Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Thị xã Quảng Trị | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Mơn: Tốn - Lớp: 11 </b>


<b> </b><i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<b>Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: </b>


a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0


b) 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 − 4𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0


c)

𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠

3

�𝑠𝑠 +

𝜋𝜋


4

� = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠



<b>Câu 2 (1,5 điểm) </b>


a) Tìm hệ số 𝑠𝑠6trong khai triển (2𝑠𝑠 + 1)8thành đa thức.


b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5 trong khai triển (𝑠𝑠 +1


2

)

𝑛𝑛thành đa thức biến 𝑠𝑠, có hệ số 𝑠𝑠6bằng 4 lần


hệ số 𝑠𝑠4<sub>. </sub>


<b>Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh </b>
số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.


a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.



b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.


<b>Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) và đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính </b>


R=3.


a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇
𝑢𝑢


→với → (3; −2) <sub>𝑢𝑢</sub>


b) Viết phương trình đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng


cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −3.


<b>Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung </b>
điểm 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴 .


a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).


b)

Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝐴𝐴 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝑆𝑆)và tính 𝐴𝐴𝐴𝐴


𝐴𝐴𝐴𝐴
<b>--- HẾT --- </b>


<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. </b></i>


<b>Họ và tên học sinh: ……… Lớp: …………. Số báo danh: …………. </b>
<b>Chữ ký của CBCT: ……… </b>



<i> </i>


<b>Đề KT chính thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Mơn: Tốn - Lớp: 11 </b>


<b> </b><i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<b>Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: </b>


a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0


b) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 − 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0


c) √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3�𝑠𝑠 −𝜋𝜋


4� = 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠


<b>Câu 2 (1,5 điểm) </b>


a) Tìm hệ số 𝑠𝑠7trong khai triển (3𝑠𝑠 + 1)11thành đa thức.


b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5 trong khai triển (𝑠𝑠 +1


3

)

𝑛𝑛thành đa thức biến 𝑠𝑠, có hệ số 𝑠𝑠7bằng 9 lần


hệ số 𝑠𝑠5<sub>. </sub>


<b>Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh </b>


số từ 10 đến 14. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.


a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.


b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.


<b>Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính </b>


R=4.


a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇
𝑢𝑢


→với → (4; −1) <sub>𝑢𝑢</sub>


b) Viết phương trình đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng


cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −2.


<b>Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung </b>
điểm 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 .


a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).


b)

Tìm giao điểm I của 𝐴𝐴𝑆𝑆 với mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)và tính 𝐴𝐴𝐴𝐴


𝐴𝐴𝐴𝐴
<b>--- HẾT --- </b>


<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. </b></i>



<b>Họ và tên học sinh: ……… Lớp: …………. Số báo danh: …………. </b>
<b>Chữ ký của CBCT: ……… </b>


<b>Đề KT chính thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01 </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


a


1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 =1<sub>2 ⇔ �</sub>𝑠𝑠 =
𝜋𝜋


6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋


𝑠𝑠 =5𝜋𝜋<sub>6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋</sub> (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)


<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>


b
1 điểm


<b>Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 khơng thỏa mãn phương trình: vì 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠</b>2𝑠𝑠 = 0 .
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 ptth: 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2<sub>𝑠𝑠 − 4𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 + 1 = 0 ⇔ �</sub>𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1


𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 =1<sub>3</sub>



⇔ � 𝑠𝑠 =


𝜋𝜋
4+ 𝑘𝑘𝜋𝜋


𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠1<sub>3</sub>+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<b>1.c </b>


<b>0.5 </b>
<b>điểm </b>


Đặt 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 +𝜋𝜋<sub>4</sub> ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3<sub>𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 −</sub>𝜋𝜋


4) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*)


Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0


𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 =<sub>𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛</sub>1<sub>2</sub><sub>𝑡𝑡</sub>−<sub>𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛</sub>𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡<sub>3</sub><sub>𝑡𝑡</sub>⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡3<sub>𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡</sub>2<sub>𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0</sub>


⇔ 𝑡𝑡 =𝜋𝜋<sub>2</sub> + 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 =𝜋𝜋<sub>4</sub>+ 𝑘𝑘𝜋𝜋.


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 2 </b>



<b>a </b>


<b>1 điểm </b> <b>Ta có </b>


8


8 8 8


8
0


2 1 <i>k</i>2 <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>( x</i> <i>)</i> <i>C</i> − <i>x</i> −


=


+ =



Ycbt 8 − 𝑘𝑘 = 6 ⇒ 𝑘𝑘 = 2 vậy hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển 2 6


82 1792


<i>C</i> =


<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>b </b>


Ta có


0


1 1


2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>(</i> <i>x )</i> <i>C (</i> <i>)</i> − <i>x</i>


=


+ =



Ycbt 6 1 6 4 1 4


4


2 2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C (</i> <i>)</i> − = <i>C (</i> <i>)</i> − ⇔<i>Cn</i>6 =<i>Cn</i>4 ⇔ − = ⇔ =<i>n</i> 6 4 <i>n</i> 10<i>.</i>


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 3 </b>


<b>a </b>
1 điểm


2
12 66


<i>C</i>


Ω = =


Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu 2 2


7 5 31


<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>


Ω = + =


31


66
<i>P( A )</i>=


<b>0.25 </b>


<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>


<b>b </b>
<b>1 điểm </b>


2
12 66


<i>C</i>


Ω = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 1 1 1


4 2 3 3 17


<i>B</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>.</i>


Ω = + = <sub>vậy </sub> 17


66


<i>P( B )</i>= <b>0.25 </b>



<b>Câu 4 </b>
<b>a. </b>


<b>1 điểm </b> <i>T ( A )u</i> =<i>A'( x'; y') </i><sub> thì </sub>


2 3


5 3


1 2


<i>x'</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x'</i>


<i>A'( ;</i> <i>)</i>


<i>y'</i> <i>y</i> <i>b</i> <i>y'</i>


= + = +


 


⇒ ⇒ −


 <sub>= +</sub>  <sub>= − −</sub>


 


<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>



<b>b. </b>


Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1) ⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠
′<sub>= 1</sub>


𝑦𝑦′<sub>= 2 ⇒ (𝐴𝐴</sub>1) �<sub>𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅</sub>𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1(1; 2)
1 = 𝑅𝑅 = 3


𝑉𝑉(𝑠𝑠; −3)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴′) ⇒ 𝑉𝑉(𝑠𝑠; −3)(𝐼𝐼1) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠


′ <sub>= −3</sub>


𝑦𝑦′<sub>= −6</sub>


⇒ (𝐴𝐴1) �𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(−3; −6) <sub>𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′ = 9</sub>


Phương trình (C’)(𝑠𝑠 + 3)2<sub>+ (𝑦𝑦 + 6)</sub>2 <sub>= 81 </sub>


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<b>Câu 5 </b>
<b>a. </b>
1 điểm


<i>S</i> <i>( SAC )</i>
<i>S</i> <i>( SBD</i>



∈ 





∈ <sub></sub> <sub> S điểm chung thứ nhất. </sub>


Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
Vậy <i>( SAC )</i>∩<i>( SBD )</i>=<i>SO</i>


<i>( SAD )</i>∩<i>( SBC )</i>=<i>?</i>


<i>S</i> <i>( SAD )</i>
<i>S</i> <i>( SBC )</i>


∈ 





∈ <sub></sub> <sub>S điểm chung 2 mp. Ta có </sub>


<i>AD / / BC</i>


<i>AD</i> <i>( SAD )</i> <i>( SAD )</i> <i>( SBD )</i> <i>d</i>


<i>BC</i> <i>( SBD )</i>




⊂ <sub></sub>⇒ ∩ =




⊂ <sub></sub>


Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD.


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.5 </b>


<b>điểm </b> Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AN và SG.


Ta có <b>𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 </b>


<i>( SAM )</i> <i>I</i> <i>AN</i> <i>( SAM )</i>


⊂ ⇒ = ∩


Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung
bình tam giác SGC.



Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE
Vậy <sub>𝐴𝐴𝐴𝐴</sub>𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1<sub>2</sub>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<i><b>E</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>G</b></i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02 </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


a


1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 =√3<sub>2 ⇔ �</sub> 𝑠𝑠 =
𝜋𝜋



6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋


𝑠𝑠 =−𝜋𝜋<sub>6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋</sub> (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)


<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>


b
1 điểm


<b>Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 khơng thỏa mãn phương trình: vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠</b>2𝑠𝑠 = 0 .
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 ptth: 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2<sub>𝑠𝑠 − 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2 = 0 ⇔ �𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1</sub>


𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 2
⇔ � 𝑠𝑠 =𝜋𝜋4 + 𝑘𝑘𝜋𝜋


𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<b>1.c </b>


<b>0.5 </b>
<b>điểm </b>


Đặt 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 −𝜋𝜋<sub>4</sub> ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3<sub>𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 +</sub>𝜋𝜋



4) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*)


Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 khơng thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 =<sub>𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛</sub>12<sub>𝑡𝑡</sub>+


𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡


𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛3<sub>𝑡𝑡</sub>⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡3𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡2𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0


⇔ 𝑡𝑡 =𝜋𝜋<sub>2</sub>+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 =3𝜋𝜋<sub>4</sub> + 𝑘𝑘𝜋𝜋.


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 2 </b>


<b>a </b>


<b>1 điểm </b> <b>Ta có </b>


11


11 11 11


11
0


3 1 <i>k</i>3 <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>



<i>( x</i> <i>)</i> <i>C</i> − <i>x</i> −


=


+ =



Ycbt 11 − 𝑘𝑘 = 7 ⇒ 𝑘𝑘 = 4 vậy hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển 4 7


113 721710


<i>C</i> = <i>.</i>


<b> </b>


<b>0.5 </b>


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<b>b </b>


Ta có


0


1 1


3 3


<i>n</i>



<i>n</i> <i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i>


<i>n</i>
<i>k</i>


<i>(</i> <i>x )</i> <i>C (</i> <i>)</i> − <i>x</i>


=


+ =



Ycbt 7 1 7 9 5 1 5


3 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C (</i> <i>)</i> − = <i>C (</i> <i>)</i> − ⇔<i>C<sub>n</sub></i>7 =<i>C<sub>n</sub></i>5 ⇔ − = ⇔ =<i>n</i> 7 5 <i>n</i> 12<i>.</i> <b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>
<b>Câu 3 </b>


<b>a </b>
1 điểm


2
14 91



<i>C</i>


Ω = =


Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu 2 2


9 5 46


<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>


Ω = + =


46
91
<i>P( A )</i>=


<b>0.25 </b>


<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>


<b>b </b>
<b>1 điểm </b>


2
14 91


<i>C</i>



Ω = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ”


1 1 1 1


5 3 4 2 23


<i>B</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>.</i>


Ω = + =


23
91
<i>P( B )</i>=


<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>


<b>Câu 4 </b>
<b>a. </b>


<b>1 điểm </b> <i>T ( A )u</i> = <i>A'( x'; y') </i><sub> thì </sub>


2


2 2
2


<i>x'</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x'</i>



<i>A'( ; )</i>


<i>y'</i> <i>y</i> <i>b</i> <i>y'</i>


= + =
 
⇒ ⇒
 <sub>= +</sub>  <sub>=</sub>
 
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
<b>b. </b>


Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1) ⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠


′ <sub>= −3</sub>


𝑦𝑦′<sub>= −1 ⇒ (𝐴𝐴</sub>1) � 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼<sub>𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅</sub>1(−3; −1)
1 = 𝑅𝑅 = 4


𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴′) ⇒ 𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐼𝐼1) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠
′ <sub>= 6</sub>


𝑦𝑦′<sub>= 2</sub>


⇒ (𝐴𝐴1) �𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(6; 2) <sub>𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′ = 8</sub>


Phương trình (C’)(𝑠𝑠 − 6)2<sub>+ (𝑦𝑦 − 2)</sub>2 <sub>= 64 </sub>



<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 5 </b>
<b>a. </b>
<b>1 điểm </b>


<i>S</i> <i>( SAC )</i>
<i>S</i> <i>( SBD</i>


∈ 





∈ <sub></sub> <sub> S điểm chung thứ nhất. </sub>


Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
Vậy <i>( SAC )</i>∩<i>( SBD )</i>=<i>SO</i>


<i>( SAB )</i>∩<i>( SCD )</i>=<i>?</i>


<i>S</i> <i>( SAB )</i>
<i>S</i> <i>( SCD )</i>


∈ 






∈ <sub></sub> <sub>S điểm chung 2 mp. Ta có </sub>


<i>AB / / CD</i>


<i>AB</i> <i>( SAB )</i> <i>( SAB )</i> <i>( SCD )</i> <i>d</i>


<i>CD</i> <i>( SCD )</i>



⊂ <sub></sub>⇒ ∩ =




⊂ <sub></sub>


Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>b. </b>
<b>0.5 </b>
<b>điểm </b>


Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng
tâm tam giác ABD.



Gọi I là giao điểm AM và SG.
Ta có <b>𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝑆𝑆 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 </b>


<i>( SDN )</i> <i>I</i> <i>AM</i> <i>( SDN )</i>


⊂ ⇒ = ∩


Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường
trung bình tam giác SGC.


Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME.
Vậy <sub>𝐴𝐴𝐴𝐴</sub>𝐴𝐴𝐴𝐴 =1<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×