Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi học kì 1 vật lí 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.13 KB, 11 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu thẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tơ kín các ơ trịn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm,
học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. { | } ~

08. { | } ~

15. { | } ~

22. { | } ~

02. { | } ~

09. { | } ~

16. { | } ~

23. { | } ~

03. { | } ~

10. { | } ~

17. { | } ~

24. { | } ~



04. { | } ~

11. { | } ~

18. { | } ~

25. { | } ~

05. { | } ~

12. { | } ~

19. { | } ~

06. { | } ~

13. { | } ~

20. { | } ~

07. { | } ~

14. { | } ~

21. { | } ~


Sở GD&ĐT Hà tĩnh
TRờng THPT Hơng sơn

Tổ vật lý- cn

Đề THI HọC Kì I MÔN VậT Lí 12 NĂM HäC 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đ ề thi gồm 2 trang có 25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 431

Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....

Câu 1. Một vật dao động tắt dần. Chọn câu sai
A. Sự tắt dần của dao động phụ thuộc vào lực cản của môi trường
B. Cơ năng giảm dần
C. Biên độ giảm dần
D. tốc độ giảm dần
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu treo vào lò xo . Khi biên độ dao động 2 cm thì chu kỳ là 0,4 s . Khi biên
độ là 4 cm thì chu kỳ sẽ là :
A. 0,8 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,2 s
Câu 3. Biểu thức tính cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω là
A. W =

1
mω2 A
2

B. W =


1
mω2 x 2
2

C. W =

1
mv 2
2

D. W =

1
mω2 A2
2

Câu 4. Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp Tổng trở của mạch là
A. Z = R 2 − ( Z L + Z C )2
B. Z = R 2 − ( Z L + Z C )
C. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) D. Z = R 2 + ( Z L − Z C )2
Câu 5. Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt +ϕ). Chu kì dao động của vật được tính bằng biểu thức

ω
nào dưới đây A. T = 2π. ω
B. T =
C. T = ω.2π
D. T =
ω

Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao

nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc
khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy gia tốc rơi tự do là g = π2 (m/s2). Biên độ dao động là:
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 2cm
Câu 7. Mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp với L thuần cảm . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch U = 200 V ,
π
điện trở thuần R = 200 Ω . Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch lệch nhau
. Công suất tiêu thụ của mạch điện
3

trên là
A. 200 W
B. 100 W
C. 50 W
D. 150 W
Câu 8. Một quả cầu dao động điều hịa với phương trình x = A.cos(10πt) (cm,s) . Hỏi sau bao lâu kể từ khi bắt đầu
dao động vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2010
A. 200,45 s
B. 200,95 s
C. 185,66 s
D. 302,55 s
Câu 9. Dao động của một vật lá tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình dao
π
π
động thứ nhất là x1 = 5 cos(20πt + )cm và phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(20πt + )cm . Phương
3

trình dao động thứ hai là


π
A. x2 = 5 3 cos(20πt − )cm
2

C. x2 = 5 cos 20πtcm

6

π
B. x2 = 5 cos(20πt + )cm
2

π
D. x2 = 5 3 cos(20πt + )cm
2

Câu 10. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có cảm kháng 500 (Ω), có điện trở thuần
thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC. Người ta nhận thấy khi thay đổi điện trở thuần của cuộn dây
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khơng thay đổi. Tính ZC.
A. 0
B. 500 Ω
C. 250Ω
D. 1000 Ω
Câu 11. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước , bước sóng của nó tăng giảm bao nhiêu lần . Cho biết tốc độ âm
trong khơng khí 370 m/s , tốc độ âm trong nước 1480 m/s
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần

Câu 12. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động vng góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O
của AB một khoảng 8 (cm). Số điểm dao động ngược pha với nguồn ở trên đoạn CO là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2


Câu 13. Mạch điện xoay chiều có
i = 2 2 cos(100πt +

A.

π
6

R = 30 3 Ω

nối tiếp với tụ C =

1
F ; Cường độ tức tời trong mạch là
3000π

)( A). Điện áp tức thời hai đầu mạch là

u = 120 2 cos(100πt −

π

6

C. u = 120 cos 100πt (V )

)(V )

B.

u =120 2 cos 100π (V )
t

π
D. u = 120 cos(100πt − 6 )(V )

Câu 14. Một dòng điện xoay chiều i = I0 cos (ω.t) (A) .Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
I0
A. I = I 0 2
B. I = Io
C. I =
D. I = I 0 + 2
2
Câu 15. Điều kiện để mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xẩy ra cộng hưởng là
A. ZL = ZC
B. ZL > ZC
C. ZL < ZC
D. ZL ≤ ZC
Câu 16. Giả sử tại gốc tọa độ O có phương trình sóng là uO = A cosωt , vận tốc sóng là v , bước sóng λ . Phương
trình sóng do O truyền tới A (cách O một khoảng x) là
t
x

λ x
A. u A = A. cos 2π ( − )
B. u A = A. cos 2π ( − )
T λ
T t
C. u A = A. cos ω(

t
x
− )
T λ

t

T

D. u A = A. cos 2π ( − )
x λ

Câu 17. Máy biến áp là thiết bi dùng để biến đổi
A. Điện áp xoay chiều
B. Cơ năng thành điện năng
C. Công suất của mạch xoay chiều
D. Điện năng thành cơ năng
Câu 18. Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì
dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích một điện tích q > 0 và đặt trong một điện trường đều có vectơ
cường độ E thẳng đứng hướng xuống dưới sao cho qE = 3mg.
A. Giảm 2 lần
B. Giảm 3 lần
C. Tăng lên 3 lần

D. Tăng lên 2 lần
ω t (V)
Câu 19.Tại hai chấu ổ cám điện có điện áp xoay chiều u = U0cos
Lần lượt mắc vào R , L thuần cảm , tụ C thì cường độ hiệu dụng tương ứng là 4 A , 6 A , 2 A . Khi mắc nối tiếp RL-C rồi nối vào ổ cắm điện trên thì Cường độ hiệu dụng sẽ là
A. 2,4 A
B. 1,2 A
C. 3,6 A
D. 4,8 A
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa về sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp có tần số 16 Hz . Tại một điểm M cách
các nguồn S1 , S2 những khoảng d1 = 30 cm , d2 = 25,5 cm thì sóng có biên độ cực đại . Giữa M và trung trực của
S1S2 có 2 dãy cực đại khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 30 (cm/s)
B. 20 (cm/s)
C. 36 (cm/s)
D. 24 cm/s
Câu 21. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ có chiều dài l và vật nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho vật
dao động điều hồ với biên độ góc α0. Phương trình dao động của con lắc đơn là
A. α=lα0cos(ωt+ϕ)
B. α=lα0ωcos(ωt+ϕ)
C. α=α0cos(ωt+ϕ)
D. α=α0ωcos(ωt+ϕ)
Câu 22. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây , hai bụng sóng hay 2 nút sóng gần nhau nhất cách nhau
λ
λ
A. 2λ
B.
C. 1λ
D.
2


4

Câu 23. Tăng điện áp truyền tải đầu đường dây lên 10 lần , công suất hao phí trong q trình truyền tải điện sẽ
A. tăng 10 lần
B. tăng 100 lần
C. giảm 10 lần
D. giảm 100 lần
Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lị xo nhẹ, có độ cứng K, vật nặng có khối lượng m. Kéo vật nặng
để lị xo giãn ra một đoạn a cm rồi thả nhẹ. Cho rằng vật nặng dao động điều hoà. Biện độ dao động của vật nặng là
mg
mg
mg
mg
A. a2 + k
B. a + k
C. a - k
D. a2 - k
Câu 25. Một mạch gồm có điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200√2.cos(100πt - π/2) (V), thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch π/2. Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,005 (s) là
A. 2√2 (A)
B. √2 (A)
C. 2 (A)
D. 0 (A)
Së GD&ĐT Hà tĩnh

Đề THI HọC Kì I MÔN VậT LÝ 12 N¡M HäC 2010 - 2011


TRêng THPT H¬ng s¬n

Tỉ vËt lý- cn

Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đ ề thi gồm 2 trang có 25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 572

Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....

Câu 1. Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt +ϕ). Chu kì dao động của vật được tính bằng biểu thức
nào dưới đây
ω

A. T =
B. T =
C. T = 2π. ω
D. T = ω.2π

ω
Câu 2. Một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây có cảm kháng 500 (Ω), có điện trở thuần thay
đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC. Người ta nhận thấy khi thay đổi điện trở thuần của cuộn dây thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khơng thay đổi. Tính ZC.
A. 250Ω
B. 0
C. 1000 Ω
D. 500 Ω
Câu 3. Giả sử tại gốc tọa độ O có phương trình sóng là uO = A cosωt , vận tốc sóng là v , bước sóng λ . Phương
trình sóng do O truyền tới A (cách O một khoảng x) là
t
x

λ x
A. u A = A. cos 2π ( − )
B. u A = A. cos 2π ( − )
T λ
T t
C. u A = A. cos ω(

t
x
− )
T λ

t

T

D. u A = A. cos 2π ( − )
x λ

Câu 4. Một vật dao động tắt dần. Chọn câu sai
A. tốc độ giảm dần
B. Biên độ giảm dần
C. Cơ năng giảm dần D. Sự tắt dần của dao động phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 5. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ có chiều dài l và vật nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho vật
dao động điều hồ với biên độ góc α0. Phương trình dao động của con lắc đơn là
A. α=lα0ωcos(ωt+ϕ) B. α=α0cos(ωt+ϕ)
C. α=lα0cos(ωt+ϕ)
D. α=α0ωcos(ωt+ϕ)
Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lị xo nhẹ, có độ cứng K, vật nặng có khối lượng m. Kéo vật nặng
để lị xo giãn ra một đoạn a cm rồi thả nhẹ. Cho rằng vật nặng dao động điều hoà. Biện độ dao động của vật nặng là

mg
mg
mg
mg
A. a B. a +
C. a2 +
D. a2 k

k

k

k

Câu 7. Một quả cầu dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(10πt) (cm,s) . Hỏi sau bao lâu kể từ khi bắt đầu
dao động vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2010
A. 200,95 s
B. 200,45 s
C. 185,66 s
D. 302,55 s
Câu 8. Tăng điện áp truyền tải đầu đường dây lên 10 lần , công suất hao phí trong q trình truyền tải điện sẽ
A. tăng 10 lần
B. giảm 10 lần
C. tăng 100 lần
D. giảm 100 lần
Câu 9. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước , bước sóng của nó tăng giảm bao nhiêu lần . Cho biết tốc độ âm
trong khơng khí 370 m/s , tốc độ âm trong nước 1480 m/s
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 2 lần

D. Giảm 4 lần
Câu 10. Biểu thức tính cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hồ với biên độ A tần số góc ω là
1
2

2
2
A. W = mω A

1
2

2 2
B. W = mω x

C. W =

1
mv 2
2

D. W =

1
mω2 A
2

Câu 11. Một mạch gồm có điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200√2.cos(100πt - π/2) (V), thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch π/2. Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,005 (s) là

A. 2√2 (A)
B. 0 (A)
C. 2 (A)
D. √2 (A)
Câu 12. Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì
dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hịn bi được tích một điện tích q > 0 và đặt trong một điện trường đều có vectơ
cường độ E thẳng đứng hướng xuống dưới sao cho qE = 3mg.
A. Giảm 3 lần
B. Tăng lên 2 lần
C. Tăng lên 3 lần
D. Giảm 2 lần


Câu 13. Dao động của một vật lá tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình dao
π
π
động thứ nhất là x1 = 5 cos(20πt + )cm và phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(20πt + )cm . Phương
3

π

trình dao động thứ hai là A. x2 = 5 cos 20πtcm

6

B. x2 = 5 3 cos(20πt + )cm
2

π
D. x2 = 5 3 cos(20πt − )cm


π

C. x2 = 5 cos( 20πt + )cm
2

2

Câu 14. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao
nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc
khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy gia tốc rơi tự do là g = π2 (m/s2). Biên độ dao động là:
A. 2cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 4cm
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động vng góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O
của AB một khoảng 8 (cm). Số điểm dao động ngược pha với nguồn ở trên đoạn CO là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 16. Mạch điện xoay chiều có
i = 2 2 cos(100πt +

R = 30 3 Ω

nối tiếp với tụ C =

π


1
F ; Cường độ tức tời trong mạch là
3000π

)( A). Điện áp tức thời hai đầu mạch là
6
t
A. u = 120 cos 100πt (V )
B. u =120 2 cos100π (V )

C.

u = 120 2 cos(100πt −

π
6

)(V )

π
D. u = 120 cos(100πt − )(V )
6

Câu 17. Điều kiện để mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xẩy ra cộng hưởng là
A. ZL < ZC
B. ZL ≤ ZC
C. ZL = ZC
D. ZL > ZC
Câu 18. Máy biến áp là thiết bi dùng để biến đổi

A. Công suất của mạch xoay chiều
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cơ năng thành điện năng
D. Điện áp xoay chiều
Câu 19.Tại hai chấu ổ cám điện có điện áp xoay chiều u = U0cos ω t (V)
Lần lượt mắc vào R , L thuần cảm , tụ C thì cường độ hiệu dụng tương ứng là 4 A , 6 A , 2 A . Khi mắc nối tiếp RL-C rồi nối vào ổ cắm điện trên thì Cường độ hiệu dụng sẽ là
A. 4,8 A
B. 1,2 A
C. 2,4 A
D. 3,6 A
Câu 20. Mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp với L thuần cảm . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch U = 200 V ,
điện trở thuần R = 200 Ω . Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch lệch nhau π /3 . Công suất tiêu thụ của mạch
điện trên là A. 150 W
B. 50 W
C. 200 W
D. 100 W
Câu 21. Một dòng điện xoay chiều i = I0 cos (ω.t) (A) .Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
I0
A. I = I 0 + 2
B. I = I 0 2
C. I =
D. I = Io
2
Câu 22. Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp Tổng trở của mạch là
A. Z = R 2 + ( Z L − Z C )2
B. Z = R 2 − ( Z L + Z C )
C. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) D. Z = R 2 − ( Z L + Z C )2
Câu 23. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu treo vào lò xo . Khi biên độ dao động 2 cm thì chu kỳ là 0,4 s . Khi biên
độ là 4 cm thì chu kỳ sẽ là :
A. 0,2 s

B. 0,6 s
C. 0,8 s
D. 0,4 s
Câu 24. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây , hai bụng sóng hay 2 nút sóng gần nhau nhất cách nhau
λ
λ
A. 1λ
B.
C.
D. 2λ
2

4

Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa về sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp có tần số 16 Hz . Tại một điểm M cách
các nguồn S1 , S2 những khoảng d1 = 30 cm , d2 = 25,5 cm thì sóng có biên độ cực đại . Giữa M và trung trực của
S1S2 có 2 dãy cực đại khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 (cm/s)
B. 24 cm/s
C. 20 (cm/s)
D. 30 (cm/s)


Sở GD&ĐT Hà tĩnh
TRờng THPT Hơng sơn
Tổ vật lý- cn

Đề THI HọC Kì I MÔN VậT Lí 12 NĂM HäC 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đ ề thi gồm 2 trang có 25 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 463

Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....

Câu 1. Một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây có cảm kháng 500 (Ω), có điện trở thuần thay
đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC. Người ta nhận thấy khi thay đổi điện trở thuần của cuộn dây thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khơng thay đổi. Tính ZC.
A. 1000 Ω
B. 500 Ω
C. 250Ω
D. 0
Câu 2. Giả sử tại gốc tọa độ O có phương trình sóng là uO = A cosωt , vận tốc sóng là v , bước sóng λ . Phương
trình sóng do O truyền tới A (cách O một khoảng x) là
t

T

A. u A = A. cos 2π ( − )
x λ
C. u A = A. cos 2π (

t
x
− )
T λ

t
x
− )

T λ
λ x
D. u A = A. cos 2π ( − )
T t

B. u A = A. cos ω(

Câu 3. Một vật dao động tắt dần. Chọn câu sai
A. Sự tắt dần của dao động phụ thuộc vào lực cản của môi trường
B. Cơ năng giảm dần
C. Biên độ giảm dần
D. Tốc độ giảm dần
Câu 4. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ có chiều dài l và vật nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho vật
dao động điều hồ với biên độ góc α0. Phương trình dao động của con lắc đơn là

A. α=α0ωcos(ωt+ϕ) B. α=lα0cos(ωt+ϕ)
C. α=α0cos(ωt+ϕ)
D. α=lα0ωcos(ωt+ϕ)
Câu 5. Tại hai chấu ổ cám điện có điện áp xoay chiều u = U0cos ω t (V)
Lần lượt mắc vào R , L thuần cảm , tụ C thì cường độ hiệu dụng tương ứng là 4 A , 6 A , 2 A . Khi mắc nối tiếp RL-C rồi nối vào ổ cắm điện trên thì Cường độ hiệu dụng sẽ là
A. 2,4 A
B. 1,2 A
C. 4,8 A
D. 3,6 A
Câu 6. Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp Tổng trở của mạch là
A. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) B. Z = R 2 − ( Z L + Z C )2
C. Z = R 2 − ( Z L + Z C ) D. Z = R 2 + ( Z L − Z C )2
Câu 7. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây , hai bụng sóng hay 2 nút sóng gần nhau nhất cách nhau
λ
λ

A.
B. 1λ
C.
D. 2λ
2

4

Câu 8. Máy biến áp là thiết bi dùng để biến đổi
A. Cơ năng thành điện năng
B. Công suất của mạch xoay chiều
C. Điện áp xoay chiều
D. Điện năng thành cơ năng
Câu 9. Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì
dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hịn bi được tích một điện tích q > 0 và đặt trong một điện trường đều có vectơ
cường độ E thẳng đứng hướng xuống dưới sao cho qE = 3mg.
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm 3 lần
C. Tăng lên 3 lần
D. Giảm 2 lần
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa về sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp có tần số 16 Hz . Tại một điểm M cách
các nguồn S1 , S2 những khoảng d1 = 30 cm , d2 = 25,5 cm thì sóng có biên độ cực đại . Giữa M và trung trực của
S1S2 có 2 dãy cực đại khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 (cm/s)
B. 30 (cm/s)
C. 24 cm/s
D. 20 (cm/s)
Câu 11. Mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp với L thuần cảm . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch U = 200 V ,
điện trở thuần R = 200 Ω . Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch lệch nhau π / 3 . Công suất tiêu thụ của mạch
điện trên là

A. 50 W
B. 150 W
C. 200 W
D. 100 W
Câu 12. Một dòng điện xoay chiều i = I0 cos (ω.t) (A) .Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
I0
A. I =
B. I = I 0 + 2
C. I = Io
D. I = I 0 2
2
Câu 13. Tăng điện áp truyền tải đầu đường dây lên 10 lần , cơng suất hao phí trong q trình truyền tải điện sẽ


A. tăng 100 lần
B. giảm 10 lần
C. tăng 10 lần
D. giảm 100 lần
Câu 14. Một quả cầu dao động điều hịa với phương trình x = A.cos(10πt) (cm,s) . Hỏi sau bao lâu kể từ khi bắt đầu
dao động vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2010
A. 200,95 s
B. 185,66 s
C. 200,45 s
D. 302,55 s
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động vng góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O
của AB một khoảng 8 (cm). Số điểm dao động ngược pha với nguồn ở trên đoạn CO là
A. 5
B. 3
C. 4

D. 2
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu treo vào lò xo . Khi biên độ dao động 2 cm thì chu kỳ là 0,4 s . Khi biên
độ là 4 cm thì chu kỳ sẽ là :
A. 0,4 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,6 s
Câu 17. Điều kiện để mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xẩy ra cộng hưởng là
A. ZL ≤ ZC
B. ZL = ZC
C. ZL < ZC
D. ZL > ZC
Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lị xo nhẹ, có độ cứng K, vật nặng có khối lượng m. Kéo vật nặng
để lò xo giãn ra một đoạn a cm rồi thả nhẹ. Cho rằng vật nặng dao động điều hoà. Biện độ dao động của vật nặng là A.
mg
mg
mg
mg
a B. a2 C. a +
D. a2 +
k

k

k

k

Câu 19. Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt +ϕ). Chu kì dao động của vật được tính bằng biểu


ω
thức nào dưới đây A. T =
B. T = 2π. ω
C. T = ω.2π D. T =
ω

Câu 20. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước , bước sóng của nó tăng giảm bao nhiêu lần . Cho biết Tốc độ âm
trong khơng khí 370 m/s , Tốc độ âm trong nước 1480 m/s
A. Tăng 4 lần
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 21. Biểu thức tính cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hồ với biên độ A tần số góc ω là
1
1
2
mω2 A
D. W = mv
2
2
1
F ; Cường độ tức tời trong mạch là
Câu 22. Mạch điện xoay chiều có R = 30 3 Ω nối tiếp với tụ C =
3000π

A. W =

1
mω2 A2
2


i = 2 2 cos(100πt +

A.

π
6

B. W =

1
mω2 x 2
2

C. W =

)( A). Điện áp tức thời hai đầu mạch là

π
B. u = 120 cos(100πt − )(V )

u =120 2 cos100π (V )
t

6

C. u = 120 cos100πt (V )

D.


u = 120 2 cos(100πt −

π
6

)(V )

Câu 23. Dao động của một vật lá tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình dao
π
π
động thứ nhất là x1 = 5 cos(20πt + )cm và phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(20πt + )cm . Phương
3

6

trình dao động thứ hai là

π
A. x2 = 5 3 cos(20πt + )cm

B. x2 = 5 cos 20πtcm

π
C. x2 = 5 3 cos(20πt − )cm

π
D. x2 = 5 cos(20πt + )cm

2


2

2

Câu 24. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao
nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc
khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy gia tốc rơi tự do là g = π2 (m/s2). Biên độ dao động là:
A. 5cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
Câu 25. Một mạch gồm có điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200√2.cos(100πt - π/2) (V), thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch π/2. Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,005 (s) là
A. 0 (A)
B. √2 (A)
C. 2 (A)
D. 2√2 (A)


Sở GD&ĐT Hà tĩnh
TRờng THPT Hơng sơn
Tổ vật lý- cn

Đề THI HọC Kì I MÔN VậT Lí 12 NĂM HäC 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đ ề thi gồm 2 trang có 25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 834


Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....

Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một quả cầu treo vào lò xo . Khi biên độ dao động 2 cm thì chu kỳ là 0,4 s . Khi biên
độ là 4 cm thì chu kỳ sẽ là :
A. 0,6 s
B. 0,4 s
C. 0,2 s
D. 0,8 s
Câu 2. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt +ϕ). Chu kì dao động của vật được tính bằng biểu thức
nào dưới đây
ω

A. T =
B. T = ω.2π
C. T =
D. T = 2π. ω

ω
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa về sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp có tần số 16 Hz . Tại một điểm M cách
các nguồn S1 , S2 những khoảng d1 = 30 cm , d2 = 25,5 cm thì sóng có biên độ cực đại . Giữa M và trung trực của
S1S2 có 2 dãy cực đại khác . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 36 (cm/s)
C. 30 (cm/s)
D. 20 (cm/s)
Câu 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lị xo nhẹ, có độ cứng K, vật nặng có khối lượng m. Kéo vật nặng
để lị xo giãn ra một đoạn a cm rồi thả nhẹ. Cho rằng vật nặng dao động điều hoà. Biện độ dao động của vật nặng là
mg
mg
mg

mg
A. a B. a +
C. a2 +
D. a2 k

Câu 5.
A.
Câu 6.
A.

k

k

k

Tăng điện áp truyền tải đầu đường dây lên 10 lần , cơng suất hao phí trong quá trình truyền tải điện sẽ
giảm 10 lần
B. tăng 100 lần
C. giảm 100 lần
D. tăng 10 lần
Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp Tổng trở của mạch là
Z = R 2 + ( Z L − Z C ) B. Z = R 2 − ( Z L + Z C )

C. Z = R 2 − ( Z L + Z C )2
D. Z = R 2 + ( Z L − Z C )2
Câu 7. Tại hai chấu ổ cám điện có điện áp xoay chiều u = U0cos ω t (V)
Lần lượt mắc vào R , L thuần cảm , tụ C thì cường độ hiệu dụng tương ứng là 4 A , 6 A , 2 A . Khi mắc nối tiếp RL-C rồi nối vào ổ cắm điện trên thì Cường độ hiệu dụng sẽ là
A. 3,6 A
B. 4,8 A

C. 2,4 A
D. 1,2 A
Câu 8. Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ có chiều dài l và vật nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho vật
dao động điều hồ với biên độ góc α0. Phương trình dao động của con lắc đơn là
A. α=α0cos(ωt+ϕ)
B. α=lα0ωcos(ωt+ϕ)
C. α=lα0cos(ωt+ϕ)
D. α=α0ωcos(ωt+ϕ)
Câu 9. Một dòng điện xoay chiều i = I0 cos (ω.t) (A) .Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
I0
A. I = I 0 2
B. I = I 0 + 2
C. I = Io
D. I =
2
Câu 10. Mạch điện xoay chiều có
i = 2 2 cos(100πt +

A.

π
6

R = 30 3 Ω

nối tiếp với tụ C =

1
F ; Cường độ tức tời trong mạch là
3000π


)( A). Điện áp tức thời hai đầu mạch là

u =120 2 cos100π (V )
t

π
C. u = 120 cos(100πt − )(V )
6

B.

u = 120 2 cos(100πt −

π
6

)(V )

D. u = 120 cos100πt (V )

Câu 11. Một quả cầu dao động điều hịa với phương trình x = A.cos(10πt) (cm,s) . Hỏi sau bao lâu kể từ khi bắt đầu
dao động vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2010
A. 200,95 s
B. 200,45 s
C. 185,66 s
D. 302,55 s
Câu 12. Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước , bước sóng của nó tăng giảm bao nhiêu lần . Cho biết tốc độ âm
trong khơng khí 370 m/s , tốc độ âm trong nước 1480 m/s
A. Giảm 2 lần

B. Tăng 4 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 2 lần


Câu 13. Dao động của một vật lá tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình dao
π
π
động thứ nhất là x1 = 5 cos(20πt + )cm và phương trình dao động tổng hợp là x = 5 3 cos(20πt + )cm . Phương
3

6

trình dao động thứ hai là

π
A. x2 = 5 cos(20πt + )cm

π
B. x2 = 5 3 cos(20πt + )cm

π
C. x2 = 5 3 cos(20πt − )cm

D. x2 = 5 cos 20πtcm

2

2


2

Câu 14. Điều kiện để mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp xẩy ra cộng hưởng là
A. ZL ≤ ZC
B. ZL > ZC
C. ZL = ZC
D. ZL < ZC
Câu 15. Máy biến áp là thiết bi dùng để biến đổi
A. Công suất của mạch xoay chiều
B. Cơ năng thành điện năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Điện áp xoay chiều
Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao
nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc
khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy gia tốc rơi tự do là g = π2 (m/s2). Biên độ dao động là:
A. 5cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 2cm
Câu 17. Biểu thức tính cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hồ với biên độ A tần số góc ω là
A. W =

1
mω2 A
2

B. W =

1
mv 2

2

C. W =

1
mω2 A2
2

D. W =

1
mω2 x 2
2

Câu 18. Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì
dao động thay đổi bao nhiêu lần nếu hịn bi được tích một điện tích q > 0 và đặt trong một điện trường đều có vectơ
cường độ E thẳng đứng hướng xuống dưới sao cho qE = 3mg.
A. Giảm 2 lần
B. Tăng lên 3 lần
C. Tăng lên 2 lần
D. Giảm 3 lần
Câu 19. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động vng góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O
của AB một khoảng 8 (cm). Số điểm dao động ngược pha với nguồn ở trên đoạn CO là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 20. Mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp với L thuần cảm . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch U = 200 V ,
điện trở thuần R = 200 Ω . Dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch lệch nhau π /3 . Công suất tiêu thụ của mạch

điện trên là
A. 100 W B. 50 W
C. 150 W
D. 200 W
Câu 21. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây , hai bụng sóng hay 2 nút sóng gần nhau nhất cách nhau
λ
λ
A. 1λ
B.
C. 2λ
D.
2

4

Câu 22. Giả sử tại gốc tọa độ O có phương trình sóng là uO = A cosωt , vận tốc sóng là v , bước sóng λ . Phương
trình sóng do O truyền tới A (cách O một khoảng x) là
t
x
− )
T λ
λ x
C. u A = A. cos 2π ( − )
T t

A. u A = A. cos 2π (

t

T


B. u A = A. cos 2π ( − )
x λ
D. u A = A. cos ω(

t
x
− )
T λ

Câu 23. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có cảm kháng 500 (Ω), có điện trở thuần
thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC. Người ta nhận thấy khi thay đổi điện trở thuần của cuộn dây
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây không thay đổi. Tính ZC.
A. 500 Ω
B. 250Ω
C. 1000 Ω
D. 0
Câu 24. Một vật dao động tắt dần. Chọn câu sai
A. Cơ năng giảm dần B. Biên độ giảm dần
C. Tốc độ giảm dần
D. Sự tắt dần của dao động phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 25. Một mạch gồm có điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200√2.cos(100πt - π/2) (V), thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch π/2. Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,005 (s) là
A. 2√2 (A)
B. 2 (A)
C. √2 (A)
D. 0 (A)
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001



01. - - - ~

08. - | - -

15. { - - -

22. - | - -

02. - | - -

09. - - } -

16. { - - -

23. - - - ~

03. - - - ~

10. - - - ~

17. { - - -

24. - - } -

04. - - - ~

11. - | - -


18. { - - -

25. { - - -

05. - | - -

12. - - - ~

19. { - - -

06. { - - -

13. - | - -

20. - - - ~

07. - - } -

14. - - } -

21. - - } -

01. - | - -

08. - - - ~

15. - - } -

22. { - - -


02. - - } -

09. { - - -

16. - | - -

23. - - - ~

03. { - - -

10. { - - -

17. - - } -

24. - | - -

04. { - - -

11. { - - -

18. - - - ~

25. - | - -

05. - | - -

12. - - - ~

19. - - } -


06. { - - -

13. { - - -

20. - | - -

07. { - - -

14. - | - -

21. - - } -

08. - - } -

15. - - - ~

2. Đáp án đề: 002

3. Đáp án đề: 003

01. { - - -

22. { - - -


02. - - } -

09. - - - ~

16. { - - -


23. - | - -

03. - - - ~

10. - - } -

17. - | - -

24. - - } -

04. - - } -

11. { - - -

18. { - - -

25. - - - ~

05. { - - -

12. { - - -

19. { - - -

06. - - - ~

13. - - - ~

20. { - - -


07. { - - -

14. { - - -

21. { - - -

01. - | - -

08. { - - -

15. - - - ~

22. { - - -

02. - - } -

09. - - - ~

16. - | - -

23. - - } -

03. { - - -

10. { - - -

17. - - } -

24. - - } -


04. { - - -

11. { - - -

18. { - - -

25. { - - -

05. - - } -

12. - | - -

19. { - - -

06. - - - ~

13. - - - ~

20. - | - -

07. - - } -

14. - - } -

21. - | - -

4. Đáp án đề: 004




×