Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

bài giảng kế toán doanh nghiệp 4 ktdn nâng caoths nguyễn thị thanh thủy 1 tài liệu luyện thi av chứng chỉ ciuh tháng 9 2013 file nghe đáp án tài liệu đáp án tài liệu avciuh 92013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 7</b>



<b>KẾ TOÁN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Khái niệm</b>



<b>– Được giữ để bán trong kỳ sản </b>


<b>xuất, kinh doanh bình thường ;</b>



<b> – Đang trong q trình sản xuất, </b>


<b>kinh doanh dở dang ;</b>



<b> – Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, </b>


<b>dụng cụ để sử dụng trong quá trình </b>


<b>sản xuất kinh doanh hay cung cấp </b>


<b>dịch vụ . </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. </b>

<b>Ngun tắc hạch tốn HTK</b>





<b>I. T NG QUAN V HTK</b>

<b>Ổ</b>

<b>Ề</b>



<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>b</b>



<b>c</b>




<b>+</b>



<b>+</b>



<b>+</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Chi phí nhân cơng trực tiếp</b>


<b>Chi phí nhân cơng trực tiếp</b>

<b>a</b>



<b>Chi phí SX chung cố định</b>


<b>Chi phí SX chung cố định</b>

<b>b</b>



<b>Chi phí SX chung biến đổi</b>


<b>Chi phí SX chung biến đổi</b>

<b>c</b>



<b>+</b>



<b>+</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PP KKTXuyên

PP KKĐKỳ




<b>a. Khái niệm</b>

<b>a. Khái niệm</b>



N



X



Theo


dõi



Sổ


sách



N

Theo dõi



X

KoTheo dõi



X

???


Tồn ĐK + N - Tồn CK


Tồn CK

???


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PP KKTXuyên

PP KKĐKỳ



<b>b. Các phương </b>


<b>pháp tính</b>



Fifo



Lifo




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Những vấn đề chung về nguyên vật liệu </b>

<b>II. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU </b>



A. Khái niệm



Sản phẩm


NVL



Giá trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Những vấn đề chung về nguyên vật liệu </b>

<b>II. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Những vấn đề chung về nguyên vật liệu </b>



<b>II. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Sơ đồ hạch toán mua NVL trong nước về nhập kho</b></i>



<b>152</b>



331, 111, 112
111, 112, 331,..


133
151 152
(1), (2)
(3)
(4)
(5)



515 331, 111, 112

D. Phương pháp hạch toán



d.1 PP kê khai thường xuyên


(6)


CKTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Sơ đồ hạch toán NVL n</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>c ngoai về nhập kho</b></i>



d.1 PP kê khai thường xuyên


<b>152</b>



331, 111, 112
331


111 (1112)
112 (1122)


3333,3332


111, 112, 331


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <i><b>Nhaäp kho nguyên vật liệu, phát hiện chênh lệch</b></i>


 <i><b>Chênh lệch thiếu </b></i>



a. Nếu thiếu do hao hụt trong định mức kế
toán căn cứ số liệu trên hoá đơn ghi sổ.
b. Nếu nguyên vật liệu thiếu không nằm


trong định mức cho phép và chưa xác
định được nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Sơ đồ chênh lệch thiếu</b></i>



<b>152</b>



331, 111, 112


133


1381 1388 111, 334


632


152


(1)


(2a)


(2b)


(3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <i><b>Nhập kho NVL, phát hiện chênh lệch</b></i>



 <i><b>Chênh lệch thừa</b></i>


a. Nếu ngun vật liệu thừa xác được
nguyên nhân, do bên bán xuất nhầm,
doanh nghiệp giữ hộ cho bên bán, kế
toán ghi đơn bên Nợ TK 002 giá trị VL
thừa. Khi bên bán nhận lại ghi đơn bên
Có TK 002.


b. Nếu nguyên vật liệu thừa chưa xác định
được nguyên nhân và được doanh nghiệp
nhập kho


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Sơ đồ chênh lệch thừa</b></i>



<b>152</b>



133
331, 111, 112, 311


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Chênh lệch thừa</b></i>


 Trường hợp xác định được nguyên nhân
do người bán xuất nhầm Doanh nghiệp
xuất trả số hàng trên


Nợ TK 3381
Có TK 152



 Trường hợp xác định được nguyên nhân
do người bán xuất nhầm và đồng ý bán
<i><b>luôn cho doanh nghiệp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Sơ đồ hạch toán</b></i>



<b>3381</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 <i><b>Khi nhập nguyên vật liệu từ các nguồn khác:</b></i>


a. Do tự sản xuất ra căn cứ vào giá thành thực
tế của vật liệu được sản xuất để ghi


Nợ TK 152


Có TK 154 “Chi phí SXKD dở dang” (Kê
khai thường xun)


Hoặc Có 632 (Kiểm kê định kỳ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Nhập vật liệu th ngồi gia cơng, chế
<i><b>biến hồn thành </b></i>


<b>154</b>

<sub>152</sub>


111, 112, 331
152


133



(1) (3)


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c. Nhận góp vốn liên doanh bằng nguyên
vật liệu


Nợ TK 152


Có TK 411 “Nguồn vốn kinh doanh”
d. Nh n bi u t ng b ng NVL:ậ ế ặ ằ


N TK 152ợ


Có TK 711


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hạch tốn xuất kho ngun vật liệu


<b>152</b>

<sub>621, 627, 641, 642, 241…</sub>


136 (1361)


811


811
711


222, 128


<b>Giá xuất kho > Giá góp vốn</b>


<b>Giá xuất kho < Giá góp vốn</b>


<b>3. Tính giá nguyên vật liệu (11)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hạch tốn kiểm kê ngun vật liệu


 <i><b>Khi kiểm kê phát hiện có nguyên vật liệu thiếu</b></i>


<b>152</b>



632


1381 1388


632


(2)


(4)
(3)
(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hạch toán kiểm kê nguyên vật liệu


 <i><b>Khi kiểm kê phát hiện có ngun vật liệu thừa</b></i>


<b>152</b>



632



152


3381


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hạch tốn đánh giá lại vật liệu


<i><b>(1) Khi đánh giá lại làm tăng giá trị của nguyên vật </b></i>
<i><b>liệu:</b></i>


Nợ TK 152 - Phần chênh lệch tăng
Có TK 412


<i><b>(2) Khi đánh giá lại làm giảm giá trị nguyên vật liệu:</b></i>
Nợ TK 412 - Phần chênh lệch giảm


Coù TK 152


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hạch tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Mức dự phòng giảm giá vật tư cho năm kế


hoạch = Lượng vật tư tồn kho giảm giá tại thời
điểm lập báo cáo tài chính năm x ( Giá hạch


toán trên sổ kế toán - Giá thực tế trên thị trường
tại thời điểm lập báo cáo tài chính năm) <b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hạch tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho


<b>Tài khoản sử dụng: </b>



<b>TK 159 “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho”</b>


<b>a. Cuối niên độ khi tiến hành lập dự phòng giảm </b>
<b>giá hàng tồn kho:</b>


Mức dự phòng giảm giá vật tư cho năm kế
hoạch


Nợ TK 632
Có TK 159


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b. Cuối niên độ sau:


_ Trường hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn
kho phải lập ở cuối kỳ kế toán năm nay lớn hơn
khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập
ở cuối kỳ kế toán năm trước số chênh lệch lớn
hơn được lập thêm, ghi:


<b>Số lập thêm: Nợ TK 632 </b>


Coù TK 159


_ Ngược lại, thì số chênh lệch nhỏ hơn được
hoàn nhập, ghi:


<b>Số giảm bớt: Nợ TK 159</b>


Có TK 632



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>C/ Hạch tốn NVL theo phương pháp </b>
<b>kiểm kê định kỳ</b>


 Phương pháp hạch toán
 TK sử dụng TK 611(6111)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Sơ đồ hạch tốn</b></i>



151, 152


<b>6111</b>



Trị giá vật liệu hiện có
đầu kỳ chuyển sang


(1)


111, 112, 331…


Trị giá vật liệu
nhập vào trong kỳ


(2)


Trị giá vật liệu hiện còn
chuyển đi


(3)



151, 152


Trị giá vật liệu xuất
dùng trong kỳ


(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Khái niệm </b>


Cơng cụ, dụng cụ là các loại tư liệu lao động
được sử dụng cho các hoạt động SXKD khác
nhau nhưng không đủ tiêu chuẩn trở thành
TSCĐ.


Việc tính giá nhập, xuất cơng cụ, dụng cụ
cũng được thực hiện tương tự như đối với vật
liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. Tài khoản sử dụng </b>


TK 153 “Cơng cụ, dụng cụ”, TK 153
có 3 tài khoản cấp 2:


_ 1531 “Công cụ, dụng cụ”
_ 1532 “Bao bì luân chuyển”
_ 1533 “Đồ dùng cho thuê”


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Phương pháp hạch tốn</b>


<b>II. Kế tốn cơng cụ dụng cụ (3)</b>




<b>Nhập kho</b> <b>Không nhập kho</b>


a. Giá trị nhỏ:


N 627, 641, 642
N 133


C 111,112, 331
b. Giá trị lớn:


b.1 N 142, 242
N 133


C 111, 112, 331
b.2 N 627, 641, 642


C 142, 242


N 153
N 133


C 111,112, 331


b


<b>Xuất kho</b>


<b>153</b>




142, 242


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Mức phân bổ từng kỳ = (Giá trị của công cụ,
dụng cụ xuất dùng + Trị giá phế liệu ước
thu)/ Số kỳ dự kiến phân bổ


Nếu doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm
kê định kỳ để hạch tốn cơng cụ, dụng cụ thì
kế tốn cũng sử dụng TK 611 và phản ánh
tương tự như vật liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III. Kế toán CPSX KD dở dang</b>



154 152, 111


155


157


632


Phế liệu thu hồi từ sản xuất
nhập kho hoặc bán ln


Gửi bán
Tiêu thụ
621
622
627
Nhập kho



CP SXC cố định được tính vào Zsp khi
SXtt < Cơng suất bình thường


SDĐK


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3.1 Kế toán NVL trực tiếp</b>



621 152


154
152


111, 112, 331


133


(1)


154


NVL do DN tự
Sản xuất


(5) GHI ĐEN


(4) GHI ĐỎ


(2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3.2 Kế toán NC trực tiếp</b>



622 154


334


335


111, 141


338 (2,3,4,9)


(3): Trích trước tiền
lương nghỉ phép


(1): Lương


(2): Tiền ăn, đồng phục,...


(5)
(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3.2 Kế toán NC trực tiếp</b>



<b>BHXH</b>

<b>BHYT</b>

<b>KPCĐ</b>

<b>BHTN</b>



<b>Người </b>



<b>l.động</b>

7%

1.5%

0%

1%




<b>DN</b>

17%

3%

2%

1%



<b>NSNN </b>



<b>hỗ trợ</b>

1%



<b>TỔNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3.3 Kế toán CPSXC</b>



627 111, 112, 138


334
338
152, 153
111, 112,
331
133
142, 242
214
335


Các khỏan làm giảm chi
phí


632


CPSXC cố định (vượt
mức bình thường)



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3.4 Các phương pháp đánh giá SPDD</b>



Cpsx


ddck

=



CPSXDD



DK

+



CP NVL TR C Ự
TI P/NVL CHÍNH Ế
TH C T PHAT SINHỰ Ế


+



SO LUONG SP
HOAN THANH


TRONG KY


S LỐ ƯỢNG SAN
PHAM DO DANG


CUOI KY


X



S Ố
LƯỢN



G SAN
PHAM
DO
DANG
CUOI
KY


Ví dụ: Sách ĐHCN/176



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ví dụ:</b>



<b>CPSXDDDK: 1.500</b>



<b>CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 18.000</b>


<b> + Cp NC tt: 1.700</b>



<b> + CP SXC: 1.300 </b>


<b>Số lượng thành phẩm: 250, bán Tp: 70</b>



<b>A. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CP NVL TRỰC TIẾP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3.4 Các phương pháp đánh giá SPDD</b>



<b>B. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SP H.THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG</b>


<b>B.1 NVL ĐƯỢC ĐƯA VÀO ĐẦU QUY TRÌNH SẢN XUẤT</b>


<b>CP NVL CHÍNH</b> <b>CP CHẾ BIẾN (NVL PHỤ,</b>


<b>CPNCTT, CPSX CHUNG)</b>



<b>SP DD = SP HT</b>


<b>Giống câu thức A</b>


<b>SP DD = SPHT X TỶ LỆ HÒAN</b>
<b>THÀNH</b>
Cpsx
ddck =
CPSXDD
DK +
CPSX PHAT
SINH TRONG
KY
+


SO LUONG SP
H. THANH
TRONG KY


S LỐ ƯỢNG
SAN PHAM DD


CUOI KY
THANH SPHT
TUONG DUONG


X


S Ố


LƯỢNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ví dụ:</b>



<b>CPSXDDDK:</b>

<b> + CP NVL tt: 1.000</b>


<b> + CP chế biến: 500</b>


<b>CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 18.000</b>



<b> + Cp NC tt: 1.700</b>


<b> + CP SXC: 1.300 </b>



<b>Số lượng thành phẩm: 250, bán Tp: 70 (tỷ lệ </b>


<b>hòan thành 80%)</b>



<b>B. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SP H.THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>B. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SP H.THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG</b>


<b>B.1 NVL ĐƯỢC ĐƯA VÀO ĐẦU QUY TRÌNH SẢN XUẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3.4 Các phương pháp đánh giá SPDD</b>



<b>B. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SP H.THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG</b>


<b>B.2 NVL ĐƯỢC ĐƯA DẦN VÀO QUY TRÌNH SẢN XUẤT</b>


<b>CP NVL CHÍNH</b> <b>CP CHẾ BIẾN (NVL PHỤ,</b>


<b>CPNCTT, CPSX CHUNG)</b>



<b>SP DD = SPHT X TỶ LỆ HÒAN THÀNH</b>


Cpsx
ddck =
CPSXDD
DK +
CPSX PHAT
SINH TRONG
KY
+


SO LUONG SP
H. THANH
TRONG KY


S LỐ ƯỢNG
SAN PHAM DD


CUOI KY
THANH SPHT
TUONG DUONG


X


S Ố
LƯỢNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Ví dụ:</b>



<b>CPSXDDDK:</b>

<b> + CP NVL tt: 1.000</b>



<b> + CP chế biến: 500</b>


<b>CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 18.000</b>



<b> + Cp NC tt: 1.700</b>


<b> + CP SXC: 1.300 </b>



<b>Số lượng thành phẩm: 250, bán Tp: 70 (tỷ lệ </b>


<b>hòan thành 80%)</b>



Bài giải



<b>B. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP ƯỚC LƯỢNG SP H.THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>3.4 Các phương pháp đánh giá SPDD</b>



<b>C. ĐÁNH GIÁ SPDD THEO PP 50% CP CHẾ BIẾN</b>


<b>CP NVL CHÍNH</b> <b>CP CHẾ BIẾN (NVL PHỤ,</b>


<b>CPNCTT, CPSX CHUNG)</b>


<b>SP DD = SP HT</b>


<b>Giống câu thức A</b>


<b>SP DD = SPHT X TỶ LỆ HÒAN</b>
<b>THÀNH</b>
Cpsx
ddck =
CPSXDD


DK +
CPSX PHAT
SINH TRONG
KY
+


SO LUONG SP
H. THANH
TRONG KY


S LỐ ƯỢNG
SAN PHAM DD


CUOI KY
THANH SPHT
TUONG DUONG


<b> (50%)</b>


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>D.ĐÁNH GIÁ SPDD THEO CHI PHÍ ĐỊNH MỨC HOẶC K.HỌACH</b>


<b>CPSX</b>


<b>DDCK</b> <b>=</b>


<b>SỐ LƯỢNG </b>
<b>SPDD CKỲ</b> <b>x</b>



<b>CPSX THEO </b>
<b>ĐỊNH MỨC</b> <b>X</b>


<b>TỶ LỆ HỒN </b>
<b>THÀNH</b>


<b>Ví dụ:</b>



<b>CPSX </b>

<b>theo định mức </b>

<b>như sau:</b>


<b> + CP NVL tt: 30.000.000</b>



<b> + CP chế bíên: + CP NC tt: 10 tr</b>


<b> + CP SXC: 6 tr</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>3.5 Các phương pháp tính giá thành SP</b>



<b>A.PXSX CHỈ SX RA 1 LOẠI SẢN PHẨM</b>


ĐỐI TƯỢNG HẠCH
TỐN CP SX =


ĐỐI TƯỢNG TÍNH
GIÁ THÀNH SP


CPSX
DDCK =
CPSX
DDDK +
CPSX PHÁT
SINH


TRONG KỲ
- CPSX
DDCK
-CÁC
KHỎAN
LÀM
GIẢM
CHI PHÍ


<b>3.5.1 Tính giá thành theo PP trực tiếp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>3.5 Các phương pháp tính giá thành SP</b>



<b>B.PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM</b>


ĐỐI TƯỢNG HẠCH


TOÁN CP SX =


ĐỐI TƯỢNG TÍNH
GIÁ THÀNH SP


<b>PXSX</b> <b>Từng lọai </b>
<b>sản phẩm</b>


<b>Từng lọai </b>
<b>sản phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>B.PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM</b>



<b>Ví dụ:</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


SPDDDK 500 800 1.000


CP NVL tt 7.000 10.000 12.000


CP NC tt 2.000 3.000 4.000


Tổng CPSXC 5.000


T.Phẩm 800 1.000 1.200


Bán TPhẩm 100 150 180


- SPDDCK được đánh giá theo CP NVL tt
- CPSXC phân bổ theo tỷ lệ CP NC tt


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>B.PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM`</b>


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>B.PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM`</b>


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>B.PXSX SX RA NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM`</b>


<b>Bài giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>3.5 Các phương pháp tính giá thành SP</b>


<b>CPSX</b>
<b>DDCK</b> <b>=</b>
<b>CPSX</b>
<b>DDDK</b> <b>+</b>
<b>CPSX PHÁT </b>
<b>SINH </b>
<b>TRONG KỲ</b>
<b>- CPSX </b>
<b>DDCK</b> <b></b>

<b>-Giá trị </b>


<b>sp phụ </b>


<b>thu hồi </b>


<b>được</b>



<b>3.5.2 Tính giá thành theo PP loại trừ SP phụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Ví dụ:</b>



<b>-CPSXDDDK: 300.000</b>



<b>- CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 4.000.000</b>


<b> + Cp NC tt: 1.000.000</b>



<b> + CP SXC: 600.000 </b>


<b>- Số lượng thành phẩm: </b>



<b> + SP chính: 800 sp; </b>




<b> + SP phụ: Giá vốn: 200.000 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>3.5 Các phương pháp tính giá thành SP</b>


<b>CPSX</b>
<b>DDCK</b> <b>=</b>
<b>CPSX</b>
<b>DDDK</b> <b>+</b>
<b>CPSX PHÁT </b>
<b>SINH </b>
<b>TRONG KỲ</b>
<b>- CPSX </b>
<b>DDCK</b> <b></b>

<b>-Giá trị </b>


<b>sp phụ </b>


<b>thu hồi </b>


<b>được</b>



<b>3.5.3 Tính giá thành theo PP hệ số</b>


Bước 2:


Bước 1:


<b>Tổng SP chuẩn hòan </b>
<b>thành trong kỳ </b> <b>=</b>


<b>Tổng số </b>
<b>lượng từng </b>


<b>lọai SP </b>


<b>h.thành </b>
<b>trong kỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Ví dụ:</b>



<b>CPSXDDDK: 400.000</b>



<b>CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 3.000.000</b>


<b> + Cp NC tt: 500.000</b>



<b> + CP SXC: 700.000 </b>



<b>Số lượng thành phẩm: + 1.000 spA; 500 spB </b>


<b>Bán Tp: 220 spA; 150 spB</b>



<b>Hệ số sp: A là 1; B là 1.2</b>



<b>Đánh giá SPDDCK theo chi phí NVLtt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>3.5 Các phương pháp tính giá thành SP</b>



<b>3.5.4 Tính giá thành theo PP tỷ lệ</b>


<b>Tỷ lệ</b>

<sub>=</sub>

Tổng Z tt các loại sp h.thành trong kỳ



Tổng Z k.hoạch các loại sp



<b>Tổng Z thực tế của </b>
<b>từng loại sp</b> <b>=</b>



<b>Tổng Z k.hoạch </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Ví dụ:</b>


<b>CPSXDDDK: + Cp NVL tt: 550.000, + Cp NC tt: 110.000, + </b>
<b>Cp SXC: 140.000</b>


<b>CPSXKD Trong kỳ: + Cp NVL tt: 5.000.000</b>


<b> + Cp NC tt: 1.600.000</b>
<b> + CP SXC: 2.000.000 </b>
<b>Số lượng thành phẩm: + 1.000 spA; 500 spB </b>


<b>Bán Tp: 200 spA; 100 spB,mức độ hoàn thành 40%, </b>
<b>CPSXDDCK đánh giá theo Z kế hoạch. </b>


<b>Vliệu sử dụng từ đầu quá trình SX</b>


Khỏan mục c.phí SP A SP B


Cp NVL tt 2.800 3.300


CP NC tt 1.000 1.200


CP SXC 1.200 1.500


Cộng 5.000 6.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>3.5 Các phương pháp tính giá thành SP</b>




<b>3.5.4 Tính giá thành theo PP liên hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>3.5.6 Tính giá thành theo PP phân bước</b>


a. Có tính GT bán TP ở từng bước (PP kết chuyển tuần tự))


CP NVL tt Bán Tp GĐ1


CP CB GĐ1


Bán Tp GĐ1
+


CP CB GĐ2


Bán Tp GĐ2
+


Bán Tp GĐ2


CP CB GĐ3


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Ví dụ:</b>



<b>Ở giai đoạn 1: </b>


<b>+ Cp NVL tt: 200.000</b>
<b>+ Cp NC tt: 23.500</b>
<b>+ Cp SXC: 47.000</b>
<b>Ở giai đoạn 2: </b>



<b>+ Cp NC tt: 25.800</b>
<b>+ CP SXC: 43.000 </b>
<b>Ở giai đoạn 3: </b>


<b>+ Cp NC tt: 29.000</b>
<b>+ CP SXC: 43.500 </b>


270.500


90 BTP1


10 SPDD: 40%


68.800


80 BTP2


10 SPDD: 60%


72.500


65 Thành phẩm


15 SPDD: 80%


<b>Đánh giá SPDD theo SPHTTĐ và NVL được đưa vào </b>
<b>ngay từ đầu ở GĐ1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Bài giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>3.5.6 Tính giá thành theo PP phân bước</b>


b. <b>KO</b> tính GT bán TP ở từng bước (PP kết chuyển song song))


Bán TP1


Bán TP2


Bán TPn


<b>THÀNH </b>
<b>PHẨM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Ví dụ:</b>



<b>Ở giai đoạn 1: </b>


<b>+ Cp NVL tt: 200.000</b>
<b>+ Cp NC tt: 23.500</b>
<b>+ Cp SXC: 47.000</b>
<b>Ở giai đoạn 2: </b>


<b>+ Cp NC tt: 25.800</b>
<b>+ CP SXC: 43.000 </b>
<b>Ở giai đoạn 3: </b>



<b>+ Cp NC tt: 29.000</b>
<b>+ CP SXC: 43.500 </b>


270.500


90 BTP1


10 SPDD: 40%


68.800


80 BTP2


10 SPDD: 60%


72.500


65 Thành phẩm


15 SPDD: 80%


<b>Đánh giá SPDD theo SPHTTĐ và NVL được đưa vào </b>
<b>ngay từ đầu ở GĐ1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Phiếu tính giá thành sản phẩm</b>


<b>Khoản </b>


<b>mục</b> <b>CPSX DD đầu </b>


<b>tháng</b>
<b>CPSX </b>
<b>phát sinh </b>
<b>trong </b>
<b>tháng</b>
<b>CPSX dở </b>
<b>dang </b>
<b>cuối </b>
<b>tháng</b>
<b>Tổng giá </b>
<b>thành sp </b>
<b>hoàn </b>
<b>thành</b>


CP NVL tt


CP NC tt


CP SXC


</div>

<!--links-->

×