Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra sinh hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.5 KB, 4 trang )

Ề KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ IMÔN SINH HỌC LỚP 6
ĐỀ 1 – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các mức độ nhận thức
Các chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương
mở đầu
Câu 2.1
0,5
1 câu
0,5
Chương I
Tế bào TV
Câu 2.8
0,5
1 câu
0,5
Chương II
Rễ
Câu 2.2
0,5
Câu 4
1,0
2 câu
1,5
Chương
III
Thân
Câu 6
2,0
Câu 1


1,0
2 câu
3,0
Chương
IV: Lá
Câu 2.5
0,5
Câu 5
1,0
Câu 2.4
0,5
3 câu
2,0
Chương V
Sinh sản
SD
Câu 2.6
Câu 2.7
1,0
2 câu
1,0
Chương
VI:Sinh
sản hữu
tính
Câu 2.3
0,5
Câu 3
1,0
2 câu

2,5
Tổng 4 câu
2,0
1 câu
2,0
4 câu
2,5
2 câu
2,0
1 câu
0,5
1 câu
1,0
13 câu
10,0
Trường THCS Nguyễn Công Trứ
Họ và tên:………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
Lớp:……. Môn: SINH HỌC 6 -Thời gian:45phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4Đ)
Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là
đúng:
1. Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là?
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên
ngoài
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các chất kích thích từ bên
ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển
C. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển
D. Thực vật rất đa dạng , phong phú và sống khắp nơi trên trái đất
2. Theo thø tù c¸c miỊn hót cđa rƠ tõ díi lªn?
A. MiỊn chãp rƠ, miỊn sinh trëng, trëng thµnh, l«ng hót

B. MiỊn chãp rƠ, miỊn trëng thµnh, sinh trëng, l«ng hót.
C. MiỊn trëng thµnh, l«ng hót, sinh trëng, chãp rƠ.
D. MiỊn chãp rƠ, miỊn sinh trëng, l«ng hót, trëng thµnh.
3. Th©n c©y to ra do ®©u?
A. Do sù lín lªn vµ ph©n chia TB.
B. Do sù ph©n chia TB tÇng sinh vá.
C.Do sù ph©n chia TB m« ph©n sinh ngän.
D. Do sù ph©n chia c¸c TB ë tÇng sinh vá vµ tÇng sinh trơ.
4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm tồn cây có hoa?
A.Cây xồi, cây ớt, cây đậu, cây rau bợ.
B. Cây buởi, cây cải, cây dương xỉ, cây hoa hồng.
C. Cây phượng, cây mít, cây mận, cây cà chua.
D. Cây rêu, cây ổi, cây mận, cây ngơ.
5. Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
A. Mơ phân sinh ngọn C. Chồi ngọn
B. Mơ phân sinh D. Cả a và b
6. Tế bào thực vật khác tế bào động vật chủ yếu là?
A. Vách tế bào và nhân C. Lục lạp và nhân
B. Tế bào chất và nhân D. Vách tế bào và lục lạp
7. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì ?
a- Gồm hai phần : vỏ và trụ giữa.
b- Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
c- Có nhiều lông hút giữ chức năng hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan.
d- Có ruột chứa chất dự trữ.
8. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây 1 năm ?
a- Cây xoài, cây bưởi, cây đậu, cây mướp.
b- Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây bí xanh.
c- Cây táo, cây mít, cây đậu xanh, cây đào lộn hột.
d- Cây su hào, cây cải, cây cà chua, cây chanh.
II. TỰ LUẬN: (6Đ)

Câu 1: Kể tên 10 loại cây và sắp xếp chúng vào 2 nhóm rễ cọc và rễ chùm? (2đ)
Câu 2: Thân cây gồm những bộ phận nào?(1đ)
C©u 3: Cã nh÷ng lo¹i rƠ biÕn d¹ng nµo?(1đ)
Câu 4:Kể tên 5 cây lương thực chính ở nước ta?(1đ)
C©u 5: V× sao bé rƠ c©y thêng ¨n s©u, lan réng, sè lỵng rƠ con nhiỊu?(1đ)
BÀI LÀM:
I.TRẮC NGHIỆM:(4 đ)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
II.TỰ LUẬN:(6 đ)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I.TRẮC NGHIỆM : (3Đ)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
B A C B D A C D A B C B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×