</i>


<i>i x yi</i>
<i>i</i>




     




2 <i>y</i>

<i>xi</i> 3 <i>x</i>2

<i>y</i> 2

2 3


       


2 2


2
1


3 3


<i>x</i> <i>y </i>


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



   


Đặt <i>x</i> 3 sin ,

<i>y</i> 3 cos

thì tìm được <i>z</i> lớn nhất khi <i>z</i>

2 3

<i>i</i> và <i>z</i> nhỏ nhất khi


2 3



<i>z</i>  <i>i</i>.


<b>Bài toán 10.17: Xét các số phức </b> 1 2 3 1
2


6 2; 2 2 , <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i z</i>


<i>z</i>


     <sub>.</sub>


Viết <i>z z z</i>1, ,2 3 dưới dạng lượng giác, suy ra


7
cos


12




và sin7


12




<b>Hướng dẫn giải</b>


Ta có 1 2

3 1

2 2 cos sin


6 6


<i>z</i>    <sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub><i>i</i> <sub></sub>

<sub></sub><sub></sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



2


3 3


2 1 2 2 cos sin


4 4


<i>z</i>    <i>i</i>  <sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub><i>i</i> <sub></sub>

<sub></sub><sub></sub>


   


 



1
3


2


3 3 7 7


cos sin cos sin


6 4 6 4 12 12


<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>






   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


Mặt khác:





1
2


6 2 2 2


6 2 6 2 6 2


2 2 8 4 4


<i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


  


   


   


 


So sánh đồng nhất với kết quả trên, suy ra:


7 6 2 7 6 2



cos ,sin


12 4 12 4


 



  .


<i><b>Bài toán 10.18: Cho a, b, c là ba số thực sao cho </b></i>cos .cos .cos<i>a</i> <i>b</i> <i>c </i>0.
Tìm phần ảo của số phức

1<i>i</i>tan<i>a</i>

 

1<i>i</i>tan<i>b</i>

 

1<i>i</i>tan<i>c</i>

,


suy ra tan<i>a</i>tan<i>b</i>tan<i>c</i>tan .tan .tan<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c k</i>  

<i>k</i> 

.
<b>Hướng dẫn giải</b>


Từ khai triển của

1<i>i</i>tan<i>a</i>

 

. 1<i>i</i>tan . 1<i>b</i>

 

<i>i</i>tan<i>c</i>

thì phần ảo của số phức


1<i>i</i>tan<i>a</i>

 

1<i>i</i>tan<i>b</i>

 

1<i>i</i>tan<i>c</i>

bằng tan<i>a</i>tan<i>b</i>tan<i>c</i> tan .tan .tan<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


Vậy tan<i>a</i>tan<i>b</i>tan<i>c</i>tan .tan .tan<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> khi và chỉ khi phần ảo của số phức đang xét bằng 0, tức là


acgumen của số phức đó là một bội nguyên của

<sub>.</sub>


Mặt khác, 1 tan 1 . cos

<sub></sub>

sin

<sub></sub>


cos


<i>i</i> <i>a</i> <i>i</i>


<i>a</i>



   có acgumen là <i>a</i> 

với  là số nguyên bất kì


Tương tự cho 1<i>i</i>tan ,1<i>b</i> <i>i</i>tan<i>c</i>


Do đó:

1 i tan <i>a</i>

 

1<i>i</i>tan<i>b</i>

 

1 i tan <i>c</i>

có acgumen là <i>a b c</i>   



Vậy: tan<i>a</i>tan<i>b</i>tan<i>c</i>tan .tan .tan<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c k</i>  

<i>k</i> 

.
<b>Bài tốn 10.19: Giải các phương trình nghiệm phức:</b>


a) <sub>2</sub><i><sub>ix</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>


   


b) <i>z</i>2

cos

<i>i</i>sin

<i>z i</i> sin cos

0


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) <sub>9 8 4</sub><i><sub>i</sub></i>

<i><sub>i</sub></i>

<sub>9 32</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>8</sub><i><sub>i</sub></i>2 <sub>17 32</sub><i><sub>i</sub></i>


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2


2 2 <sub>2</sub>


256
17
17


16



2 32


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>ab</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>


 




   


 <sub></sub>  <sub></sub>





 <sub> </sub>





Từ đó, phương trình cho có 2 nghiệm phức:


1 1313 17 1 1313 17



3


4 2 4 2 <i>i</i>


 


 


 


 


 


 


;


1 1313 17 1 1313 17


3


4 2 4 2 <i>i</i>


 


 


 



  


 


 


b)  

<sub></sub>

cos

<i>i</i>sin

<sub></sub>

2 4 sin cos<i>i</i>



2

2


2


cos

<i>i</i>sin

2 .sin cos<i>i</i>

cos

<i>i</i>sin



    


Nên  có hai căn bậc hai là 

cos

 <i>i</i>sin



Vậy phương trình có 2 nghiệm: <i>z</i>1cos ,

<i>z</i>2 <i>i</i>sin


<b>Bài tốn 10.20: Giải các phương trình nghiệm phức</b>


a) <i><sub>x  </sub></i>3 <sub>8 0</sub> <sub>b) </sub>

<sub></sub>

<i><sub>x i</sub></i><sub> </sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub><sub></sub><i><sub>i x</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>7</sub><i><sub>i</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>


 


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có: <i>x</i>3 8 0 

<i>x</i> 2

<i>x</i>22<i>x</i>4

 0 <i>x</i>2 hay <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 0</sub>


  



Phương trình bậc hai có <sub>' 1 4</sub> <i><sub>3 3i</sub></i>2


     nên có các căn bậc hai là <i>i</i> 3. Vậy phương trình đã cho có


3 nghiệm: <i>x</i>2;<i>x</i> 1 <i>i</i> 3


b)

<i>x i</i>  2

<sub></sub><i>x</i>2

2<i>i x</i>

7 1<i>i</i> <sub></sub>  0 <i>x</i> 2 <i>i</i> hoặc <i><sub>x</sub></i>2

<sub>2</sub> <i><sub>i x</sub></i>

<sub>7</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>1 0</sub>


    


Phương trình bậc hai có biệt thức


2 <i>i</i>

2 4 7

<i>i</i> 1

7 24<i>i</i>

4 3<i>i</i>

2


         nên  có các căn bậc hai là 

<i>4 3i</i>

.


Từ đó giải cho 2 nghiệm <i>x</i> 3 <i>i x</i>,  1 2<i>i</i>


Vậy phương trình cho có 3 nghiệm: <i>x</i> 2 <i>i x</i>,  3 <i>i x</i>,  1 2<i>i</i>


<b>Bài toán 10.21: Giải phương trình nghiệm phức:</b>
a) <i><sub>z</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>3 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4 0</sub>


    


b) <i><sub>z</sub></i>3

<sub>3</sub> <i><sub>i z</sub></i>

2

<sub>3 4</sub><i><sub>i z</sub></i>

<sub>1</sub> <i><sub>mi</sub></i> <sub>0</sub>


       biết 1 nghiệm <i>z i</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) Ta có <i>z </i>0 khơng là nghiệm của phương trình, chia <i><sub>z</sub></i>2<sub> ta được:</sub>
2


2


2


4 4 2 2


2 1 0 2 3 0


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   


      <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


   


2
2


2


1 <sub>2 0</sub> 1 7


2 2



2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


3 1; 2


<i>z</i> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


 <sub></sub>


 


     <sub></sub> <sub> </sub>


     <sub></sub>


  


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






Vậy nghiệm của phương trình là 1; 2; 1 7


2 2


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>  <i>i</i>.


b) Thay <i>z i</i> vào phương trình ta có <i>m </i>3.


Khi đó PT: <i>z</i>3

3<i>i z</i>

2 

3 4 <i>i z</i>

 1 3<i>i</i>0


<i>z i z</i>

2 3<i>z</i> 3 <i>i</i>

0 <i>z i</i>


        hoặc <i><sub>z</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>


   


Giải phương trình bậc hai


Ta có : 9 4 3

<sub></sub>

<i>i</i>

<sub></sub>

 3 4<i>i</i> 

<sub></sub>

1 2<i>i</i>

<sub></sub>

2


Suy ra <i>z</i> 2 <i>i z</i>,  1 <i>i</i>


Vậy 3 nghiệm của phương trình là <i>z i z</i> ,  2 <i>i z</i>,  1 <i>i</i>


<b>Bài tốn 10.22: Giải các phương trình nghiệm phức:</b>


a)

<sub></sub>

<i>z</i> 3 <i>i</i>

<sub></sub>

2 6

<sub></sub>

<i>z</i> 3 <i>i</i>

<sub></sub>

13 0 b)


2



3 3


3 4 0


2 2


<i>iz</i> <i>iz</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


 


 


  


 


 


 


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Đặt <i>z</i> 3 <i>i w</i> thì phương trình trở thành <i><sub>w</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>w</sub></i> <sub>13 0</sub>


   .


Biệt thức  36 52 16 nên 6 4 3 2
2



<i>i</i>


<i>w</i>    <i>i</i>


do đó <i>z</i> 3 <i>i</i>  3 2<i>i</i> hay <i>z i</i> 2<i>i</i>


Vậy <i>z</i>3<i>i</i> và <i>z</i><i>i</i> là các nghiệm cần tìm.


b) Đặt 3


2
<i>iz</i>


<i>w</i>


<i>z</i> <i>i</i>





 thì phương trình:


2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub>


<i>w</i>  <i>w</i> 


Biệt thức   9 16 25 nên 3 5


2



<i>w</i>  suy ra <i>w </i>1 hay <i>w </i>4


Với <i>w </i>1, ta có 3 1 1 5


2 2


<i>iz</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Với<i>w </i>4, ta có 3 4 4 35


2 17


<i>iz</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 


  





<b>Bài toán 10.23: Giải các phương trình và biểu diễn tập nghiệm:</b>
a) <i><sub>z </sub></i>4 <sub>16 0</sub>


 b) 8<i>z</i>48<i>z</i>3  <i>z</i> 1


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có <i>z</i>4 16 0 

<i>z</i>2 4

 

<i>z</i>2 4

0


<i>z</i> 2

 

<i>z</i> 2

<i>z</i>2 4

0 <i>z</i>1,2 2


       hay <i>z</i>3,4 2<i>i</i>


<i>Vậy phương trình có 4 nghiệm được biểu diễn bởi 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình vng ở hình 1.</i>


b) 8<i>z</i>48<i>z</i>3  <i>z</i> 1

<i>z</i>1 8

<i>z</i>3 1

0


<i>z</i> 1 2

 

<i>z</i> 1 4

<i>z</i>2 2<i>z</i> 1

0


     


<i>z</i> 1 2

 

<i>z</i> 1

0


    hay <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1 0</sub>


  


Nghiệm của <i>z  </i>1 0 là <i>z </i>1 1, nghiệm của 2<i>z  </i>1 0 là 2



1
2
<i>z </i>


Nghiệm của


2


2 1 3


4 2 1 0 2 0


2 4


<i>z</i>  <i>z</i>   <sub></sub> <i>z</i> <sub></sub>  


  là 3


1 3


4 4


<i>z</i>   <i>i</i> và <sub>4</sub> 1 3


4 4


<i>z</i>   <i>i</i>. Vậy phương


<i>trình đã cho có bốn nghiệm được biểu diễn bởi 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình thoi ở hình 2.</i>



<b>Bài tốn 10.24: Giải phương trình nghiệm phức: </b>

<sub></sub>

<i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>n</i>

<sub></sub>

<i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>n</i> <sub>0,</sub><i><sub>n</sub></i> *


      .


<b>Hướng dẫn giải</b>
Phương trình tương đương:

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

<i>n</i> 

<sub></sub>

<i>z</i> 1

<sub></sub>

<i>n</i>,


vì <i>z </i>1 khơng thể là nghiệm, do đó ta có thể viết: 1 1
1


<i>n</i>


<i>z</i>
<i>z</i>




 




 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 2


cos sin



<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>i</i>


<i>n</i> <i>n</i>




 


Phương trình trên trở thành: 1


1 <i>m</i>


<i>z</i>


<i>z</i>






 với <i>m</i>0,1,...,<i>n</i> 1




1 <i><sub>m</sub></i> 1



<i>z</i>

<i>z</i>


    với <i>m</i>0,1,...,<i>n</i> 1


1
1


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>z</i>







 


  với 1, 2,..., 1 cot

 



<i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>n</i>




    



(Vì <i>m</i> 0

0  1 <i>z</i> không xác định nên ta loại bỏ

0)
Vậy phương trình có <i>n </i>1 nghiệm: <i>z</i> <i>i</i>cot<i>m</i>


<i>n</i>




 với <i>m</i>1, 2,...,<i>n</i> 1.


<b>Bài toán 10.25: Giải các hệ phương trình nghiệm phức:</b>


a) <sub>3</sub> <sub>3</sub> 4


7 28


<i>z w</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>w</i> <i>i</i>


  





  




b)

 




 

 



3 5
4
2


0 1


1 2


<i>z</i> <i>w</i>


<i>z w</i>


  










<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có <i>z w</i>  4 <i>i</i>


Và <i>z</i>3<i>w</i>3  7 28<i>i</i>

<i>z w</i>

 

<i>z w</i>

2 3<i>zw</i>

 7 28<i>i</i>


4

2 3 7 28 5 5


4
<i>i</i>


<i>i</i> <i>zw</i> <i>zw</i> <i>i</i>


<i>i</i>


     




Vì <i>z w</i>  4 <i>i</i> nên <i>w</i>  4 <i>i z</i>.


Thế vào thì có phương trình <i>z</i>2

4 <i>i z</i>

 5 5<i>i</i> 0


Ta có:   5 12<i>i</i> 

<sub></sub>

2 3 <i>i</i>

<sub></sub>

2. Suy ra <i>z</i> 3 <i>i</i> hoặc <i>z</i> 1 2<i>i</i>


Vậy

<i>z w</i>,

 

 3<i>i</i>;1 2 , ; <i>i</i>

 

<i>z w</i>

 

 1 2 ;3<i>i</i> <i>i</i>



b) Từ (2) suy ra <i><sub>z w</sub></i>6

 

12 <sub>1</sub>


 . Từ (1) suy ra <i>z</i>6 <i>w</i>10


Do đó: <i><sub>w</sub></i>10

 

<i><sub>w</sub></i> 12 <sub>1</sub>


 nên <i>w </i>22 1 tức là <i>w </i>1


Suy ra <i>z</i>6 <i>w</i>10 1 tức là <i>z </i>1. Từ <i>w</i> 1


<i>w</i>


 và <i><sub>w</sub></i>10

<sub> </sub>

<i><sub>w</sub></i> 12 <sub>1</sub>


 suy ra

 

<i>w </i>2 1<i> nên w bằng 1 hoặc bằng</i>


−1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mà (1): <i><sub>z</sub></i>3 <i><sub>w</sub></i>5 <sub>0</sub>


  nên: <i>z</i> 1 <i>w</i>1 và <i>z</i> 1 <i>w</i>1.


Vậy hệ có hai nghiệm

<i>z w</i>,

là:

1; 1

1;1



<b>Bài tốn 10.26: Giải hệ phương trình:</b>


a)




2 10


2 20


3 1 30


<i>x iy</i> <i>z</i>


<i>x y</i> <i>iz</i>



<i>ix</i> <i>iy</i> <i>i z</i>


   




  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




b)


1
1


3
1
2


<i>z</i>
<i>z i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>i</i>



 




 <sub></sub>







 <sub></sub>


 <sub></sub>




<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có:




2 10 2 10


2 20 2 20


3 1 30 3 1 30


<i>x iy</i> <i>z</i> <i>x iy</i> <i>z</i>



<i>x y</i> <i>iz</i> <i>x y</i> <i>iz</i>


<i>ix</i> <i>iy</i> <i>i z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


       


 


      


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>Khử x ta có hệ: </i>





1 2 1 10


4 1 20 30


<i>i</i> <i>y</i> <i>i z</i>


<i>y</i> <i>i z</i> <i>i</i>


    






   





Từ đó có <i>x</i> 3 11<i>i</i>. Vậy hệ có nghiệm:


3 11
3 9
1 7


<i>x</i> <i>i</i>


<i>y</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 



 


  



b) Ngoài cách giải đại số, bằng cách viết <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

rồi tính tốn. Ta có cách giải hình học biểu
diễn như sau:


<i>Ta có tập hợp các điểm M của mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn </i> 0


0 1


1


1
<i>z z</i>


<i>z z</i> <i>z z</i>


<i>z z</i>


    




là đường trung trực của đoạn thẳng <i>A A</i>0 1 với <i>A A</i>0, 1 theo thứ tự biểu diễn số phức <i>z z</i>0, 1.
Do đó <i>z</i> 1 1


<i>z i</i>





 <i> nên điểm M biểu diễn số z</i> <i>x yi</i>, với <i>x y  </i>, phải nằm trên đường phân giác


<i>y x</i> <sub>.</sub>


Còn điều kiện <i>z</i> 3<i>i</i> 1


<i>z i</i>




 chứng tỏ phần ảo của <i>z</i> bằng 1. Vậy <i>z</i> 1 <i>i</i>.


<b>Bài toán 10.27: Khơng giải phương trình </b><i><sub>z</sub></i>2

<sub>2</sub> <i><sub>i z</sub></i>

<sub>3 5</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>


     . Hãy tính: <i>z</i>12<i>z z</i>22, 14<i>z</i>24.
<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2

2

2


4 4 2 2 2 2


1 2 1 2 2 1 2 3 14 2 3 5


<i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>z z</i>    <i>i</i>   <i>i</i>


<i>155 24i</i>


 



<b>Bài toán 10.27: Cho các số phức </b><i>z z</i>1, 2 thõa mãn điều kiện


1 2 1 2 0


<i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>  . Tính


2 4


1 2


2 1


<i>z</i> <i>z</i>


<i>T</i>


<i>z</i> <i>z</i>


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


.


<b>Hướng dẫn giải</b>


Đặt 1
2



<i>z</i>
<i>w</i>


<i>z</i>  ta được <i>z w z</i>2  2 <i>z w</i>2 <i>z</i>2 0
Hay <i>w</i> 1<i>w</i> 1


Giả sử <i>w a bi a b</i> 

,  



Khi đó ta có

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

2 2 2 2 <sub>1</sub> 1<sub>,</sub> 3


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>   <i>a</i> <i>b</i>


- Với 1 3 cos sin


2 2 3 3


<i>w</i>  <i>i</i>

<i>i</i>



thì 4 cos4 sin4


3 3


<i>w</i> 

<i>i</i>



4


1 4 4



cos sin


3 <i>i</i> 3


<i>w</i>




 


 


 


 


Do đó


2 4 <sub>4</sub>


4


1 2


2 1


1 4


2cos 1



3


<i>z</i> <i>z</i>


<i>T</i> <i>w</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>w</i>




    <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


 


   


- Với 1 3


2 2


<i>w</i>  <i>i</i>, tương tự


2 4 4


4


1 2



2 1


1


1


<i>z</i> <i>z</i>


<i>T</i> <i>w</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>w</i>


    <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


   


.


<i><b>Bài toán 10.29: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều</b></i>
kiện sau:


a) <i>z</i> 2 3<i>i</i> 4 b) <i>z i</i> 1


<i>z i</i>






<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Giả sử: <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

,


Ta có: <i>z</i> 2 3<i>i</i>  4

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub> </sub>

 <i>y</i> 3

<sub></sub>

<i>i</i>2 4


<i>x</i> 2

2

<i>y</i> 3

2 16


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) Giả sử: <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

, ta có:




1 1 1


<i>z i</i>


<i>z i</i> <i>z i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>z i</i>


          





2

2


2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


       


<i>Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là trục thực Ox.</i>


<i><b>Bài tốn 10.30: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng điều kiện:</b></i>


a) 2 <i>z i</i>  <i>z z</i>2<i>i</i> b) <i>z</i>2

 

<i>zz</i> 2 4


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,  . Ta có: 2 <i>z i</i>  <i>z z</i>2<i>i</i>


2

2

2


2 <i>x</i> <i>y</i> 1 <i>i</i> 2 <i>y</i> 1 <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> 1 <i>y</i> 1


         


2


4
<i>x</i>
<i>y</i>


  . Vậy tập hợp cần tìm là parabol



2


4
<i>x</i>
<i>y </i>


b) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,  . Ta có: <i>z</i>2

 

<i>z</i> 2  4 4<i>xyi</i> 4


1 1


<i>xy</i> <i>xy</i>


    hoặc <i>xy </i>1.


Vậy tập hợp cần tìm là hai hyperbol <i>y</i> 1
<i>x</i>


 và <i>y</i> 1


<i>x</i>


 .


<i><b>Bài toán 10.31: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều</b></i>
kiện sau:


<i>a) z là các căn bậc hai của a i a</i> , thay đổi


b) 2



2
<i>z</i>
<i>z</i>


 có một acgumen bằng 3



.


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Viết <i>z</i> <i>x yi x y</i>

,  

thì


2 2
2


2 2


1
2


2 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>z</i> <i>a i</i> <i>x</i>



<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>





   


   <sub></sub>  <sub></sub>




  <sub></sub> <sub></sub>




<i>Do đó, điểm M biểu diễn z phải thuộc hyperbol </i> 1


2
<i>y</i>


<i>x</i>


 . Vì với mỗi điểm

<i>x y</i>,

của hyperbol này, tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn căn bậc hai là hyperbol 1


2
<i>y</i>



<i>x</i>


 .


b) Ta có số phức 2 2. 2 4 2

<sub>2</sub>



2 2 2 2


<i>zz</i> <i>z z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


  


  


 


    có một acgumen bằng 3




khi và chỉ khi




4 2 1 3



<i>zz</i>  <i>z z</i>  <i>i</i> ,  là số thực dương.


Viết <i>z</i> <i>x yi x y</i>

,  

thì: <i>z z</i>.  4 2

<i>z z</i>

<i>x</i>2 <i>y</i>2 4 4 <i>yi</i> nên <i>zz</i> 4 2

<i>z z</i>



1<i>i</i> 3

,
(0).




2 2 <sub>4 4</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>yi</i> <i>i</i>


       






2 2


2 2


4 0


4 4 3, 0


4 3


<i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


    




 <sub></sub>     






 




Mà: 4<i>y</i>

<i>x</i>2 <i>y</i>2 4

3


2


2 2 16


0
3
3


<i>x</i> <i>y</i> 



 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


<i>Vậy M chạy trên cung trịn có tâm là điểm biểu diễn </i> 2


3<i>i</i> và có bán kính bằng
4


3 nằm ở phía trên trục


thực.


<b>Bài tốn 10.32: Chứng minh rằng:</b>


<i>a) Nếu z là một căn bậc hai của số phức w</i> thì <i>w</i> <i>z</i>


b) Nếu <i>z</i>1 khác <i>z</i>2: <i>z</i>1 <i>z</i>2 khi và chỉ khi


1 2
1 2


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>




 là số ảo.



<b>Hướng dẫn giải</b>
<i>a) Nếu z là một căn bậc hai của w</i> thì <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>w</sub></i>




Nên <i>z</i>2 <i>z</i>2 <i>w</i> . Vậy: <i>z</i>  <i>z</i>2  <i>w</i>


b) Với điều kiện 1 2 1 2
1 2


,<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>





 là số ảo


1 2 1 2
1 2 1 2


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


 



 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


<i>z</i>1 <i>z</i>2

 

<i>z</i>1 <i>z</i>2

 

<i>z</i>1 <i>z</i>2

 

<i>z</i>1 <i>z</i>2

0


      


1 1 2 2

1 2


2 <i>z z</i> <i>z z</i> 0 <i>z</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bài tốn 10.33: Tìm số ngun dương n:</b></i>
a) <i><sub>z</sub>n</i><sub> là số thực, số ảo với số phức </sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>i</sub></i>


 


b) Nhỏ nhất sao cho <sub>1</sub> 3


1 3


<i>n</i>


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>



  


 




 


là số thực và


2
2


5
2 3


<i>n</i>


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>






 


 





  là số ảo.


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Ta có: 3 2 cos sin


6 6


<i>z</i>  <i>i</i> <sub></sub>

<i>i</i>

<sub></sub>


 


Áp dụng cơng thức Moivre thì 2 cos sin


6 6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>z</i>  <sub></sub>

<i>i</i>

<sub></sub>


 


<i>n</i>


<i>z</i> là số thực 6 , *


6


<i>n</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>k k</i>





     


<i>n</i>


<i>z</i> là số ảo

2 1

3 2

1 ,



6 2


<i>n</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>




       


b) Ta có: 3 3 1 cos sin


2 2 6 6


1 3


<i>i</i>



<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>






   




nên <sub>1</sub> 3 cos sin cos sin


6 6 6 6


1 3


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>i</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>




    



<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  


  


 


1


<i>z</i> là số thực sin 0 6


6
<i>n</i>


<i>n</i> <i>k</i>




    <i>, với k nguyên dương.</i>


Ta có 5 1 2 cos sin


2 3 4 4


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>





  


   <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> nên


2
2


5
2 3


<i>n</i>


<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>






 


 





 




2


2 2 2


2 cos sin 2 cos sin


4 4 4 4


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>i</i>

<i>i</i>



     


  


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


2



<i>z</i> là số ảo cos

2

0 2 4 2


4
<i>n</i>


<i>n</i> <i>l</i>






     


4


<i>n</i> <i>l</i>


  <i>, với l ngun dương.</i>


<b>Bài tốn 10.34: Tính </b>sin 4

và cos 4

theo các lũy thừa của sin

và cos
<b>Hướng dẫn giải</b>


Ta tính

<sub></sub>

cos

<i>i</i>sin

<sub></sub>

4 theo 2 cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



cos

<i>i</i>sin

4 cos4

4 cos

3

<i>i</i>sin

6 cos

2

 

<i>i</i>2sin2

4 cos

<i>i</i>3sin3

<i>i</i>4sin4






4 2 2 4 3 3


cos

6cos

sin

sin

4cos

sin

4cos sin

<i>i</i>


    


Từ đó có: <sub>cos 4</sub> <sub>cos</sub>4 <sub>6cos</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>sin</sub>4




3 3


sin 4

4cos

sin

 4cos sin



<b>Bài toán 10.35: Cho </b><i>z</i>cos

<i>i</i>sin

 

 

. Chứng minh rằng:


a) <i>n</i> 1 2cos ; <i>n</i> 1 2 .sin


<i>n</i> <i>n</i>


<i>z</i> <i>n z</i> <i>i</i> <i>n</i>


<i>z</i>

<i>z</i>



    với mọi số nguyên <i>n </i>1.


b) cos4 1

<sub></sub>

cos 4 4cos 2 3 ,sin

<sub></sub>

5 1

<sub></sub>

sin 5 5sin 3 10sin

<sub></sub>



8 16





<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có <i>z</i>cos

<i>i</i>sin

 

 



nên <i>n</i> cos sin , 1 cos sin


<i>n</i>


<i>z</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i>


<i>z</i>




    nên:


Do đó <i>n</i> 1 2cos , <i>n</i> 1 2 sin


<i>n</i> <i>n</i>


<i>z</i> <i>n z</i> <i>i</i> <i>n</i>


<i>z</i>

<i>z</i>



   


b) Khi <i>n </i>1 ta có: <i>z</i> 1 2cos ,<i>z</i> 1 2 sin<i>i</i>



<i>z</i>

<i>z</i>



   


1 1 1 1


cos ;sin


2 <i>z</i> <i>z</i> 2<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i>


 

 


  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


    nên


4


4 4 1 2 2


4 4


4 4 2


1 1 1 1 1


cos


2 <i>z</i> <i>z</i> 2 <i>z</i> <i>z</i> <i>C z</i> <i>z</i> <i>C</i>



<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


   




4


1 1


2cos 4 4.2cos 2 6 cos 4 4cos 2 3


2

8



     




5


5 1 3 2


5 5


5 5 3


1 1 1 1 1 1



sin


2<i>i</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>2 <i>z</i> <i>z</i> <i>C z</i> <i>z</i> <i>C</i> <i>z</i> <i>z</i>




         


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


       


   


51 52



5


1 1


2sin 5 2 sin 2 sin sin 5 5sin 3 10sin


2

<i>C</i>

<i>C</i>

16



     


<i><b>Bài toán 10.37: Cho các số thực a, b sao cho </b></i>sin 0
2
<i>a</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



cos cos cos 2 ... cos


<i>S</i>  <i>b</i> <i>a b</i>  <i>a b</i>   <i>na b</i>




sin sin sin 2 ... sin


<i>T</i>  <i>b</i> <i>a b</i>  <i>a b</i>   <i>na b</i>


<b>Hướng dẫn giải</b>
Đặt

cos<i>a i</i> sin ,<i>a</i>

cos<i>b i</i> sin<i>b</i> thì:






cos sin cos sin


cos 2 sin 2 cos sin


<i>S iT</i> <i>b i</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>i</i> <i>a b</i>


<i>a b</i> <i>i</i> <i>a b</i> <i>na b</i> <i>i</i> <i>na b</i>


    <sub></sub>     <sub></sub>



          


   




2 <sub>...</sub> <i>n</i> <sub>1</sub> 2 <sub>...</sub> <i>n</i>










         


1


1
1


<i>n</i>











 (để ý rằng

1 do sin2 0

<i>a</i>


 )




1 cos 1 sin 1


1 cos sin


<i>n</i> <i>a i</i> <i>n</i> <i>a</i>


<i>a i</i> <i>a</i>


   




 


1
sin


2 <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>


2 2


sin
2
<i>n</i>



<i>a</i> <i><sub>na</sub></i> <i><sub>na</sub></i>


<i>b</i> <i>i</i> <i>b</i>


<i>a</i>


    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 . Từ đó suy ra:


1 1


sin sin


2 <sub>cos</sub> <sub>,</sub> 2 <sub>sin</sub>


2 2


sin sin


2 2


<i>n</i> <i>n</i>



<i>a</i> <i><sub>na</sub></i> <i>a</i> <i><sub>na</sub></i>


<i>S</i> <i>b T</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


<b>Bài tốn 10.38: Tính các tổng hữu hạn:</b>
2 4 6


1 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> ...


<i>A</i>  <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>   và <i>B C</i> 1<i><sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i>3<i>C<sub>n</sub></i>5 <i>C<sub>n</sub></i>7 ...


<b>Hướng dẫn giải</b>


Ta có:

1 2 3 4 5 6 7


0


1 1 ...


<i>n</i>



<i>n</i> <i>k k</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>i</i> <i>C i</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i</i>




 

        




2 4 6 1 3 5 7


1 <i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> ... <i>i C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> <i>C<sub>n</sub></i> ...


           


<i>A Bi</i>


  . Mặt khác:


<sub>1</sub>

<sub>2 cos</sub> <sub>sin</sub> <sub>2</sub> /2 <sub>cos</sub> <sub>sin</sub>


4 4 4 4


<i>n</i>



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>i</i>  

<i>i</i>

 

<i>i</i>



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


Vậy 2 /2 cos


4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <sub></sub>

<sub></sub>


  và


/2


2 sin


4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>B</i> <sub></sub>

<sub></sub>


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4 8 1 1 /2


1 ... 2 2 cos


2 4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>  



    <sub></sub>  <sub></sub>


 


1 5 9 <sub>...</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2 sin</sub>/2


2 4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>  



    <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Hướng dẫn giải</b>


Ta có

1 2 3 4 5 6 7


0


1 <i>n</i> <i>n</i> <i>k k</i> 1 ...


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>i</i> <i>C i</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i</i>




 

<sub></sub>

        


1 2 3 4 5 6 7


0


1 <i>n</i> <i>n</i> 1 <i>n</i> <i>k k</i> 1 ...



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>i</i> <i>C i</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i C</i> <i>C i</i>




 

<sub></sub>

         


0 1 2


0


2<i>n</i> 1 1 <i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> ... <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>




  

<sub></sub>

    


0 1 2



0



0 1 1 1 ... 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>




  

<sub></sub>

       .


Do đó 0 2 4 ... 1 3 5 ... 2<i>n</i> 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> 


       


Suy ra 2

1 5 9 ...

2 1 2 cos/2
4


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> 



      đpcm.


<b>Bài toán 10.40: Các vectơ </b><i>u u</i> , ' trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức <i>z z</i>, '. Chứng minh:


a) Tích vơ hướng <i>u u</i> . ' thỏa mãn: . ' 1

' '


2


<i>u u</i>   <i>zz zz</i>


b) Nếu <i>u </i> 0 thì <i>u u</i> , ' vng góc khi và chỉ khi <i>z</i>'


<i>z</i> là số ảo;


<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Viết <i>z x yi</i>  , <i>z</i>' <i>x</i>' <i>y i x y x y</i>'

, , ', ' 

thì: <i>u u</i> . '<i>xx</i>'<i>yy</i>'


và: <i>zz</i>'<i>zz</i>'

<i>x yi x</i>

 

'<i>y i</i>'

 

 <i>x yi x</i>

 

' <i>y i</i>'

2

<i>xx</i>'<i>yy</i>'



Nên: . ' 1

' '


2


<i>u u</i>   <i>zz</i> <i>zz</i>


b) <i><sub>u u</sub></i> <sub>. ' 0</sub><sub> </sub> <i><sub>zz</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>z z</sub></i><sub>' 0</sub><sub></sub> . Do ddos:



' ' ' ' '


. ' 0 <i>z</i> <i>z</i> 0 <i>z</i> <i>z</i> 0 <i>z</i>


<i>u u</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


 


     <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


là số ảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>a) Trọng tâm của tam giác ABC biểu diễn số phức nào?</i>


b) Giả sử <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z</i>3 <i>. Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác đều khi và chỉ khi:</i>
1 2 3 0


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>  .


<b>Hướng dẫn giải</b>


<i>a) G là trọng tâm của tam giác ABC khi: </i> 1




3


<i>OG</i> <i>OA OB OC</i> 


   


Vì <i>OA OB OC</i>  , , theo thứ tự biểu diễn <i>z z z</i>1, ,2 3<i> nên G biểu diễn số phức </i>

1 2 3



1


3 <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>b) Ba điểm A, B, C thuộc một đường tròn tâm O nên tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi trọng tâm G</i>
của nó trùng với tâm đường trịn ngoại tiếp, tức <i>G </i>0 hay <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>3 0.


<b>Bài tốn 10.42: Giải hệ phương trình:</b>


a)


3 2


3 2


3 1


3 3


<i>x</i> <i>xy</i>


<i>y</i> <i>x y</i>



  





 





b) 2<sub>2</sub> 5 2<sub>2</sub>


4 21 10


<i>x</i> <i>y xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


  





   




<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Điều kiện <i>x</i>2<i>y</i>2 0. Xét số phức <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

thì:




3 3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 3


<i>z</i> <i>x</i>  <i>xy</i>  <i>x y y i</i>


Hệ



3 2


3 2 2 3


3 2


3 1


3 3 1 3


3 3


<i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y y i</i> <i>i</i>


<i>y</i> <i>x y</i>


  





     




 





3 <sub>1</sub> <sub>3 2 cos</sub>2 <sub>sin</sub>2


3 3


<i>z</i> <i>i</i> 

<i>i</i>



    <sub></sub>  <sub></sub>


 


3 <sub>2 cos</sub>2 <sub>sin</sub>2 <sub>; 2 cos</sub>3 8 <sub>sin</sub>8 <sub>; 2 cos</sub>3 14 <sub>sin</sub>14


9 9 9 9 9 9


<i>z</i> 

<i>i</i>

 

<i>i</i>

 

<i>i</i>



  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


     



Suy ra nghiệm hệ:


3 3 3


3 3 3


2 8 14


2 cos 2 cos 2 cos


9 9 9


2 8 14


2 sin 2 sin 2 sin


9 9 9


hay hay


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>






  



  


  


  


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


  


b) Xét số phức <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

thì <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xyi</sub></i>


   .


Hệ 2<sub>2</sub> 5 2<sub>2</sub> <sub>2</sub> 2<sub>2</sub> 5 2 0


4 21 10 10 4 21 0


<i>x</i> <i>y xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


 





 


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>21</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>xy</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>


         


<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xyi</sub></i>

<sub>10 4</sub><i><sub>i x yi</sub></i>

 

<sub>21 4</sub><i><sub>i</sub></i> <sub>0</sub>


        




2 <sub>2 5 2</sub> <sub>21 4</sub> <sub>0</sub>


<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i>


     


5 2 2

 

2 2 2



<i>z</i> <i>i</i>


     hay <i>z</i>

5 2 2

 

 2 2 2

<i>i</i>


Suy ra nghiệm hệ phương trình: 5 2 2



2 2 2
<i>x</i>


<i>y</i>
  




 




hay 5 2 2


2 2 2
<i>x</i>


<i>y</i>
  



 



<b>Bài tốn 10.43: Phân tích thành</b>



a) Nhân tử bậc nhất của: <i>f x</i>

 

cos

<i>n</i>arccos<i>x</i>



b) Tổng các phần tử đơn của:

<sub> </sub>



2
4 <sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>P x</i>


<i>x</i>




<b>Hướng dẫn giải</b>


a)

 

cos

arccos

0 arccos cos2 1


2 2


<i>k</i>


<i>f x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>n</i>







      .


Theo định nghĩa hàm số lượng giác ngược


2 1


0


2
<i>k</i>


<i>n</i>





 


<sub></sub> <sub></sub> 


  hay


1 1


2 <i>k n</i> 2


    tức là <i>k</i>0,1.,,,.<i>n</i> 1


 




1


0 0


0 1


2 1 2 1


cos arccos cos cos


2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>f x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>n</i>

<i>n</i>





 


 


   



  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   




Đặt <i>arccos x v</i> thì từ cơng thức MOIVRE ta có:






2 2 2 4 4 4


2


2 2 2 4 4 2


cos cos cos sin cos sin ... ...


1 1 ...


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>nv</i> <i>nv C</i> <i>n v</i> <i>v C</i> <i>n v</i> <i>v</i>



<i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i>


 


 


   


     


Nên hệ số cao nhất <sub>0</sub> 1 2 4 ... <i>n</i> 2<i>n</i> 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> 


      .


Vậy:

1


1


2 1


cos arccos 2<i>n</i> <i>n</i> cos


<i>k</i>


<i>k</i>



<i>n</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>n</i>








 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




b) Ta có:

 



 

 

 

 



2 2 2


4 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x i x i</i>



  


      


Áp dụng công thức nội suy Lagrăng cho <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2


 và 4 số


 



1 1, 2 1; 3 , 4 ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 


 



 



  



4
1 '


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>f x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>










Do đó

 





1 1


4 1 4 1 4 4


<i>i</i> <i>i</i>


<i>P x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x i</i> <i>x i</i>


   


    trên <i>C x</i>

 



<sub></sub>

2

<sub></sub>




1 1 1


4 <i>x</i> 1 4 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 1


  


   trên <i>R x</i>

 



<b>Bài toán 10.44: Chứng minh:</b>
a) <i><sub>x</sub></i>3<i>m</i> <i><sub>x</sub></i>3 1<i>n</i> <i><sub>x</sub></i>3<i>p</i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     <i> với m, n, p nguyên dương.</i>


b) <i>f x</i>

 

<sub></sub><i>xka</i>1 <sub></sub><i>xka</i>21<sub></sub>...<sub></sub><i>xkak</i> <i>k</i> 1<sub> chia hết cho:</sub>


 

<i>k</i> 1 <i>k</i> 2 ... 1


<i>g x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


    .


<b>Hướng dẫn giải</b>


a) Để chứng minh đa thức <i>f x</i>

 

chia hết cho đa thức <i>g x</i>

 

, ta chỉ cần chứng minh mọi nghiệm của <i>g x</i>

 



đều là nghiệm của <i>f x</i>

 

.


Nếu gọi <i>w</i> là nghiệm của <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  thì <i>w</i>2<i>w</i> 1 0



hay <i><sub>w</sub></i>2 <i><sub>w</sub></i> <sub>1</sub>


  nên <i>w</i>3 <i>w</i>2 <i>w w</i>  1 <i>w</i>1


Thay <i>w</i> vào đa thức thứ nhất ta có: <i><sub>w</sub></i>3<i>m</i> <i><sub>w</sub></i>3 1<i>n</i> <i><sub>w</sub></i>3<i>p</i>2 <sub>1</sub> <i><sub>w w</sub></i>2 <sub>0</sub>


     


Vậy <i>w</i> cũng là nghiệm của đa thức <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  (đpcm).


b) Gọi

là nghiệm của <i>g x</i>

 

, ta có:


 

<i>k</i> 1 <i>k</i> 2 ... 1 0


<i>g</i>



     nên

<i> chính là các giá trị của căn bậc k của đơn vị, nghĩa là ta có </i> <i>k</i> 1


 .


Do đó


 

<i>ka</i>1 <i>ka</i>2 1 ... <i>kak</i> <i>k</i> 1 1 ... <i>k</i> 1 0


<i>f</i>

  

    

 


Vì vậy, mọi nghiệm của <i>g x</i>

 

<sub> đều là nghiệm của </sub> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub> nên </sub> <i>f x g x</i>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

(đpcm).


<i><b>Bài toán 10.45: Cho n là số nguyên dương đa và đa thức </b>P x</i>

 

với các hệ số thực như sau


  

1

2

1

2<i>n</i> 2

3 2

<i>n</i>


<i>P x</i> <i>m</i> <i>x x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


     <i>. Tìm tất cả các giá trị thực m để x</i>2 <i>x</i> 1|<i>P x</i>

 

.
<b>Hướng dẫn giải</b>


Xét <i>x</i>2   <i>x</i> 1 0 <i>x</i>

 

, 2

. Khi đó


  

1

2

1

2<i>n</i> 2

3 2

<i>n</i>

1

4<i>n</i> 6

3 2

<i>n</i>


<i>P</i>

 <i>m</i>

 

   <i>m</i>

 <i>m</i>

  <i>m</i>



<i><sub>m</sub></i> 1

<i>n</i>

3<i><sub>m</sub></i> 2

<i>n</i>

4<i><sub>m</sub></i> 1

<i>n</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Theo giả thiết, suy ra

 

0 1
4


<i>P</i>

  <i>m</i> .


<b>Bài tốn 10.46: Tìm tất cả các đa thức </b><i>p x</i>

 

<i>Z x</i>

 

là monic bậc hai sao cho tồn tại đa thức <i>q x</i>

 

<i>Z x</i>

 


các hệ số của đa thức <i>r x</i>

 

<i>p x q x</i>

   

đều thuộc

1;1

.


<b>Hướng dẫn giải</b>
Dễ thấy <i><sub>p x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>ax</sub></i> <sub>1</sub>


   , với <i>a  </i>. Giả sử


 

1 1 ... 1 0,

1;1 ,

0,1,...,


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>i</i>


<i>r x</i> <i>a x</i> <i>a x</i>  <i>a x a a</i> <i>i</i> <i>n</i>




       


<i>Gọi z là một nghiệm phức của r x</i>

 

và <i>z </i>1 thì ta có


1 1 1 1


0 0 0 0


1
1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i> <i>i</i>



<i>i</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>z</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>z</i>


   


   




      






Suy ra <i>zn</i>

<i>z</i> 1

<i>zn</i>  1 <i>zn</i>

<i>z</i>  2

 1 <i>z</i> 2.


Vậy mọi nghiệm của <i>r x</i>

 

<sub> đều có mơđun nhỏ hơn 2. Từ đó nếu gọi </sub><i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><sub> là các nghiệm của </sub><i>p x</i>

<sub> </sub>

<sub> thì ta</sub>


có <i>z </i>1 2, <i>z </i>2 2, ngoài ra ta cịn có <i>z z</i>1 2 <i>z z</i>1 2 1 .


Khơng mất tính tổng qt ta giả sử <i>z</i>1 <i>z</i>2  1<i>z</i>1 2,0 <i>z</i>2 1.
Ta lại có:





1 2 1 2 1 2 3 2; 1;0;1;2


<i>a</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>  <i>z</i>     <i>a</i>  


Với <i>a </i>0, ta có <i>q x</i>

 

 <i>x</i> 1.


Với <i>a </i>1, ta có <i>q x </i>

 

1.


Với <i>a </i>2. Kiểm tra <i><sub>p x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   thì sẽ có <i>q x</i>

 

 <i>x</i> 1, còn với <i><sub>p x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   thì khơng
thỏa mãn vì có một nghiệm có mơđun lớn hơn 2.


Vậy có 8 đáp số của <i>p x</i>

 

là <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1,</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1,</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     .


<b>Bài toán 10.47: Cho đa thức </b><i>P x</i>

 

<i>rx</i>3<i>qx</i>2 <i>px</i>1 trong đó <i>p q r</i>, , là các số thực với <i>r </i>0.


Xét dãy số

 

2


0 1 2


: 1; ,



<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>p a</i> <i>p</i>  <i>q</i>




3 2 1 0


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <sub></sub>  <i>pa</i> <sub></sub>  <i>qa</i> <sub></sub>  <i>ra n</i>


Chứng minh rằng nếu đa thức <i>P x</i>

 

chỉ có duy nhất một nghiệm thực và khơng có nghiệm bội thì dãy

 

<i>an</i>


có vơ số số âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Từ điều kiện đề bài suy ra phương trình đặc trưng của phương trình sai phân <i>x</i>3 <i>px</i>2<i>qx r</i> 0 có 1


nghiệm thực âm và hai nghiệm phức liên hợp.


Giả sử ba nghiệm đó là <i>a R</i>,

cos

<i>i</i>sin

,<i>R</i>

cos

 <i>i</i>sin

với <i>a</i>0,<i>R</i>0, 0

thì




1 2 cos sin 3 cos sin


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i>


<i>n</i>



<i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>C R</i>

<i>i</i>

<i>C R</i>

 <i>i</i>

trong đó <i>C C C</i>1, 2, 3 là các hằng số nào
đó, <i>C C</i>2, 3 là các số phức liên hợp.


Đặt <i>C</i>2 <i>R</i>* cos

<i>i</i>sin

với

0;2

, ta có


 



 





1


*
1


* cos sin cos sin


cos sin cos sin


2 * cos


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>R R</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i>



<i>R</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>a</i> <i>R R</i> <i>n</i>








    


  


   


<i>Giả sử ngược lại tồn tại n sao cho a n</i> 0 với mọi <i>n n</i> 0.
Khi đó ta có 0<i>an</i>1<i>aan</i>








1


2<i><sub>R R</sub>n</i> * cos <i><sub>n</sub></i> 1 <i><sub>a R R</sub></i>2 <i>n</i> * cos <i><sub>n</sub></i>







    








2<i><sub>R R</sub>n</i> * <i><sub>R</sub></i>cos <i><sub>n</sub></i> 1 <i><sub>a</sub></i>cos <i><sub>n</sub></i>




    


*



2<i><sub>R R C</sub>n</i> *. .cos <i><sub>n</sub></i>




  (<i><sub>C</sub></i> <sub>0,</sub> *

<sub>0;2</sub>





  ) với mọi <i>n n</i> 0.
Điều này khơng xảy ra vì 0    <i> nên tồn tại vô số n sao cho:</i>



* <sub>2 ,</sub>3 <sub>2</sub>


2 2


<i>n</i>

<sub></sub>

<i>k</i>

 <i>k</i>

<sub></sub>


 


<b>3. BÀI LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài tập 10.1: Tính: a) </b>1 tan


1 tan


<i>i</i> <i>x</i>


<i>i</i> <i>x</i>




 b)






9
7


1


1


<i>i</i>
<i>i</i>




<b>Hướng dẫn</b>
a) Nhân số phức liên hiệp của mẫu. Kết quả cos 2<i>x i</i> sin 2<i>x</i>


b) Kết quả 2.


<b>Bài tập 10.2: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức:</b>


a)


1
<i>z i</i>
<i>iz</i>




 với số phức



,
<i>z</i> <i>x iy x y</i> 


b) <i>z</i> 1 1

<i>i</i> 3

 

 1<i>i</i> 3

2...

1<i>i</i> 3

2017



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a) Tính trực tiếp. Kết quả


2


2


2
1
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>




  và

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2
2
2


1
1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 



<i>b) Dùng tổng n số hạng của cấp số nhân </i> 1


1
1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>q</i>


<i>S</i> <i>u</i>


<i>q</i>





và tách lũy thừa về

1<i>i</i> 3

3 8.


<b>Bài tập 10.3: Cho </b><i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

.


Chứng minh <i>z</i> 2 <i>a</i> <i>b</i> . Khi nào thì đẳng thức xảy ra.


<b>Hướng dẫn</b>
Tính trực tiếp. Kết quả <i>b</i><i>a</i>.


<b>Bài tập 10.4: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:</b>
a) 

cos

<i>i</i>sin

;cos

 <i>i</i>sin




b) sin

<i>i</i>cos ;sin

 <i>i</i>cos



<b>Hướng dẫn</b>
a) Dùng định nghĩa lượng giác và công thức lượng giác.


Kết quả cos

<i>i</i>sin

;cos

<i>i</i>sin



b) Kết quả cos sin ;cos sin


2 <i>i</i> 2 2 <i>i</i> 2






       


     


       


       


<i><b>Bài tập 10.5: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau, tìm các số có acgumen dương nhỏ nhất.</b></i>


a) <i>z</i> 1 <i>i</i> 1 b) <i>z</i> 5<i>i</i> 3


<b>Hướng dẫn</b>
a) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

và tìm tập điểm thỏa mãn.


Kết quả <i>z i</i>


b) Kết quả 12 16


5  5 <i>i</i>


<b>Bài tập 10.6: Giải phương trình trong tập số phức:</b>
a) <i><sub>z</sub></i>2

<sub>1 3</sub><i><sub>i z</sub></i>

<sub>2 1</sub>

<i><sub>i</sub></i>

<sub>0</sub>


     b) <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>z</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2 0</sub>


    


<b>Hướng dẫn</b>
a) Lập . Kết quả 2 , 1<i>i</i>  <i>i</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Kết quả 1 ;1 ; 1 13; 13 1


6 6


<i>i</i> <i>i</i>  


  


<i><b>Bài tập 10.7: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn</b></i>


a) 1


<i>z i</i> là số ảo b) <i>z i</i> 2  <i>z i</i> 9



<b>Hướng dẫn</b>


a) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

và tính trực tiếp 1


<i>z i</i> .


<i>Kết quả trục ảo Oy trừ I</i>

0;1



b) Gọi <i>z</i> <i>x yi x y</i>, ,

 

và biến đổi tương đương. Kết quả Elip
<b>Bài tập 10.8: Chứng minh rằng:</b>


a) Nếu phương trình <i>n</i> <sub>1</sub> <i>n</i>1 ... <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 0


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a z</i> <i>a z</i>  <i>a z</i> <i>a z a</i>




      với các hệ số thực có nghiệm phức là <i>z</i>0 thì <i>z</i><sub>0</sub>
cũng là nghiệm của phương trình.


b) A, B, C, D biểu diễn theo thứ tự các số:    1 ; 1 ;2 ;2 2<i>i</i> <i>i i</i>  <i>i</i> cùng nằm trên một đường tròn.
<b>Hướng dẫn</b>


a) Dùng định nghĩa nghiệm và số phức liên hiệp


<i>b) Lập phương trình đường trịn qua A, B, C và thử tọa độ D.</i>



<i>Hay nhận xét AC và AD, BA và BD vng góc nhau nên thuộc đường trịn đường kính CD.</i>
<i><b>Bài tập 10.9: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện:</b></i>


a) <i><sub>z </sub></i>4 <sub>1</sub> <sub>b) </sub> 2

 

2


0


<i>z</i>  <i>z</i>  và 1 1


3
<i>z</i>
<i>z</i>





<b>Hướng dẫn</b>
a) <i><sub>z</sub></i>4 <sub>1</sub> <i><sub>z</sub></i>4 <i><sub>i</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>i</sub></i>


     hay <i>z</i>2 <i>i</i> .


Kết quả 2

<sub></sub>

1

<sub></sub>



2 <i>i</i> và



2
1


2  <i>i</i> .



b) Kết quả <i>z</i>1 2 1

<i>i</i>

và <i>z</i>2 2 1

 <i>i</i>

.


<b>Bài tập 10.10: Chứng minh rằng đa thức </b><i>P z</i>

 

là hàm số chẵn của <i>z  </i> khi và chỉ khi tồn tại <i>Q z</i>

 

thỏa
mãn: <i>P x</i>

 

<i>Q z Q</i>

  

 <i>z z</i>

,  .


<b>Hướng dẫn</b>


<i>Chứng minh bằng quy nạp theo m là số nghiệm khác 0 của đa thức P z</i>

 

, tức là tồn tại <i>Q z</i>

 

thỏa mãn


 

  



</div>

<!--links-->

×