Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT HK I tin 6 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.63 KB, 3 trang )

Phòng GD – ĐT Huyện Phú Xun Đề Thi
Trường THCS Phú Minh Mơn: Tin Học 6
Thời gian: 45 phút
Họ và Tên:………………………….
Lớp: …………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Khoanh tròn vào trước mỗi câu trả lời đúng
1. Để mở một văn bản đã lưu trên máy tính, sử dụng nút lệnh:
a. Save b. New c. Open d. Paste
2. Để xóa ký tự ta dùng phím:
a. Backspace b. Delete c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
3. Biểu tượng để in nghiêng vùng văn bản được chọn là :
a. b. c. d. Cả a; b; c đúng
4. Để gõ chữ “Trường Đơng Hồ 1” theo kiểu VNI em chọn:
a. Tru7o7ng1 D9o6ng Ho62 1 b. Truwowfng Ddoong Hoof 1
c. Tru7o72ng D9o6ng Ho62 1 d. Tru7o7ng D9o6ng Ho62 1
5. Để mở hộp thoại Paragraph (Dùng để định dạng đoạn văn bản) thực hiện:
a. Insert  Paragraph b. Format  Paragraph
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
6. Chọn quy tắc gõ đúng trong văn bản Word:
a. Hơm nay , tơi làm bài kiểm tra b. Hơm nay ,tơi làm bài kiểm tra
c. Hơm nay, tơi làm bài kiểm tra d. Hơm nay,tơi làm bài kiểm tra
7. Để kết thúc (thốt khỏi) Word:
a. Nháy nút Close x trên thanh tiêu đề b. File  Exit
c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
8. Để mở mở hộp thoại Font (Dùng để định dạng ký tự) thực hiện:
a. Format  Font b. Insert  Font c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng
9. Biểu tượng dùng để căn thẳng lề phải cho văn bản là:
a. b. c. d.
10. Biểu tượng dùng để in văn bản ra giấy
a. b. c. d.


I
Điểm Lời Phê của thầy giáo
Ni dung
Mc
II. PHN T LUN (5)
Cõu 1 (2.5): Hóy lit kờ mt s thnh phn c bn trờn ca s Word ?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Cõu 2 (2.5): Hóy nờu s ging v khỏc nhau v chc nng ca phớm Delete v phớm
Backspace trong son tho vn bn.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Tng
TN TL TN TL TN TL
Lm quen vi son tho
vn bn
1
(0,5)
1
(2,5)
2
(3,0)
Son tho vn bn n
gin

1
(0,5)
1
(0,5)
2
(1,0)
Chnh sa vn bn
1
(0,5)
1
(2,5)
2
(3,0)
nh dng vn bn
5
(2,5)
1
(0,5)
6
(3,0)
Tng
8
(6,0)
3
(3,5)
1
(0,5)
12
(10)
Ch s gia ụ l s lng cõu hi, ch s gúc phi di mi ụ l s im cho cỏc cõu ụ

ú
B. P N - THANG IM
I. Trắc nghiệm: : (5 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tr li c d b c b c d a d b
II. Tự luận: : (5 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Một số thành phần cơ bản trên cửa sổ Word:
- Các bảng chọn 0,5 điểm.
- Nút lệnh 0,5 điểm.
- Thanh công cụ. 0,5 điểm.
- Thanh cuốn ngang, dọc. 0,5 điểm.
- Con trỏ soạn thảo. 0,25 điểm.
- Vùng soạn thảo 0,25 điểm.
Câu 2: (2,5 điểm) Hãy nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và
phím Backspace trong soạn thảo văn bản.
Giống nhau (1 điểm)
Phím Delete và phím Backspace
trong soạn thảo văn bản về chức
năng đều sử dụng để xoá kí tự
trong văn bản
Khác nhau (1,5 điểm).
*Delete: Dùng để xoá kí tự đứng sau
vị trí của con trỏ soạn thảo
*Backspace: Dùng để xoá kí tự đứng
trớc vị trí của con trỏ soạn thảo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×