Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.13 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>S</i> <i>F b</i> <i>F a</i> .
<b>Diện tích hình phẳng</b>
Từ định nghĩa tích phân, với <i>y</i><i>f x</i>
tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị <i>y</i><i>f x</i>
thẳng <i>x a x b</i> , là:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
Tương tự, diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị <i>x g y</i>
và 2 đường thẳng <i>y c</i> <sub>, </sub><i>y d</i> là:
<i>d</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
<i>S</i>
Mở rộng cho <i>y</i><i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
Đối với 2 đồ thị <i>y</i><i>f x y g x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<b>Chú ý:</b>
- Xác định theo định nghĩa gồm 1 hàm <i>y</i><i>f x</i>
- Xác định theo đồ thị thì phải đánh dấu miền diện tích giới hạn các biên. Phá dấu giá trị tuyệt đối thì xét dấu,
chia miền so sánh hoặc dùng đồ thị trên dưới.
<b>Thể tích khối trịn xoay</b>
Thể tích vật thể tổng qt
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
Thể tích khối trịn xoay: Khi quay hình phẳng giới hạn bởi
<i>y</i><i>f x y</i> (trục hoành) và <i>x a x b</i> , quanh trục hoành:
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>Tương tự, nếu quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi x g y x</i>
2
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>V</i>
<b>Chú ý:</b>
- Xác định theo cơng thức hình giới hạn bởi 1 hàm <i>y</i><i>f x</i>
- Xác định hình theo đồ thị thì phải đánh dấu miền diện tích giới hạn các biên.
- Ngồi cách tính trực tiếp thì ta có thể chai ra nhiều phần thể tích để tính tổng thể tích khối trịn xoay, liaasy thể
tích lớn trừ bớt phần dư, dựa vào tính đối xứng để tính gọn.
<b>Bài tốn 9.1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:</b> <i><sub>y</sub></i>
, trục hoành và 2 đường
thẳng <i>x</i>0,<i>x</i>3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
3 3
2 2
0 0
1
2 2
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
3 3
2 2 6 6 6
0 0
1 1 1 1 3
2 5 2 1 3 1
2 2 2 4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i> <i>e dx</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<b>Bài tốn 9.2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:</b>
<i>y</i><i>x x</i> <i>x</i> và trục hoành.
<b>Hướng dẫn giải</b>
0 1, 0, 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
1 2
<i>S</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
0 2
3 2 3 2
1 0
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
37
12
(đvdt).
<b>Bài tập 9.3: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>
2
2 10 12
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và trục hoành.
<b>Hướng dẫn giải</b>
0 1, 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Diện tích hình phẳng S cần tìm là:</i>
6 2
1
2 10 12
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
6
1
16
14 2
2
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
14<i>x x</i> 16ln <i>x</i> 2 63 16ln8
(đvdt)
<b>Bài tốn 9.4: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số:</b>
2 <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i> và <i>y</i> 5 <i>x</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
Do tính đối xứng nên
3
2
0
2 5 1
<i>S</i>
1 3
2 2
0 1
2 5 <i>x</i> 1 <i>x dx</i> 5 <i>x x</i> 1 <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 3
3 2 3 2
0 1
1 1 1 1 73
4 6
3<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài toán 9.5: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b><i>x</i> 4 4<i>y</i>2 và <i>x</i> 1 <i>y</i>4.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Do tính đối xứng nên <i>S</i> 2
1
4 1 <sub>1</sub>
2
4
2 0
4
2 2 1
4
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>x dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
16 8 56
3 5 15
(đvdt).
<i>Cách khác: </i>
1
4 4
0
2 4 1
<i>S</i>
<b>Bài toán 9.6: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b><i><sub>y</sub></i>2 <sub>2 ,</sub><i><sub>px x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>py p</sub></i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Hoành độ giao điểm:
2
2
2 0, 2
2
<i>x</i>
<i>px</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>p</i>
<i>p</i>
2 2
2
0
4
2
2 3
<i>p</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <i>px</i> <i>dx</i> <i>p</i>
<i>p</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tốn 9.7: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong</b>
2 3
<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i>2
<b>Hướng dẫn giải</b>
Tọa độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của hệ phương trình:
2 3
3
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
3 <sub>2</sub> <sub>1,</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Nhánh nằm trên trục hoành của hai đường cong tương ứng là <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i>23 và
2
3
2
<i>y</i> <i>y</i>
1 2 2
3 3
0
8
2 2
5
<i>S</i> <sub></sub> <i>y</i> <i>y dy</i><sub></sub>
<b>Bài tốn 9.8: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số </b><i><sub>y</sub></i>
và trục
hồnh.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có:
3
1 3 4 0 4
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Với 3<sub>;1</sub>
4
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>
Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i> và Ox: </i>
3
3
4
1 3 4
<i>S</i>
Đặt 3<sub>3 4</sub> 1
4
<i>x t</i> <i>x</i> <i>t</i>
nên 3 2
4
<i>dx</i> <i>t dt</i>.
Khi 3 0; 1 1
4
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> .
0
0
3 3 4 7
1 1
3 3 1 1 9
1
16 16 4 7 448
<i>S</i> <i>t</i> <i>t dt</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tốn 9.9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>2
và trục hoành.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Cho 0 2 2 0 0
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Vì <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>2 <sub>0</sub>
với mọi <i>x </i>
2 2
2
2
0 0
2 1 1
<i>S</i>
Đặt 1 sin , ;
2 2
<i>x</i> <i>u u</i> <sub></sub>
thì <i>dx</i> cos<i>udu</i>.
2 2 2
2 2
2 2 2
1 sin cos .cos cos cos cos
<i>S</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>udu</i> <i>udu</i> <i>u d</i> <i>u</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3
2 2
2
1 cos 2 1 sin 2
cos 0
2 3 2 4 2
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>du</i> <i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy
2
<i>S</i>
<b>Bài tốn 9.10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </b>
4
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x </i> và
2
2
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x </i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
3 <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub>
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
1 2 3
6 0
2, 0, 3
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Do đó:
3 0 3
2 2 0
<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>g x</i> <i>f x dx</i>
0 3 2 3 3 2
2 0
6 6 16 21 253
3 3 9 4 36
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i>
<b>Bài tốn 9.11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x y</i>, 1 và
2
4
<i>x</i>
<i>y </i> trong miền
0, 1
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
Với <i>x</i>0,0 <i>y</i> 1 thì <i>x</i><i>y x</i>, 2 <i>y</i>
1
0
2
<i>S</i>
1
3
2
2
0
4 1 5
3 <i>y</i> 2<i>y</i> 6
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài tốn 9.12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số </b><i>y x</i> 2, <i>y</i>4<i>x</i> 4 và <i>y</i>4<i>x</i> 4.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Hai đường thẳng <i>y</i>4<i>x</i> 4, <i>y</i>4<i>x</i> 4 là 2 tiếp tuyến của
0 2
2 2
2 0
4 4 4 4
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
8 8 16
3 3 3
(đvdt).
<b>Bài tốn 9.13: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị:</b>
3
4
<i>x</i>
<i>y </i> và
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
2
2
1 0
3
3
4 1 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Với <i>x </i>
2
3
4 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Diện tích hình giới hạn là
3 2 3 2
0 0
3 3
4 1 4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3 3 2 3
2
0
0 0 0
3 3 1
1
4 1 8 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3
2
0
0
27 1 15
ln 1 2ln 2
8 2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 8
<sub></sub> <sub></sub>
(đvdt)
<b>Bài tốn 9.14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b>
2
1,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>y</i>
<i>e</i>
và <i>x </i>ln 3
<b>Hướng dẫn giải</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường cong:
1 1 2 1 0
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>e</i>
Ta có 1 2 2 ;
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>e</i>
ln 3
0
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt 2
2
1
1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e dx</i> <i>tdt</i>
<i>t</i> <i>e</i> <i>dt</i> <i>dx</i>
<i>t</i>
<i>e</i>
Khi <i>x</i> 0 <i>t</i> 2;<i>x</i>ln 3 2.
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2 2 1 1
. 2
1 1 1 1
<i>tdt</i>
<i>S</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(đvdt)
<b>Bài toán 9.15: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị: </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
và 2 tiếp tuyến qua <i>B</i>
<i>Hai tiếp tuyến qua B là:</i>
4 1
<i>y</i> <i>x</i> có tiếp điểm <i>E </i>
8 25
<i>y</i> <i>x</i> có tiếp điểm <i>F</i>
2 5
2 2
1 2
1 2
2 4 1 2 8 25 18
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i><b>Bài tốn 9.16: Tính diện tích của hình Elip (E) có phương trình đường biên: </b></i>
2 2
2 2
: <i>x</i> <i>y</i> 1
<i>E</i>
<i>a</i> <i>b</i> .
Ta có
2 2
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>y</i> <i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
Phương trình của
. Theo tính đối xứng thì
2 2
1
0
4
4
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>x dx</i>
<i>a</i>
Đặt: <i>x a</i> sin<i>t</i>, với 0 cos .
2
<i>t</i>
Đổi cận: 0 0;
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>x a</i> <i>t</i>
/2 /2 /2
2 2 2 2
0 0 0
4 sin .cos 4 cos .cos 4 cos
<i>S</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>tdt</i> <i>ab</i> <i>t</i> <i>tdt</i> <i>ab</i> <i>tdt</i>
/2
/2
0 0
1
2 1 cos 2 2 sin 2
2
<i>ab</i> <i>t dt</i> <i>ab t</i> <i>t</i> <i>ab</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặc biệt: khi <i>a b R</i> thì có diện tích hình trịn
<b>Bài tốn 9.17: Cho elip với PT: </b>
2
2
1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
và điểm 1; 3
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<i> nằm trên elip. Gọi d là tiếp tuyến với elip tại</i>
<i>A. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d, trục hoành và đường elip.</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<i>Phương trình tiếp tuyến d là </i> 3 1
4 2
<i>x</i>
<i>y</i>
.
<i>d cắt Ox tại B</i>
Ta có 3; 3
2
<i>AK</i> <i>KB</i> nên 3 3
4
<i>AKB</i>
<i>S</i>
<i>Diện tích tam giác cong AKC là </i>
2
2
0
1
1
4
2
<i>S</i>
Đổi biến <i>x</i>2sin<i>t</i> thì <i>dx</i>2cos<i>tdt</i>
Ta được
2
2
0
6
3
2cos
3 4
<i>S</i> <i>tdt</i>
Vậy <sub>0</sub> 3
3
<i>AKB</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<b>Bài toán 9.19: Cho </b>
<i>giới hạn bởi d và </i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
: 1 3
<i>d y k x</i>
PT hoành độ giao điểm: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>k x</sub></i>
2 <sub>30</sub>
<i>x</i> <i>kx k</i>
2 <sub>4</sub> <sub>12 0,</sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
Gọi 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 thì:
2
1
2
1 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i>
2
1
3
3
2 2 2 <sub>2</sub>
2 1
1 1
3 4 12 4 12
2 3 6 6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
2 <sub>2</sub>
1 2 2
2 8
6 <i>k</i> 3
nên <i>min S</i> khi <i>k </i>2.
<b>Bài toán 9.20: Một hình phẳng được giới hạn bởi </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
và <i>x </i>1. Ta chia đoạn
<i>thành n phần bằng nhau tạo thành một hình bậc thang có tổng diện tích Sn</i>. Chứng minh
1
0
lim<i>Sn</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có
1
1 <sub>2</sub>1 1 1
1 1
1
1
1 1 1
...
1 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>S</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó <i><sub>n</sub></i>lim <i>Sn</i> 1 <i>e</i> 1
và
1
1
0
1
<i>x</i>
<i>e dx</i> <i>e</i>
<b>Bài tốn 9.21: Tính thể tích của vật thể:</b>
a) Giữa hai mặt phẳng: <i>x</i>0,<i>x</i>2<i> và thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại</i>
<i>điểm có hồnh độ x (</i>0 <i>x</i> 2) là một nửa hình trịn đường kính <i><sub>5x</sub></i>2<sub>.</sub>
<i>b) Mỗi thiết diện vng góc với trục Ox là một hình vng có đáy là một tam giác cho bởi y</i><i>x y</i>, 0 và
1
<i>x </i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có
2
2 4 5
2
0 0
5
4
8 8
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i>
b) Thiết diện tại <i>x </i>
Vậy
1 1
2
0 0
1
3
<i>V</i>
<i><b>Bài toán 9.22: Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh Ox, giới hạn bởi các</b></i>
đường <i>y</i>cos ,<i>x y</i>0,<i>x</i>0 và
4
<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
/4
/4 /4
2
0 0 0
2
1
cos 1 cos 2 sin 2
2 2 2 8
<i>V</i> <i>xdx</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài tốn 9.23: Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh Ox:</b></i>
a) Giới hạn bởi các đường 2<sub>,</sub> <sub>0,</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
b) Giới hạn bởi các đường 0, 2 9 2
3
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a)
1 1 1
1
2 2 2
0
0 0 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i>
1
1
0
0
2 <i>x</i> <i>x</i> 1
<i>e</i> <i>xe</i> <i>e dx</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(đvtt).
b) Do tính đối xứng của hình phẳng qua trục tung nên:
3
3
2 3
0 0
4 8 1 8
2 9 9 27 9 16
9 9 3 9
<i>V</i>
<b>Bài tốn 9.24: Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</b>
3
1 2 . <i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> và các trục tọa độ, quanh trục hồnh.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Cho <i>y </i>0 thì 1 2 . 3 0 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x e</i> <i>x</i> .
Vì <sub>1 2 .</sub><i><sub>x e</sub></i>3<i>x</i> <sub>0</sub>
, với mọi 1;0
2
<i>x </i> <sub></sub> <sub></sub>
nên thể tích khối trịn xoay là:
0
6
1
2
1 2 <i>x</i>
<i>V</i>
Đặt <i><sub>u</sub></i> 1 2 ,<i><sub>x dv e dx</sub></i>6<i>x</i>
. Khi đó 2 , 1 6
6
<i>x</i>
<i>du</i> <i>dx v</i> <i>e</i> .
Ta có:
0
0 <sub>0</sub>
6 6 3
3
1 <sub>1</sub>
1
2 <sub>2</sub>
2
1 2 1 1 1 1 1
1
6 3 6 17 9 18
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>V</i> <i>e</i> <i>e dx</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy 1 1<sub>3</sub>
9 18
<i>V</i>
<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(đvtt).
<i><b>Bài tốn 9.25: Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh Ox:</b></i>
a) Giới hạn bởi 2 , sin , 0;
2
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
b) Giới hạn bởi: <i>y</i><i>x</i>2 3<i>x</i>3,<i>y x</i> ,0 <i>x</i> 3
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) <i>V V V</i> 1 2
/2 2
2
2
0
4
sin <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
4 6 12
(đvtt)
b) <i>V</i>
1 3
2 2
2 2 2 2
0 1
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
7 64 233
2 15 30
(đvtt)
<b>Bài tốn 9.26: Tính thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi</b>
đồ thị
<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i> trục Ox và các đường thẳng x</i>2,<i>x</i>4<i> khi quay quanh trục Ox.</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
4 2
2
2 1
<i>x</i>
<i>V</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
4
2
2
2 1
1
1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
4
2 2
2
2 2 1
1
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4
2
2
1 8
ln 1 2 ln 3
1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(đvtt)
<b>Bài tốn 9.27: Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</b>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
Ta có <sub>0</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>e</i>
Do đó hình phẳng là hình thang cong được giới hạn bởi các đường cong <sub>,</sub> <sub>0,</sub> <sub>0</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>e</i>
và
1
<i>x </i>
Thể tích khối trịn xoay là
1 1
2
2
0 0 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
<i>V</i> <i>y dx</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>u</i> <i>x dv</i> <i>dx</i>
<i>e</i>
. Khi đó
1
,
1
<i>x</i>
<i>du dx v</i>
<i>e</i>
1 1 1
2
0
0 0 0
1
1
1 1 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>e</i>
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
ln 1 ln
1 1 2
<i>x</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
Vậy thể tích khối trịn xoay là ln 1
1 2
<i>e</i> <i>e</i>
<i>V</i>
<i>e</i>
(đvtt).
<b>Bài tốn 9.28: Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>
1 2 .3 <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
, <i>y</i>0,<i>x</i>1 xung quanh trục hồnh.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có 1 2 .3 0 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Thể tích khối trịn xoay là
1 1
2 2
1 1
2 2
1 2 3 <i>x</i>
<i>V</i>
Đặt <i><sub>u</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1,</sub><i><sub>dv</sub></i> <sub>3</sub>2<i>x<sub>dx</sub></i>
. Khi đó 2 ; 1 32
2ln 3
<i>x</i>
<i>du</i> <i>dx v</i>
Ta có:
1
1 1
2 2 2
1
1 1
2
2 2
1 1
1 2 3 .3 1 2 3
2ln 3 ln 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
2 <sub>1</sub> 2
2
1 1 26 3ln 3
3
6ln 3 2ln 3 18ln 3
<i>x</i>
Vậy 26 3ln 3<sub>2</sub>
18ln 3
<i><b>Bài tốn 9.29: Tính thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay hình phẳng quanh trục Oy:</b></i>
a) Giới hạn bởi: <i>y</i><sub></sub>
b) Giới hạn bởi: <i>y</i>ln ,<i>x y</i> 0,<i>x e</i> .
<b>Hướng dẫn giải</b>
a)
3
1 1
3 3 1
0 2 1 1, 2 1
2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1 3 1
6 3
0 0
1 480
2 1
2 4 7
<i>y</i>
<i>V</i>
b) <i><sub>x e</sub></i> <i><sub>y</sub></i> ln<i><sub>x</sub></i> 1,<i><sub>y</sub></i> ln<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x e</sub>y</i>
1
2 2
1 2
0
<i>y</i>
<i>V V V</i>
1
2 2 2
0
1
. 1
2 2
<i>y</i>
<i>e y</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(đvtt).
<b>Bài tốn 9.30: Tính thể tích khối trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng quay</b>
a) Giới hạn bởi các đường <i>y</i>2<i>x x</i> 2 và <i>y </i>0
b) Giới hạn bởi đường <i><sub>y x x</sub></i><sub></sub> 23<sub>,</sub> <sub></sub><sub>0</sub> và tiếp tuyến tại <i>x </i>1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
a) Ta có
2
2<i>x x</i> 0 <i>x</i>0 hoặc <i>x </i>2
2
2 1 1
<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>y</i>
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2
0
1 1 1 1
<i>V V V</i>
1
1
0
0
8 8
4 1 1 1
3 3
<i>ydy</i> <i>y</i> <i>y</i>
b) Phương trình tiếp tuyến là 2 1
3 3
1
2 3
1 1
3
0 1/3 <sub>1/3</sub>
3 1 2 3 1
2 2 4 9 2 2 36
<i>V</i>
<b>Bài toán 9.31: Giả sử </b>
thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay
Hình
2 , 2
2 2
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
và hai đường thẳng <i>y</i>0,<i>y</i>4.
2 2
4
1
0
2 2
2 2
<i>y</i> <i>y</i>
<i>V</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4
0
64
4
3
<i>ydy</i>
Hình
3, 4
<i>y</i> <i>y</i> .
4 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 4
2
0 0
16
2 3 2 3 8 3
3
<i>V</i>
Vậy thể tích khối trịn xoay cần tìm là: <i>V V V</i> 1 2 16
<b>Bài tốn 9.32: Tính thể tích hình xuyến do quay hình trịn </b>
quanh trục
<i>Ox.</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Đường tròn: <i><sub>x</sub></i>2
có tâm <i>I</i>
Nửa
1 2 1
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i> với <i>x </i>
Nửa
2 2 1
Khi đó thể tích khối trịn xoay cần tính là:
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1
2 2 2
1 2
1 1
2 1 2 1 8 1
<i>V V V</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>x</i>sin<i>t</i> thì <i>dx</i> cos<i>tdt</i>
Đổi cận: <i>x </i>1 thì
2
<i>t</i>
<i>t</i>
Khi đó:
/2 /2
2
/2 /2
8 cos cos 4 1 cos 2
<i>V</i> <i>t</i> <i>tdt</i> <i>t dt</i>
/2
2
/2
1
4 sin 2 4
2
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(đvtt)
<i><b>Bài toán 9.33: Chứng minh rằng thể tích V của khối chỏm cầu bán kính R và chiều cao h là </b></i> 2
3
<i>h</i>
<i>V</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Xét cung tròn
thì thể tích chỏm cẩu cần tìm là:
3
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R h</i> <i><sub>R h</sub></i>
<i>x</i>
<i>V</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3
3 2 2
3 3 3
<i>R h</i>
<i>R</i> <i>h</i>
<i>R</i> <i>R R h</i> <i>h R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Kết quả: Thể tích khối cầu 2 2 4 3
3 3
<i>R</i>
<i>V</i>
(đvtt)
<b>Bài toán 9.34: Đường thẳng </b><i>d</i> qua <i>y kx</i> 1 <i>k cắt Ox, Oy tại M, N. Tìm k </i>0 để thể tích khối tròn xoay
<i>tạo ra khi quay tam giác OMN quanh Oy đạt giá trị bé nhất.</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
1
1 , 0 <i>y</i> 1
<i>y kx</i> <i>k k</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i>
Thể tích khối nón tạo thành:
2
1
2
0
1 1 3
1 3 , 0
3
<i>k</i>
<i>y</i>
<i>V k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 3
' 1 , ' 0 2
3
<i>V k</i> <i>V k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Lập BBT thì
4
<i> min V k</i> <i>V</i>
<b>Bài tập 9.1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
, trục hoành và 2 đường thẳng
2; 4
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Hướng dẫn</b>
<i>Dùng công thức S trực tiếp. Kết quả 44 (ddvdt)</i>
<b>Bài tập 9.2: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị các hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x y</sub></i>2<sub>,</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
.
<b>Hướng dẫn</b>
Tìm các giao điểm bằng PT hồnh độ giao điểm. Kết quả 9
2 (đvdt)
<b>Bài tập 9.3: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị: </b><i>y x</i> 3 1 và tiếp tuyến tại điểm <i>A </i>
Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>A </i>
4 (đvdt)
<b>Bài tập 9.4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị:</b>
4 , 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
và
1
0,
2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn</b>
<i>Dùng công thức S trực tiếp. Đổi biến số <sub>t</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2
rồi <i>t</i> sin<i>u</i>.
Kết quả
12
(đvdt).
<b>Bài tập 9.5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong:</b>
2 <sub>2 ,27</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Hướng dẫn</b>
Vẽ hình và xác định miền giới hạn. Kết quả 88 2
15 (đvdt).
<i><b>Bài tập 9.6: Tìm m để diện tích giới hạn bởi 2 đồ thị: </b><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
Tìm các giao điểm bằng PT hồnh độ giao điểm và chú ý ln có 2 nghiệm phân biệt. Kết quả <i>m </i>0.
<b>Bài tập 9.7: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<i>tích quay quanh Oy của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị, trục Ox, x a x b</i> , là: 2
<i>b</i>
<i>Oy</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<b>Hướng dẫn</b>
Dùng định nghĩa về diện tích và minh họa đồ thị.
<b>Bài tập 9.8: Tính thể tích của vật thể giữa hai mặt phẳng: </b><i>x</i>0,<i>x</i>
<b>Hướng dẫn</b>
Dùng công thức thể tích vật thể tổng quát
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
Kết quả 2 3 (đvtt)
<i><b>Bài tập 9.9: Cho hình phẳng S trong mặt phẳng Oxy giới hạn bởi các đường </b>y</i><i>x</i>2 4 ,<i>x y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>6.
<i>Tính thể tích khối trịn xoay khi S quay quanh trục Ox.</i>
<b>Hướng dẫn</b>
Tìm các giao điểm bằng PT hoành độ giao điểm.
Kết quả 3
<b>Bài tập 9.10: Cho hình phẳng </b><i>S</i> giới hạn bởi các đường:
2
2
1
;
1 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
. Tính thể tích khối trịn xoay khi
<i>S quay quanh Ox.</i>
<b>Hướng dẫn</b>
Tìm các giao điểm bằng PT hoành độ giao điểm.
Kết quả
2
3
4 10
<i>V</i>
<i><b>Bài tập 9.11: Tính thể tích khối quay quanh Ox, Oy của hình phẳng S giới hạn bởi: </b>y</i> <i>x y</i>, 0 và
2
<i>y</i> <i>x</i>.
<b>Hướng dẫn</b>
Tìm các giao điểm bằng PT hoành độ giao điểm.
Kết quả 5
6
(đvtt) và 32
15