Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 Vật lý 12 năm 2019 - 2020 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.71 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 -
<b> SỞ GD&ĐT BẮC NINH </b> <b> ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II </b>


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Năm học 2019 – 2020 </b>
<i><b> (Đề gồm 04 trang) MÔN THI: VẬT LÝ 12 </b></i>


<i> (Thời gian làm bài 50 phút-không kể thời gian giao đề) </i>


Họ và tên:...SBD...


<b>Câu 1: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b>Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.


<b>B. </b>Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.


<b>C. </b>Phơtơn có thể chuyển động hay đứng n tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
<b>D. </b>Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.


<b>Câu 2: Trong ngun tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo K là r</b>0. Bán kính quỹ đạo M là


<b>A. </b>3r0 <b>B. </b>4r0 <b>C. </b>9r0 <b>D. </b>16r0.


<b>Câu 3: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là </b>


<b>A. </b>hồng ngoại. <b>B. </b>gamma <b>C. </b>Rơn-ghen. <b>D. </b>tử ngoại.


<b>Câu 4: Hạt nhân </b>24Na
11 có


<b>A. </b>11 prơtơn và 13 nơtron. <b>B. </b>13 prôtôn và 11 nơtron.
<b>C. </b>24 prôtôn và 11 nơtron. <b>D. </b>11 prôtôn và 24 nơtron.


<b>Câu 5: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng </b>


<b>A. </b>từ trường quay. <b>B. </b>cộng hưởng <b>C. </b>cảm ứng điện từ. <b>D. </b>tự cảm.


<b>Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn </b>
cảm thuần có L = 1


10π H, tụ điện có C = 2π


10−3


(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là


uL = 20 2 cos(100πt +
2


π


) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>u = 40cos(100πt +


4


π <sub>) V </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>u</sub><sub>= 40cos(100πt - </sub>


4


π <sub>) V </sub>



<b>C. </b>u= 40 2 cos(100πt +


4


π


) V <b>D. </b>u = 40 2 cos(100πt -


4


π
) V


<b>Câu 7: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số</b> <i>f 30</i>= <i>Hz</i>. Tốc độ
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>


<i>s</i>


<i>m</i> <sub>2</sub><sub>,</sub><sub>9</sub>


6
,


1 < < . Biết tại điểm M cách O một khoảng
10cm sóng tại đó ln dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là:



<b>A. </b>2m/s <b>B. </b>3m/s <b>C. </b>2,4m/s <b>D. </b>1,6m/s


<b>Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường sóng là cực đại giao thoa khi </b>
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:(với k∈Z):


<b>A. </b><i>d</i>2 −<i>d</i>1 =<i>k</i>λ. <b>B. </b>


4
)
1
2
(


1
2


λ


+
=


−<i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i>


<b>C. </b>


2


1


2


λ
<i>k</i>
<i>d</i>


<i>d</i> − = <b>D. </b>


2
)
1
2
(


1
2


λ


+
=


−<i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i> .


<b>Câu 9: Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là </b>


<b>A. </b>295,8nm. <b>B. </b>0,518μm. <b>C. </b>0,757μm. <b>D. </b>2,958μm.



<b>Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng </b>


<b>A. </b>một bước sóng. <b>B. </b>hai lần bước sóng.


<b>C. </b>một phần tư bước sóng. <b>D. </b>một nửa bước sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 -
<b>Câu 11: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa </b>
dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có


<b>A. </b>3 nút và 2 bụng <b>B. </b>5 nút và 4 bụng <b>C. </b>9 nút và 8 bụng <b>D. </b>7 nút và 6 bụng


<b>Câu 12: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm </b>L 2 H= µ và C = 1800pF. Nó


có thể thu được sóng vơ tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>100 m. <b>B. </b>50 m. <b>C. </b>113 m. <b>D. </b>113 mm.


<b>Câu 13: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch </b>
thì cường độ dịng điện trong mạch


<b>A. </b>trễ pha


2
π


. <b>B. </b>sớm pha


4


π


. <b>C. </b>sớm pha


2
π


. <b>D. </b>trễ pha


4
π


.
<b>Câu 14: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi </b>


<b>A. </b><sub>T 2</sub> C<sub>.</sub>
L


= π <b>B. </b>T 2= π LC. <b>C. </b>T 2 L.


C


= π <b>D. </b>T 2 .


LC
π
=


<b>Câu 15: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có </b>
điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I


<b>chạy trong mạch? </b>


<b>A. </b>


R


<i>E</i>


<i>I =</i> <b>B. </b>I = E +


<i>R</i>


<i>r</i> <b><sub>C. </sub></b>


r


<i>E</i>


<i>I =</i> <b>D. </b>


R r


<i>E</i>
<i>I =</i>


+


<b>Câu 16: Cho hạt nhân nguyên tử đơteri có khối lượng 2,0136u. Cho biết m</b>P = 1,0073u; mn = 1,0087u;


1u = 931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng: </sub>



<b>A. </b>2,432MeV. <b>B. </b>2,234eV. <b>C. </b>2,234MeV. <b>D. </b>22,34MeV.


<b>Câu 17: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số </b>
f = 40 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30 cm và BM = 24 cm, dao động
với biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
trong nước là.


<b>A. </b>100 cm/s <b>B. </b>60 cm/s <b>C. </b>80 cm/s <b>D. </b>30 cm/s


<b>Câu 18: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới </b>
đây của âm ?


<b>A. </b>Cường độ. <b>B. </b>Đồ thị dao động. <b>C. </b>Mức cường độ. <b>D. </b>Tần số.
<b>Câu 19: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ? </b>


<b>A. </b>Năng lượng liên kết riêng. <b>B. </b>Năng lượng liên kết.


<b>C. </b>Số hạt prôlôn. <b>D. </b>Số hạt nuclôn.


<b>Câu 20: Tia Rơn-ghen (tia X) có: </b>
<b>A. </b>cùng bản chất với tia tử ngoại.


<b>B. </b>tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.


<b>C. </b>điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
<b>D. </b>cùng bản chất với sóng âm.


<b>Câu 21: Hai điện tích điểm q</b>1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác



giữa chúng có độ lớn


<b>A. </b>8.10-5<sub>N </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>9.10</sub>-5<sub>N </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>8.10</sub>-9<sub>N </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>9.10</sub>-6<sub>N </sub>


<b>Câu 22: Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong chân khơng thì nó có bước sóng bằng </b>


<b>A. </b>λ = f/c <b>B. </b>λ = 2cf <b>C. λ = </b> <b>c. f </b> <b>D. </b>λ = c/f


<b>Câu 23: Dòng điện xoay chiều i = 2 3 cos(</b>


3


100π<i>t</i>+π ) A có cường độ dịng điện hiệu dụng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 -
<b>Câu 24: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động với biên độ góc </b>
nhỏ. Cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc đó là


<b>A. </b>T = 1
2


<i>g</i>
<i>l</i>


π <b>B. </b>T = <i>2 l</i>π <i>g</i> <b>C. </b>T =


1
2


<i>l</i>


<i>g</i>


π <b>D. </b>T =2


<i>l</i>
<i>g</i>
π


<b>Câu 25: Một vật dao động điều hồ có phương trình </b><i>x</i>=5.cos 2

( )

π<i>t cm</i>. Động năng của vật biến thiên
với chu kì bao nhiêu


<b>A. </b>0,25 s. <b>B. </b>1 s. <b>C. </b>0,5 s. <b>D. </b>2 s.


<b>Câu 26: Con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa trên mặt </b>
phẳng ngang. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động với tần số là


<b>A. </b>


<i>m</i>
<i>k</i>
π


2 . <b>B. </b>


<i>k</i>
<i>m</i>
π
2


1 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>



<i>k</i>
<i>m</i>
π


2 . <b>D. </b>


<i>m</i>
<i>k</i>
π
2


1 <sub>. </sub>


<b>Câu 27: Một con lắc đơn dài 1m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng 400g mang điện tích </b>
q = -4.10-6<sub>C. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Đặt con lắc vào vùng khơng gian có điện trường đều (có phương trùng </sub>


với phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04s. Xác định hướng và độ lớn của véc tơ
cường độ điện trường ?


<b>A. </b>hướng lên, E = 5,2.105<sub>V/m. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>hướng xuống, E = 5,2.10</sub>5<sub>V/m. </sub>


<b>C. </b>hướng xuống, E = 0,52.105<sub>V/m. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>hướng lên, E = 0,52.10</sub>5<sub>V/m. </sub>


<b>Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần </b>
<i><b>lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị bằng </b></i>


<b>A. </b>10cm. <b>B. </b>2cm. <b>C. </b>17cm. <b>D. </b>14cm.


<b>Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo toàn nào sau đây? </b>


<b>A. </b>định luật bảo toàn động lượng. <b>B. </b>định luật bảo toàn số prơtơn.
<b>C. </b>định luật bảo tồn số nuclơn. <b>D. </b>định luật bảo tồn điện tích.
<b>Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: </b>9Be


4 + p → X + 63Li. Hạt nhân X là


<b>A. </b>Prôtôn. <b>B. </b>Hêli. <b>C. </b>Triti. <b>D. </b>Đơteri.


<b>Câu 31: Sóng ngang truyền được trong các môi trường </b>


<b>A. </b>lỏng và khí. <b>B. </b>rắn và mặt chất lỏng.


<b>C. </b>rắn, lỏng, khí. <b>D. </b>rắn và khí.


<b>Câu 32: Chất phóng xạ </b>131


53 I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày
đêm còn lại là:


<b>A. </b>0,92g. <b>B. </b>0,87g. <b>C. </b>0,78g. <b>D. </b>0,69g.


<b>Câu 33: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là </b>
40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là:


<b>A. </b>40 lần <b>B. </b>1000 lần <b>C. </b>2 lần <b>D. </b>10000 lần


<b>Câu 34: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng </b>
chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung
tâm 9mm ta có



<b>A. </b>vân tối thứ 4. <b>B. </b>vân sáng bậc 5. <b>C. </b>vân tối thứ 5. <b>D. </b>vân sáng bậc 4.


<b>Câu 35: Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm </b>L 0,25 H= µ . Tần số dao động riêng của mạch là
f = 10 MHz. Cho <sub>π =</sub>2 <sub>10</sub><sub>. Điện dung của tụ là </sub>


<b>A. </b>0,5 nF. <b>B. </b>1 nF. <b>C. </b>4 nF. <b>D. </b>2 nF.


<b>Câu 36: Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 -
<b>Câu 37: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng </b>
phương, có phương trình dao động là <i>x</i>1=5 s(10<i>co</i> <i>t</i>+π)( )<i>cm</i> ; <i>x</i>2 10 s(10<i>co</i> <i>t</i> <sub>3</sub>)( )<i>cm</i>


π


= − <sub>. Giá trị cực đại </sub>


của lực tổng hợp tác dụng lên vật là


<b>A. </b>50 3 N <b>B. </b>5 3 N <b>C. </b>0,5 3 N <b>D. </b>5N


<b>Câu 38: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm </b>
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch


<b>A. </b>tăng 4 lần. <b>B. </b>giảm 2 lần. <b>C. </b>không đổi. <b>D. </b>tăng 2 lần.


<b>Câu 39: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn có cường độ 10 A đặt trong chân không </b>
sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là:


<b>A. </b>3.10-7<sub> T. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5.10</sub>-7<sub> T. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2.10</sub>-7<sub> T. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4.10</sub>-6<sub> T. </sub>



<b>Câu 40: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là</b>u 200 2cos(100 t )V
3
π


= π − , cường độ


dòng điện qua đoạn mạch là i= 2cos(100 t)Aπ <sub> . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: </sub>


<b>A. </b>200W. <b>B. </b>100W. <b>C. </b>143W. <b>D. </b>141W.


</div>

<!--links-->
đề thi học kì 2 vật lý 11(có varem điểm)
  • 4
  • 2
  • 43
  • ×