Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Bài tập và Lý thuyết chương 5 đại số lớp 11 - Tiếp tuyến - Đặng Việt Đông | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.87 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾP TUYẾN</b>


<b>A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP</b>



<b>1. Tiếp tuyến tại điểm </b><i>M x y</i>

0; 0

<b> thuộc đồ thị hàm số:</b>


Cho hàm số

 

<i>C</i> : <i>y</i> <i>f x và điểm </i>

 

<i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.</i>
- Tính đạo hàm <i>f x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là </i>'

 

<i>f x</i>'

 

0


- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: <i>y</i><i>f x x x</i>'

  

 0

<i>y</i>0


<b>2. Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước</b>


- Gọi

 

 <sub> là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k. </sub>


- Giả sử <i>M x y là tiếp điểm. Khi đó </i>

0; 0

<i>x</i>0 thỏa mãn: <i>f x</i>'

 

0 <i>k (*) .</i>
- Giải (*) tìm <i>x</i>0. Suy ra <i>y</i>0 <i>f x .</i>

 

0


- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: <i>y k x x</i>

 0

<i>y</i>0


<b>3. Tiếp tuyến đi qua điểm </b>


Cho hàm số

 

<i>C</i> : <i>y</i> <i>f x và điểm </i>

 

<i>A a b . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua </i>

;


A.


- Gọi

 

 <sub> là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó </sub>

<sub> </sub>

 :<i>y k x a</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>b (*)</i>


- Để

 

 <sub> là tiếp tuyến của (C) </sub>

 

 



 

 



1



' 2


  




 







<i>f x</i> <i>k x a</i> <i>b</i>


<i>f x</i> <i>k</i> có nghiệm.


- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm.


<b>Chú ý:</b>


<b>1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm </b><i>M x y thuộc (C) là: </i>

0; 0

<i>k</i><i>f x</i>'

 

0


<b>2. Cho đường thẳng </b>

 

<i>d</i> : <i>y k x b<sub>d</sub></i> 


+)

   

 / / <i>d </i> <i>k</i><sub></sub> <i>k<sub>d</sub></i> +)

   

  <i>d </i> . <i>d</i>  1   1
<i>d</i>



<i>k k</i> <i>k</i>


<i>k</i>
+)

,

tan


1 .







   



<i>d</i>


<i>d</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>d</i>


<i>k k</i>


  +)

,<i>Ox</i>

  <i>k</i><sub></sub> tan


<b>3. Cho hàm số bậc 3: </b> 3 2 <sub>,</sub>

<sub>0</sub>



    



<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d a</i>


+) Khi <i>a</i>0: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi <i>a</i>0: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.

<b>B – BÀI TẬP</b>



<b>DẠNG 1: TIẾP TUYẾN TẠI ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ:</b>



<b>Câu 1. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ), có đồ thị

 

<i>C và điểm M x f x</i>0

0; ( )0

( )<i>C . Phương trình tiếp tuyến của</i>

 

<i>C tại M</i>0 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b><i>y y</i> 0 <i>f x</i>( )0

<i>x x .</i> 0

<b>D. </b><i>y y</i> 0 <i>f x x</i>( )0 .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i>

<i>x</i>1

 

2 <i>x</i>– 2

tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2 là
<b>A. </b><i>y</i>–8<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>18. <b>C. </b><i>y</i>–4<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>18.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>M x y là tọa độ tiếp điểm.</i>

0; 0


Ta có <i>x</i>0  2 <i>y</i>0 0.


<sub>1</sub>

 

2 <sub>– 2</sub>

3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


  <i>x</i>  



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


 <i>y</i>  <i>x</i>   <i>y</i>

 

2 9.


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>9

<i>x</i> 2

0  <i>y</i>9<i>x</i>18.


<b>Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>

3 –<i>x</i>

2 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2 là
<b>A. </b><i>y</i>–3<i>x</i>8. <b>B. </b><i>y</i>–3<i>x</i>6. <b>C. </b><i>y</i>3 – 8<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>3 – 6<i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>M x y là tọa độ tiếp điểm.</i>

0; 0


Ta có <i>x</i>0  2 <i>y</i>0 2.


<sub>3</sub>

2 3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub>


  


 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i> <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>9</sub>




 <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>

 

2 3.


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>3

<i>x</i> 2

2  <i>y</i>3<i>x</i>8.
<b>Câu 4. Cho đường cong </b>

 

<i><sub>C</sub></i> <sub>: </sub><i><sub>y x . Phương trình tiếp tuyến của </sub></i>2



 

<i>C tại điểm M</i>

–1;1


<b>A. </b><i>y</i>–2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>–2 –1<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>2 –1<i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C.</b>


2 <sub>2</sub>



  


<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>.


1

2
  


<i>y</i> <sub>.</sub>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm: <i>y</i>2

<i>x</i>1 1

  <i>y</i>2<i>x</i>1.
<b>Câu 5. Cho hàm số </b>


2


2





<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>

1; –2



<b>A. </b><i>y</i>–4

<i>x</i>–1 – 2

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>–5

<sub></sub>

<i>x</i>–1

<sub></sub>

2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>–5

<sub></sub>

<i>x</i>–1 – 2

<sub></sub>

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>–3

<sub></sub>

<i>x</i>–1 – 2

<sub></sub>

<sub>.</sub>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C.</b>




2 2


2


4 2


2 <sub>2</sub>


  




  


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> , <i>y</i>

 

1 5.


Phương trình tiếp tuyến cần tìm: <i>y</i>5

<i>x</i>1

 2  <i>y</i>5<i>x</i>3.
<b>Câu 6. Cho hàm số</b> 1 3<sub>– 3</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>2</sub>


3


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>y</i>7<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>7<i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i>7<i>x</i>2 . <b>D. </b><i>y</i>7<i>x</i> 2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>
Ta có : 2


6 7
 
 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


Hệ số góc tiếp tuyến <i>y</i>

 

0 7
Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>

0;2

:




7 0 2 7 2


    



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 7. </b>Gọi

 

<i>P là đồ thị của hàm số </i> 2


3
2


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến với

 

<i>P tại điểm mà </i>

 

<i>P </i>


cắt trục tung là:


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i><i>x</i> 3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>4<i>x</i>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>11<i>x</i>3<sub>. </sub>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có :

 

<i>P cắt trục tung tại điểm M</i>

0;3

.


4 1
  


<i>y</i> <i>x</i>


Hệ số góc tiếp tuyến : <i>y</i>

 

0 1


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>P tại M</i>

0;3

là <i>y</i>1

<i>x</i> 0

  3 <i>x</i> 3.


<b>Câu 8. </b>Đồ thị

 

<i>C của hàm số </i> 3 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> cắt trục tung tại điểm <i>A</i>. Tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm A</i> có
phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>5<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>5<i>x</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có : điểm <i>A</i>

0; 1



2


4
1

 





<i>y</i>


<i>x</i>  hệ số góc tiếp tuyến <i>y</i>

 

0 4


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C tại điểm A</i>

0; 1

<sub> là :</sub>




4 0 1 4 1


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 9. Cho hàm số </b> 2 4


3





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục
hoành là:


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i> 4. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Giao điểm của (H)<sub> với trục hồnh là </sub><i>A</i>(2;0)<sub>. Ta có: </sub> ' 2 <sub>2</sub> '(2) 2
( 3)




  




<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>2(<i>x</i> 2) hay <i>y</i>2<i>x</i>4.
<b>Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>

 

3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x tại điểm có hồnh độ x</i>0 1 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i>.



Đạo hàm: 2


3 4 3.
   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


1

10;

1

6


    


<i>y</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

 

<i>d</i> :<i>y</i>10

<i>x</i>1

 6 10 <i>x</i>4.
<b>Câu 11. Gọi </b>

 

<i>H là đồ thị hàm số y</i><i>x</i>1.


<i>x</i> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>H tại các giao điểm</i>
của

 

<i>H với hai trục toạ độ là:</i>


<b>A. </b><i>y x</i> 1. <b><sub>B. </sub></b> 1.


1
 


 <sub> </sub>


<i>y x</i>



<i>y x</i> <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i>\ 0 .

 


Đạo hàm: <i>y</i> 1<sub>2</sub>.


<i>x</i>


 

<i>H cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ là x</i>1 và khơng cắt trục tung.

 

1 1


 


<i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>d y</i>:  <i>x</i> 1.


<b>Câu 12. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b>( ) : 1
2





<i>x</i>


<i>H</i> <i>y</i>



<i>x</i> tại giao điểm của ( )<i>H</i> và trục hoành:
<b>A. </b> 1( 1).


3
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3 .<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 3. <b>D. </b><i>y</i>3(<i>x</i>1).


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định: <i>D</i>\

2 .



Đạo hàm:


2


3
.
2
 




<i>y</i>
<i>x</i>


( )<i>H</i> <sub> cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ </sub><i>xo</i> 1

 

 



1


1 ; 1 0
3




 <i>y</i>  <i>y</i> 


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : 1

1 .



3
 


<i>d y</i> <i>x</i>


<b>Câu 13. Gọi</b>

 

P là đồ thị hàm số 2 <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến với

 

P tại giao điểm của

 

P và
trục tung là


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i> 3. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 3. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>
Tập xác định:<i>D</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đạo hàm: <i>y</i> 2<i>x</i>1 hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>x</i>0 là 1.



Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i>

0;3

là <i>y</i><i>x</i>3.
<b>Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 4


1




<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2. <b>B. </b><i>y x</i> 2. <b>C. </b><i>y x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i> 3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án D. </b>


Tập xác định:<i>D</i>\ 1 .

 



Đạo hàm:


2


4
1
 




<i>y</i>



<i>x</i> .


Tiếp tuyến tại <i>M</i>

1; 2

có hệ số góc là <i>k</i> 1.
Phương trình của tiếp tuyến là <i>y</i><i>x</i> 3


<b>Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2
là:


<b>A. </b><i>y</i>8<i>x</i> 6,<i>y</i>8<i>x</i> 6. <b>B. </b><i>y</i>8<i>x</i> 6,<i>y</i>8<i>x</i>6.


<b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i> 8,<i>y</i>8<i>x</i>8. <b>D. </b><i>y</i>40<i>x</i> 57.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>
Tập xác định:<i>D</i>.
Đạo hàm: <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>.


Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2 4 2 2 1 1
1




   <sub> </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


Tại <i>M</i>

1;2

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i>8<i>x</i> 6.
Tại <i>N</i>

1; 2

<sub>. Phương trình tiếp tuyến là </sub><i>y</i>8<i>x</i> 6.
<b>Câu 16. Cho đồ thị </b>( ) : 2


1





<i>x</i>


<i>H</i> <i>y</i>


<i>x</i> và điểm <i>A</i>( )<i>H</i> có tung độ <i>y</i>4. Hãy lập phương trình tiếp tuyến
của ( )<i>H</i> <sub> tại điểm </sub><i>A</i>.



<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>11. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>11. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>10.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án D. </b>


Tập xác định:<i>D</i>\ 1 .

 



Đạo hàm:


2


3
1
 




<i>y</i>


<i>x</i> .


Tung độ của tiếp tuyến là <i>y</i>4nên 4 2 2
1




  





<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> .


Tại <i>M</i>

2;4

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


2 1


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có


phương trình là:


<b>A. </b><i>y x</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y x</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i><i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i> <i>x</i><sub>.</sub>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn A. </b>
Ta có:




2


2


2 2 1


'


2 1


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> .


Giao điểm <i>M</i> của đồ thị với trục tung : <i>x</i>0  0 <i>y</i>0 1
Hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>M</i> là : <i>k</i><i>y</i>' 0

 

1<sub>.</sub>



Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>M</i> là : <i>y k x x</i>

 0

<i>y</i>0  <i>y x</i> 1.
<b>Câu 18. Cho đường cong </b>


2
1
( ) :


1
 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>C y</i>


<i>x</i> và điểm <i>A</i>( )<i>C</i> có hồnh độ <i>x</i>3. Lập phương trình tiếp


tuyến của ( )<i>C</i> tại điểm <i>A</i>.


<b>A. </b> 3 5


4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>5. <b>C. </b> 3 5


4 4
 



<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1 5


4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>
Ta có:



2


2
2
'


1





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> . Tại điểm <i>A</i>( )<i>C</i> có hồnh độ: 0 0


7
3


2
  


<i>x</i> <i>y</i>


Hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>A</i> là : ' 3

 

3


4


 


<i>k</i> <i>y</i> .


Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>A</i> là :

0

0


3 5
4 4
     


<i>y k x x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1
2



<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm


1
;1
2
 
 
 


<i>A</i> có phương trình là:


<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>3. <b>B. </b>2<i>x</i> 2<i>y</i>1. <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>3. <b>D. </b>2<i>x</i> 2<i>y</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có: ' 1


2 2





<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> . Hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>A</i> là :


1



' 1


2
 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>k</i> <i>y</i> .


Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>A</i> là : <i>y k x x</i>

 0

<i>y</i>0  2<i>x</i>2<i>y</i>3.
<b>Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>

 

3 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 2 có phương trình
là:


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i> 8. <b>B. </b><i>y</i>20<i>x</i>22. <b>C. </b><i>y</i>20<i>x</i> 22. <b>D. </b><i>y</i>20<i>x</i>16.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <sub>'</sub>

 

<sub>3</sub> 2 <sub>4</sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>A</i> là : <i>y k x x</i>

 0

<i>y</i>0  <i>y</i>20<i>x</i>22.
<b>Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b><sub>( ) :</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 3



 


<i>C y</i> <i>x</i> <i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 0 là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>0. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>12<i>x</i>.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có: <sub>' 3 12</sub> 2


 


<i>y</i> <i>x</i> . Tại điểm <i>A</i>( )<i>C</i> có hồnh độ: <i>x</i>0  0 <i>y</i>0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại <i>A</i> là : <i>k</i><i>y</i>' 0

 

3.


Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>A</i>là : <i>y k x x</i>

 0

<i>y</i>0 <i>y</i>3<i>x . </i>
<b>Câu 22. Cho hàm số </b> 1 3 2 <sub>2</sub>


3


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị hàm số

 

<i>C . Phương trình tiếp tuyến của </i>

 

<i>C tại điểm có</i>


hồnh độ là nghiệm của phương trình <i>y</i>" 0 <sub> là</sub>


<b>A. </b> 7


3
 



<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 7


3
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 7


3
 


<i>y x</i> <b>D. </b> 7


3


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có 2


2
  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i>2


Theo giả thiết <i>x</i>0 là nghiệm của phương trình <i>y x</i>( ) 00   2<i>x</i>  2 0 <i>x</i>0 1



Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1; 4
3


 


 


 


 


<i>A</i> là: 7


3
 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 23. Gọi </b><i>M</i> là giao điểm của đồ thị hàm số 2 1


2





<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ
thị hàm số trên tại điểm <i>M</i> là:


<b>A. </b> 3 1


2 2
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 1


4 2
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 3 1


4 2
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 1


2 2
 


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Vì <i>M</i> là giao điểm của đồ thị với trục <i>Oy</i> 0;1


2
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


<i>M</i>


2
3
( 2)



 




<i>y</i>
<i>x</i>


3
(0)


4


 <i>k</i><i>y</i> 


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm <i>M</i> là: 3 1


4 2


 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 24. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Phương trình tiếp tuyến của </i>

 

<i>C tại giao điểm</i>


của

 

<i>C với trục tung là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>


Giao điểm của

 

<i>C với trục tung là A</i>(0;1) <i>y</i>(0) 3.


<b>Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b>


4 2


1


4 2


<i>x</i> <i>x</i> 


<i>y</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1 là:



<b>A. </b>– 2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có <i>f</i> ( 1)2.
<b>Chọn đáp án A. </b>


<b>Câu 26. Cho hàm số </b> 1 3 2 2 3 1
3


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ là nghiệm
của phương trình <i>y</i> 0<sub> có phương trình:</sub>


<b>A. </b> 11


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 11



3
 


<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 4 0 2
     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b><sub>. </sub></b>


Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 là tiếp điểm


5
2;


3
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 



<i>M</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: (2)

2

5


3


  


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> 11


3
 <i>y</i><i>x</i> <b>.</b>


<b>Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> : 3




<i>y x</i> tại điểm <i>M</i>0( 1; 1)  là:


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


+ 2


3 ( 1) 3
   



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


+ PTTT của ( )<i>C</i> <sub> tại điểm </sub><i>M</i><sub>0</sub>( 1; 1)  là <i>y</i>3(<i>x</i>1) 1  <i>y</i>3<i>x</i>2.
<b>Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> : 3




<i>y x</i> tại điểm có hồnh độ bằng 1 là:


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i> 3<sub>.</sub>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


+ <sub></sub> <sub>3</sub> 2 <sub></sub><sub>(1) 3</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .


+ <i>x</i>0  1 <i>y</i>0 <i>y</i>(1) 1 .


+PTTT của đồ thị ( )<i>C</i> <sub> tại điểm có hoành độ bằng </sub>1 là: <i>y</i>3(<i>x</i>1) 1  <i>y</i>3<i>x</i> 2<sub>.</sub>


<b>Câu 29. Cho hàm số </b>


2 <sub>11</sub>
( )



8 2


 <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b> 1( 2) 7
2


  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1( 2) 7


2


  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1( 2) 6


2


  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1( 2) 6


2


  


<i>y</i> <i>x</i> .



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Đáp án C</b>


Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm M x y có phương trình là: </i>

0; 0

<i>y y</i> 0 <i>f x</i>

  

0 <i>x x</i> 0



1
( ) ( 2)


4 2


  <i>x</i>  


<i>f x</i> <i>f</i> ;<i>y</i>0 6


Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng 1

2

6
2


  


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đường cong </b>


2
1
( )


1
 






<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1 là:


<b>A. </b> 3 5


4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3 5


4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 4 5


3 4
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 4 5


3 4
 



<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B</b>


Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm M x y có phương trình là: </i>

0; 0

<i>y y</i> 0 <i>f x</i>

  

0 <i>x x</i> 0





2 2


2


1 2


( )


1 <sub>1</sub>




    


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> ,



3 1


1 ; 1


4 2


    


<i>f</i> <i>y</i>


Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại<i>x</i>0 1 có dạng


3 5
4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 31. Cho hàm số </b> 2


( ) 5 4
   


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> , có đồ thị

 

<i>C . Tại các giao điểm của </i>

 

<i>C với trục Ox , tiếp</i>


tuyến của

 

<i>C có phương trình:</i>


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 và <i>y</i>3<i>x</i>12. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i> 3 và <i>y</i>3<i>x</i>12.
<b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 và <i>y</i>3<i>x</i>12. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 và <i>y</i>2<i>x</i>12.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>.</b>


<b>Đáp án A. </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm.


2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub> 1


4



 <sub>   </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 

2 5



  


<i>f x</i> <i>x</i>


TH1: <i>x</i>0 1;<i>y</i>0 0;f

1

3 PTTT có dạng :<i>y</i>3<i>x</i>3
TH2: <i>x</i>0 4;<i>y</i>0 0;f

4

3 PTTT có dạng :<i>y</i>3<i>x</i>12


<b>Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đường cong </b>

 

tan 3
4


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i> tại điểm có hồnh độ 0


6


<i>x</i> 


là:


<b>A. </b> 6


6
  



<i>y</i> <i>x</i>  . <b>B. </b> 6


6
  


<i>y</i> <i>x</i>  . <b>C. </b><i>y</i>6<i>x</i>1. <b>D. </b> 6


6
  


<i>y</i> <i>x</i>  .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 


2


3
cos 3


4

 


 




 



 


<i>f x</i>


<i>x</i>


 ;


0 ;


6


<i>x</i>  <i>y</i>0 1; <i>f x</i>

 

0 6


Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>6<i>x</i>1.


<b>Câu 33. Cho hàm số </b><sub>y 2x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>1</sub>


   có đồ thị

 

C , tiếp tuyến với

 

C nhận điểm 0 0


3
;
2
 
 
 


<i>M</i> <i>y</i> làm tiếp
điểm có phương trình là:



<b>A. </b> 9


2


<i>y</i> <i>x</i>. <b>B. </b> 9 27


2 4
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 9 23


2 4
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 9 31


2 4
 <i>x</i>


<i>y</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>
Tập xác định:<i>D</i>.


Ta có 0 0



3


1
2


  


<i>x</i> <i>y</i> .


Đạo hàm của hàm số 2


6 6
  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>.


Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại 0 0


3
;
2
 
 
 


<i>M</i> <i>y</i> là 9


2



<i>k</i> .


Phương trình của tiếp tuyến là 9 23


2 4
 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 34. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hồnh độ </b>
tiếp điểm bằng 1


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> 6 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i> 7 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i> 4 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i> 5


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>6</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Ta có: <i>x</i>0  1 <i>y</i>0 1, '(1) 3<i>y</i> 



Phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i><i>y x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0)<i>y</i>0 3(<i>x</i>1) 1 3  <i>x</i> 4
<b>Câu 35. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tung độ </b>
tiếp điểm bằng 9


<b>A. </b>


18 81


9


18 27


 



 <sub></sub>


  




<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<b>B. </b>


81
9


9 2


 


 <sub></sub>


  




<i>y x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b>


18 1
9



9 7


 



 <sub></sub>


  




<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b>


81
9


9 2


 


 <sub></sub>




  




<i>y x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có: 2


' 3 6  6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Ta có: <i>y</i>0  9 <i>x</i>033<i>x</i>02 6<i>x</i>0 8 0  <i>x</i>0 1,<i>x</i>0 2,<i>x</i>0 4.


 <i>x</i><sub>0</sub> 4 <i>y x</i>'( ) 18<sub>0</sub>  . Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i>18(<i>x</i>4) 9 18  <i>x</i>81
 <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 9. Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i>9(<i>x</i>1) 9 9<i>x</i>
 <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y x</i>'( ) 18<sub>0</sub>  . Phương trình tiếp tuyến là:<i>y</i>18(<i>x</i> 2) 9 18  <i>x</i> 27.
<b>Câu 36. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


  



<i>y x</i> <i>x</i> <b>(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hoành độ tiếp </b>
điểm bằng 0


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>12 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>11 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>2


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>3</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> . Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0



<b> Ta có: </b><i>x</i>0  0 <i>y</i>0 1, '( )<i>y x</i>0 3
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>3<i>x</i>1.
<b>Câu 37. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp điểm
bằng 3


<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>3 <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i> 4 hay <i>y</i>3


<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i> 3<sub> hay </sub><i>y</i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>9<i>x</i>13<sub> hay </sub><i>y</i>3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn D. </b>


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>3</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> . Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0



<b> Ta có: </b> 3


0  3 0 3 0 2 0  0 2, 0 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <i>x</i>0  1 <i>y x</i>'( ) 00  . Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>3


 <i>x</i>0  2 <i>y x</i>'( ) 90  . Phương trình tiếp tuyến:


9( 2) 3 9 13
    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 38. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: </b> <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> biết tung độ tiếp điểm bằng 1



<b>A. </b>
1


8 2 5


8 2 5






 




 <sub></sub> <sub></sub>




<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>B. </b>
1


8 2 15
8 2 15







 




 <sub></sub> <sub></sub>




<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b>
1


8 2 1


8 2 1







 




 <sub></sub> <sub></sub>




<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b>
1


8 2 10
8 2 10





 




 <sub></sub> <sub></sub>





<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <sub>' 8</sub> 3 <sub>8</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Gọi <i>M x y là tiếp điểm.</i>

0; 0



<b> Ta có: </b> 4 2


0  1 2 0  4 0  0 0 0, 0  2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <i>x</i>0  0 <i>y x</i>'( ) 00  . Phương trình tiếp tuyến là: <i>y</i>1


 <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y x</i>'( ) 8 2<sub>0</sub>  . Phương trình tiếp tuyến





8 2 2 1 8 2 15


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 8 2. Phương trình tiếp tuyến




8 2 2 1 8 2 15


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 39. Cho hàm số </b> 4 2 <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ tiếp </b>
điểm bằng 1


<b>A. </b><i>y</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>3 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>4


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <sub>' 4</sub> 3 <sub>2</sub>



 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>. Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0



Ta có 4 2


0  1 0  0  0 0 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , <i>y x</i>'( ) 00 
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>1


<b>Câu 40. Cho hàm số </b> 2 2


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tung độ tiếp điểm bằng


2
 .


<b>A. </b> 7



1
 


 <sub> </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b>


7
21
 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>


27
21
 


 <sub></sub> <sub></sub>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>


27
1
 


 <sub> </sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


0
0
2


0 0


2 2
4


: ( )


( 1) 1






   


 


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: 2
4
'


( 1)





<i>y</i>
<i>x</i>



Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 nên ta có


0 0


2
0


4


1 3, 1


( 1)


    


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <i>x</i>0  2 <i>y</i>0   4 :<i>y</i> <i>x</i>7


 <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>y</i><sub>0</sub>   0 :<i>y</i><i>x</i>1


<b>Câu 41. Cho hàm số </b>


2






<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x</i> , có đồ thị là

 

C . Tìm a, bbiết tiếp tuyến của đồ thị

 

C tại giao điểm
của

 

C và trục Ox có phương trình là 1 2


2
 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b>a 1, b 1 <b>B. </b>a 1, b 2 <b>C. </b>a 1, b 3 <b>D. </b>a 1, b 4


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Giao điểm của tiếp tuyến d : 1 2
2
 


<i>y</i> <i>x</i> với trục Ox là A 4;0 , hệ số góc của

d : k 1
2


 và A 4;0 ,


4


( ) 0 4 0



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có: 2

 



2 2


' 4


( 2) 4


   


  




<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Theo bài tốn thì: 1 '(4) 1 2 1 2 2


2 2 4 2


 



    <i>a b</i>    


<i>k</i> <i>y</i> <i>a b</i>


Giải hệ 4 0


2 2


 




 


<i>a b</i>


<i>a b</i> ta được a 1, b 4


<b>Câu 42. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> có đồ thị là

 

C . Giả sử

 

<i>d là tiếp tuyến của </i>

 

C tại điểm có hồnh
độ <i>x</i>2, đồng thời

 

<i>d cắt đồ thị </i>

 

C tại N, tìm tọa độ N .


<b>A. </b><i>N</i>

1; 1

<b>B. </b><i>N</i>

2;3

<b>C. </b><i>N</i>

4; 51

<b>D. </b><i>N</i>

3;19


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn C. </b>


Tiếp tuyến

 

<i>d tại điểm </i>M của đồ thị

 

C có hồnh độ <i>x</i>0  2 <i>y</i>0 3


Ta có 2


0


'( ) 3  3 '( ) '(2) 9


<i>y x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến

 

<i>d tại điểm </i>M của đồ thị

 

C là


0 0 0


'( )( ) 9( 2) 3 9 15
         


<i>y</i> <i>y x</i> <i>x x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


Xét phương trình 3 <sub>3</sub> <sub>1 9</sub> <sub>15</sub> 3 <sub>12</sub> <sub>16 0</sub>

<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub> <sub>8</sub>

<sub>0</sub>


            


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


4


 <i>x</i> hoặc <i>x</i>2 ( không thỏa )


Vậy <i>N</i>

4; 51

<sub> là điểm cần tìm</sub>


<b>Câu 43. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 3 <sub>6</sub> 2 <sub>11</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> tại điểm có tung độ bằng 5.
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 ; <i>y</i><i>x</i>2 ; <i>y</i>2<i>x</i>1


<b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 ; <i>y</i><i>x</i>7 ; <i>y</i>2<i>x</i> 2


<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 ; <i>y</i><i>x</i>2 ; <i>y</i>2<i>x</i> 2


<b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 ; <i>y</i><i>x</i>7 ; <i>y</i>2<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: 3 2


5 6 11 6 0 1; 2; 3
         


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Phương trình các tiếp tuyến: <i>y</i>2<i>x</i>3 ; <i>y</i><i>x</i>7 ; <i>y</i>2<i>x</i>1


<b>Câu 44. Cho hàm số </b> 2 1



1
 




<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 2 tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25


2 .


<b>A. </b>


23
2;


9
28
7;


9


 






 <sub></sub> <sub></sub>





<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<b>B. </b>


23
2;


9
28
7;


9


 





 <sub></sub> <sub></sub>






<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<b>C. </b>


23
2;


9
28
7;


9


 





 <sub></sub> <sub></sub>





<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<b>D. </b>



23
2;


9
28
7;


9


 





 <sub></sub> <sub></sub>





<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có: 2
3
'



( 1)
 




<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


Ta có <i>x</i>0  2 <i>y</i>0  <i>m</i> 5, '( )<i>y x</i>0 <i>m</i> 3. Phương trình tiếp tuyến  của (Cm) tại điểm có hồnh độ
0 2


<i>x</i> là:


( 3)( 2) 5 ( 3) 3 11
          


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>.</sub>


 3 11;0


3


 


    <sub></sub> <sub></sub>





 


<i>m</i>


<i>Ox A</i> <i>A</i>


<i>m</i> , với <i>m</i> 3 0


  <i>Oy B</i>  <i>B</i>

0;3<i>m</i>11


Suy ra diện tích tam giác OAB là:


2


1 1 (3 11)
.


2 2 3




 




<i>m</i>
<i>S</i> <i>OA OB</i>


<i>m</i>


Theo giả thiết bài toán ta suy ra:


2


1 (3 11) 25


2 3 2






<i>m</i>
<i>m</i>
2
2


2


9 66 121 25 75
(3 11) 25 3


9 66 121 25 75


    


    <sub> </sub>


   



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


2


2


23
2;


9 41 46 0 <sub>9</sub>


28


9 91 196 0 <sub>7;</sub>


9


 




   


   



   


 <sub></sub> <sub></sub>





<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i> .


<b>Câu 45. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị </b> ( ), ( ), ( )
( )


  <i>f x</i>


<i>y</i> <i>f x y g x y</i>


<i>g x</i> tại điểm của hoành độ <i>x</i>0 bằng


nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.


<b>A. </b> (0) 1
4


<i>f</i> <b>B. </b> (0) 1



4


<i>f</i> <b>C. </b> (0) 1


4


<i>f</i> <b>D. </b> (0) 1


4


<i>f</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Theo giả thiết ta có: 2


'(0). (0) '(0) (0)
'(0) '(0)


(0)


 <i>f</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>g</i>



<i>g</i>


2
2


2
'(0) '(0)


1 1 1


(0) (0) (0) (0)


(0) (0)


1 4 2 4


(0)



  


  <sub></sub>          


 





<i>f</i> <i>g</i>



<i>f</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>


<i>g</i> <i>f</i>


<i>g</i>


<b>Câu 46. Tìm trên (C) : </b> 3 2


2 3 1
  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 8.


<b>A. </b><i>M</i>( 1; 4)  <b>B. </b><i>M</i>( 2; 27)  <b>C. </b><i>M</i>(1;0) <b><sub>D. </sub></b><i>M</i>(2;5)


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Giả sử <i>M x y</i>( ; ) ( )0 0  <i>C</i> 


3 2


0 2 0 3 0 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Ta có: <sub> </sub><sub>3</sub> 2 <sub>6</sub>





<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>.


Phương trình tiếp tuyến  tại M: <i>y</i>(6<i>x</i>02 6 )(<i>x</i>0 <i>x x</i> 0) 2 <i>x</i>03 3<i>x</i>021.
 đi qua <i>P</i>(0;8)<sub> </sub> 3 2


0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của đường cong </b> ( )


2




<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> tại điểm <i>M</i>

1; 1

là:


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>2<i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>2<i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>2<i>x</i>1<sub>.</sub>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C</b>


 



2



2
2
 




<i>f x</i>
<i>x</i>


Ta có <i>x</i>0 1; <i>y</i>0 1; <i>f x</i>

 

0 2
Phương trình tiếp tuyến <i>y</i>2<i>x</i>1.
<b>Câu 48. Tiếp tuyến của parabol</b> <sub>4</sub> 2


 


<i>y</i> <i>x</i> tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng. Diện
tích của tam giác vng đó là:


<b>A. </b>25


2 . <b>B. </b>


5


4. <b>C. </b>


5


2. <b>D. </b>



25
4 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


+ <i>y</i>2<i>x</i> <i>y</i>(1)2.


+PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là: <i>y</i>2(<i>x</i>1) 3  <i>y</i>2<i>x</i>5 ( )<i>d</i> .
+ Ta có ( )<i>d</i> <i> giao Ox tại </i> 5;0


2
 
 
 


<i>A</i> , giao <i>Oy</i> tại <i>B</i>(0;5) khi đó ( )<i>d</i> tạo với hai trục tọa độ tam giác vuông


<i>OAB vuông tại O .</i>


<i>Diện tích tam giác vng OAB là: </i> 1 . 1 5. .5 25


2 2 2 4


  


<i>S</i> <i>OA OB</i> .


<b>Câu 49. Trên đồ thị của hàm số </b> 1



1




<i>y</i>


<i>x</i> có điểm <i>M</i> sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ <i>M</i> là:


<b>A. </b>

2;1 .

<b>B. </b> 4;1 .
3
 
 


  <b>C. </b>


3 4
; .
4 7


 


 


 


  <b>D. </b>



3
; 4 .
4
 



 
 


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>
Ta có:


2


1
'


1





<i>y</i>


<i>x</i> . Lấy điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C . </i>


Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>M</i> là:



<sub>0</sub>

2

0

0

 



1 1


.


1
1


   





<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> .


Giao với trục hoành:

 

 Ox=A 2

<i>x</i>01;0

.


Giao với trục tung:

 





0
2
0



2 1


Oy=B 0;
1


 <sub></sub> 


   


 <sub></sub> 


 


<i>x</i>
<i>x</i>


2
0


0
0


2 1


1 3


. 4


2 1 4



  


  <sub></sub> <sub></sub>  




 


<i>OAB</i>


<i>x</i>


<i>S</i> <i>OA OB</i> <i>x</i>


<i>x</i> . Vậy


3
; 4 .
4
 



 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 50. Cho hàm số </b> 2


( ) 5
  



<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> , có đồ thị

 

<i>C . Phương trình tiếp tuyến của </i>

 

<i>C tại M</i> có tung
độ <i>y</i>0 1 với hoành độ <i>x</i>0 0 là


<b>A. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1. <b>B. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i>6

1.
<b>C. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1. <b>D. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A</b>


 

2


 


<i>f x</i> <i>x </i>


Do <i>x</i>0 0 nên <i>x</i><sub>0</sub>  6; <i>f x</i>

 

0 2 6.
Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1.
<b>Câu 51. Cho hàm số </b> 4 <sub>8</sub> 2 <sub>1</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> (<i>Cm</i>). Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hồnh


độ <i>x</i>0 1 luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.


<b>A. </b><i>A m</i>(1;  6), <i>B</i>

 1 3;<i>m</i>18 3

<b>B. </b><i>A m</i>(1;  6), <i>B</i>

 1 7;<i>m</i>18 7



<b>C. </b><i>A m</i>(1;  6), <i>B</i>

 1 2;<i>m</i>18 2

<b>D. </b><i>A m</i>(1;  6), <i>B</i>

 1 6;<i>m</i>18 6



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn D. </b>


Ta có: <sub>' 4</sub> 3 <sub>16</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vì <i>x</i>0  1 <i>y</i>0  <i>m</i> 6, '( )<i>y x</i>0 12. Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1 là:


12( 1) 6 12 6
      


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> .


Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) với d


4 <sub>8</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>12</sub> <sub>6</sub> 4 <sub>8</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>5 0</sub>


          


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2


( 1) ( 2 5) 0 1, 1 6
 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


Vậy d và (Cm) luôn cắt nhau tại ba điểm phân biệt





(1;  6),  1 6; 18 6


<i>A m</i> <i>B</i> <i>m</i>


<b>Câu 52. Cho hàm số </b> 2 1


1
 




<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 0 đi
qua <i>A</i>(4;3)


<b>A. </b> 16


5



<i>m</i> <b>B. </b> 6


5




<i>m</i> <b>C. </b> 1


5



<i>m</i> <b>D. </b> 16


15



<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: 2


3
'


( 1)
 




<i>m</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


<b> Vì </b><i>x</i>0  0 <i>y</i>0 <i>m</i>1, '( )<i>y x</i>0 <i>m</i> 3. Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 0
là:


( 3) 1
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiếp tuyến đi qua A khi và chỉ khi: 3 ( 3)4 1 16
5
 <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> .
<b>Câu 53. Cho hàm số </b> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> . Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến điểm

0; 3



<i>M</i> bằng 5


65 .


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i> 2 <b>C. </b><i>y</i>7<i>x</i>6 <b>D. Đáp án khác</b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Gọi <i>A</i>

 

<i>C</i>  <i>A a a</i>

; 42<i>a</i>2 3



Ta có: <sub>' 4</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>'</sub>

 

<sub>4</sub> 3 <sub>4</sub>


    



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Phương trình tiếp tuyến

 

<i>t : </i>

<sub>4</sub> 3 <sub>4</sub>

<sub>3</sub> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>3 0</sub>


     


<i>a</i> <i>a x y</i> <i>a</i> <i>a</i>


 



;

5


65


<i>d M t</i> <sub> hay </sub>




4 2


2
3


3 2 5


65


4 4 1







 


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> hay


 

6 4 2



5 <i>a</i>1 <i>a</i>1 117<i>a</i> 193<i>a</i> 85<i>a</i> 5 0


Giải tìm a, sau đó thế vào phương trình (t) suy ra các phương trình tiếp tuyến cần tìm.


<b>Câu 54. Cho hàm số </b>


4 2


2


4 2


<i>x</i> <i>x</i> 


<i>y</i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết khoảng


cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng 9


4 5.


<b>A. </b> 2 1, 2 3


4 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2 3, 2 3


4 14


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 2 3, 2 3


4 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 2 3 , 2 3


14 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng : <i>y</i><i>y x</i>'( )(0 <i>x x</i> 0 <i>y x</i>( )0
(trong đó <i>x</i>0 là hồnh độ tiếp điểm của (d) với (C)).


Phương trình (d):


4 2


3 0 0 3 4 2


0 0 0 0 0 0 0


3 1


( )( ) 2 ( ) 2


4 2 4 2


   <i>x</i> <i>x</i>      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


3 4 2


0 0 0 0


3 1



( ) 2 0.


4 2


 <i>x</i> <i>x x y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


4 2


0 0


3 2


0 0


3 1


1


9 4 2 9


( ;( ))


4 5 ( ) 1 4 5


  


  


 



<i>x</i> <i>x</i>


<i>d A d</i>


<i>x</i> <i>x</i>


4 2 2 2 2


0 0 0 0


3 2 4 5 9 ( 1) 1


 <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x x</i>    5(3<i>x</i>042<i>x</i>024)2 81[ (<i>x x</i>02 021)21]


Đặt 2


0


t <i>x t</i>, 0. Phương trình (1) trở thành:<sub>5(3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4)</sub>2 <sub>81[ (</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>1]</sub>


    


<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i>


4 2 3 2 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4 3 2 3 2


45 21 22 1 0 ( 1)(45 24 2 1) 0


 <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


3 2


1 ( 0 ê 45 24 2 1 0)
<i>t</i> <i>do t</i> <i>n n</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> 


Với t 1 ,ta có <i>x</i>02  1 <i>x</i>0 1.


Suy ra phương trình tiếp tuyến (d): 2 3, 2 3


4 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 55. Cho hàm số </b> 4 2 <sub>(</sub> <sub>0)</sub>


   


<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> , có đồ thị là

 

C . Tìm a, b,c<sub>biết </sub>

<sub> </sub>

<sub>C có ba điểm cực trị, </sub>


điểm cực tiểu của

 

C có tọa độ là

0;3 và tiếp tuyến d của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục Ox có
phương trình là <i>y</i>8 3<i>x</i>24.


<b>A. </b>a1, b 2, c 3  <b><sub>B. </sub></b>a 1, b 21, c 3  


<b>C. </b>a1, b 21, c 13  <b>D. </b>a12, b 22, c 3 



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


 

C có ba điểm cực trị, điểm cực tiểu của

 

C có tọa độ là

0;3

0, 0
3


 



 





<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


Giao điểm của tiếp tuyến d và trục Ox là <i>B</i>

3;0

và hệ số góc của d là 8 3


 

 

3


9 3 0


( ) <sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub>


.
' 3 8 3 4 3 2 3 8 3 6 4



  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   <sub></sub>  


 


 


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>B</i> <i>C</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b c</sub></i>


<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


Giải hệ
3


9 3 0


6 4







  




 <sub> </sub>




<i>c</i>


<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a b</i>


ta được 4 2


a1, b 2, c 3   <i>y</i><i>x</i> 2<i>x</i> 3


<b>Câu 56. Cho hàm số: </b> 2 2


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i><b>C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </b></i>
tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân.


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>1, <i>y</i><i>x</i>6. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i> 2 <i>y</i><i>x</i>7.
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>1, <i>y</i><i>x</i>5. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>1, <i>y</i><i>x</i>7.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2


4
'


1





<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của </i>

0; 0

 

<i>C </i>:





0
0
2


0
0


2 2
4


1
1





  





<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> với

 

0

0

2


4
'


1





<i>y x</i>


<i>x</i> và


0
0


0


2 2
1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1. Mặt


khác: <i>y x</i>'

 

0 0, nên có: <i>y x</i>'

 

0 1


Tức


0

2 0


4


1 1


1


  


 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Với <i>x</i>0  1 <i>y</i>0   0 :<i>y</i><i>x</i>1
 Với <i>x</i>0  3 <i>y</i>0   4 :<i>y</i><i>x</i>7


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i> <i>x</i>1, <i>y</i><i>x</i>7.
<b>Câu 57. Cho hàm số: </b> 2 2


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </i>
tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục <i>Oy</i><sub> bằng </sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>A. </b> 4 1,


9 9
 


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14. <b>B. </b> 4 2,


9 9
 


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>1.


<b>C. </b> 4 1,


9 9
 


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>1. <b>D. </b> 4 2,


9 9
 



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2


4
'


1





<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của </i>

0; 0

 

<i>C </i>:




0
0
2


0


0


2 2
4


1
1





  





<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> với

 

0

0

2


4
'


1






<i>y x</i>


<i>x</i> và


0
0


0


2 2
1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
Khoảng cách từ <i>M x y đến trục </i>

0; 0

<i>Oy</i>bằng 2 suy ra <i>x</i>0 2, hay


2
2;


3
 




 
 


<i>M</i> , <i>M</i>

2;6

.


Phương trình tiếp tuyến tại 2;2
3
 



 
 


<i>M</i> là: 4 2


9 9
 


<i>y</i> <i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i>

2;6

là: <i>y</i>4<i>x</i>14


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 4 2,
9 9
 


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>4<i>x</i>14<sub>.</sub>



<b>Câu 58. Tìm m để đồ thị hàm số </b>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


1


  






<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp


tuyến với

<i>C tại hai điểm này vng góc với nhau.m</i>



<b>A. </b> 2


3


<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b> 2, 1


3
 



<i>m</i> <i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>0


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Hàm số đã cho xác định trên \ 1

 

.


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của

<i>C và trục hoành: m</i>





2 2


2 2


2 2 1


0 2 2 1 0, 1


1


  


      




<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Để

<i>C cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt m</i>

<i>A B</i>, thì phương trình

 

1 phải có hai nghiệm phân biệt
khác 1. Tức là ta phải có:


2 2


2


' 2 1 0


1 2 2 1 0
    




   




<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> hay


 






1 1 0


2 1 0


  






 





<i>m</i> <i>m</i>


<i>m m</i> tức


1 1


0


  









<i>m</i>


<i>m</i>

 

2 .


Gọi <i>x x</i>1; 2 là hai nghiệm của

 

1 . Theo định lý Vi – ét, ta có: <i>x</i>1<i>x</i>2 2 ,<i>m</i>


2
1. 2 2 1


<i>x x</i> <i>m</i>


Giả sử <i>I x</i>

0;0

là giao điểm của

<i>C và trục hoành. Tiếp tuyến của m</i>

<i>C tại điểm m</i>

<i>I</i> có hệ số góc


 

 





2 2


0 0 0 0 <sub>0</sub>


0 2


0
0


2 2 1 2 2 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


'



1
1


      <sub></sub>


 





<i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>y x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Như vậy, tiếp tuyến tại <i>A B</i>, <sub> lần lượt có hệ số góc là </sub>

 

1
1


1


2 2
'


1






<i>x</i> <i>m</i>


<i>y x</i>


<i>x</i> ,

 



2
2


2


2 2
'


1





<i>x</i> <i>m</i>


<i>y x</i>


<i>x</i> .


Tiếp tuyến tại <i>A B</i>, <sub> vng góc nhau khi và chỉ khi </sub><i>y x y x</i>'

<sub>   </sub>

<sub>1</sub> ' <sub>2</sub> 1 hay 1 2



1 2


2 2 2 2


1


1 1


     





   


 


   


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 

2


1 2 1 2


5 . 4 1 4 1 0


 <i>x x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>   <sub> tức </sub><sub>3</sub> 2 <sub>2 0</sub>



  


<i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>1 hoặc 2


3


<i>m</i> . Đối chiếu điều


kiện chỉ có 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>DẠNG 2: TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GĨC K CHO TRƯỚC</b>


<b>Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 2 3


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
hoành bằng :


<b>A. </b>9 . <b>B. </b>1.



9 <b>C. </b>9. <b>D. </b>


1
.
9


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i>\ 1 .

 



Đạo hàm:


2


1
.
1
 




<i>y</i>
<i>x</i>


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2; 0 .
3


 
 
 


<i>A</i>


Hệ số góc của tiếp tuyến là 2 9.
3
 
<sub></sub> <sub></sub>


 


<i>y</i>


<b>Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
3


2


3 2


3


<i>x</i>  


<i>y</i> <i>x</i> có hệ số góc <i>k</i> 9, có phương trình là :


<b>A. </b><i>y</i>169(<i>x</i>3). <b>B. </b><i>y</i>9(<i>x</i>3). <b>C. </b><i>y</i>169(<i>x</i> 3). <b>D. </b><i>y</i>169(<i>x</i>3).



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i>.


Đạo hàm: 2 <sub>6 .</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

2

2


9  9 6 9 3 0 3 16


  <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>  <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i> 


<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

 

<i>d</i> :<i>y</i>9

<i>x</i>3

16 <i>y</i>169

<i>x</i>3 .


<b>Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1


1





<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> tại giao điểm với trục tung bằng :


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Tập xác định:<i>D</i>\

 

1 .


Đạo hàm:


2


2
.
1
 




<i>y</i>
<i>x</i>


Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có <i>x<sub>o</sub></i>  0 <i>y<sub>o</sub></i>2.
<b>Câu 4. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2


 



<i>y x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C Có bao nhiêu tiếp tuyến của </i>.

 

<i>C song song đường thẳng</i>


9 10?
 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tập xác định:<i>D</i>.
Đạo hàm: <sub>3</sub> 2 <sub>6 .</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


2 2 3


9 3 6 9 0 2 3 0 .


1



        <sub>  </sub>







<i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i>


<i>x</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 5. Gọi </b>

 

<i>C là đồ thị của hàm số </i> 4


 


<i>y x</i> <i>x</i>. Tiếp tuyến của

 

<i>C vng góc với đường thẳng</i>


: 5 0


<i>d x</i> <i>y</i> có phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i>5<i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i> 5. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i> 3. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 4.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>



Ta có : <sub>4</sub> 3 <sub>1</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i>


Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 1


5



<i>y</i> <i>x</i> nên tiếp tuyến có hệ số góc

 

0
3
0


4 1 5


   


<i>y x</i> <i>x</i>


0 1


 <i>x</i> 

<i>y</i><sub>0</sub> 2



Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <i>M</i>

1;2

có dạng



5 1 2 5 3



    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 6. Gọi </b>

 

<i>C là đồ thị hàm số </i> 2 3 2


1


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> . Tìm tọa độ các điểm trên

 

<i>C mà tiếp tuyến tại đó với</i>


 

<i>C vng góc với đường thẳng có phương trình y x</i> 4.
<b>A. </b>(1 3;5 3 3),(1  3;5 3 3). <b>B. </b>

2; 12 .



<b>C. </b>

0; 0 .

<b>D. </b>

2; 0 .



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Tập xác định:<i>D</i>\ 1 .

 




Đạo hàm:

 





2 <sub>2</sub>


2 2


2 3 1 3 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>


.


1 1


     <sub></sub> <sub></sub>


  


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Giả sử <i>xo</i> là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán  <i>y x</i>

 

<i>o</i> 1





2


2
2


2


2 5


1 2 5 1


1


 


      




<i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>


<i>o</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



2 2


2 4 4 0 2 2 0
 <i>x<sub>o</sub></i>  <i>x<sub>o</sub></i>   <i>x<sub>o</sub></i>  <i>x<sub>o</sub></i> 


1 3 5 3 3.


 <i>x<sub>o</sub></i>    <i>y</i> 


<b>Câu 7. Biết tiếp tuyến </b>

 

<i>d của hàm số </i> 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> vng góc với đường phân giác góc phần tư thứ
nhất. Phương trình

 

<i>d là:</i>


<b>A. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>B. </b><i>y</i><i>x y</i>,  <i>x</i> 4.


<b>C. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.



9 9


3 3


 


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 2,<i>y</i> <i>x</i> 4.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Tập xác định:<i>D</i>.


<b>Chọn C. </b>
2


3 2.
  


<i>y</i> <i>x</i>


Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình :<i>x</i><i>y</i>.


 



 <i>d có hệ số góc là 1.</i>



 

<sub>1</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 <sub>.</sub>


3


 <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>    <i><sub>o</sub></i> 


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là


 

: 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


 


     


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 8. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị </b><i>y</i>tan<i>x</i><sub> tại điểm có hồnh độ </sub>
4


<i>x</i>  .


<b>A. </b><i>k</i> 1. <b>B. </b> 1



2


<i>k</i> . <b>C. </b> 2


2


<i>k</i> . <b>D. </b>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D.</b>


tan


<i>y</i> <i>x</i> 1<sub>2</sub>


cos

 <i>y</i> 


<i>x</i>.


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị <i>y</i>tan<i>x</i><sub> tại điểm có hoành độ </sub>
4


<i>x</i>  là 2



4
 

 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>k</i> <i>y</i>  .


<b>Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong </b>

 

1sin
2 3


  <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0  là:


<b>A. </b> 3


12


 . <b>B. </b> 3


12 . <b>C. </b>


1
12


 . <b>D. </b> 1



12.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C</b>


 

1cos
6 3
  <i>x</i>


<i>f x</i>

 

1cos 1


6 3 12


 <i>f</i>    


<b>Câu 10. Cho hàm số </b> 3<sub>– 6</sub> 2 <sub>7</sub> <sub>5</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>

 

<i>C . Tìm trên </i>

 

<i>C những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm</i>


đó bằng 2?


<b>A. </b>

–1; –9 ; 3; –1 .

 

<b>B. </b>

1;7 ; 3; –1 .

 

<b>C. </b>

1;7 ; –3; –97 .

 

<b>D. </b>

1;7 ; –1; –9 .

 


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2  <i>y x</i>

 

0 2 3<i>x</i>0212<i>x</i>0 7 2


0 0


2


0 0


0 0


1 7


3 12 9 0


3 1


  




  <sub>   </sub>


  




<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i> .


<b>Câu 11. Cho hàm số </b>


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vng góc với đường thẳng.


: 3 –  6 0


<i>d</i> <i>y x</i> <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>–3 –11<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>–3<i>x</i>11.
<b>C. </b><i>y</i>–3<i>x</i>3; <i>y</i>–3 –11<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>–3 – 3;<i>x</i> <i>y</i>3 –11<i>x</i> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


1 1



: 3 – 6 0 2


3 3


      <i><sub>d</sub></i> 


<i>d</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> .


Gọi <i>M x y là tọa độ tiếp điểm. Ta có </i>

0; 0





2


2


4 3


2


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> .


<i>Tiếp tuyến vng góc với d</i>  <i>k ktt</i>. <i>d</i> 1

 

0


1


3  3


 <i><sub>tt</sub></i>    


<i>d</i>


<i>k</i> <i>y x</i>


<i>k</i>




2


0 0


2
0


4 3


3
2



 


 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0
2


0 0


0
3
2


4 16 15 0


5
2





     



 <sub></sub>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.


Với 0 0


3 3


2 2


  


<i>x</i> <i>y</i>  pttt: 3 3 3 3 3


2 2
 


 <sub></sub>  <sub></sub>   
 


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


Với 0 0



5 7


2 2


  


<i>x</i> <i>y</i>  pttt: 3 5 7 3 11


2 2
 


 <sub></sub>  <sub></sub>   
 


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 12. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>

<sub>2 –1</sub>

4 <sub>–</sub> 5


4


 


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>–1
vng góc với đường thẳng <i>d</i>: 2 – – 3 0<i>x y</i>  .


<b>A. </b>3


4. <b>B. </b>



1


4. <b>C. </b>


7


16. <b>D. </b>


9
16.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D.</b>


: 2 – – 3 0  2  3 <i><sub>d</sub></i> 2


<i>d</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>k</i> .


2 –1

4– 5 4 2

1

3


4 


    


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> .


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

<sub>2 –1</sub>

4<sub>–</sub> 5


4



 


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>–1 là

1

4 2

1

 

1

3 4 2

1





      


<i>tt</i>


<i>k</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> .


Ta có . 1 8 2

1

1 9


16
      


<i>tt</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 13. Cho hàm số </b>


1





<i>ax b</i>


<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị cắt trục tung tại <i>A</i>

0; –1

, tiếp tuyến tại <i>A</i> có hệ số góc <i>k</i>3.
<i>Các giá trị của a , b</i><sub> là</sub>


<b>A. </b><i>a</i>1, <i>b</i>1. <b>B. </b><i>a</i>2, <i>b</i>1. <b>C. </b><i>a</i>1, <i>b</i>2. <b>D. </b><i>a</i>2, <i>b</i>2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B.</b>

0; –1



<i>A</i>

<sub> </sub>

:


1


 




<i>ax b</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>  1 1 1


<i>b</i>


<i>b</i> .


Ta có



1

2


 
 




<i>a b</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm <i>A</i> là <i>k</i><i>y</i>

 

0 <i>a b</i> 3


3 2


 <i>a</i>  <i>b</i> .


<b>Câu 14. Điểm </b><i>M</i> trên đồ thị hàm số 3<sub>– 3</sub> 2<sub>–1</sub>




<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i> mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất</i>
cả các tiếp tuyến của đồ thị thì <i>M</i> <i>, k là</i>


<b>A. </b><i>M</i>

1; –3

, <i>k</i>–3. <b>B. </b><i>M</i>

1;3

, <i>k</i> –3. <b>C. </b><i>M</i>

1; –3

, <i>k</i>3. <b>D. </b><i>M</i>

1; –3

, <i>k</i> –3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>M x y . Ta có </i>

0; 0

<i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i>.


Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại <i>M</i> là

 

2

2


0 3 0 6 0 3 0 1 3 3




      


<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Vậy k bé nhất bằng 3</i> khi <i>x</i>0 1, <i>y</i>0 3.
<b>Câu 15. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng 1 1


18
 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. :</b><i>y</i>18<i>x</i>8 và <i>y</i>18<i>x</i> 27. <b>B. :</b><i>y</i>18<i>x</i>8 và <i>y</i>18<i>x</i> 2.
<b>C. :</b><i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i> 2. <b>D. :</b><i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i> 27.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>



Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>6</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 1 1
18
 


<i>y</i> <i>x</i> nên


Ta có: 2


0 0 0 0 0


'( ) 15  2  8 0  4, 2


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến:<i>y</i>18<i>x</i>81 và <i>y</i>18<i>x</i> 27.
<b>Câu 16. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của
tiếp tuyến bằng 9


<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>9<i>x</i>17 <b>B. </b><i>y</i>9<i>x</i>1 hay <i>y</i>9<i>x</i>1



<b>C. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>9<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>13 hay <i>y</i>9<i>x</i>17


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: 2


' 3  3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ta có: <i>y x</i>'( ) 90   3<i>x</i>02 3 9  <i>x</i>0 2


 <i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>y</i><sub>0</sub> 3. Phương trình tiếp tuyến:


9( 2) 3 9 13
    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


 <i>x</i>0  2 <i>y</i>0 1. Phương trình tiếp tuyến:


9( 2) 1 9 17
    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 17. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


  



<i>y x</i> <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vng
góc với trục Oy.


<b>A. </b><i>y</i>2,<i>y</i>1 <b>B. </b><i>y</i>3,<i>y</i>1 <b>C. </b><i>y</i>3,<i>y</i>2 <b>D. </b><i>x</i>3, x1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>3</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> . Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0



<b> Vì tiếp tuyến vng góc với Oy nên ta có: </b><i>y x</i>'( ) 00 


Hay <i>x</i>0 1. Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: <i>y</i>3,<i>y</i>1.


<b>Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: </b> <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng <i>y</i>48<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>y</i>48<i>x</i> 9 <b>B. </b><i>y</i>48<i>x</i> 7 <b>C. </b><i>y</i>48<i>x</i>10 <b>D. </b><i>y</i>48<i>x</i> 79


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn D. </b>


Ta có: <sub>' 8</sub> 3 <sub>8</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Gọi <i>M x y là tiếp điểm.</i>

0; 0



Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>48<i>x</i>1


Nên ta có: 3


0 0 0 0


'( ) 48    6 0  2


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Suy ra <i>y</i>0 17. Phương trình tiếp tuyến là:


48( 2) 17 48 79
    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 19. Cho hàm số </b> 4 2 <sub>1</sub>



  


<i>y x</i> <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song
song với đường thng <i>y</i>6<i>x</i>1


<b>A. </b><i>y</i>6<i>x</i> 2 <b>B. </b><i>y</i>6<i>x</i> 7 <b>C. </b><i>y</i>6<i>x</i> 8 <b>D. </b><i>y</i>6<i>x</i> 3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: <sub>' 4</sub> 3 <sub>2</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>. Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0



Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>6<i>x</i>1<sub> nên ta có:</sub>


3


0 0 0 0 0


'( ) 6  4 2  6  1 3


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>6<i>x</i> 3.
<b>Câu 20. Cho hàm số </b> 2 2



1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với </b>
đường thẳng <i>d y</i>: 4<i>x</i>1.


<b>A. </b> 4 2


4 14


 




 <sub></sub> <sub></sub>




<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b>


4 21



4 14


 




 <sub></sub> <sub></sub>




<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>


4 2


4 1


 




 <sub></sub> <sub></sub>




<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>



4 12


4 14


 




 <sub></sub> <sub></sub>




<i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: 2
4
'


( 1)





<i>y</i>
<i>x</i>



Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến song với đường thẳng <i>d y</i>: 4<i>x</i>1 nên ta có:


0 2 0 0


0


4


'( ) 4 4 0, 2


( 1)


     




<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


 <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub>   2 :<i>y</i>4<i>x</i>2
 <i>x</i>0  2 <i>y</i>0   6 :<i>y</i>4<i>x</i>14.
<b>Câu 21. Cho hàm số </b> 2 2


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết biết tiếp tuyến tạo với hai
trục tọa độ một tam giác vuông cân.


<b>A. </b> 11


7
 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b>


11
17
 


 <sub></sub> <sub></sub>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b>


1
17
 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>


1
7
 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn A. </b>


Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: 2
4
'


( 1)





<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):


Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vng góc với một trong
hai đường phân giác <i>y</i><i>x</i><sub>, do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> hay </sub><i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 1. Mà <i>y</i>' 0,   <i>x</i> 1


nên ta có


0


'( ) 1


<i>y x</i> 2 0 0


0



4


1 1, 3


( 1)


   


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>y</i><sub>0</sub>   0 :<i>y</i> <i>x</i>1
 <i>x</i><sub>0</sub>  3 <i>y</i><sub>0</sub>   4 :<i>y</i> <i>x</i>7.
<b>Câu 22. Cho hàm số </b> 2 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc với </b>
đường thẳng 1 2


3


 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>11 hay <i>y</i>3<i>x</i>11 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>11 hay <i>y</i>3<i>x</i>1


<b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 hay <i>y</i>3<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 hay <i>y</i>3<i>x</i>11


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có 2


3
'


( 1)





<i>y</i>


<i>x</i> . Gọi <i><b>M x y là tiếp điểm. Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng </b></i>

0; 0



1
2
3


 


<i>y</i> <i>x</i>


nên ta có


0 2 0 0


3


'( ) 3 3 0, 2


( 1)


     




<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub> 1, phương trình tiếp tuyến là:


3 1
 


<i>y</i> <i>x</i>


 <i>x</i>0  2 <i>y</i>0 5, phương trình tiếp tuyến là:



3( 2) 5 3 11
    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 23. Cho hàm số </b> 3 2


2 8 5
   


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị là

 

C . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
<b>A. Khơng có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vng góc với nhau</b>


<b>B. Ln có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vng góc với nhau</b>
<b>C. Hàm số đi qua điểm </b><i>M</i>

1;17



<b>D. Cả A, B, C đều sai</b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có <sub>'( ) 3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>8</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Giả sử trái lại có hai tiếp tuyến với đồ thị

 

C vng góc với nhau.


Gọi <i>x x</i>1, 2 tương ứng là các hoành độ của hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó.



Gọi <i>k k</i>1, 2 lần lượt là các hệ số góc của hai tiếp tuyến tại các điểm trên

 

C có hồnh độ <i>x x</i>1, 2.


Khi đó '

 

'

 

2

 

2



1, 2  1 1 . 2  1 3 1  4 18 3 2  4 28 1


<i>k k</i> <i>y x y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>

<sub> </sub>

1


Tam thức <i>f t</i>

 

3<i>t</i>2 4<i>t</i>8<sub> có ' 0</sub>  nên <i>f t</i>

 

  0 <i>t</i> <b>R</b><sub> từ đó và từ </sub>

<sub> </sub>

1 suy ra mâu thuẫn.
Vậy, giả thiết phản chứng là sai, suy ra (đpcm)


<b>Câu 24. Cho hàm số </b>


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


2


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i>2 của đồ thị hàm


số là



<b>A. </b><i>y</i>2 –1;<i>x</i> <i>y</i>2 – 3<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>2 – 5;<i>x</i> <i>y</i>2 – 3<i>x</i> .
<b>C. </b><i>y</i>2 –1;<i>x</i> <i>y</i>2 – 5<i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>2 –1;<i>x</i> <i>y</i>2<i>x</i>5.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>M x y là tọa độ tiếp điểm. Ta có </i>

0; 0





2


2


4 5


2


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> .



Hệ số góc của tiếp tuyến <i>k</i>2 <i>y x</i>

 

0 2




2


0 0


2
0


4 5


2
2


 


 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0
2


0 0



0
1


4 3 0


3



  <sub>   </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


Với <i>x</i>0  1 <i>y</i>0 1 pttt: <i>y</i>2

<i>x</i>1 1

  <i>y</i>2<i>x</i>1.
Với <i>x</i>0  3 <i>y</i>0 1 pttt: <i>y</i>2

<i>x</i> 3

 1 <i>y</i>2<i>x</i> 5.


Vậy hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>2 –1<i>x</i> <sub>, </sub><i>y</i>2 – 5<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 25. Cho hàm số </b> 2


6 5
  



<i>y x</i> <i>x</i> có tiếp tuyến song song với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến đó
là:


<b>A. </b><i>x</i>3. <b>B. </b><i>y</i>4. <b>C. </b><i>y</i>4. <b>D. </b><i>x</i>3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Đạo hàm: <i>y</i> 2<i>x</i> 6.


Vì tiếp tuyến song song với trục hồnh nên ta có:


 

0 2 6 0 3 4 : 4.


 <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>   <i><sub>o</sub></i>   


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d y</i>


<b>Câu 26. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>0 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn đáp án A</b>


Tập xác định:<i>D</i>.


Đạo hàm: <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>

<sub>1</sub>

2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


      


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 .


<b>Câu 27. Cho hàm số </b><i>y</i> 2 4


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>H Đường thẳng </i>.  vng góc với đường thẳng


:  2


<i>d y</i> <i>x</i> và tiếp xúc với

 

<i>H thì phương trình của </i> là


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 4. <b><sub>B. </sub></b> 2


4
 


 <sub> </sub>





<i>y x</i>


<i>y x</i> . <b>C. </b>


2
6
 


 <sub> </sub>


<i>y x</i>


<i>y x</i> . <b>D. Không tồn tại.</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>


Tập xác định:<i>D</i>\ 0 .

 


Đạo hàm: <i>y</i>  4<sub>2</sub>


<i>x</i>


Đường thẳng  vng góc với đường thẳng d : yx 2 nên  có hệ số góc bằng 1. Ta có phương trình


2



2
4


1


2



 <sub> </sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> .


Tại <i>M</i>

2;0

. Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> <i>x</i> 2.
Tại <i>N</i>

2;4

<sub>. Phương trình tiếp tuyến là </sub><i>y</i> <i>x</i> 6<sub>.</sub>


<b>Câu 28. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong </b><sub>( ) :</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>1</sub>


   


<i>C y x</i> <i>x</i> <i>x</i> , biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng :<i>y</i> <i>x</i> 2017<sub>?</sub>


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2018. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 4.



<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 4;<i>y</i> <i>x</i> 28. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 2018.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>
Tập xác định:<i>D</i>.
Đạo hàm: <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>8</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng :<i>y</i> <i>x</i> 2017nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1.
Ta có phương trình 1 3 2 6 8 1


3



   <sub> </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tại <i>N</i>

3; 25

<sub>. Phương trình tiếp tuyến là </sub><i>y</i> <i>x</i> 28.


<b>Câu 29. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số </b> 3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i>1và <i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i>3và <i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>1và <i>x</i>0. <b>D. </b><i>x</i>2và <i>x</i>1.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>
Tập xác định:<i>D</i>.
Đạo hàm: <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> .


Tiếp tuyến song song với trục hồnh có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình 0 3 2 3 1
1



  <sub> </sub>





<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 30. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Số tiếp tuyến của </i>

 

<i>C song song với đường thẳng</i>


9



<i>y</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>


Ta có: 2


'3 6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>. Lấy điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C . </i>


Tiếp tuyến tại <i><sub>M</sub></i> song song với đường thẳng <i>y</i>9<i>x</i><sub> suy ra </sub><i>y x</i>'

<sub> </sub>

<sub>0</sub> 9
0



2


0 0


0
1


3 6 9 0 .


3



   <sub>   </sub>





<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Với <i>x</i>0  1 <i>y</i>0 2ta có phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>9<i>x</i> 7.
Với <i>x</i>0  3 <i>y</i>0 2ta có phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>9<i>x</i>25.
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.


<b>Câu 31. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b>

 

2



1
:


1




<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> song song với trục hoành
bằng:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>
Ta có:


2

2


2
'


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Lấy điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C . </i>


Tiếp tuyến tại điểm<i>M</i> song song với trục hoành nên

 





0


0 <sub>2</sub> 2 0


0


2


' 0 0 0


1


     




<i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .



<b>Câu 32. Tiếp tuyến của hàm số </b> 8


2





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 3 có hệ số góc bằng


<b>A. 3 </b> <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có: 2


10
( 2)



 




<i>y</i>



<i>x</i> 0 2


10


( ) (3) 10


(3 2)


 


    




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 33. Gọi </b>

 

<i>C là đồ thị hàm số </i> 3 2


2 2


3


<i>x</i>   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Có hai tiếp tuyến của

 

<i>C cùng song song với</i>


đường thẳng<i>y</i>2<i>x</i>5. Hai tiếp tuyến đó là


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4<sub> và </sub><i>y</i>2<i>x</i> 2 <b><sub>B. </sub></b> 2 4


3


 


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i>2<i>x</i> 2


<b>C. </b> 2 2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i>2<i>x</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>2<i>x</i>3<sub> và </sub><i>y</i>2<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có <sub> </sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>2<i>x</i>5  <i>k</i><i>y</i>2


Suy ra <i>x</i>02 4<i>x</i>0 1 2
2


0 4 0 3 0


 <i>x</i>  <i>x</i>   0



0
1


3


 





<i>x</i>
<i>x</i>


0


0


4
(1)


3
(3) 4


 






 



<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


Vậy 1


2
: 2


3
 


<i>d y</i> <i>x</i> và <i>d</i>2:<i>y</i>2<i>x</i>2


<b>Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1


5





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại điểm<i>A</i>

1;0

có hệ số góc bằng

<b>A. </b>1


6 <b>B. </b>


6


25 <b>C. </b>


1
6


 <b>D. </b> 6


25


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C. </b>


Ta có 2


6
( 5)



 





<i>y</i>


<i>x</i> . Theo giả thiết:


1
( 1)


6


  


<i>k</i> <i>y</i>


<b>Câu 35. Cho hàm số </b> 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>P . Nếu tiếp tuyến tại điểm M</i> của

 

<i>P có hệ số góc</i>


bằng 8 thì hồnh độ điểm <i>M</i> là:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>5


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có <i>y</i> 2<i>x</i> 4



Gọi tiếp điểm <i>M x y</i>( ; )0 0 . Vì tiếp tuyến tại điểm <i>M</i> của

 

<i>P có hệ số góc bằng 8 nên</i>


0 0 0


( ) 8 2 4 8 6
       


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 36. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Số tiếp tuyến của </i>

 

<i>C vng </i>


góc với đường thẳng 1 2017
9


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. 3 </b> <b>D. 0 </b>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án B. </b>


Tiếp tuyến của

 

<i>C vng góc với đường thẳng </i> 1 2017
9


 



<i>y</i> <i>x</i> có dạng :<i>y</i>9<i>x c</i> .


 là tiếp tuyến của

 

<i>C</i>


3 2


2


3 3 9x
3x 6 9
    


 


  




<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i> có nghiệm


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>9x</sub>


1
3


    




  







<i>x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.


<i>Vậy có hai giá trị c</i> thỏa mãn.


<b>Câu 37. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> <sub>( )</sub> 3 <sub>2</sub>


  


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> tại điểm <i>M</i>( 2; 8) <sub> là:</sub>


<b>A. </b>11<b>.</b> <b>B. </b>12 <b>C. </b>11. <b>D. 6. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>
Ta có <i>f</i> ( 2)11
<b>Chọn đáp án C. </b>


<b>Câu 38. Cho hàm số </b>


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


( )


2


 





<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>H . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng </i>


song song với đường thẳng <i>d y</i>: 2x 1 và tiếp xúc với

 

<i>H .</i>


<b>A. </b> 0;1
2
 
 
 


<i>M</i> <b>B. </b><i>M</i>

2; 3



<b>C. </b><i>M</i>1

2; 3

và <i>M</i>2

1; 2

<b>D. Không tồn tại</b>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án C. </b>


Đường thẳng  song song với đường thẳng <i>d y</i>: 2x 1 có dạng :<i>y</i>2x c (c -1). 
 là tiếp tuyến của

 

<i>H</i>


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2x
2


 


  




<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> có nghiệm kép


2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> <sub>1 2</sub> <sub>0</sub>


 <i>x</i>  <i>c</i> <i>x</i>  <i>c</i> có nghiệm kép


x2



2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


4


4 2( 2) 1 2 0




   


 <sub></sub>  <sub></sub>





     <sub></sub>




<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>Vậy có hai giá trị c</i> thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.
<b>Câu 39. Cho hàm số </b> 1 3 2 2 3 1


3



   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Trong các tiếp tuyến với</i>

 

<i>C , tiếp tuyến có</i>


hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>k</i>3 <b>B. </b><i>k</i> 2 <b>C. </b><i>k</i> 1 <b>D. </b><i>k</i>0


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Xét tiếp tuyến với

<sub> </sub>

<i>C</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 bất kì trên

 

<i>C . Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến đó là</i>


2 2


0 0 0 0


( ) 4 3 1 ( 2) 1 .
        


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 40. Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i>1 tại điểm có hồnh độ


3





<b>A. </b> 1



2


<i>k</i> <b>.</b> <b>B. </b> 3


2


<i>k</i> <b>.</b> <b>C. </b> 1


2



<i>k</i> <b>.</b> <b>D. </b> 3


2



<i>k</i> <b>.</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


cos
 


<i>y</i> <i>x</i><b>, </b> cos 1



3 3 2


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


<i>k</i> <i>y</i>   <b>.</b>


<b>Câu 41. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> song song với đường thẳng : 2<i>x y</i> 1 0


<b>A. </b>2<i>x y</i>  7 0 <b>.</b> <b>B. </b>2<i>x y</i> 0<b>.</b> <b>C. </b>2<i>x y</i>  1 0<b>.</b> <b>D. </b>2<i>x y</i>  7 0<b>.</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>



<b>+Gọi </b><i>M x y</i>( ; )0 0 là tọa độ tiếp điểm

<i>x</i>0 1

.


<b>+ </b> 2


2
( 1)



 




<i>y</i>
<i>x</i>


+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng :<i>y</i>2<i>x</i>1 suy ra
0


0 2


0
0


2
2


( ) 2


0
( 1)







   <sub> </sub>




 <sub></sub>


<i>x</i>
<i>y x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <b>.</b>


<b>+ với </b><i>x</i>0  2 <i>y</i>0 3<b>, PTTT tại điểm </b>(2;3)<b> là </b><i>y</i>2

<i>x</i> 2

 3 2<i>x y</i>  7 0


<b>+ với </b><i>x</i>0  0 <i>y</i>0 1<b>, PTTT tại điểm </b>(0; 1) <b> là </b><i>y</i>2<i>x</i>1 2<i>x y</i>  1 0<b>.</b>
<b>Câu 42. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> : 3




<i>y x</i> biết nó vng góc với đường thẳng : 8
27


 <i>y</i> <i>x</i>  là:



<b>A. </b> 1 8


27
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i>3. <b>C. </b> 1 3


27
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>27<i>x</i>54.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>
2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> .


+Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 là tiếp điểm.


+ Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng : 1 8
27


 <i>y</i> <i>x</i> suy ra


0


2


0 0


0
3


( ) 27 3 27


3



    <sub> </sub>





<i>x</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 43. Cho hàm số </b> 2


3 2 5
  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> , có đồ thị

 

<i>C . Tiếp tuyến của </i>

 

<i>C vng góc với đường thẳng</i>


4 1 0
  


<i>x</i> <i>y</i> <sub> là đường thẳng có phương trình:</sub>


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i> 4. <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i> 2.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Đáp án C. </b>


Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C tại điểm M x y có phương trình là: </i>

0; 0

<i>y y</i> 0 <i>f x</i>

  

0 <i>x x</i> 0



1 1
: 4 1 0


4 4
     


<i>d x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


6 2
  


<i>y</i> <i>x</i>


<i>Tiếp tuyến vng góc với d nên </i>

 

0

 

0 0 0


1



. 1 4 6 2 4 1


4
 


 <sub></sub> <sub></sub>        
 


<i>y x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> ,


 

1 6


<i>y</i> . Phương trình tiếp tuyến có dạng : <i>y</i>4<i>x</i>2


<b>Câu 44. Cho đường cong </b> cos


3 2
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<i>x</i>


<i>y</i>  và điểm <i>M</i> thuộc đường cong. Điểm<i>M</i> nào sau đây có tiếp


tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng 1 5
2
 


<i>y</i> <i>x</i> ?



<b>A. </b> 5 ;1
3
 
 
 


<i>M</i>  . <b>B. </b> 5 ; 1


3


 




 


 


<i>M</i>  . <b>C. </b> 5 ;1


3


 


 


 



<i>M</i>  . <b>D. </b> 5 ; 0


3


 


 


 


<i>M</i>  .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>.</b>
<b>Chọn đáp án C</b>


Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.


Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc :

1sin


2 3 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>M</i>


<i>M</i>


<i>x</i>


<i>y x</i> 


Hệ số góc của đường thẳng 1


2


<i>k</i>


Ta có 1sin 1 sin 1 2 5 4


2 3 2 2 3 2 3 2 2 3


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>       


   


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>



    


 


<b>Câu 45. Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong </b>

 

<i>C : </i> 2 <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> , biết hoành độ <i>M N</i>, <sub> theo</sub>


thứ tự là 1 và 2.


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>7


2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>.</b>
<b>Đáp án C. </b>


1;1 ,



<i>M</i> <i>N</i>

<sub></sub>

2; 3

<sub></sub>

<i> Phương trình đường thẳng MN là :y</i>2<i>x</i>1<b>. Vậy hệ số góc của cát tuyến là 2</b>
<b>Câu 46. Cho hàm số </b> 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> , có đồ thị

 

<i>C . Tiếp tuyến của </i>

 

<i>C song song với đường thẳng</i>


2 2018


 


<i>y</i> <i>x</i> <sub> là đường thẳng có phương trình:</sub>


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i> 4.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

: 2 2018


<i>d y</i> <i>x</i>


Tiếp tuyến của

 

<i>C song song với d</i>  <i>y x</i>

 

0  2 2<i>x</i>0 2 2  <i>x</i>0 2;<i>y</i>0 3
Vậy PTTT có dạng : <i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>Câu 47. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C :</i> 3




<i>y x</i> <i><b> biết nó có hệ số góc </b>k</i> 12 là:


<b>A. </b><i>y</i>12<i>x</i>24. <b>B. </b><i>y</i>12<i>x</i>16. <b>C. </b><i>y</i>12<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i>12<i>x</i>8.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>.</b>


<b>Đáp án B. </b>
2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . Ta có

 

2 0 0


0 0


0 0


2 8


12 3 12


2 8


  




    <sub> </sub>


  




<i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


PPTT có dạng <i>y</i>12<i>x</i>16


<b>Câu 48. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C :</i> 3




<i>y x</i> <i><b> biết nó song song với đường thẳng d : </b></i> 1 10


3
 


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> 1 2


3 27
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 1 1


3 3
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 1 1


3 27
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 1 27


3
 



<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i><b>.</b>
<b>Đáp án A</b>


2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> . Ta có

 



0 0


2


0 0


0 0


1 1


1 <sub>3</sub> 1 3 27


1 1


3 3


3 27





  




     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<i>x</i> <i>y</i>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


PPTT có dạng 1 2


3 27
 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 49. Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong </b>

 

<i>C : </i>

 

3


  


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x , biết hoành độ M N</i>,



theo thứ tự là 0 và 3 .


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1


2. <b>C. </b>


5


4. <b>D. 8. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


<i>Gọi k là hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong </i>

 

<i>C .</i>


Ta có

 



3 3


0 0 3 3


8
0 3


  






   


  


<i>M</i> <i>N</i>


<i>M</i> <i>N</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>y</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 50. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> 1 3 1 2 <sub>2</sub> 4


3 2 3


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , biết tiếp tuyến vng góc
với đường thẳng <i>x</i>4<i>y</i>1 0 .


<b>A. </b> 4 7


6
 



<i>y</i> <i>x</i> ; 4 2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 4 73


6
 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 26


3
 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 4 73


6
 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 2


3
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 4 7


6


 


<i>y</i> <i>x</i> ; 4 26


3
 


<i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Chọn B</b>


Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i>4<i>y</i> 1 0
1 1


4 4


 <i>y</i> <i>x</i>  Tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i>4
2


' 4 6 0 3; 2


 <i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>


* <i>x</i> 3 Phương trình tiếp tuyến 4( 3) 1 4 73


6 6


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



* <i>x</i> 2 Phương trình tiếp tuyến 4( 2) 2 4 26


3 3


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 51. Tìm m để đồ thị :</b> 1 3

<sub>1</sub>

2

<sub>3</sub> <sub>4</sub>

<sub>1</sub>


3


     


<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> có điểm mà tiếp tuyến tại đó vng góc
với đường thẳng <i>x y</i> 2013 0 .


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b> 1


2


 <i>m</i> <b>C. </b> 1 1


2


 <i>m</i> <b>D. </b> 1 1
2


 <i>m</i>



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C</b>


Để tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đthẳng <i>x y</i> 2012 0 khi và chỉ khi <i>y</i>'.11 hay




2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3 0</sub>


    


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có nghiệm   <i>. Đáp số: </i> 1 1


2


 <i>m</i> .


<b>Câu 52. Tìm m để đồ thị </b> 3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>mx</i> có tiếp tuyến tạo với đường thẳng :<i>d x y</i>  7 0<sub> góc  sao</sub>


cho os 1


26



<i>c </i> <sub>. </sub>


<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i>3 <b>C. </b><i>m</i>1,<i>m</i>4 <b>D. Đáp án khác</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<i>Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến</i> <sub> tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến</sub><i>n</i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>k</i>; 1

<sub></sub>

<i>, d có vec tơ pháp tuyến</i>



2 1;1





<i>n</i>


Ta có 1 2 <sub>2</sub>


1 2


1


1 3


cos


2
26 2 1





    






 <i>n n</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n n</i> <i>k</i>


 hoặc 2


3


<i>k</i>


Yêu cầu bài toán  ít nhất một trong hai phương trình <i>y</i>' <i>k</i>1 hoặc <i>y</i>' <i>k</i>2<i> có nghiệm x tức</i>






2


2


3


3 2 1 2 2 ó nghiê



2
2


3 2 1 2 2 ó nghiê


3


    





 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i>c</i> <i>m</i>


.


Tìm điều kiện có nghiệm suy ra m.


<b>Câu 53. Cho hàm số: </b> 2 2


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i><b>C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </b></i>
tuyến có hệ số góc bằng 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2


4
'


1





<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của </i>

0; 0

 

<i>C </i>:




0
0
2


0
0


2 2
4


1
1





  





<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> với

 

0

0

2


4
'


1





<i>y x</i>


<i>x</i> và


0
0


0


2 2
1





<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1


Nên có:


2 0


4


1 3,
1




  


 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>0 1


 Với <i>x</i>0  1 <i>y</i>0   0 :<i>y</i><i>x</i>1
 Với <i>x</i>0  2 <i>y</i>0   4 :<i>y</i><i>x</i>7


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i> <i>x</i>1, <i>y</i><i>x</i>7.
<b>Câu 54. Cho hàm số: </b> 2 2


1






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i><b>C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp </b></i>
tuyến song song với đường thẳng <i>d y</i>: 4<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>3, <i>y</i>4<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>2, <i>y</i>4<i>x</i>44.
<b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i>2, <i>y</i>4<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>2, <i>y</i>4<i>x</i>14.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Hàm số đã cho xác định với  <i>x</i> 1. Ta có:


2


4
'


1





<i>y</i>
<i>x</i>



Gọi <i>M x y là tọa độ tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của </i>

0; 0

 

<i>C </i>:




0
0
2


0
0


2 2
4


1
1





  





<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> với

 

0

0

2


4
'


1





<i>y x</i>


<i>x</i> và


0
0


0


2 2
1





<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
Tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>d y</i>: 4<i>x</i>1.


Nên có:

 





0 2 0


0


4


' 4 4 0


1


    




<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> hoặc <i>x</i>0 2


 Với <i>x</i>0  0 <i>y</i>0   2 :<i>y</i>4<i>x</i>2
 Với <i>x</i>0  2 <i>y</i>0   6 :<i>y</i>4<i>x</i>14



Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: <i>y</i>4<i>x</i>2, <i>y</i>4<i>x</i>14.
<b>Câu 55. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,


1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1,<i>y</i>2<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>2<i>x</i>2,<i>y</i>2<i>x</i>4


<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>9,<i>y</i>2<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>8,<i>y</i>2<i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  



 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Gọi

<i>x y là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại </i>0; 0

<i>x y bằng </i>0; 0

 

0

<sub></sub>

<sub></sub>

2
0


2
'


1





<i>y x</i>
<i>x</i>


Theo giải thiết, ta có:

 





0 2



0


2


' 2 2


1


  




<i>y x</i>


<i>x</i>


0

2 0 0 0


0 0 0


1 1 2 4


1 1


1 1 0 0


    



 


    <sub></sub>  <sub></sub>


    


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: <i>y</i>2<i>x</i>8,<i>y</i>2<i>x</i>


<b>Câu 56. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tiếp tuyến song song với đường </b>
thẳng

 

<i>d</i> :<i>x</i>2<i>y</i>0


<b>A. </b> 1 7, 1 7



2 4 2 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 27, 1 7


2 4 2 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 1 2, 1 7


2 4 2 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 27, 1 7


2 4 2 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B</b>



Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Gọi

<i>x y là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại </i>0; 0

<i>x y bằng </i>0; 0

 

0

<sub></sub>

<sub></sub>

2
0


2
'


1






<i>y x</i>
<i>x</i>
Theo giải thiết, ta có:




2
0
2


0


2 1 1


1


2 4


1


   


 <i>x</i>


<i>x</i>



Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 1 27, 1 7


2 4 2 4


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 57. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tiếp tuyến vng góc với đường </b>
thẳng

 

 : 9<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0


<b>A. </b> 2 2, 2 8


9 9 9 9


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2 32, 2 8


9 9 9 9



   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 2 1, 2 8


9 9 9 9


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 2 32, 2 4


9 9 9 9


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'



1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Gọi

<i>x y là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại </i>0; 0

<i>x y bằng </i>0; 0

 

0

<sub></sub>

<sub></sub>

2
0


2
'


1





<i>y x</i>
<i>x</i>
Theo giải thiết, ta có:





2
0
2


0


2 2 1


1


9 9


1


   


 <i>x</i>


<i>x</i>


Vậy, có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài: 2 32, 2 8


9 9 9 9


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<b>Câu 58. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tạo với chiều dương của trục </b>
hồnh một góc  sao cho cos 2


5



<b>A. </b> 1 3


5 4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 3


5 4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 13


5 4
 



<i>y</i> <i>x</i> <b>D. Đáp án khác</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Gọi

<i>x y là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại </i>0; 0

<i>x y bằng </i>0; 0

 

0

<sub></sub>

<sub></sub>

2
0



2
'


1





<i>y x</i>
<i>x</i>


<b> Tiếp tuyến tạo với chiều dương trục hồnh,khi đó tồn tại </b>

0;

để tan 0 và


0

2


2
tan


1





<i>x</i>


 <sub>. Ta </sub>


có: 2



2


1 1 1


tan 1 tan


cos 4 2


    


 


 , nên có:




2
0
2


0


2 1


1 4
2


1



   


 <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Câu 59. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: </b> 2 ,
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> biết tại điểm </b><i>M</i> thuộc đồ thị và vng
góc với <i>IM</i> (<i>I</i> là giao điểm 2 tiệm cận )


<b>A. </b> 1 3


5 4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 3


5 4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 13



5 4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. Đáp án khác</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Ta có:



2

2


2 1 2 2


'


1 1


  


 


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> .



Gọi

<i>x y là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc tiếp tuyến tại </i>0; 0

<i>x y bằng </i>0; 0

 





0 2


0


2
'


1





<i>y x</i>
<i>x</i>


0

2


2
1




<i>IM</i>
<i>k</i>



<i>x</i> , theo bài tốn nên có: <i>kIM</i>. '<i>y x</i>

 

0 1


2


0 1 4


 <i>x</i>  


<b>Câu 60. Cho hàm số </b>


4 2


2


4 2


<i>x</i> <i>x</i> 


<i>y</i> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A. </b> 2 3
4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 2 1


4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 2 3



4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A</b>


0


'( ) 2


<i>y x</i> (trong đó <i>x</i>0 là hồnh độ tiếp điểm của (t) với (C)).


 <i>x</i><sub>0</sub>3<i>x</i><sub>0</sub>  2 <i>x</i><sub>0</sub>3<i>x</i><sub>0</sub> 2 0  x<sub>0</sub> 1.


Phương trình (t): '(1)( 1) (1) 2( 1) 11 2 3


4 4


       


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 61. Cho hàm số </b> 4 2


2 4 1
  



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i> 48<i>y</i> 1 0.


<b>A. </b>:<i>y</i>48<i>x</i> 81 <b>B. </b>:<i>y</i>48<i>x</i>81 <b>C. </b>:<i>y</i>48<i>x</i>1 <b>D. </b>:<i>y</i>48<i>x</i> 8


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có <sub>' 8</sub> 3 <sub>8</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 . Tiếp tuyến  tại M có phương trình:


3 4 2


0 0 0 0 0


(8 8 )( ) 2 4 1


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Vì tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>x</i> 48<i>y</i> 1 0


Nên ta có: 0 0



1


'( ). 1 '( ) 48
48  


<i>y x</i> <i>y x</i>


3


0  0  6 0 0 2 0 15


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> .


Phương trình :<i>y</i>48(<i>x</i>2) 15 48<i>x</i> 81.
<b>Câu 62. Cho (C) là đồ thị của hàm số </b>


3


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3


<i>x</i>   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vng


góc với đường thẳng 2
5
 <i>x</i>



<i>y</i> .


<b>A. y = 5x + </b>2


3 hoặc y = 5x – 8 <b>B. y = 5x + </b>


8


3 hoặc y = 5x – 9


<b>C. y = 5x + </b>8


3 hoặc y = 5x – 5 <b>D. y = 5x + </b>


8


3 hoặc y = 5x – 8


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


<i><b>Cách 1. Tiếp tuyến (d) của (C) vng góc với đường thẳng </b></i> 2


5
 <i>x</i>


<i>y</i> ,suy ra phương trình (d) có dạng :
y = 5x + m.



(d) tiếp xúc với (C)


3
2


2


2 1 5 (1)


3


2 2 5 (2)


    



 


 <sub></sub> <sub> </sub>




<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


có nghiệm.



Giải hệ trên, (2) x = -1  x = 3.
Thay x = - 1 vào (1) ta được m = 8


3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 5x + 8


3 hoặc y = 5x – 8.


<i><b>Cách 2. Tiếp tuyến (d) vng góc với đường thẳng </b></i> 2


5
 <i>x</i>


<i>y</i> suy ra hệ số góc của (d) : k = 5.
Gọi <i>x</i>0 là hoành độ tiếp điểm của (d) với (C),ta có : <i>k</i> <i>f x</i>'( )0  5<i>x</i>02 2<i>x</i>0 2 <i>x</i>0 1,<i>x</i>0 3.


Suy ra phương trình (d):


8
5( 1) (1) 5


3
5( 3) (3) 5 8


    





    


<i>y</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


.


<b>Câu 63. Cho hàm số </b> 3 2


2 ( 1) 2
    


<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có đồ thị là (<i>C<sub>m</sub></i>)<i>. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị</i>


(<i>C<sub>m</sub></i>) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 song song với đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>10.


<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i>4 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. Không tồn tại m</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>


   



<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> . Tiếp tuyến của (<i>Cm</i>) tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 có phương trình
( 2)( 1) 3 2 ( 2) 2


       


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


Yêu cầu bài toán 2 3


2 10


 



 





<i>m</i>


<i>m</i> vô nghiệm.


<i>Vậy không tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.</i>


<b>Câu 64. Cho hàm số </b> 3 <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>2</sub>


    


<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có đồ thị là (<i>Cm</i>)<i>. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc </i>



nhỏ nhất của đồ thị (<i>Cm</i>) vng góc với đường thẳng :<i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i>2 <b>C. </b> 11


6


<i>m</i> <b>D. </b> 6


11


<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C</b>


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> .Ta có:


2


2 4 4 7 2 7


' 3 3



3 9 3 3 3


   


 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>  


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> ' 7


3
 <i>y</i>  <i>m</i> .


Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ 2


3


<i>x</i> có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc có giá trị : 7


3
 


<i>k m</i> .


Yêu cầu bài toán .2 1 7 .2 1 11


3 6


 



   <sub></sub>  <sub></sub>   
 


<i>k</i> <i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 65. Cho hàm số </b> 2 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần
lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1


6


<b>A. </b> 3 1, 3 1, 12 2, 4 1


3 3
       


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>B. </b> 3 1, 3 11, 12 2, 4 2



3 3
       


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C. </b> 3 11, 3 11, 12 , 4 3
3 4
      


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<b>D. </b> 3 1, 3 11, 12 2, 4 2


3 3
       


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có 2


3
'
( 1)



<i>y</i>



<i>x</i> . Gọi <i>M x y là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến </i>

0; 0

 có dạng:


0


0
2


0 0


2 1
3


( 1) 1





  


 


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


 <sub>0</sub>



0
2


0 0


0


: 3 2 1


( ) 0


( 1) 1





   <sub></sub>  
  
 <sub></sub> <sub></sub>

<i>y</i>


<i>Ox A</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Suy ra



2


0 0


2 2 1


;0
3
   
 
 
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> .


 <sub>0</sub> <sub>0</sub>


2


0 0


0


: 3 2 1


( 1) 1





    


 
 <sub></sub> <sub></sub>

<i>x</i>


<i>Oy B</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra:
2
0 0
2
0


2 2 1


0;
( 1)
   
 

 
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>


<i>Diện tích tam giác OAB : </i>


2


2


0 0


0


2 2 1


1 1


.


2 6 1


   


 <sub> </sub> <sub></sub>




 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>OA OB</i>


<i>x</i>
Suy ra
2
2


0 0
0


2 2 1
1
1
6 1
   
  <sub></sub> <sub></sub> 

 
<i>OAB</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
<i>x</i>
2 2


0 0 0 0 0


2 2


0 0 0 0 0


2 2 1 1 2 0


2 2 1 1 2 3 2 0


       


   



      


 


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0 0
0 0
1
0,
2
1
, 2
2

 

 
 <sub></sub> <sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là:



4 2
3 1, 3 11, 12 2,


3 3
       


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 66. Cho hàm số </b>


2 <sub>2</sub>


 






<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> <i>. Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến </i>


của đồ thị tại hai điểm đó vng góc là


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>7 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số

<sub> </sub>



2 <sub>2</sub>


:   




<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>C y</i>


<i>x m</i> và trục hoành:


 


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0 *</sub>


0    


  


  
 <sub></sub> 


<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>x</i> <i>mx m</i>



<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> .


Đồ thị hàm số
2


2


 






<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> <i> cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt </i> phương trình

 

* có hai nghiệm


<i>phân biệt khác  m</i>


2


2


0 1


0


1



3 0


3
  




   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 




 <sub></sub>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> .



Gọi <i>M x y là giao điểm của đồ thị </i>

0; 0

 

<i>C với trục hồnh thì y</i>0 <i>x</i>02 2<i>mx</i>0<i>m</i>0 và hệ số góc của
tiếp tuyến với

 

<i>C tại M</i> là:


 

0


 


<i>k</i> <i>y x</i>

 





2


0 0 0 0 <sub>0</sub>


2


0
0


2  2 1   2  <sub>2</sub> <sub></sub> <sub>2</sub>






<i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>m</i>


.


Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với

 

<i>C tại hai giao điểm với trục hoành là </i> 1
1


1


2  2




<i>x</i> <i>m</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>m</i> ,
2


2
2


2  2





<i>x</i> <i>m</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>m</i> .


Hai tiếp tuyến này vng góc  <i>k k</i>1. 2 1 1 2


1 2


2 2 2 2


1


     


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


   


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


2

2

 



1 2 1 2 1 2 1 2



4    **


 <sub></sub><i>x x</i>  <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>x x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub></sub> .
Ta lại có 1 2


1 2 2






 




<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>, do đó

 



2 0


** 5 0


5



  <sub>  </sub>






<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> . Nhận <i>m</i>5.


<b>Câu 67. Cho hàm số </b> 1 (C)
1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . Có bao nhiêu cặp điểm <i>A B</i>, thuộc

 

<i>C mà tiếp tuyến tại đó song</i>
song với nhau:


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. Vơ số.</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D. </b>
Ta có:


2



2


' .


1





<i>y</i>
<i>x</i>


Đồ thị hàm số 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có tâm đối xứng <i>I</i>

1;1

.
Lấy điểm tùy ý <i>A x y</i>

0; 0

  

 <i>C . </i>


Gọi <i>B</i> là điểm đối xứng với <i>A</i> qua <i>I</i> suy ra <i>B</i>

2 <i>x</i>0;2 <i>y</i>0

  

 <i>C . Ta có:</i>
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm <i>A</i> là:

 






0 2


0


2


' .


1


 




<i>A</i>


<i>k</i> <i>y x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm <i>B</i> là:





0 2


0


2



' 2 .


1


  




<i>B</i>


<i>k</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Ta thấy <i>kA</i> <i>kB</i> nên có vơ số cặp điểm <i>A B</i>, thuộc

 

<i>C mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau</i>
<b>Câu 68. Cho hàm số </b> 3 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị (C). Gọi <i>x x</i>1, 2 là hoành độ các điểm <i>M N</i>, trên

 

<i>C ,</i>
mà tại đó tiếp tuyến của

 

<i>C vng góc với đường thẳng y</i> <i>x</i>2017<sub>. Khi đó </sub><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> <sub>bằng:</sub>


<b>A. </b>4


3 . <b>B. </b>


4
3




. <b>C. </b>1


3 . <b>D. </b>1.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Tiếp tuyến tại <i>M N</i>, <sub>của </sub>

<sub> </sub>

<i>C vng góc với đường thẳng y</i><i>x</i>2017<sub>. Hoành độ </sub><i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <sub> của các điểm</sub>
,


<i>M N</i> <sub> là nghiệm của phương trình </sub><sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1 0</sub>


  


<i>x</i> <i>x</i> .


Suy ra 1 2


4
3
 



<i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 69. Số cặp điểm </b><i>A B</i>, <sub> trên đồ thị hàm số </sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


   


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> , mà tiếp tuyến tại <i>A B</i>, <sub> vng góc với</sub>


nhau là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2. <b>D. Vô số</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Ta có <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Gọi <i>A x y</i>( ;<i>A</i> <i>A</i>) và <i>B x y</i>( ;<i>B</i> <i>B</i>)
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:


2
1


2
2



: (3 6 3)( )


: (3 6 3)( )


    


    


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>d y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>


Theo giả thiết <i>d</i>1<i>d</i>2  <i>k k</i>1. 2 1


2 2


(3 6 3).(3 6 3) 1


 <i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i>  <i>x<sub>B</sub></i>  9(<i>x</i>2<i><sub>A</sub></i>2<i>x<sub>A</sub></i>1).(<i>x</i>2<i><sub>B</sub></i>2<i>x<sub>B</sub></i>1)1


2 2


9( 1) .( 1) 1


 <i>xA</i> <i>xB</i>  ( vô lý)



Suy ra không tồn tại hai điểm <i>A B</i>,


<b>Câu 70. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của </i>

 

<i>C và có</i>


hệ số góc nhỏ nhất:


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 <b>B. </b><i>y</i>0 <b>C. </b><i>y</i>5<i>x</i>10 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i> 3


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Gọi 3 2


0 0 0


( ;  3 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2


0 0


' 3  6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i> có dạng: <i>y k x x</i> (  0)<i>y</i>0


Mà 2 2


0 0 0 0 0


'( ) 3 6 3( 2 1) 3


      


<i>k</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
0


3( 1) 3 3
 <i>x</i>   


Hệ số góc nhỏ nhất khi <i>x</i>0 1 <i>y</i>0 <i>y</i>(1) 0 ; <i>k</i> 3


Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm

1;0 có hệ số góc nhỏ nhất là :

<i>y</i>3<i>x</i>3


<b>Câu 71. Cho hai hàm </b> ( ) 1
2


<i>f x</i>


<i>x</i> và



2
( )


2
<i>x</i>


<i>f x</i> . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho


tại giao điểm của chúng là:


<b>A. 90 </b> <b>B. </b>30 . <b>C. </b>45 . <b>D. </b>60 .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm


2


2


1 1 1 1


1 1;


2 2 2 2


 



        <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Ta có (1) 1 , (1) 2 (1). (1) 1


2 2


       


<i>f</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>g</i>


<b>Câu 72. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>


    


<i>y x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i>. Gọi <i>A</i> là giao điểm của đồ thị hàm số với <i>Oy</i>. Tìm m
để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <i>A</i> vng góc với đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i> 3<sub>.</sub>


<b>A. </b> 3


2



<b>B. </b>1


2 <b>C. </b>


3


2 <b>D. </b>


1
2


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án A. </b>


Ta có <i>A</i>(0; <i>m</i>) <i>f</i>(0) <i>m</i> 1. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại <i>A</i> vng góc với đường thẳng


2 3
 


<i>y</i> <i>x</i> <sub> nên </sub>2.( 1) 1 3


2
   


<i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 73. Cho hàm số </b>



2


3 1  




<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> có đồ thị là

<i>C ,  m</i>

<i>m</i> và <i>m</i>0<i>.Với giá trị nào của m thì </i>
tại giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đường thẳng <i>x y</i> 10 0 <sub>. </sub>


<b>A. </b><i>m</i>1; 1


5



<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>1; 1


5



<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i>1; 1


5


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1; 1



5


<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hồnh là nghiệm phương trình:



2
2
, 0
3 1
0, 0


3 1 0


 

   <sub></sub>
 <sub>  </sub>
   
 <sub></sub><sub></sub>


<i>x</i> <i>m m</i>


<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>


<i>x m</i>


2 2


1 1


, 0, 0,


3 3


3 1 3 1


 
    
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 


<i>x</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i>
. Mà


2
2
4
' 

<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
2 2
2
2
4
'
3 1
3 1
  
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
  

 

 


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>y</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>
<i>m</i>


.


Tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>x y</i> 10 0 nên
2
' 1
3 1
  

 

 
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>m</i>  <i>m</i>1 hoặc


1
5



<i>m</i>
1



<i> m</i> giao điểm là <i>A</i>

1;0

<sub>, tiếp tuyến là </sub><i>y x</i> 1<sub>.</sub>
1


5


<i> m</i> giao điểm là 3;0
5
 
 
 


<i>B</i> , tiếp tuyến là 3


5
 


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 74. Tìm  </b><i>m</i> để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của

<i>C : m</i>



3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


    


<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m vng </i>


góc với đường thẳng <i>y</i><i>x</i>


<b>A. </b> 10



3


<i>m</i> <b>B. </b> 1


3


<i>m</i> <b>C. </b> 10


13


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


2


2 2 7 7


' 3 4 1 3


3 3 3


 


     <sub></sub>  <sub></sub>    


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> ' 7


3


 <i>y</i>  <i>m</i> ' 7
3


 <i>y</i>  <i>m</i> khi 2
3


<i>x</i> .Theo bài toán ta


có: ' 1

1 7

1

1 10


3 3


 


   <sub></sub>  <sub></sub>    
 


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 75. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị </b> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


   



<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> tại <i>A</i>

1;0

<sub> và </sub><i>B</i>

<sub></sub>

1;0

<sub></sub>

<sub> hợp với</sub>
nhau một góc  sao cho cos 15


17


 .


<b>A. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 5 ,
16


<i>m</i> 7


6


<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 15,


16

<i>m</i> 17
16

<i>m</i> .


<b>C. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 15,
16



<i>m</i> 7


16


<i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i>0, <i>m</i>2, 5,


6

<i>m</i> 7
6

<i>m</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Dễ thấy, <i>A</i>, <i>B</i> là 2 điểm thuộc đồ thị với   <i>m</i> .
Tiếp tuyến <i>d</i>1 tại <i>A</i>:

4<i>m</i> 4

<i>x y</i>  4<i>m</i> 4 0
Tiếp tuyến <i>d</i>2 tại <i>B</i>:

4<i>m</i>4

<i>x y</i>  4<i>m</i> 4 0


<i>Đáp số: m</i>0, <i>m</i>2, 15,


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 76. Tìm m để đồ thị </b> 1 3

1

2

4 3

1
3


     


<i>y</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> tồn tại đúng 2 điểm có hồnh độ dương
mà tiếp tuyến tại đó vng góc với đường thẳng <i>x</i>2<i>y</i> 3 0 <sub>.</sub>



<b>A. </b> 0;1 1 2;
4 2 3
   
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
   


<i>m</i> <b>B. </b> 0;1 1 7;


4 2 3
   
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
   


<i>m</i>


<b>C. </b> 0;1 1 8;
2 2 3
   
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
   


<i>m</i> <b>D. </b> 0;1 1 2;


2 2 3
   
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
   


<i>m</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn D. </b>


Hàm số đã cho xác định trên .


Ta có: <i>y</i>'<i>mx</i>22

<i>m</i>1

<i>x</i> 4 3<i>m .</i>


Từ u cầu bái tốn dẫn đến phương trình 1 1
2
 


 
 
 


<i>y</i> có đúng 2 nghiệm dương phân biệt, tức




2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2 3</sub> <sub>0</sub>


    


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng 2 dương phân biệt


0
' 0


0
0




<sub> </sub>

 




 <sub></sub>


<i>m</i>


<i>S</i>
<i>P</i>


0
1
2


0 1


2
0


3





 



 


 





 





<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


hay


1 1 2
0; ;


2 2 3
   


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> DẠNG 3: TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM</b>



<b>Câu 1. Cho hàm số </b> 2


2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm

–6;5 là


<b>A. </b><i>y</i>– –1<i>x</i> ; 1 7


4 2
 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>– –1<i>x</i> ; 1 7


4 2
 


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>C. </b><i>y</i>–<i>x</i>1 ; 1 7


4 2


 


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>–<i>x</i>1 ; 1 7


4 2
 


<i>y</i> <i>x</i> .


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B.</b>


2


2 4
2 <sub>2</sub>
 

  
 
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> .


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

: 2
2




<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> tại điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C với x</i>0 2 là:

  

0 0

0




  


<i>y</i> <i>y x</i> <i>x x</i> <i>y</i>



0
0
2
0
0
2
4
2
2


   


<i>x</i>



<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> .


Vì tiếp tuyến đi qua điểm

–6;5 nên ta có




0
0
2
0
0
2
4
5 6
2
2


   


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
2

0 0
0
0


4 24 0


6


  <sub>  </sub>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: <i>y</i>– –1<i>x</i> và 1 7


4


2


 


<i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 2. Tiếp tuyến kẻ từ điểm </b>

2;3 tới đồ thị hàm số

3 4


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là


<b>A. </b><i>y</i>28<i>x</i>59 ; <i>y</i> <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>–24<i>x</i>51; <i>y</i> <i>x</i> 1.
<b>C. </b><i>y</i>28<i>x</i>59<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>28<i>x</i>59<sub>; </sub><i>y</i>24<i>x</i>51<sub>.</sub>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C.</b>


2


3 4 7


1 1
 

  
 <sub></sub>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị

 

: 3 4

1



<i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i> tại điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C với x</i>0 2 là:

  

0 0

0




  


<i>y</i> <i>y x</i> <i>x x</i> <i>y</i>



0
0
2
0
0
3 4
7
1
1


   



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> .


Vì tiếp tuyến đi qua điểm

2;3 nên ta có



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 3. Cho hàm số </b>


2 <sub>1</sub>


1
 




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Phương trình tiếp tuyến của </i>

 

<i>C đi qua điểm A</i>

1;0



là:


<b>A. </b> 3



4


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3

1



4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>3

<i>x</i>1

<b><sub>D. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


<i>Gọi d là phương trình tiếp tuyến của </i>

 

<i>C có hệ số góc k ,</i>


Vì <i>A</i>

1;0 

<i>d suy ra d</i>: <i>y k x</i>

1



<i>d tiếp xúc với </i>

 

<i>C khi hệ </i>


2


2


2


1


( 1) (1)


1


2


(2)
( 1)


  


 








 <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>k</i>
<i>x</i>


có nghiệm


Thay

 

2 vào 1 ta được

 

<i>x</i> 1 (1) 3


4


 


<i>k</i> <i>y</i> .


Vậy phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C đi qua điểm A</i>

1;0

là: 3

1



4
 


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 4. Qua điểm </b><i>A</i>

0;2

có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số 4 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i>


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn B. </b>


<i>Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.</i>


Vì<i>A</i>(0;2) <i>d<sub> nên phương trình của d có dạng: </sub>y kx</i> 2


<i>Vì d tiếp xúc với đồ thị </i>( )<i>C</i> nên hệ


4 2


3


2 2 2 (1)
4 4 (2)
    





 




<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i>


<i>x</i> <i>x k</i> có nghiệm


Thay

 

2 và

 

1 ta suy ra được

0


2
3



 



<i>x</i>


<i>x</i>


Chứng tỏ từ <i>A</i> có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị

 

<i>C </i>


<b>Câu 5. Cho hàm số </b> 4 <sub>2</sub> 2


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Xét hai mệnh đề:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

(II) Trục hoành là tiếp tuyến với

 

<i>C tại gốc toạ độ</i>


Mệnh đề nào đúng?


<b>A. Chỉ (I)</b> <b>B. Chỉ (II)</b> <b>C. Cả hai đều sai</b> <b>D. Cả hai đều đúng</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>



<b>Chọn đáp án D. </b>


Ta có <i>y</i>( 1) <i>y</i>( 1) 0   (I) đúng.
Ta có <i>y</i>(0) 0  (II) đúng.


<b>Câu 6. Cho hàm số </b> 3 <sub>6</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> có đồ thị là </sub>

 

<i>C . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x</i>2 kẻ
được bao nhiêu tiếp tuyến đến

 

<i>C :</i>


<b>A. </b>2<b>.</b> <b>B. </b>1<b>.</b> <b>C. </b>3 . <b>D. 0. </b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn đáp án B. </b>


Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng <i>x</i>2có dạng :<i>y k x</i> (  2)<i>k</i>x-2k<sub>.</sub>
 là tiếp tuyến của

 

<i>C </i>


3 2


2


6 9x-1=kx 2
3x 12x 9


   




 


  




<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


có nghiệm 3 2


2


2 12 24x-17=0
3x 12x 9


  


 


  




<i>x</i> <i>x</i>



<i>k</i>


<i>Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị k . Vậy có một tiếp tuyến.</i>
Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng <i>x</i>2có dạng <i>y a</i> <i> song song với trục Ox cũng chỉ kẻ </i>
được một tiếp tuyến.


<b>Câu 7. Đường thẳng </b><i>y</i>3<i>x m</i> là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3


2
 


<i>y</i> <i>x</i> <i> khi m bằng</i>


<b>A. </b>1<b> hoặc</b>1. <b>B. </b>4<b> hoặc 0 . </b> <b>C. </b>2<b> hoặc</b>2. <b>D. 3 hoặc 3</b> .
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B. </b>


Đường thẳng <i>y</i>3<i>x m</i> <sub> và đồ thị hàm số </sub><i>y x</i> 32 tiếp xúc nhau


3 3


2


2 3 3 2 0


4
1



3 3


         


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>








  




<i>x</i> <i>x m</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 8. Định m để đồ thị hàm số</b> 3 2 <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>mx</i> tiếp xúc với đường thẳng <i>d y</i>: 5?


<b>A. </b><i>m</i>3<b>.</b> <b>B. </b><i>m</i>3<b>.</b> <b>C. </b><i>m</i>1<b>.</b> <b>D. </b><i>m</i>2.



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A. </b>


Đường thẳng 3 2 <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>mx</i> và đồ thị hàm số <i>y</i>5 tiếp xúc nhau


3 2


2


1 5 (1)
3 2 0 (2)
   


 


 




<i>x</i> <i>mx</i>


<i>x</i> <i>mx</i> có nghiệm.



.


0
(2) (3 2 ) 0 <sub>2</sub>
3




   


 


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Với 2


3
 <i>m</i>


<i>x</i> thay vào (1)<sub> ta có: </sub> 3 <sub>27</sub> <sub>3</sub>


  



<i>m</i> <i>m</i> .


<b>Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của </b>

 

<i>C</i> : 3




<i>y</i> <i>x</i> biết nó đi qua điểm <i>M</i>(2;0)<sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>y</i>27<i>x</i>54. <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i> 9 <i>y</i>27<i>x</i> 2.


<b>C. </b><i>y</i>27<i>x</i>27. <b>D. </b><i>y</i> 0 <i>y</i>27<i>x</i> 54.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Vậy chọn D. </b>


+ 2


' 3


<i>y</i> <i>x</i> .


+ Gọi <i>A x y</i>( ; )0 0 là tiếp điểm. PTTT của ( )<i>C</i> tại <i>A x y</i>( ; )0 0 là:




2 3


0 0 0



3 ( )


  


<i>y</i> <i>x x x</i> <i>x</i> <i>d .</i>


+ Vì tiếp tuyến ( )<i>d</i> <sub> đí qua </sub><i>M</i>(2;0)<sub> nên ta có phương trình:</sub>


0


2 3


0 0 0


0
0


3 2 0


3



  <sub>  </sub>





<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


+ Với <i>x</i>0 0thay vào ( )<i>d</i> ta có tiếp tuyến <i>y</i>0.


+ Với <i>x</i>0 3 thay vào ( )<i>d</i> ta có tiếp tuyến <i>y</i>27<i>x</i> 54.
<b>Câu 10. Cho hàm số </b> 2 <sub>5</sub> <sub>8</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> có đồ thị

 

<i>C . Khi đường thẳng y</i>3<i>x m</i> tiếp xúc với

 

<i>C thì tiếp</i>


điểm sẽ có tọa độ là:


<b>A. </b><i>M</i>

4;12

<b>.</b> <b>B. </b><i>M</i>

4;12

<b>.</b> <b>C. </b><i>M</i>

4; 12

<b>.</b> <b>D. </b><i>M</i>

4; 12

<b>.</b>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Đáp án D. </b>


Đường thẳng <i>d y</i>: 3<i>x m</i> tiếp xúc với

 

<i>C</i>  <i>d là tiếp tuyến với </i>

 

<i>C tại M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>


2 5


  


<i>y</i> <i>x</i>  <i>y x</i>

<sub> </sub>

<sub>0</sub>  3 2<i>x</i><sub>0</sub> 5 3  <i>x</i><sub>0</sub> 4;<i>y</i><sub>0</sub> 12.


<b>Câu 11. Cho hàm số </b>

 


2


1
4


<i>x</i>  


<i>f x</i> <i>x</i> , có đồ thị

 

<i>C . Từ điểm M</i>

2; 1

có thể kẻ đến

 

<i>C hai tiếp</i>


tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>1và <i>y</i> <i>x</i> 3. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i> 5và <i>y</i>2<i>x</i>3.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>1và <i>y</i><i>x</i>3. <b>D. </b><i>y x</i> 1và <i>y</i><i>x</i> 3.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>N x y là tiếp điểm; </i>

0; 0



2
0


0 0 1


4


<i>x</i>  


<i>y</i> <i>x</i> ;

 

0


0 1



2
 <i>x</i> 


<i>f x</i>


<i>Phương trình tiếp tuyến tại N là: </i>


2


0 0


0 0


1 1


2 4


 


<sub></sub>  <sub></sub>    


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i>


Mà tiếp tuyến đi qua <i>M</i>

2; 1

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2



0 0 0


0 0 0


1 1 2 1 0


2 4 4


 


  <sub></sub>  <sub></sub>        


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 



0 0


0 0


0; 1; 0 1


4; 1; 4 1





  



 




  





<i>x</i> <i>y</i> <i>f</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Phương trình tiếp tuyến : <i>y</i><i>x</i>1 và <i>y</i> <i>x</i> 3.
<b>Câu 12. Cho hàm số </b> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến
đi qua điểm <i>N</i>(0;1)<sub>.</sub>


<b>A. </b> 33 11


4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 33 12



4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 33 1


4
 


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 33 2


4
 


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C</b>


Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0



Ta có: 2


' 3 6  6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Phương trình tiếp tuyến có dạng:<i>y</i>(3<i>x</i>026<i>x</i>0 6)(<i>x x</i> 0)<i>x</i>033<i>x</i>02 6<i>x</i>01
Vì tiếp tuyến đi qua <i>N</i>(0;1)<sub> nên ta có:</sub>



2 3 2


0 0 0 0 0 0


1 (3 <i>x</i> 6<i>x</i>  6)(<i>x</i> )<i>x</i> 3<i>x</i>  6<i>x</i> 1


3 2


0 0 0 0


3


2 3 0 0,


2
 <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


 <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y x</i>'( )<sub>0</sub> 6. Phương trình tiếp tuyến:<i>y</i>6<i>x</i>1.


 <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 107, '( )<sub>0</sub> 33


2 8 4


   


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến


33 3 107 33


' 1



4 2 8 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  
 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 13. Cho hàm số </b> 4 2 <sub>1</sub>


  


<i>y x</i> <i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi
qua điểm <i>M</i>

1;3

.


<b>A. </b><i>y</i>6<i>x</i> 2 <b>B. </b><i>y</i>6<i>x</i> 9 <b>C. </b><i>y</i>6<i>x</i> 3 <b>D. </b><i>y</i>6<i>x</i> 8


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn C</b>


Ta có: 3


' 4 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>. Gọi <i>M x y là tiếp điểm</i>

0; 0


Phương trình tiếp tuyến có dạng:



3

4 2


0 0 0 0 0


4 2 1


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vì tiếp tuyến đi qua <i>M</i>

1;3

<sub> nên ta có:</sub>


3

4 2


0 0 0 0 0


3 4<i>x</i> 2<i>x</i>  1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 3<i>x</i><sub>0</sub>44<i>x</i><sub>0</sub>3<i>x</i><sub>0</sub>22<i>x</i><sub>0</sub> 2 0


2 2


0 0 0 0 0 0


( 1) (3 2 2) 0 1 3, '( ) 6
 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>   <i>y</i>  <i>y x</i> 


Phương trình tiếp tuyến: <i>y</i>6<i>x</i> 3<sub>.</sub>


<b>Câu 14. Cho hàm số </b> 2 2


1







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm</b>


(4;3)


<i>A</i>


<b>A. </b>


1 1


9 9


1 1


4 4




 






 <sub></sub> <sub></sub>





<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>B. </b>


1 31


9 9


1 31


4 4




 





 <sub></sub> <sub></sub>






<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b>


1 1


9 9


1 31


4 4




 





 <sub></sub> <sub></sub>





<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b>



1 31


9 9


1 1


4 4




 





 <sub></sub> <sub></sub>





<i>y</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Hàm số xác định với mọi <i>x</i>1. Ta có: 2
4
'



( 1)





<i>y</i>
<i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
Vì tiếp tuyến đi qua <i>A</i>(4;3)<sub> nên ta có: </sub>

0


0
2


0 0


2 2
4


3 4


( 1) 1





  


 



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 2


0 0 0


3( 1) 4( 4) 2( 1)


 <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i><sub>0</sub>210<i>x</i><sub>0</sub> 21 0  <i>x</i><sub>0</sub> 3,<i>x</i><sub>0</sub> 7
 <sub>0</sub> 7 <sub>0</sub> 8, '( )<sub>0</sub> 1


3 9


   


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến




1 8 1 31


7


9 3 9 9


    



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


 <sub>0</sub> 3 <sub>0</sub> 1, '( )<sub>0</sub> 1
4
   


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> . Phương trình tiếp tuyến




1 1 1


3 1


4 4 4


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 15. Cho hàm số </b> 2 1
1





<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua <i>A</i>

7;5

.


<b>A. </b> 3 1, 3 29


4 4 16 16


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 1, 3 2


4 2 16 16


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b> 3 1, 3 9


4 4 16 16


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 1, 3 29


4 4 16 16


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có 2


3
'


( 1)





<i>y</i>


<i>x</i> . Gọi <i><b>M x y là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua </b></i>

0; 0

<i>A</i>

7;5

nên ta có:


0 2 0


0 0 0


2


0


0 0



1


2 1


3


5 7 4 5 0


5


( 1) 1








       <sub>  </sub>




  <sub></sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: 3 1, 3 29
4 4 16 16


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị </b>

 

<i>C : </i> 2 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i> biết d cách đều </i>2 điểm <i>A</i>

2;4


4; 2



<i>B</i> .


<b>A. </b> 1 1


4 4
 



<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i> <i>x</i> 3, <i>y x</i> 1 <b>B. </b> 1 5


4 2
 


<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i> <i>x</i> 5, <i>y</i> <i>x</i> 4


<b>C. </b> 1 5


4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i> <i>x</i> 4, <i>y x</i> 1 <b>D. </b> 1 5


4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i> <i>x</i> 5, <i>y x</i> 1


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Gọi <i>M x y x</i>

0;

 

0

, <i>x</i>0 1<i> là tọa độ tiếp điểm của d và </i>

 

<i>C</i>
<i>Khi đó d có hệ số góc </i>

 





0 2


0



1
'


1




<i>y x</i>


<i>x</i> và có phương trình là :


<sub>0</sub>

2

0

0


1 1


2


1
1


   





<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>Vì d cách đều A</i>, <i>B nên d đi qua trung điểm I</i>

1;1

của <i>AB</i> hoặc cùng phương với <i>AB</i>.


<i><b>TH1: d đi qua trung điểm </b>I</i>

1;1

<sub>, thì ta ln có:</sub>


0

2

0

0


1 1


1 1 2


1
1


    




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> , phương trình này có nghiệm <i>x</i>0 1


Với <i>x</i>0 1<i>ta có phương trình tiếp tuyến d : </i>


1 5
4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> .



<i><b>TH2: d cùng phương với </b>AB, tức là d và AB</i> có cùng hệ số góc, khi đó '

 

0 1




  




<i>B</i> <i>A</i>


<i>AB</i>


<i>B</i> <i>A</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> hay


0

2


1


1
1  


<i>x</i> <i>x</i>0 2 hoặc <i>x</i>0 0



Với <i>x</i>0 2<i>ta có phương trình tiếp tuyến d : y</i> <i>x</i> 5.
Với <i>x</i>0 0<i>ta có phương trình tiếp tuyến d : y x</i> 1.
Vậy, có 3 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: 1 5


4 4
 


<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i> <i>x</i> 5, <i>y x</i> 1


<b>Câu 17. Tìm  </b><i>m</i> để từ điểm <i>M</i>

1;2

kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị

<sub>:</sub> 3 <sub>2</sub> 2

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>


    


<i>m</i>


<i>C</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m . </i>


<b>A. </b> 10, 3


81
 


<i>m</i> <i>m</i> <b>B. </b> 100, 3


81


 



<i>m</i> <i>m</i> <b>C. </b> 10, 3


81


 


<i>m</i> <i>m</i> <b>D. </b> 100, 3


81


 


<i>m</i> <i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Gọi <i>N x y</i>

0; 0

  

 <i>C . Phương trình tiếp tuyến </i>

 

<i>d của A tại N là:</i>


2

3 2



0 0 0 0 0 0


3 4 1 2 1 2


         


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



 

3 2

 



0 0 0


2 5 4 3 3


      


<i>M</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


Dễ thấy

 

 là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị <i>y</i> 3 3<i>m</i> và

 

3 2
0 2 05 0  4 0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x .</i>


Xét hàm số <i>f x</i>

 

0 2<i>x</i>035<i>x</i>02  4<i>x có </i>0

 


2


0 0 0


' 6 10  4


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

0 0


'  0 2


<i>f x</i> <i>x</i> hoặc 0



1
3


<i>x</i> .


Lập bảng biến thiên, suy ra 100, 3
81


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 18. Cho hàm số </b> 4 2


2 4 1
  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến đi qua <i>A</i>(1; 3) .


<b>A. </b>:<i>y</i>3<b> hay </b> : 64 1
27 81


 <i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b>:<i>y</i>3<b> hay </b> : 64 1


27 8
 <i>y</i> <i>x</i>


<b>C. </b>:<i>y</i>3<b> hay </b> : 64 51
27 2



 <i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b>:<i>y</i>3<b> hay </b> : 64 51


27 81
 <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có <sub>' 8</sub> 3 <sub>8</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 . Tiếp tuyến  tại M có phương trình:


3 4 2


0 0 0 0 0


(8 8 )( ) 2 4 1


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Vì tiếp tuyến  đi qua <i>A</i>(1; 3) nên ta có


3 4 2


0 0 0 0 0



3 (8 8 )(1 ) 2 4 1
  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


4 3 2


0 0 0 0


3 4 2 4 1 0


 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>    (<i>x</i><sub>0</sub>1) (2 <i>x</i><sub>0</sub>1)(3<i>x</i><sub>0</sub>1) 0
 <i>x</i><sub>0</sub>   1 :<i>y</i>3


 <sub>0</sub> 1 : 64 51


3 27 81


    


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 19. Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt.


<b>A. </b>:<i>y</i>3 <b><sub>B. </sub></b>:<i>y</i>4 <b><sub>C. </sub></b>:<i>y</i>3 <b><sub>D. </sub></b>:<i>y</i>4



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có <sub>' 8</sub> 3 <sub>8</sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


Gọi <i>M x y</i>( ; )0 0 . Tiếp tuyến  tại M có phương trình:


3 4 2


0 0 0 0 0


(8 8 )( ) 2 4 1


     


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> .Giả sử  tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai <i>N n n</i>( ;2 4 4<i>n</i>21)


Suy ra: <sub>:</sub> <sub>(8</sub> 3 <sub>8 )(</sub> <sub>) 2</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>1</sub>


 <i>y</i> <i>n</i>  <i>n x n</i>  <i>n</i>  <i>n</i> 


Nên ta có:


3 3



0 0


4 2 4 2


0 0


8 8 8 8


6 4 1 6 4 1


   




     




<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>n</i>


2 2


0 0


2 2



0 0


1 0
( )(3 3 2) 0
    



 


   





<i>x</i> <i>nx</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>n</i>


2 2


0 0


0


1 0
0


    



 


 




<i>x</i> <i>x n n</i>


<i>x</i> <i>n</i> (I) hoặc


2 2


0 0


2 2


0


1 0
3 3 2 0
    


 


  





<i>x</i> <i>x n n</i>


<i>x</i> <i>n</i> (II)


Ta có (I) 0
1


 





<i>x</i> <i>n</i>


<i>n</i> ;


2 2


0


0


2
3
(II)


1
3




 




 


 <sub></sub>





<i>x</i> <i>n</i>


<i>x n</i>


vô nghiệm. Vậy :<i>y</i>3.


<b>Câu 20. Cho (C) là đồ thị của hàm số </b>
3


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3


<i>x</i>   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>A. y = x +</b>1


3. <b>B. y = x +</b>


4


3 . <b>C. y = x +</b>


4


13. <b>D. y = x </b>


-4
3.


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn B</b>


Vì tam giác OAB là tam giác vng tại O nên nó chỉ có thể vng cân tại O, khi đó góc giữa tiếp tuyến
(D) và trục Ox là <sub>45</sub>0<sub>,suy ra hệ số góc của (D) là </sub>


D


k 1


Trường hợp kD 1,khi đó phương trình (D) : y = x + a. (a0)


(D) tiếp xúc (C)



3
2


2


2 1 (3)


3


2 2 1 (4)




    



 


 <sub></sub> <sub> </sub>




<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


có nghiệm.



2


(4) <i>x</i>  2<i>x</i>  1 0 <i>x</i>1.


Thay x = 1 v phương trình (3) ta được a = 4


3.


Vậy trong trường hợp này,phương trình (D): y = 4


3


<i>x</i>


Trường hợp kD1, khi đó phương trình (D): y = - x + a.


(D) tiếp xúc với (C)


3
2


2


2 1 (5)


3


2 2 1 (6)





    



 


 <sub></sub> <sub> </sub>




<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


có nghiệm


(6) 2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>


 <i>x</i>  <i>x</i>  .P/t này vô nghiệm nên hệ (5), (6) vô nghiệm,suy ra (D) : y = - x + a không tiếp xúc


với (C).


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = x +4


3.


<b>Câu 21. Cho hàm số </b> 3 <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>2</sub>



    


<i>y x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có đồ thị là (<i>Cm</i>)<i>. Tìm m để từ điểm M</i>(1;2) vẽ đến
(<i>Cm</i>) đúng hai tiếp tuyến.


<b>A. </b>


3
10
81



 <sub></sub>


<i>m</i>


<i>m</i> <b>B. </b>


3
100


81



 <sub></sub>



<i>m</i>


<i>m</i> <b>C. </b>


3
10
81



 <sub></sub>


<i>m</i>


<i>m</i> <b>D. </b>


3
100


81



 <sub></sub>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có: <sub>' 3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> . Gọi <i>A x y</i>( ; )0 0 là tọa độ tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến  tại A:


2

3 2


0 0 0 0 0 0


3 4 1 ( ) 2 ( 1) 2


         


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


2

3 2


0 0 0 0 0 0


2 3 4 1 (1 ) 2 ( 1) 2
            


<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 3 2



0 0 0


2 5 4 3 3 0
 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>  (*)


u cầu bài tốn  (*) có đúng hai nghiệm phân biệt (1)
Xét hàm số: <sub>( ) 2</sub> 3 <sub>5</sub> 2 <sub>4 , </sub>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ta có: '( ) 6 2 10 4 '( ) 0 1, 2
3


       


<i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i>


Bảng biến thiên


<i>x</i>


  2 1


3 
'


<i>y</i>  0  0 
<i>y</i> 12 


  19



27


Dựa vào bảng biến thiên, suy ra


3 3 12


(1) <sub>19</sub>


3 3


27
 





  


<i>m</i>
<i>m</i>


3
100


81







 


<i>m</i>


<i>m</i> là những giá trị cần tìm.


<b>Câu 22. Tìm điểm </b><i>M</i> trên đồ thị

 

<i>C </i>: 2 1


1





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> sao cho khoảng cách từ <i>M</i> đến đường thẳng :


3 3 0
  


<i>x</i> <i>y</i> <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


<b>A. </b><i>M</i>

2;1

<b>B. </b><i>M</i>

2;5

<b>C. </b> 1;1


2
 



 
 


<i>M</i> <b>D. </b> 3;7


2
 
 
 


<i>M</i>
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


<b>Chọn A</b>


Gọi ;2 1


1


 


 





 


<i>m</i>
<i>M m</i>


<i>m</i> là tọa độ điểm cần tìm

<i>m</i>1

.


Khoảng cách từ <i>M</i> đến đường thẳng  là:


2 2


2 1


3 3


1


1 3




 


 <sub></sub> <sub></sub>




 







<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>d</i> hay


2


1 2 6


.


1
10


 




<i>m</i> <i>m</i>


<i>d</i>


<i>m</i>



Xét hàm số:

 



2


2


2


2 6


1
1


2 6


1 <sub>2</sub> <sub>6</sub>


1
1


  





 


  



 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>




<i>m</i> <i>m</i>


<i>khi m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>f m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>khi m</i>
<i>m</i>


Ta có: <i>f m</i>'

 

 0 <i>m</i>2 thỏa <i>m</i>1 hoặc <i>m</i>4 thỏa <i>m</i>1.


Lập bảng biến thiên suy ra min 2
10



<i>d</i> khi <i>m</i>2 tức <i>M</i>

2;1

.


Tiếp tuyến tại <i>M</i> là 1 1


3 3
 


</div>

<!--links-->
Chương 2: Bài tập và lý thuyết bài đại số tổ hợp potx
  • 9
  • 669
  • 0
  • ×