Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒN THƯỢNG </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn: HỐ HỌC 10 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian giao đề) </b></i>
- Họ và tên thí sinh: ... – Số báo danh : ...
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) </b>
<b>Câu 1. </b>Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 63) chiếm
73% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 63,54. Số khối của đồng vị thứ hai là
<b>A.</b> 64. <b>B.</b> 66. <b>C.</b> 29. <b>D.</b> 65.
<b> Câu 2. </b>Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử 2656<i>Fe</i> là
<b>A.</b> 30. <b>B.</b> 56. <b>C.</b> 82. <b>D.</b> 26.
<b> Câu 3.</b> Số oxi hóa của Mn trong MnO2, Mn2+, KMnO4 lần lượt là
<b>A.</b> +2, 0, +7. <b>B.</b> +4, +2, +6. <b>C.</b> +4, 0, +7. <b>D.</b> +4, +2, +7.
<b> Câu 4. Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A.</b> Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. <b>B.</b> Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.
<b>C.</b> Phân lớp d chứa tối đa 5 electron. <b>D.</b> Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.
<b> Câu 5. </b>Trong hợp chất MgCl2, điện hóa trị của nguyên tố Mg là
<b>A.</b> +6. <b>B.</b> 2+. <b>C.</b> 6+. <b>D.</b> +2.
<b> Câu 6.</b> Dãy gồm các nguyên tố S (Z=16), O (Z=8), F (Z=9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ
âm điện từ trái sang phải là
<b>A.</b> S, F, O. <b>B.</b> F, O, S. <b>C.</b> S, O, F. <b>D.</b> O, S, F.
<b> Câu 7. </b>Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí
<b>A.</b> ơ số 14, chu kì 2, nhóm VIIA. <b>B.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm IIIA.
<b>C.</b> ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA. <b>D.</b> ơ số 14, chu kì 3, nhóm IVA.
<b> Câu 8. </b>Cho 1,12 gam một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được
0,168 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Kim loại R là
<b>A.</b> K. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Al.
<b> Câu 9.</b>Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <b><sub>D.</sub><sub> 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
<b> Câu 10. </b>Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực?
<b>A.</b> CO2. <b>B.</b> Cl2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> KCl.
<b>II. TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) </b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho ngun tử có kí hiệu </b><sub>17</sub>37<i>X</i> <b> hãy: </b>
<b>1. Xác định số hạt p, n, e và điện tích hạt nhân nguyên tử của X. </b>
<b>2. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học? Giải thích? </b>
<b>3. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? </b>
<b>Câu 2 (2,75 điểm). </b>
<b>1. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. </b>
Biết tổng số hạt proton trong một nguyên tử X và một nguyên tử Y là 30 (ZX>ZY). Xác định
X, Y?
<b>2. Mô tả sự tạo thành liên kết (Viết CT electron, CTCT với chất cộng hóa trị và viết sơ đồ </b>
hình thành liên kết ion với hợp chất ion) cho: H2O, K2S. Từ đó xác định hóa trị của các
<b>nguyên tố trong các công thức trên? </b>
<b>3. Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X</b>2O7. Trong hợp chất khí của X với hiđro,
X chiếm 97,26% về khối lượng. Xác định X?
<b>Câu 3 (2,25 điểm). </b>
<b>1. Xác định chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình oxi hóa và cân bằng các phản </b>
ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. FeS2 + H2SO4 đặc
0
<i>t</i>
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
<b>2. Hịa tan hồn tồn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO</b>3 dư thu được
dung dịch Y và 3,36 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm NO và N2O có dZ/H2= 52
3 . Biết trong phản
ứng, N+5<sub> chỉ có 2 sự thay đổi số oxi hóa. </sub>
a. Tính % số mol mỗi khí trong Z?
b. Cơ cạn Y được chất rắn khan A. Tính khối lượng mỗi muối trong A và số mol HNO3 đã
dùng biết HNO3<b> dùng dư 15% so với lượng phản ứng. </b>
<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S </i>
<i>=32; Cl =35,5;P= 31; Na =23; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu </i>
<i>=64; Zn =65; Ag =108. </i>
<i>Cho số hiệu nguyên tử (Z) của một số nguyên tố: Al (13); Mg (12); Ca (20); K (19); </i>
<i>Na (11); Cl (17); F (9); Br (35); O (8); S (16); P (15); N (7); Bo (5); C (6); Si (14); H (1). </i>
_______ Hết _______
<i><b>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm, HS không được sử dụng BTH! </b></i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </b>
Mỗi câu trắc nghiệm đúng/ 0,3 điểm
<b>Mã đề 158 </b>
1D, 2A, 3D 4C, 5B, 6C, 7C, 8B, 9A, 10B
<b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>ý </b> <b>Đáp án </b> <b>Biểu </b>
<b>điểm </b>
1(2,0)
1(0,75) a. Số p = e = 17; 0,25
n = 20;
điện tích hạt nhân = 17+
0,25
0,25
2 (1,0) CH(e): [Ne]3s23p5 0,25
- Ơ 17 vì có Z=17
- Chu kì 3 vì có 3 lớp e
- Nhóm VIIA vì có 7 e hóa trị và là nguyên tố p.
0,25
0,25
0,25
3 (0,25) X là PK vì có 7e lớp ngồi cùng 0,25
2
(2,75)
1(1,0) Lập được hệ PT:
ZX + ZY = 30
ZX - ZY =8 (HS giải thích được do tổng số proton < 32)
Giải hệ: ZX = 19 và ZY = 11
--> Hai nguyên tố: X là K và Y là Na
<i><b>Chú ý: HS xác định nhầm nguyên tố X thành Y trừ nửa số </b></i>
<i>điểm của cả ý 1 </i>
0,25
0,25
0,25
2(1,0) 1H: 1s1 8O: 1s22s22p4
..
..
: :
<i>H O H</i> => H-O-H
H có cộng hóa trị là 1, O có cộng hóa trị là 2
19K: [Ar]4s1, 16S: [Ne]3s23p4
2K + S -> 2K+<sub> + S</sub>2-<sub> -> K</sub>
2S
[Ar]4s1<sub> [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> [Ar] [Ar] </sub>
K có điện hóa trị là 1+, S có điện hóa trị là 2-
0,25
0,25
0,25
0,25
3/0,75 Công thức oxit cao nhất của X là X2O7 => hóa trị của X trong
công thức oxit cao nhất là VII => Hóa trị của X trong hợp chất
khí với hiđro là I => Cơng thức hợp chất khí với hiđro là HX
ta có: %mX/HX = <sub>1</sub>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>M</i>
<i>M</i> .100%=97,26%
=> MX = 35,5 => X là Clo (Cl)
0,25
0,25
3(2,25
)
1(1,0) Mỗi PTHH:
- Xác định đúng chất khử, viết đúng quá trình khử của 1 pư
- Xác định đúng chất oxi hóa, viết đúng q trình oxi hóa của 1
pư
- Đặt hệ số vào pt và cân bằng đúng 1 phương trình
<i>Chú ý: Tên và các quá trình sai thì chỉ cho nửa số điểm và </i>
<i>không chấm tiếp kể cả khi cân bằng pt vẫn đúng. </i>
0,25
0,25
2(1,25) a. Gọi nNO=x, nN2O =y (x,y>0) (mol)
Ta có: x+y=0,15
Dùng sơ đồ đường chéo: 14/3x-28/3y=0
Giải hệ: x=0,1; y=0,05
%nNO=66,67%; %nN2O=33,33%
0,25
0,25
b. Gọi nFe=a, nCu=b (a,b>0) (mol)
Ta có: 56a+ 64b=18,4
Áp dụng định luật bảo tồn electron ta có: 3a+2b=0,7
Giải hệ: a=0,1; b=0,2
mFe(NO3)3=24,2 gam, mCu(NO3)2=37,6 gam
nHNO3 phản ứng=3nFe(NO3)3 + 2nCu(NO3)2+ nNO + 2nN2O=0,9 mol
nHNO3 đã dùng=1,035 mol
0,25
0,25
0,25