Cập nhật điều trị
viêm gan siêu vi B & C
2015
Bác sĩ NGUYỄN HỮU CHÍ
Chủ tịch Hội Gan Mật TP HCM
Các phác đồ điều trị bệnh VGSV B & C mạn
tính đã mang lại nhiều kết quả tốt đẹp cho BN
Bộ Y Tế cơng bố Hướng dẫn chẩn đốn
và điều trị VGSV C (2013) và VGSV b
(2014)
Hướng dẫn chẩn
đoán & điều trị bệnh
VGSV B & C
APASL
AASLD
WHO công bố bảng hướng dẫn điều trị bệnh
VGSV C mạn tính (2014) và VGSV B (2015)
EASL
Điều trị bệnh Viêm Gan Siêu Vi C
mạn tính hiện nay có gì mới?
Kết quả điều trị VGSV C ngày một một cao!
66%
BOC +
P/R
SVR %
Thời gian điều trị ngày càng ngắn !
Thời gian điều trị
Tiêu chuẩn mới của một phương cách
điều trị hiện nay
SVR > 90%
Độc tính thấp
Dung nạp cao
Thời gian điều trị ngắn
Hàng rào kháng thuốc cao
Thích hợp cho tất cả genotypes
Khơng có tương tác thuốc
Số viên thuốc ít
Điều trị sớm, thời gian nhiễm trùng ngắn!
Zahnd et al.: CROI 2015, abstract 150
2015: Điều trị VGSV C bằng thuốc uống
thay đổi ngoạn mục diễn tiến bệnh!
• Phác đồ
• Sofosbuvir + simeprevir
• Sofosbuvir/ledipasvir
• Ombitasvir/paritaprevir/ritonavir and dasabuvir
• Cách sử dụng
• Ribavirin ±
• Thời gian điều trị: 12-24 tuần cho nhiều đối tượng
BN
FDA đã công nhận nhiều phác đồ thuốc
uống cho HCV genotype 1
Đối tượng
Phác đồ
Thời gian
GT1, TN or TE, noncirrhotic
SMV + SOF[1]
12 wks
GT1, TN or TE, cirrhotic
SMV + SOF[1]
24 wks
GT1 interferon ineligible
SOF + RBV[2]
24 wks*
GT1, TN
SOF/LDV[3]
12 wks†
GT1, TE, noncirrhotic
SOF/LDV[3]
12 wks
GT1, TE, cirrhotic
SOF/LDV[3]
24 wks
GT1a, TN or TE, noncirrhotic
OMV/PTV/RTV + DSV + RBV[4]
12 wks
GT1a, TN or TE, cirrhotic
OMV/PTV/RTV + DSV + RBV[4]
24 wks‡
OMV/PTV/RTV + DSV[4]
12 wks
OMV/PTV/RTV + DSV + RBV[4]
12 wks
GT1b, TN or TE, noncirrhotic
GT1b, TN or TE, cirrhotic
*Not recommended per AASLD/IDSA guidance.
†8-wk course can be considered in pts without cirrhosis with pretreatment HCV RNA < 6 million IU/mL.
‡12-wk course may be considered for some patients based on previous treatment history.
1. Simeprevir [package insert]. 2. Sofosbuvir [package insert]. 3. Sofosbuvir/ledipasvir [package insert].
4. Ombitasvir/paritaprevir/ritonavir and dasabuvir [package insert].
Hướng dẫn của AASLD/IDSA: Phác đồ điều trị
VGSV C do HCV genotype 1
Population
LDV/SOF
OMV/PTV/RTV + DSV
SMV + SOF
GT 1a, no cirrhosis
12 wks
12 wks + RBV
12 wks ± RBV
GT 1a, cirrhosis
12 wks
24 wks + RBV
24 wks ± RBV
GT 1b, no cirrhosis
12 wks
12 wks
12 wks
GT 1b, cirrhosis
12 wks
12 wks + RBV
24 wks
GT 1 P/R failure, no
cirrhosis
12 wks
12 wks + RBV (1a)
12 wks (1b)
12 wks ± RBV
GT 1 P/R failure, cirrhosis
24 wks or
12 wks + RBV
24 wks + RBV (1a)
12 wks + RBV (1b)
24 wks ± RBV
GT 1 SOF failure, cirrhosis
24 wks ± RBV
Not recommended
Not recommended
GT 1 PI failure, no cirrhosis
12 wks
Not recommended
Not recommended
24 wks or
12 wks + RBV
Not recommended
Not recommended
GT 1 PI failure, cirrhosis
AASLD/IDSA/IAS–USA. Recommendations for testing, managing, and treating hepatitis C.
Phác đồ thuốc uống được dùng cho
nhiều đối tượng khác nhau
Population
Regimen
Duration
GT2
SOF + RBV[1]
12 wks
GT3
SOF + RBV[1]
24 wks
GT1/2/3/4 HCC pre-OLT
SOF + RBV[1]
48 wks*
OMV/PTV/RTV + DSV + RBV[2]
24 wks
GT1/4 decompensated cirrhosis (CTP B or C)
SOF/LDV + RBV†[3]
12 wks‡
GT2/3 decompensated cirrhosis (CTP B or C)
SOF + RBV†[3]
Up to
48 wks
GT1, post-OLT (Metavir ≤ 2)
*Up to 48 wks or until transplantation, whichever occurs first. †Not FDA approved but recommended in AASLD/IDSA
guidance. ‡24 wks of SOF/LDV if anemia or RBV intolerance; 24 wks of SOF/LDV + RBV (600 mg/day with increasing dose
if tolerated) if prior SOF failure.
1. Sofosbuvir [package insert]. 2. Ombitasvir/paritaprevir/ritonavir plus dasabuvir [package insert].
3. AASLD/IDSA HCV Guidelines. Accessed January 5, 2015.
EASL 2015*: BN chưa và đã điều trị,
HCV genotype 1, 4, 5, 6, không xơ gan
Regimen
HCV Genotype
1a
1b
4
5 or 6
SOF + PR
12 wks
12 wks
12 wks
SMV + PR
12 wks (naive or relapse)
24 wks (partial/null)
12 wks (naive or relapse)
24 wks (partial/null)
Not
recommended
LDV/SOF
8-12 wks,† no RBV
12 wks, no RBV
12 wks, no RBV
Not recommended
Not
recommended
Not recommended
12 wks + RBV
Not
recommended
SOF + SMV
12 wks, no RBV
12 wks, no RBV
Not
recommended
SOF + DCV
12 wks, no RBV
12 wks, no RBV
12 wks, no RBV
OBV/PTV/RTV
+ DSV
OBV/PTV/RTV
12 wks
+ RBV
12 wks,
no RBV
*Recommendations the same for HCV-monoinfected and HCV/HIV-coinfected pts. †8 wks may be used in treatment-naive pts
without cirrhosis if baseline HCV RNA < 6 million IU/mL, but should be done with caution, especially in pts with F3 fibrosis.
EASL HCV Guidelines. April 2015.
EASL 2015*: BN chưa và đã điều trị,
HCV genotype 1, 4, 5, 6, kèm theo xơ gan
Regimen
HCV Genotype
1a
1b
4
5 or 6
SOF + PR
12 wks
12 wks
12 wks
SMV + PR
12 wks (naive or relapse)
24 wks (partial/null)
12 wks (naive or relapse)
24 wks (partial/null)
Not recommended
LDV/SOF
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV or 24 wks + RBV
if negative predictors
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV or 24 wks + RBV if
negative predictors
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV or 24 wks + RBV if
negative predictors
Not recommended
Not recommended
Not recommended
24 wks + RBV
Not recommended
SOF + SMV
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
Not recommended
SOF + DCV
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
12 wks + RBV or 24 wks,
no RBV
OBV/PTV/RTV
+ DSV
OBV/PTV/RTV
24 wks
+ RBV
12 wks
+ RBV
*Recommendations the same for HCV-monoinfected and HCV/HIV-coinfected pts.
EASL HCV Guidelines. April 2015.
EASL 2015*: BN chưa và đã điều trị,
HCV genotype 2, 3
No Cirrhosis
Compensated Cirrhosis
(Child-Pugh A)
Regimen
GT2
GT3
GT2
GT3
SOF + PR
12 wks
12 wks
12 wks
12 wks
SOF + RBV†
12 wks
24 wks
16-20 wks
Not
recommended
SOF + DCV
12 wks,
no RBV
12 wks,
no RBV
12 wks,
no RBV
24 wks
+ RBV
*Recommendations the same for HCV-monoinfected and HCV/HIV-coinfected pts.
†Best first-line option for genotype 2 HCV; other options may be useful in pts with GT 2 HCV who experience tx failure on sofosbuvir
plus ribavirin. Suboptimal for genotype 3 HCV, particularly in pts with cirrhosis and previous failure of PR.
EASL HCV Guidelines. April 2015.
Điều trị bệnh VGSV B
mạn tính hiện nay
VGSV B, một vấn đề sức khỏe toàn cầu
Dân số toàn cầu # 6 tỷ
240 triệu người bệnh VGSV B
Tỉ lệ nhiễm HBV khác nhau tùy theo khu vực
B
B
G
G A/D
D
A
A/E
A
J
B.C
D
C/I
F/H
C
Kao JH. J Gastroenterol Hepatol 2002; Liaw Y-F, et al. Hepatol Int 2012
Dân số phát triển, tỉ lệ nhiễm HBV giảm,
số người nhiễm lại tăng
Ott et al. Vaccine 2012; 30(12)2212-2219
Dù có vaccine hiệu quả nhưng tỉ lệ người lớn bị
nhiễm HBV vẫn còn cao!
Diễn tiến tự nhiên của VGSV B mạn tính
Khơng phải BN nào
cũng có bệnh tiến triển
Khơng tiến triển
Bình thường
HCC
VGSV B
mạn tính
Xơ gan
Bệnh gan giai đoạn cuối và HCC do HBV làm chết
> 0.5-1 triệu người mỗi năm và hiện tại chiếm
5% đến 10% trường hợp ghép gan
EASL. J Hepatol. 2012;57:167-185.
Bệnh gan gđ cuối
Chiến lược điều trị hiện nay
Điều trị ngắn hạn (khỏi bệnh)
Theo dõi (tháng/năm)
Peg-IFN alfa
Chuyển HT HBeAg
(nếu HBeAg dương)
+ HBV DNA <2000 IU/ml
ALT
Đáp ứng trong lúc điều trị
Mất HBsAg
Điều trị lâu dài (ức chế)
NA (ưa chuộng nhất TDF và ETV)
HBV DNA dưới ngưởng phát hiện (<10–15 IU)
Năm
Peg-IFN = pegylated interferon; NA = nucelos(t)ide analog
ULN = upper limit of normal
Mất HBsAg
Phác đồ điều trị hiện
nay
EASL, AASLD , APASL, NICE 2013, BYT VN 2014
Hàng đầu: Peg-IFN alfa, ETV, TDF1–3
Hàng thứ nhì: ADV, LAM, LdT
Tại VN hiện có :
- Thuốc chích: Peg-IFN alfa
- Thuốc uống : ETV, TDF, ADV, LAM
ADV = adefovir dipivoxil
LAM = lamivudine
LdT = telbivudine
1. Lok AS, et al. Hepatology 2009;50:661–2
2. EASL clinical practice guidelines. J Hepatol 2012;57:167–85
3. Liaw YF, et al. Hepatol Int 2012;6:531–61
Hướng dẫn hiện nay về điều trị bệnh
VGSV B mạn tính với HBeAg (+)
HBeAg-positive
HBV DNA <2000 IU/mL
ALT
AASLD, APASL, EASL
• Theo dõi
HBV DNA >20,000 IU/mL
HBV DNA
2000–20,000 IU/mL
ALT >ULN
ALT 1–2 x ULN
EASL
AASLD, APASL,
EASL
• TD mỗi 3–6 tháng.
• Sinh thiết gan.
• Điều trị nếu BN có
viêm nhiễm từ
trung bình đến
nặng hoặc xơ hóa
đáng kể.
• TD mỗi 3–6 tháng*
• Sinh thiết gan nếu
– ALT 1–2 x ULN kéo
dài.
– Tuổi >30–40
– Tiền sử gia đình HCC
• Điều trị nếu BN có
viêm nhiễm từ trung
bình đến nặng hoặc xơ
hóa đáng kể.
ALT cut offs = 40 U/L, except EASL (30 U/L men, 19 U/L women)
HCC = hepatocellular carcinoma; ULN = upper limit of normal
*APASL recommends monitoring every 1–3 months; †EASL: age >30 years, AASLD
+ APASL: age >40 years
ALT >2 x ULN
AASLD, APASL, EASL
• TD mỗi 3–6
tháng
• Điều trị nếu
BN không mất
HBeAg tự
nhiên.
Lok AS, et al. J Hepatol 2009;50:661–2
Liaw YF, et al. Hepatol Int 2012;6:531–61
EASL clinical practice guidelines. J Hepatol 2012;57:167–85
Hướng dẫn hiện nay về điều trị
bệnh VGSV B mạn tính với HBeAg (-)
HBeAg âm
HBV DNA
<2000 IU/mL ALT
AASLD, APASL,
EASL
AASLD
ALT 1–2 x ULN
• Theo dõi
*EASL indicates treatment
can be initiated in patients
with normal ALT if biopsy
shows moderate-severe
inflammation or fibrosis
HBV DNA >20,000
IU/mL ALT >2 x ULN
HBV DNA
2000–20,000
IU/mL
• Sinh thiết
gan.
• Điều trị nếu
BN có viêm
nhiễm từ
trung bình
đến nặng
hoặc xơ hóa
đáng kể.
EASL*
APASL
ALT >2 x ULN
• Điều trị
ALT 1–2 x ULN
• TD ALT, HBV
DNA mỗi 1–3
tháng.
• Sinh thiết gan nếu
BN ≥40 tuổi.
• Điều trị nếu BN
có biêm nhiễm từ
trung bình đến
nặng hoặc xơ hóa
đáng kể.
AASLD, APASL,
EASL
ALT ≥ 2 x ULN
• Sinh thiết gan.
• Điều trị.
• Điều trị nếu BN
có viêm nhiễm
từ trung bình
đến nặng hoặc
xơ hóa đáng kể.
• Tùy trường hợp
làm sinh thiết
gan.
Lok AS, et al. J Hepatol 2009;50:661–2; Liaw YF, et al. Hepatol Int 2012;6:531–61
EASL clinical practice guidelines. J Hepatol 2012;57:167–85