<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KẾ TOÁN CÁC </b>
<b>KHOẢN ỨNG </b>
<b>TRƯỚC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>
<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>II. </b>
<b>II. Kế toán tạm ứng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
°
Giấy đề nghị tạm ứng (03.TT): Sách trang 442
°
Phiếu chi (02.TT)
°
Báo cáo thanh toán tạm ứng (04.TT)
°
Các chứng từ gốc: Hóa đơn mua hàng, biên lai
cước phí, vận chuyển…
<b>II. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
SDĐK:
TK 141
SDCK:
- Số tiền tạm ứng cho
CNV
Tổng PSN Tổng PSC
- Số tiền tạm ứng đã sử
dụng
- Số tiền tạm ứng nộp lại
quỹ hoặc khấu trừ lương
<b>III. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>141</b>
111
111, 112,334
(1)
(3)
152, 153, 156,211
133
(2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
1. Tạm ứng cho N.viên A 10.000.000 bằng tiền mặt
để mua 1 số NVL
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
3. Tạm ứng cho N.viên B 1.000.000 để mua văn
phòng phẩm phục vụ cho bộ phận văn phòng
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
3. Tạm ứng cho N.viên B 1.000.000 để mua văn
phòng phẩm phục vụ cho bộ phận văn phòng
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
5. Tạm ứng cho N.viên C 5.000.000 để đi công tác
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>III. </b>
<b>III. Kế tốn chi phí trả trước ngắn hạn </b>
<b>- Là các khoản </b> <b>chi phí thực tế </b> <b>đã phát sinh nhưng </b>
<b>khơng tính hết vào chi phí sản xuất kinh doanh trong </b>
<b>kỳ phát sinh mà được phân bổ dần </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
°
Giấy đề nghị tạm ứng (03.TT)
°
Phi u thu, Phiếu chi (02.TT)
ế
°
Báo cáo thanh toán tạm ứng (04.TT)
°
Các chứng từ gốc: Hóa đơn mua hàng,
biên lai cước phí, vận chuyển…
<b>III. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>III. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
SDĐK:
TK 142
SDCK:
- Các khoản chi phí trả
trước phát sinh chờ
phân bổ
Tổng PSN Tổng PSC
- Phân bổ chi phí trả trước
vào các đối tượng chịu chi
phí có liên quan
<b>III. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Nợ TK 623, 627, 635, 641, 642, …
Nợ TK 133- (Nếu có).
Có các TK 111, 112, 152, 153, 331, 334,….
<b>III. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
a. C n c vào PC hoặc GBN, ghi:ă ứ
Nợ TK 142- Chi phí trả trước dài hạn.
Nợ TK 133- (Nếu có).
Có TK 111, 112
b. Định kỳ tiến hành phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn
vào chi phí SXKD, ghi:
Nợ các TK 623, 627, 635, 641, 642,…
Có TK 142- Chi phí trả trước dài hạn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>TH2: Tr trả ước ti n Mua ề</b>
<b>các lo i BH, các lo i l ạ</b> <b>ạ ệ</b>
<b>phí</b>
(1) Khi mua các lo i BH,
ạ
l phí s d ng cho nhi u
ệ
ử ụ
ề
kỳ
N 142
N 133
C 111,112
(2)Đ nh kỳ phân b chi
ị
ổ
phí
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
TH
3:
Cơng c d ng c
ụ ụ
ụ
Phân b 2 l n
ổ
ầ
Phân b nhi u
<sub>l n</sub>
ổ
ề
ầ
a.
Khi xuất CCDC căn cứ vào
PXK, ghi:
Nợ 142
Có TK 153
b. Đồng thời tiến hành phân bổ
(50%) vào chi phí SXKD:
Nợ 623, 627, 641, 642
Có TK 142
a.
Khi xuất CCDC căn cứ vào
PXK, ghi:
Nợ 142
Có TK 153
b. Đồng thời tiến hành phân
bổ (x%) vào chi phí SXKD:
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
TH
3:
Cơng c d ng c
ụ ụ
ụ
Phân b 2 l n
ổ
ầ
Phân b nhi u
<sub>l n</sub>
ổ
ề
ầ
N u h ng, m t ho c h t t.h n s d ng theo quy
ế
ỏ
ấ
ặ
ế
ạ
ử ụ
đ nh
ị
Nợ TK 152 (giá trị phế liệu thu hồi nếu có)
Nợ TK 1388 (Số tiền bồi thường vật chất).
Nợ TK 627, 641, 642
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
1. Ngày 1/5, xuất công cụ dụng cụ thuộc lọai phân
bổ 3 tháng, trị giá công cụ dụng cụ xuất là 15tr,
sử dụng cho bộ phận bán hàng <b>kể từ tháng sau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
TH
4:
Bao bì luân chuy nể
(1) Khi xu t s d ng bao
ấ ử ụ
bì luân chuy n (s d ng
ể
ử ụ
nhi u kỳ và giá tr l n)
ề
ị ớ
N 142
C 153
(2)Đ nh kỳ phân b chi
ị
ổ
phí
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
TH
5:
S a ch a l n TSCĐử ữ ớ
(1) Khi p/sinh chi phí s a ch a l n TSCĐ
ử
ữ ớ
N 241
N133
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
TH
5:
S a ch a l n TSCĐử ữ ớ
(2) Khi cơng vi c s a ch a hồn thành
ệ
ử
ữ
N 142
C 241
(3) Đ nh kỳ phân b chi phí
ị
ổ
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
1. Doanh nghiệp ký hợp đồng trọn gói với
nhà thầu VINACONEX để sửa chữa lớn
TSCĐ ở bộ phận bán hàng với giá phí dịch
vụ 80.000.000đ, thuế GTGT 10%. Doanh
nghiệp dự tính phân bổ chi phí này trong
vịng 8 tháng và bắt đầu tư tháng này, kế
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
1. Doanh nghiệp ký hợp đồng trọn gói với
nhà thầu VINACONEX để sửa chữa lớn
TSCĐ ở bộ phận bán hàng với giá phí dịch
vụ 80.000.000đ, thuế GTGT 10%. Doanh
nghiệp dự tính phân bổ chi phí này trong
vịng 8 tháng và bắt đầu tư tháng này, kế
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
a. Nợ TK 641: 10tr; Nợ TK 142: 70tr; Nợ
TK 133: 8tr/ Có TK 331: 88tr
b. Nợ TK 142: 80tr; Nợ TK 133: 8tr/ Có TK
331: 88tr
c. Nợ TK 641: 80tr; Nợ TK 133: 8tr/ Có TK
331: 88tr
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
TH6: Mua tài li u k thu tệ ỹ ậ
(1) Khi mua tài li u k
ệ
ỹ
thu t
ậ
N 142
N 133
C 111,112
(2)Đ nh kỳ phân b chi
ị
ổ
phí
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
TH7: Khi tr trả ước lãi vay
(1) Khi tr tr
ả ướ
c lãi
vay liên quan đ n
ế
nhi u kỳ
ề
N 142
C 111,112
(2)Đ nh kỳ phân b chi phí
ị
ổ
lãi vay
N 635
N 241 (vốn hóa TS
đầu tư xây dựng cơ bản dở
dang)
N 627 (vốn hóa vào
giá trị sản phẩm sx dở dang)
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
TH8: Mua TS tr ch m ả ậ
tr gópả
(1) Khi mua tài s n
ả
tr ch m, tr góp
ả
ậ
ả
N 211,213,..:
N 142/242
N 133:
C 331
(2)Đ nh kỳ thanh toán
ị
ti n cho ng
ề
ười bán
N 331
C 111,112
(3)Đ ng th i ph n ánh s
ồ
ờ
ả
ố
lãi tr ch m, tr góp
ả
ậ
ả
N 635
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
Ví dụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>142</b>
111, 112
241
153
(1a)
(2)
(3)
635, 627 641, 642
(4)
<b>III. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>IV. </b>
<b>IV. Kế toán các khoản cầm cố, ký cược</b>
<b>Ký quỹ ngắn hạn </b>
a. C m c
ầ
ố
TS (vàng,bạc,ô tô, xe máy,quyền sở
hữu nhà, đất,…)
Để <b>vay vốn</b> hoặc <b>nhận các loại bảo </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
<b>IV. </b>
<b>IV. Kế toán các khoản cầm cố, ký cược</b>
<b>Ký quỹ ngắn hạn </b>
b. Ký quỹ
Tiền hoặc KL quý hoặc các giấy tờ
có giá vào <b>TK phong tỏa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>IV. </b>
<b>IV. Kế toán các khoản cầm cố, ký cược</b>
<b>Ký quỹ ngắn hạn </b>
c. Ký c
ượ
c
Tiền hoặc KL quý hoặc các giấy tờ
có giá
Để đảm bảo việc quản lý, sử dụng
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
°
Phi u thu, Phiếu chi (02.TT)
ế
°
GB N , GB Có
ợ
°
Biên nhaän TS
°
Các chứng từ gốc khác
<b>IV. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>IV. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
SDĐK:
TK 144
SDCK:
- Gtrị TS mang đi cầm
cố, ký cược, ký quỹ
Tổng PSN Tổng PSC
- Gtrị TS mang đi cầm cố,
ký cược, ký quỹ được
nhận lại
<b>IV. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<b>144</b>
111, 112
(1) (2) 111, 112
214
211
(3)
214
211
(4)
811
(5): Vi phạm hợp
đồng
331
(6): Trừ tiền hàng vào
</div>
<!--links-->