Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng Luật tố tụng Dân sự: Bài 3 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.61 KB, 32 trang )

LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Thu Hà

v1.0014114217

1


BÀI 3
CƠ QUAN, NGƯỜI TIẾN HÀNH
TỐ TỤNG VÀ NGƯỜI THAM GIA
TỐ TỤNG
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Thu Hà

v1.0014114217

2


MỤC TIÊU BÀI HỌC



Xác định được các cơ quan tiến hành tố tụng và
người tiến hành tố tụng dân sự, việc thay đổi
người tiến hành tố tụng dân sự.



Xác định được người tham gia tố tụng dân sự,
quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng


dân sự.

v1.0014114217

3


CÁC KIẾN THỨC CẦN CĨ

Để học được mơn này, sinh viên phải học xong các mơn
học sau:


Luật Dân sự;



Luật Hơn nhân và gia đình;



Luật Lao động;



Luật Thương mại;



Luật Đất đai.


v1.0014114217

4


HƯỚNG DẪN HỌC



Đọc tài liệu tham khảo;



Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về
những vấn đề chưa hiểu rõ;



Trả lời các câu hỏi của bài học;



Đọc và tìm hiểu thêm các vấn đề về cơ quan, người
tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng dân sự.

v1.0014114217

5



CẤU TRÚC NỘI DUNG

v1.0014114217

3.1

Cơ quan tiến hành tố tụng dân sự

3.2

Người tiến hành tố tụng dân sự

3.3

Người tham gia tố tụng dân sự

6


3.1. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ

3.1.1. Khái niệm cơ
quan tiến hành tố tụng
dân sự
3.1.2. Thành phần cơ
quan tiến hành tố tụng
dân sự
3.1.3. Nhiệm vụ, quyền
hạn cơ quan tiến hành

tố tụng

v1.0014114217

7


3.1.1. KHÁI NIỆM CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ

Là cơ quan nhà nước thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn trong việc giải quyết vụ việc dân sự hoặc
kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng
dân sự.

v1.0014114217

8


3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ
Tòa án nhân dân
Hai thành phần
Viện kiểm sát nhân dân

Tòa án nhân dân tối cao

Tòa án nhân dân cấp tỉnh

Tòa án nhân dân cấp huyện
v1.0014114217


9


3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ
Tòa án nhân dân tối cao
Hội đồng thẩm phán
Tòa án nhân dân tối cao

Tịa
Phúc thẩm

Tịa
Hình sự

Tịa
Hành chính

Tịa
Dân sự

Tịa
Kinh tế

Tịa
Lao động

Tịa án
Quân sự
trung ương

Tòa án
Quân sự
quân khu
Tòa án
quân sự
khu vực

v1.0014114217

10


3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ (tiếp theo)

Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao

Chánh án

v1.0014114217

Các phó
Chánh án

Thẩm phán
Tịa án
nhân dân
tối cao do
Uỷ ban
thường vụ
Quốc hội

quyết định

11


3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ (tiếp theo)

Các tịa chun trách

Chánh
tịa

v1.0014114217

Các
phó
tránh
tịa

Thẩm
phán

Thư ký
Tịa án

12


3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ (tiếp theo)


Tòa án nhân dân cấp tỉnh

Ủy ban thẩm phán Tịa án
nhân dân cấp tỉnh

Tịa
Hình
sự

v1.0014114217

Tịa
Hành
chính

Tịa
Dân sự

Tịa
Kinh tế

Tịa
Lao
động

13


3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ (tiếp theo)


Viện kiểm sát nhân dân
tối cao

Viện kiểm sát nhân dân
cấp tỉnh

Viện kiểm sát nhân dân
cấp huyện

v1.0014114217

14


3.1.2. THÀNH PHẦN CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ (tiếp theo)

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

Uỷ ban
kiểm sát

Cục

Vụ

Viện

Văn
phòng


Trường đào
tạo nghiệp vụ

Viện kiểm
sát quân sự
trung ương

Viện kiểm sát
quân sự
quân khu

Viện kiểm sát
quân sự
khu vực
v1.0014114217

15


3.1.3. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ

Thụ lý vụ án dân sự

Lập hồ sơ vụ án dân sự

Tòa án

Hòa giải vụ án dân sự

Xét xử vụ án dân sự theo thủ tục sơ thẩm,

phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm

Ra các quyết định

v1.0014114217

16


3.1.3. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ

Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong q
trình giải quyết vụ án dân sự của Tịa án.
Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của người
tham gia tố tụng.

Viện kiểm sát

Yêu cầu, kiến nghị, kháng nghị.

Tham gia các phiên tòa, phiên họp giải quyết
vụ việc dân sự.

Kiểm sát việc tn theo pháp luật trong q
trình Tịa án giải quyết khiếu nại, kiến nghị.
v1.0014114217

17



3.2. NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ

v1.0014114217

3.2.1. Khái niệm người
tiến hành tố tụng dân sự

3.2.2. Thành phần người
tiến hành tố tụng
dân sự

3.2.3. Nhiệm vụ, quyền
hạn của người tiến hành
tố tụng dân sự

3.2.4. Thay đổi người tiến
hành tố tụng dân sự

18


3.2.1. KHÁI NIỆM NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ

Là người thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn trong việc giải quyết vụ việc dân
sự hoặc kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự.

v1.0014114217

19



3.2.2. THÀNH PHẦN NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ

Thành phần người tiến hành tố
tụng dân sự

Chánh
án

v1.0014114217

Thẩm
phán

Hội
thẩm
nhân
dân

Thư ký
Tòa án

Viện
trưởng
Viện
kiểm
sát

Kiểm
sát

viên

20


3.2.3. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ
Nhiệm vụ, quyền hạn của người tiến hành tố tụng dân sự được quy định từ Điều 40 đến
Điều 45 của Bộ luật Tố tụng dân sự bao gồm:


Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tịa án;



Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán;



Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân;



Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư kí Tịa án;



Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát;




Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên.

v1.0014114217

21


3.2.4. THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ

Có căn cứ rõ ràng cho rằng họ có thể khơng vô tư
trong khi làm nhiệm vụ.

Điều 46
BLTTDS

Họ đã tham gia với tư cách người bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp của đương sự, người làm chứng, người
giám định, người phiên dịch trong cùng vụ án đó.

Họ đồng thời là đương sự, người đại diện, người thân
thích của đương sự.

v1.0014114217

22


3.2.4. THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG DÂN SỰ
• Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân:
 Thuộc một trong những trường hợp quy định tại Điều 46 Bộ luật Tố tụng Dân sự.

 Họ cùng trong một Hội đồng xét xử và là người thân thích với nhau.
 Họ đã tham gia xét xử sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm hoặc tái thẩm vụ án
đó, trừ trường hợp là thành viên của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối
cao, Ủy ban thẩm phán Tòa án nhân dân cấp tỉnh thì vẫn được tham gia xét xử
nhiều lần cùng một vụ án theo thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm.
 Họ đã là người tiến hành tố tụng trong vụ án đó với tư cách là Kiểm sát viên, Thư
ký Tồ án.
• Thay đổi Thư ký Tòa án:
 Thuộc một trong những trường hợp quy định tại Điều 46 Bộ luật Tố tụng Dân sự.
 Họ đã là người tiến hành tố tụng trong vụ án đó với tư cách là Thẩm phán, Hội
thẩm nhân dân, Kiểm sát viên, Thư ký Tồ án.
• Thay đổi Kiểm sát viên:
 Thuộc một trong những trường hợp quy định tại Điều 46 Bộ luật Tố tụng Dân sự.
 Họ đã là người tiến hành tố tụng trong vụ án đó với tư cách là Thẩm phán, Hội
thẩm nhân dân, Kiểm sát viên, Thư ký toà án.
v1.0014114217

23


3.3. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG DÂN SỰ

v1.0014114217

3.3.1. Đương sự

3.3.2. Người đại diện của
đương sự

3.3.3. Người bảo vệ

quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự

3.3.4. Người tham gia
tố tụng khác

24


3.3.1. ĐƯƠNG SỰ

Nguyên đơn

Đương sự trong
vụ án dân sự
Đương sự
trong tố tụng
dân sự

Người có quyền lợi và
nghĩa vụ liên quan

Bị đơn

Đương sự trong
việc dân sự

Người có yêu cầu

Người có liên quan đến

yêu cầu
v1.0014114217

25


×