Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.59 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Mơn: Tốn - Lớp: 11 </b>
<b> </b><i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<b>Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: </b>
a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0
b) 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 − 4𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0
c)
4
<b>Câu 2 (1,5 điểm) </b>
a) Tìm hệ số 𝑠𝑠6trong khai triển (2𝑠𝑠 + 1)8thành đa thức.
b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5 trong khai triển (𝑠𝑠 +1
2
hệ số 𝑠𝑠4<sub>. </sub>
<b>Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 5 viên bi đỏ được đánh </b>
số từ 8 đến 12. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số chẵn.
<b>Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( 2;-1) và đường tròn (C) có tâm I(1;-2) bán kính </b>
R=3.
a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇
𝑢𝑢
→với → (3; −2) <sub>𝑢𝑢</sub>
b) Viết phương trình đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −3.
<b>Câu 5 (2,0 điểm) . Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung </b>
điểm 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴 .
a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
𝐴𝐴𝐴𝐴
<b>--- HẾT --- </b>
<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. </b></i>
<b>Họ và tên học sinh: ……… Lớp: …………. Số báo danh: …………. </b>
<b>Chữ ký của CBCT: ……… </b>
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Mơn: Tốn - Lớp: 11 </b>
<b> </b><i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<b>Câu 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: </b>
a) 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0
b) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 − 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑠𝑠 = 0
c) √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3�𝑠𝑠 −𝜋𝜋
4� = 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠
<b>Câu 2 (1,5 điểm) </b>
a) Tìm hệ số 𝑠𝑠7trong khai triển (3𝑠𝑠 + 1)11thành đa thức.
b) Tìm số tự nhiên 𝑠𝑠 > 5 trong khai triển (𝑠𝑠 +1
3
hệ số 𝑠𝑠5<sub>. </sub>
<b>Câu 3 (2,0 điểm). Một hộp có chứa 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 5 viên bi đỏ được đánh </b>
a) Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
b) Tính xác suất để chọn được hai viên bi khác màu và tổng 2 số ghi trên hai viên bi là số lẻ.
<b>Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm A( -2;3) và đường tròn (C) có tâm I(3;-1) bán kính </b>
R=4.
a) Tìm tọa độ điểm 𝐴𝐴′ là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến 𝑇𝑇
𝑢𝑢
→với → (4; −1) <sub>𝑢𝑢</sub>
b) Viết phương trình đường trịn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số 𝑘𝑘 = −2.
<b>Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung </b>
điểm 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 .
a) Tìm giao tuyến (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)𝑣𝑣à (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) ⋂(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
𝐴𝐴𝐴𝐴
<b>--- HẾT --- </b>
<i><b>Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. </b></i>
<b>Họ và tên học sinh: ……… Lớp: …………. Số báo danh: …………. </b>
<b>Chữ ký của CBCT: ……… </b>
<b>Đề KT chính thức </b>
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 01 </b>
<b>Câu 1 </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
a
1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − 1 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 =1<sub>2 ⇔ �</sub>𝑠𝑠 =
𝜋𝜋
6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋
𝑠𝑠 =5𝜋𝜋<sub>6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋</sub> (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
b
1 điểm
<b>Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 khơng thỏa mãn phương trình: vì 3𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠</b>2𝑠𝑠 = 0 .
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 ptth: 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2<sub>𝑠𝑠 − 4𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 + 1 = 0 ⇔ �</sub>𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 =1<sub>3</sub>
⇔ � 𝑠𝑠 =
𝜋𝜋
4+ 𝑘𝑘𝜋𝜋
𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠1<sub>3</sub>+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>1.c </b>
<b>0.5 </b>
<b>điểm </b>
Đặt 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 +𝜋𝜋<sub>4</sub> ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3<sub>𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 −</sub>𝜋𝜋
4) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*)
Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 không thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 =<sub>𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛</sub>1<sub>2</sub><sub>𝑡𝑡</sub>−<sub>𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛</sub>𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡<sub>3</sub><sub>𝑡𝑡</sub>⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡3<sub>𝑡𝑡 − 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡</sub>2<sub>𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0</sub>
⇔ 𝑡𝑡 =𝜋𝜋<sub>2</sub> + 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 =𝜋𝜋<sub>4</sub>+ 𝑘𝑘𝜋𝜋.
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>a </b>
<b>1 điểm </b> <b>Ta có </b>
8
8 8 8
8
0
2 1 <i>k</i>2 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>( x</i> <i>)</i> <i>C</i> − <i>x</i> −
=
+ =
Ycbt 8 − 𝑘𝑘 = 6 ⇒ 𝑘𝑘 = 2 vậy hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển 2 6
82 1792
<i>C</i> =
<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>
<b>b </b>
Ta có
0
1 1
2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>(</i> <i>x )</i> <i>C (</i> <i>)</i> − <i>x</i>
=
+ =
Ycbt 6 1 6 4 1 4
4
2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C (</i> <i>)</i> − = <i>C (</i> <i>)</i> − ⇔<i>Cn</i>6 =<i>Cn</i>4 ⇔ − = ⇔ =<i>n</i> 6 4 <i>n</i> 10<i>.</i>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>a </b>
1 điểm
2
12 66
<i>C</i>
Ω = =
Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu 2 2
7 5 31
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
Ω = + =
31
<b>0.25 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>
<b>b </b>
<b>1 điểm </b>
2
12 66
<i>C</i>
Ω = =
1 1 1 1
4 2 3 3 17
<i>B</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>.</i>
Ω = + = <sub>vậy </sub> 17
66
<i>P( B )</i>= <b>0.25 </b>
<b>Câu 4 </b>
<b>a. </b>
<b>1 điểm </b> <i>T ( A )u</i> =<i>A'( x'; y') </i><sub> thì </sub>
2 3
5 3
1 2
<i>x'</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x'</i>
<i>A'( ;</i> <i>)</i>
<i>y'</i> <i>y</i> <i>b</i> <i>y'</i>
= + = +
⇒ ⇒ −
<sub>= +</sub> <sub>= − −</sub>
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
<b>b. </b>
Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1) ⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠
′<sub>= 1</sub>
𝑦𝑦′<sub>= 2 ⇒ (𝐴𝐴</sub>1) �<sub>𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅</sub>𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼1(1; 2)
1 = 𝑅𝑅 = 3
𝑉𝑉(𝑠𝑠; −3)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴′) ⇒ 𝑉𝑉(𝑠𝑠; −3)(𝐼𝐼1) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠
′ <sub>= −3</sub>
𝑦𝑦′<sub>= −6</sub>
⇒ (𝐴𝐴1) �𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(−3; −6) <sub>𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′ = 9</sub>
Phương trình (C’)(𝑠𝑠 + 3)2<sub>+ (𝑦𝑦 + 6)</sub>2 <sub>= 81 </sub>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 5 </b>
<b>a. </b>
1 điểm
<i>S</i> <i>( SAC )</i>
<i>S</i> <i>( SBD</i>
∈
⇒
∈ <sub></sub> <sub> S điểm chung thứ nhất. </sub>
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
Vậy <i>( SAC )</i>∩<i>( SBD )</i>=<i>SO</i>
<i>( SAD )</i>∩<i>( SBC )</i>=<i>?</i>
<i>S</i> <i>( SAD )</i>
<i>S</i> <i>( SBC )</i>
∈
⇒
∈ <sub></sub> <sub>S điểm chung 2 mp. Ta có </sub>
<i>AD / / BC</i>
<i>AD</i> <i>( SAD )</i> <i>( SAD )</i> <i>( SBD )</i> <i>d</i>
<i>BC</i> <i>( SBD )</i>
⊂ <sub></sub>⇒ ∩ =
⊂ <sub></sub>
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AD.
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.5 </b>
<b>điểm </b> Gọi G giao điểm AC và AM, suy ra G là trọng tâm tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AN và SG.
Ta có <b>𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 </b>
<i>( SAM )</i> <i>I</i> <i>AN</i> <i>( SAM )</i>
⊂ ⇒ = ∩
Gọi E là trung điểm GC . Ta có NE là đường trung
bình tam giác SGC.
Tương tự IG là đường trung bình tam giác ANE
Vậy <sub>𝐴𝐴𝐴𝐴</sub>𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1<sub>2</sub>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<i><b>E</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 : Mã đề 02 </b>
<b>Câu 1 </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
a
1 điểm 2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 − √3 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 =√3<sub>2 ⇔ �</sub> 𝑠𝑠 =
𝜋𝜋
6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋
𝑠𝑠 =−𝜋𝜋<sub>6 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋</sub> (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
b
1 điểm
<b>Nhận xét : 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 = 0 khơng thỏa mãn phương trình: vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠</b>2𝑠𝑠 = 0 .
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠 ≠ 0 ptth: 𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2<sub>𝑠𝑠 − 3𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 + 2 = 0 ⇔ �𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 1</sub>
𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠𝑠𝑠 = 2
⇔ � 𝑠𝑠 =𝜋𝜋4 + 𝑘𝑘𝜋𝜋
𝑠𝑠 = 𝑡𝑡𝑎𝑎𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡𝑠𝑠2 + 𝑘𝑘𝜋𝜋 (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>1.c </b>
<b>0.5 </b>
<b>điểm </b>
Đặt 𝑡𝑡 = 𝑠𝑠 −𝜋𝜋<sub>4</sub> ptth:𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3<sub>𝑡𝑡 = √2𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠(𝑡𝑡 +</sub>𝜋𝜋
4) ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠3𝑡𝑡 = 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 (*)
Nhận xét: 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0 khơng thỏa mãn pt vì 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 = 0
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡 ≠ 0 pt(*) ⇔ 1 =<sub>𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛</sub>12<sub>𝑡𝑡</sub>+
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑠𝑠𝑡𝑡
𝑠𝑠𝑠𝑠𝑛𝑛3<sub>𝑡𝑡</sub>⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡3𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡2𝑡𝑡 + 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0 ⇔ 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑡𝑡𝑡𝑡 = 0
⇔ 𝑡𝑡 =𝜋𝜋<sub>2</sub>+ 𝑘𝑘𝜋𝜋 ⇒ 𝑠𝑠 =3𝜋𝜋<sub>4</sub> + 𝑘𝑘𝜋𝜋.
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>a </b>
<b>1 điểm </b> <b>Ta có </b>
11
11 11 11
11
0
3 1 <i>k</i>3 <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>( x</i> <i>)</i> <i>C</i> − <i>x</i> −
=
+ =
Ycbt 11 − 𝑘𝑘 = 7 ⇒ 𝑘𝑘 = 4 vậy hệ số 𝑠𝑠6 trong khai triển 4 7
113 721710
<i>C</i> = <i>.</i>
<b> </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>b </b>
Ta có
0
1 1
3 3
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i> <i>n k</i> <i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>(</i> <i>x )</i> <i>C (</i> <i>)</i> − <i>x</i>
=
+ =
Ycbt 7 1 7 9 5 1 5
3 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C (</i> <i>)</i> − = <i>C (</i> <i>)</i> − ⇔<i>C<sub>n</sub></i>7 =<i>C<sub>n</sub></i>5 ⇔ − = ⇔ =<i>n</i> 7 5 <i>n</i> 12<i>.</i> <b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>a </b>
1 điểm
2
14 91
<i>C</i>
Ω = =
Gọi A biến cố chọn được hai viên bi cùng màu 2 2
9 5 46
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
Ω = + =
46
91
<i>P( A )</i>=
<b>0.25 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>
<b>b </b>
<b>1 điểm </b>
2
14 91
<i>C</i>
Ω = =
Gọi B biến cố “ chọn 2 viên bi khác màu và tổng số ghi trên hai bi là số lẻ”
1 1 1 1
5 3 4 2 23
<i>B</i> <i>C C</i> <i>C C</i> <i>.</i>
Ω = + =
23
91
<i>P( B )</i>=
<b>0.5 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 4 </b>
<b>a. </b>
<b>1 điểm </b> <i>T ( A )u</i> = <i>A'( x'; y') </i><sub> thì </sub>
2
2 2
2
<i>x'</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x'</i>
<i>A'( ; )</i>
<i>y'</i> <i>y</i> <i>b</i> <i>y'</i>
= + =
⇒ ⇒
<sub>= +</sub> <sub>=</sub>
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>
<b>b. </b>
Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐴𝐴) = (𝐴𝐴1) ⇒ Đ𝑐𝑐𝑜𝑜(𝐼𝐼) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠
′ <sub>= −3</sub>
𝑦𝑦′<sub>= −1 ⇒ (𝐴𝐴</sub>1) � 𝑇𝑇â𝑚𝑚𝐼𝐼<sub>𝐴𝐴á𝑠𝑠 𝑘𝑘í𝑠𝑠ℎ 𝑅𝑅</sub>1(−3; −1)
1 = 𝑅𝑅 = 4
𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐴𝐴1) = (𝐴𝐴′) ⇒ 𝑉𝑉(𝑂𝑂; −2)(𝐼𝐼1) = 𝐼𝐼1(𝑠𝑠′; 𝑦𝑦′) ⇒ �𝑠𝑠
′ <sub>= 6</sub>
𝑦𝑦′<sub>= 2</sub>
⇒ (𝐴𝐴1) �𝑇𝑇â𝑚𝑚: 𝐼𝐼′(6; 2) <sub>𝐴𝐴𝑘𝑘 ∶ 𝑅𝑅′ = 8</sub>
Phương trình (C’)(𝑠𝑠 − 6)2<sub>+ (𝑦𝑦 − 2)</sub>2 <sub>= 64 </sub>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 5 </b>
<b>a. </b>
<b>1 điểm </b>
<i>S</i> <i>( SAC )</i>
<i>S</i> <i>( SBD</i>
∈
⇒
∈ <sub></sub> <sub> S điểm chung thứ nhất. </sub>
Gọi O là giao điểm AC và BD nên O là điểm chung của hai mặt phẳng.
Vậy <i>( SAC )</i>∩<i>( SBD )</i>=<i>SO</i>
<i>( SAB )</i>∩<i>( SCD )</i>=<i>?</i>
<i>S</i> <i>( SAB )</i>
<i>S</i> <i>( SCD )</i>
∈
⇒
∈ <sub></sub> <sub>S điểm chung 2 mp. Ta có </sub>
<i>AB / / CD</i>
<i>AB</i> <i>( SAB )</i> <i>( SAB )</i> <i>( SCD )</i> <i>d</i>
<i>CD</i> <i>( SCD )</i>
⊂ <sub></sub>⇒ ∩ =
⊂ <sub></sub>
Đường thẳng d đi qua S và d song song với AB.
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>b. </b>
<b>0.5 </b>
<b>điểm </b>
Gọi G giao điểm AC và DN, suy ra G là trọng
tâm tam giác ABD.
Gọi I là giao điểm AM và SG.
Ta có <b>𝐼𝐼 ∈ 𝐴𝐴𝑆𝑆 𝑣𝑣à 𝐼𝐼 ∈ 𝑆𝑆𝑆𝑆 </b>
<i>( SDN )</i> <i>I</i> <i>AM</i> <i>( SDN )</i>
⊂ ⇒ = ∩
Gọi E là trung điểm GC . Ta có ME là đường
trung bình tam giác SGC.
Tương tự IG là đường trung bình tam giác AME.
Vậy <sub>𝐴𝐴𝐴𝐴</sub>𝐴𝐴𝐴𝐴 =1<sub>2</sub>