ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Giám thị không được giải thích gì thêm)
Câu 1: Giải bất phương trình (3 x + 2)( x − 1) < 0 .
(1 điểm)
Câu 2: Giải bất phương trình −2 x + 5 x − 2 ≥ 0 .
2
sin α =
Câu 3: Cho
(1 điểm)
1
π
, α ∈ ;π ÷
3
2 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung (1 điểm)
Câu 4: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ qua điểm A( −5;4) và có vectơ
r
n
pháp tuyến là (−2;3) . (1 điểm)
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y= x+
4
− 3,( x > 3)
x−3
.
(1 điểm)
x − 5 x + 18
≤3
x +1
Câu 6: Giải bất phương trình
. (1 điểm)
2
2
Câu 7: Cho phương trình: (m − 4)x + (m + 1)x + 2m − 1 = 0 . Tìm các giá trị của tham số m để
phương trình sau có hai nghiệm trái dấu.
(1 điểm)
0
Câu 8: Cho ∆ ABC có AB=7, AC=8, A= 120 . Tính cạnh BC, diện tích và bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác ABC. (1 điểm)
2
Câu 9: Tìm điều kiện của m để phương trình sau có nghiệm: (m − 4)x + (m + 1)x + 2m − 1 = 0 .
(1 điểm)
Câu 10: Cho tam giác ABC có B(3;5), đường cao kẻ từ A có phương trình 2x – 5y + 3 = 0
và đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình x + y – 5 = 0. Tìm toạ độ đỉnh A và C. (1
điểm)
----------------HẾT--------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn Lớp: 10 Thời gian: 90 phút
Câu
Nội dung
(3 x + 2)( x − 1) < 0
3x + 2 = 0 ⇔ x = −
Thang điểm
2
3
x −1 = 0 ⇔ x = 1
0,25
Bảng xét dấu:
Câu 1
x
−
̶∞
+
−2 x + 5 x − 2
2
− ;1÷
Vậy S = 3
2
2
3
0
̶
1
0
+∞
+
0,5
0,25
−2 x 2 + 5 x − 2 ≥ 0
x = 2
−2 x + 5 x − 2 = 0 ⇔
1
x =
2
0,25
2
Câu 2
Bảng xét dấu:
x
1
2
̶∞
Câu 3
Câu 4
Câu 5
−2 x 2 + 5 x − 2
1
2 ;2
Vậy S =
8
cos 2 α =
9
2 2
cos α = −
3
2
tan α = −
4
cot α = −2 2
̶
Phương trình tổng quát của ∆ :
y=x+
4
− 3,( x > 3)
x−3
0 +
2
0
+∞
0,5
̶
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
y = x −3+
Ta có:
4
x −3
4
x
−
3
>
0
v
à
>0
x−3
( x − 3)( 4 ) = 4
x−3
x = 1(l )
4
4
⇒ x − 3 +
khi
x
−
3
=
⇔
x = 5(n)
x − 3 min
x −3
⇒ GTNN là y = 4 khi x = 5
0,25
0,25
0,25
0,25
x − 5 x + 18
x − 8 x + 15
≤3⇔
≤0
x +1
x +1
x = 3
x 2 − 8 x + 15 = 0 ⇔
x = 5
2
Câu 6
2
0,25
0,25
x + 1 = 0 ⇔ x = −1
Bảng xét dấu:
x
̶∞
VT
̶
Vậy S = (̶ ∞; ̶ 1)∪[3;5]
̶1
|| +
3
0
5
0
̶
+∞
+
0,25
0,25
2
Phương trình (m − 4)x + (m + 1)x + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm trái
dấu khi (m – 4)(2m – 1) < 0
0,25
0,25
Câu 7
Bảng xét dấu:
m
(m – 4)(2m – 1)
Vậy
̶∞
+
0
̶
4
0
+∞
+
0,25
0,25
2
2
2
BC = AB + AC – 2AB.AC.cosA
0
Câu 8
Câu 9
=72 + 82 -2.7.8.cos 120 =169
BC = 13
Diện tích
bán kính đường trịn ngoại tiếp .
0,25
0,25
0,25
0,25
2
TH1: Phương trình (m − 4)x + (m + 1)x + 2m − 1 = 0 có nghiệm khi
.
TH2: m – 4 = 0⇔ m =4 thay vào phương trình đã cho ta được:
là nghiệm của phương trình nên m = 4 nhận.
0,25
0,25
Vậy .
0,25
0,25
A thuộc đường thẳng 2x – 5y + 3 = 0 nên
Gọi M là trung điểm của AB, khi đó M thuộc đường trung tuyến
kẻ từ C có phương trình x + y – 5 = 0 nên
Do M là trung điểm của AB nên
0,25
Câu
10
.
Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC đi qua B và vng góc
với đường cao từ A có dạng: 5x + 2y + c = 0 (d).
Do (d) đi qua B nên c = ̶ 25 ⇒ (d) 5x + 2y ̶ 25 = 0.
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:
Vậy C(5;0) và .
0,25
0,25
0,25
----------------- HẾT- ---------------