SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO
TRƯƠNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ Môn :Hóa (60 phút)
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh(32 câu):
Câu 1: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl
2
và AlCl
3
thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối lượng
không đổi thì chất rắn thu được là :
A. Al
2
O
3
. B. . Al
2
O
3
, Cu(OH)
2
. C. CuO, Al
2
O
3.
D. CuO.
Câu 2:Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH
2
)
6
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
B. HOOC - (CH
2
)
4
- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
– COOH
C. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
D. HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
4
- NH
2
Câu 3: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl
2
, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl
2
trong
bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là:
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NaOH C
M
vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam kết tủa
Al(OH)
3
. C
M
= ?
A. 0,5M B. 1,5M C. 3,5M D. 1,5M &3,5M
Câu 5: Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H
2
O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit nung
nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là:
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 6: Điện phân một dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu
được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là:
A. Fe. B. Ca. C. Cu D. Al.
Câu 7: Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau:
A. HCOOCH
3
. B. CH
2
=CH-COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 8: Cho các chất C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
2
H
2
, NaOH, CH
3
COOCH
3
. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A
bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O
2
(ở đktc). Tính V?
A. 0,33 lít. B. 4,3 lít C. 33 lít. D. 3,3 lít.
Câu 10: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?
A. Axit (H
+
) và axit nitrơ B. Dung dịch brom C. Kim loại, oxit bazơ D. Ancol
Câu 11: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa :
A. nhóm Cacboxyl B. nhóm amino
C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl
D. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl
Cõu 12: Cho 4,8 gam mt kim loi R hoỏ tr II tan hon ton trong dung dch HNO
3
loóng thu c 1,12 lớt khớ NO
duy nht (ktc) . Kim loi R l
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Cõu 13: Tng s ht proton , notron v electron trong nguyờn t ca mt nguyờn t l 155. S ht mang in nhiu
hn s ht khụng mang in l 33 . Nguyờn t ú l .
A. ng B. Chỡ C. Bc D. St
Cõu 14: Cho s chuyn hoỏ sau: + NaOH
+O
2,
t
o
+ HCl B D + G.
Fe A
C E + G.
+ NaOH
A cú th l cht no?
A. FeO. B. Fe
2
O C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
Cõu 15: trung ho 5,6gam mt cht bộo cn 6 ml dung dch KOH 0,1M. Ch s axit ca axit bộo ú bng bao nhiờu?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Cõu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lit khí CO
2
(đkc) và 10,125 g H
2
O và 1,4 lit khí
N
2
(đkc). CTPT của amin X là :
A. C
5
H
13
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
2
H
7
N
Cõu 17: Ngi ta cú th bo v tu bin bng cỏch gn tm Zn vo v tu (phn ngõm di nc) . õy l phng
phỏp chng n mũn
A. Dựng cht kỡm hóm. B. in húa C. To hp kim chng n mũn D. Cỏch li kim loi vi mụi trng.
Cõu 18: Kh hon ton hn hp gm: FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
v Fe bng khớ CO thu c 4,48 lớt khớ CO
2
(ktc). Tớnh
V
CO
(ktc) tham gia phn ng?
A. 2,24 lớt. B. 4,48 lớt C. 3,36 lớt. D. 1,12 lớt.
Cõu 19: Cho -amino axit mch thng A cú cụng thc H
2
NR(COOH)
2
phn ng ht vi 0,1 mol NaOH to 9,55
gam mui. A l:
A. Axit 2-aminohexandioic B. Axit 2-aminopentandioic
C. Axit 2-aminopropandioic D. Axit 2-aminobutandioic
Cõu 20: Glucoz khụng thuc loi :
A. monosaccarit B. isaccarit C. cacbohirat D. Hp cht tp chc
Cõu 21: Kim loi c s dng rng rói trong cụng nghip in: lm v dõy cỏp, ch to cỏc in cc trong cquy
l
A. Zn. B. Sn. C. Pb. D. Ni.
Câu 22: Cho luồng khí CO
2
dư đi qua dung dịch Ca(OH)
2
thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch bị vẩn đục. B. Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong suốt trở lại
C. Có kết tủa trắng tạo ra ngày càng nhiều. D. Dung dịch vẩn trong suốt.
Câu 23: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
A. Dùng nước vôi B. Thổi CO
2
vào nước. C. Cho Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
vào nước D.Đun sôi nước.
Câu 24: Nguyên nhân của giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. khí CO
2
B. mưa axit C. qua trình sản xuất thép D. Clo và các hợp chất của
clo
Câu 25: .Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 9,2 ancol etylic với axit H
2
SO
4
làm xúc tác đến khi kết thúc
phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là.
A. 66,67% B.100% C. 65% D. 52%
Câu 26: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxihoá:
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. FeCl
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 27: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là :
A. H
2
N-CH
2
(NH
2
)COOH B. CH
3
COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 28: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào một dd chứa 3 muối : FeCl
3,
AlCl
3
,
ZnCl
2
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được số lượng kết tủa là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 29: Sục V (lít) khí CO
2
vào 250ml dd Ba(OH)
2
1M thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là :
A. 4,48 lít. B. 2,24 hoặc 8,96 lít. C. 2,24 lit. D. 8,96 lít.
Câu 30: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt . Sau phản
ứng xong lấy đinh sắt ra , sấy khô , khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 2,4 gam B. 0,8 gam C. 15,5 gam D. 2,7 gam
Câu 31: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ B. xenlulozơ C. glicogen D. cao su lưu hóa
Câu 32: Chọn phương trình điều chế NaOH:
A. Na tác dụng với dd Cu(OH)
2.
B.Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn. D. Điện phân NaCl nóng chảy.
II.PHẦN RIÊNG
A.Chương trình chuẩn(8 câu)
Câu33:Este X có cơng thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sơi 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3% đ ến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn .Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan .Cơng thức cấu tạo của X là:
A.C
2
H
5
COOCH
3
B.CH
3
COOC
2
H
5
C.HCOOC
3
H
7
D.HCOOCH(CH
3
)
2
Câu34:Có hỗn hợp gồm bột các kim loại Al và Fe. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH dư thì thu
được một thể tích H
2
đúng bằng thể tích của 9,6g khí O
2
( ở cùng điều kiện t
o
, p). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác
dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Xác định a?
A.11g. B.5,6g . C. 5,4g. D. 11,8g.
Câu35:Hợp chất X có cơng thức cấu tạo : CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. metyl propionat C. metylaxetat D. propyl axetat
Câu36:Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu37: Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
Câu38:Cho sơ đồ chuyển hố sau:
+CO
2
+ H
2
O +Ca(OH)
2
Đá vơi A CaCO
3
. A là chất nào dưới đây?
A.CaO. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. CaCl
2
. D. CaSO
4
.
Câu39: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A.Khí clo B.Khí cacbonic C.khí cacbon oxit D.khí hidroclorua
Câu40:Cho 360 gam glucoz¬ lªn men t¹o thµnh rỵu etylic. KhÝ sinh ra ®ỵc dÉn vµo níc v«i trong d thu ®ỵc m gam
kÕt tđa. BiÕt hiƯu st cđa qu¸ tr×nh lªn men ®¹t 80%. TÝnh gi¸ trÞ cđa m :
A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 g
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến 48)
Câu 41. Một dung dịch có chứa a mol K
+
, b mol Fe
3+
, c mol Cl
-
và d mol SO
4
2-
. Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng
trên là:
A. 2a + b = 2c +d B. a + 3b = c + 2d C. 3a + b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d
Câu 42. Điện phân dung dịch muối CuSO
4
dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot.
Cường độ dòng điện trong q trình điện phân là:
A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 A
Câu 43. Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H
2
ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X sinh ra
cacbonic và nước có tỉ lệ số mol
3
4
n
n
2
CO
Ο
2
Η
=
. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
–CH
2
–CH
2
OH B. CH
3
–CH(OH)–CH
3
C. CH
3
–CH(OH)–CH
2
OH D. CH
2
(OH)–CH(OH)–CH
2
OH.
Câu 44. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi hóa hơi 18,0 g X thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 9,6 g
O
2
đo ở cùng t
0
, p. Mặt khác, X có thể phản ứng với Na
2
CO
3
. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
CH
2
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 45.Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với.
A.AgNO
3
/NH
3
đun nóng B.Kim loại K C.anhidrit axetic D.Cu(OH)
2
trong NaOH,đun nóng
Câu 46. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực hiện phản
ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (CHO)
2
B. CH
2
(CHO)
2
C. C
2
H
4
(CHO)
2
D. HCHO.
Câu 47:Suất điện động chuẩn của pin điện hóa được tạo thành từ cặp oxihoa-khử Au
3+
/Au và Sn
2+
/Sn là:
A.1,24V B.1,46V C.1,64V D.0.98V
Biết E
0
Au
3+
/Au =+1,5V và E
0
Sn
2+
/Sn =-0,14V
Câu 48:Phản ứng chứng tỏ glucozo có dạng mạch vòng là:
A.phản ứng với Cu(OH)
2
B.phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
]OH
C.phản ứng với H
2
/Ni ,nhiệt độ D.phản ứng với CH
3
OH/HCl
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B D B C C D C B C B C D B B B B B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B C D C D A C B B D B B A B D B B B B
41 42 43 44 45 46 47 48
B A D B C D C D