Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Bài tập luyện tập cơ bản và nâng cao Toán lớp 3 - Bài tập Toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


<b>Bài tập luyện tập cơ bản và nâng cao Tốn lớp 3</b>


<b>Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau</b>


a) 150 + 120 – 34


b) 42 x 2 : 3


c) 40 + 32 +45


d) 150:3:2


e) 21 x 3 x 5


Hướng dẫn học sinh: Trong mỗi biểu thức trên chỉ có phép tính cộng – trừ hoặc phép tính nhân
– chia nên ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải


a) 150 + 120 – 34 = 270 – 34


= 236
b) 42 x 2 : 3 = 84 : 3


= 28


c) 40 + 32 + 45 = 72 + 45


= 117


d) 150 : 3 : 2 = 50 : 2



= 25


e) 21 x 3 x 5 = 63 x 5


= 315


<b>Bài 2: Nối biểu thức với giá trị đúng của nó</b>


a) 45 x 10 x 2 1.47


b) 82 : 2 x 5 2.12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


d) 18 x 2 : 3 4.23


e) 11 + 36 : 3 4.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hướng dẫn học sinh: Các con tính giá trị mỗi biểu thức sau đó nối mỗi biểu thức với đáp án đúng


<b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức</b>


a) 37 + (35 x 2)


b) (32 + 36) x 3


c) 42 : (15 + 6)


d) 32 - 20 : (12 : 6 + 3)



e) 15 + 17 x (21 : 7 +2)
Hướng dẫn học sinh:


Bước 1: Hướng dẫn các con thực hiện phép tính nhân, chia trong dấu ngoặc trước


Bước 2: Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong dấu ngoặc


Bước 3: Thực hiện phép tính nhân, chia ngồi dấu ngoặc


Bước 4: Thực hiện phép tính cộng, trừ ngồi dấu ngoặc.


Đáp án:


a) 107


b) 204


c) 2


d) 32 - 20 : (12 : 6 + 3)= 32 - 20 : (2 + 3)


=32 - 20 : 5


=32 – 4


= 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

e) 15 + 17 x (21 : 7 +2) = 15 + 17 x (3 + 2)



= 15 + 17 x 5


=15 + 85


= 100


<b>Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh cạnh AB = 20cm, độ dài cạnh BC có độ dài bằng</b>


nửa cạnh AB. Tính tổng độ dài 4 cạnh của hình chữ nhật đó


Hướng dẫn học sinh: HCN như các con đã biết bao gồm 2 chiều dài bằng nhau và 2 chiều rộng bằng
nhau, từ đó ta tính được tổng độ dài 4 cạnh của HCN.


Hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh CD và bằng 20cm, độ dài cạnh BC bằng
độ dài cạnh AD và bằng 10cm.


Tổng độ dài bốn cạnh của HCN là AB + BC + CD + DA = 20 + 10 + 20 + 10 = 60(cm).


<b>Bài 5: Có 110 viên bi màu xanh, 50 viên bi màu đỏ. Số bi đó được xếp đều vào 5 hộp.</b>


Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi.


Đ/S: 32 (viên bi)


<b>Bài 6: Có 120 quả bóng xếp đều vào 5 hộp, mỗi hộp có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quả bóng.</b>


Đ/S: 6 (quả bóng)


<b>Bài 7: Cho hình vng ABCD có độ dài cạnh AB bằng 10cm. Tính tổng độ dài 4 cạnh của hình</b>



vng.


Hướng dẫn: Hình vng là hình có độ dài 4 cạnh bằng nhau, từ đó tính được độ dài 4 cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 8: Thương của 632 và 4 cộng 180 được kết quả là:</b>


A. 120 B. 15


C. 338 D. 816


Đ/S: C


<b>Bài 9: Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 10 bằng bao nhiêu?</b>


A. 55 B. 100


C. 25 D.70


Đ/S: A


<b>Bài 10: Nhà có 3 anh em. Tuổi anh lớn gấp 3 lần tuổi em út, tuổi anh thứ 2 bằng nửa tuổi anh cả. Biết</b>


anh cả năm nay 18 tuổi. Tính tổng số tuổi của 3 anh em.


A. 27 B. 24


C. 21 D. 33


Hướng dẫn học sinh: Tính tuổi của em út và anh hai. Sau đó cộng tổng tuổi 3 anh em



Đ/S: D


Tham khảo: />


</div>

<!--links-->
Chuyên đề ôn luyện thi vào THPT của SGD Thanh Hóa- Tam Giác đồng dạng - Bài tập cơ bản và nâng cao
  • 13
  • 2
  • 27
  • ×