Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De HKI Sinh hoc 11 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.66 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:………………………………… Môn: Sinh học (Chương trình chuẩn)
Lớp: ………….. Thời gian : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6.0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng dưới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu 1: Tốc độ máu chảy nhanh nhất trong loại mạch nào:
A.Mao mạch. B. Tiểu động mạch C. Động mạch chủ. D. Tĩnh mạch chủ.
Câu 2: Các con đường thoát hơi nước ở thực vật?
A. Qua cutin và qua khí khổng B. Qua cutin và qua biểu bì
C. Qua biểu bì và qua tế bào mô giậu D. Qua khí khổng và qua tế bào mô giậu
Câu 3: Huyết áp là gì?
A. Là áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch
B. Là tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch
C. Là khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch
D. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây không phải là hướng động:
A.Thân cây đậu côve quấn quanh cột rào. B. Lá cây trinh nữ khép cụp khi va chạm.
C. Rễ cây hướng đến nguồn nước. D. Rễ cây tránh xa chất độc.
Câu 5: Một phân tử glucôzơ qua phân giải hiếu khí giải phóng
A. 1 phân tử CO
2
. B. 3 phân tử CO
2
. C. 6 phân tử CO
2
. D. 36 phân tử CO
2
.
Câu 6: Chất nhận CO
2


đầu tiên trong chu trình Canvin là:
A. Ribulôzơ 1,5 điphotphat. B. Axit malic.
C. Andehit photphoglixeric. D. Photphoenolpiruvic.
Câu 7: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng
A. N
2
, NO
2
-
, NH
4
+
, NO
3
B. NO
2
-
, NH
4
+
,NO
3
-
C. NH
4
+
, NO
3
-
D. NH

3
, NH
4
+
,NO
3
-
Câu 8: Loài động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất:
A.Thú. B.Chim. C. Côn trùng. D.Bò sát.
Câu 9: Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người không diễn ra ở:
A. Ruột già. B. Miệng C. Dạ dày. D. Ruột non.
Câu 10: Nguyên tố khoáng nào chủ yếu đóng vai trò cấu trúc tế bào?
A. Mangan, Clo, kali. B. Nitơ, canxi, sắt. C. Sắt, đồng, kẽm. D. Nitơ, photpho, lưu huỳnh.
Câu 11: Đường phân xảy ra ở
A. tế bào chất. B. ti thể. C. lục lạp. D. nhân tế bào.
Câu 12: Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là:
A. Là trạm để máu đi qua và đảm bảo máu nuôi cơ thể giàu O
2
.
B. Hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn.
C. Là nơi máu trao đổi O
2
và CO
2
để trở thành máu giàu O
2
.
D.Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô.
II. TỰ LUẬN: ( 4.0 điểm)
1. Hãy nêu đặc điểm tiến hoá của hệ tuần hoàn ở các nhóm động vật.

2. Cho biết chiều hướng tiến hoá về hệ tuần hoàn ở động vật?
------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
Mã đề 01
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….......
TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:………………………………… Môn: Sinh học (Chương trình chuẩn)
Lớp: ………….. Thời gian : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6.0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng dưới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu 1: Nguyên tố khoáng nào chủ yếu đóng vai trò cấu trúc tế bào?
A. Mangan, Clo, kali. B. Nitơ, canxi, sắt. C. Sắt, đồng, kẽm. D. Nitơ, photpho, lưu huỳnh.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là hướng động:
A.Thân cây đậu côve quấn quanh cột rào. B. Lá cây trinh nữ khép cụp khi va chạm.
C. Rễ cây hướng đến nguồn nước. D. Rễ cây tránh xa chất độc.
Câu 3: Chất nhận CO

2
đầu tiên trong chu trình Canvin là:
A. Ribulôzơ 1,5 điphotphat. B. Axit malic.
C. Andehit photphoglixeric. D. Photphoenolpiruvic.
Câu 4: Loài động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất:
B.Thú. B.Chim. C. Côn trùng. D. Bò sát.
Câu 5: Tốc độ máu chảy nhanh nhất trong loại mạch nào:
B.Mao mạch. B. Tiểu động mạch C. Động mạch chủ. D. Tĩnh mạch chủ.
Câu 6: Đường phân xảy ra ở
A. tế bào chất. B. ti thể. C. lục lạp. D. nhân tế bào.
Câu 7: Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là:
A. Là trạm để máu đi qua và đảm bảo máu nuôi cơ thể giàu O
2
.
B. Hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn.
C. Là nơi máu trao đổi O
2
và CO
2
để trở thành máu giàu O
2
.
D.Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô.
Câu 8: Các con đường thoát hơi nước ở thực vật?
A. Qua cutin và qua khí khổng B. Qua cutin và qua biểu bì
C. Qua biểu bì và qua tế bào mô giậu D. Qua khí khổng và qua tế bào mô giậu
Câu 9: Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người không diễn ra ở:
A. Ruột già. B. Miệng C. Dạ dày. D. Ruột non.
Câu 10: Một phân tử glucôzơ qua phân giải hiếu khí giải phóng
A. 1 phân tử CO

2
. B. 3 phân tử CO
2
. C. 6 phân tử CO
2
. D. 36 phân tử CO
2
.
Câu 11: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng
A. N
2
, NO
2
-
, NH
4
+
, NO
3
B. NO
2
-
, NH
4
+
,NO
3
-
C. NH
4

+
, NO
3
-
D. NH
3
, NH
4
+
,NO
3
-
Câu 12: Huyết áp là gì?
A. Là áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch
B. Là tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch
C. Là khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch
D. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch
II. TỰ LUẬN: ( 4.0 điểm)
1. Hãy nêu đặc điểm tiến hoá của hệ tiêu hoá ở các nhóm động vật.
2. Cho biết chiều hướng tiến hoá về hệ tiêu hoá ở động vật?
------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
Mã đề 02
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:………………………………… Môn: Sinh học (Chương trình chuẩn)
Lớp: ………….. Thời gian : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6.0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và điền vào bảng dưới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu 1: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng
A. N
2
, NO
2
-
, NH
4
+
, NO
3
B. NO
2
-
, NH
4
+

,NO
3
-
C. NH
4
+
, NO
3
-
D. NH
3
, NH
4
+
,NO
3
-
Câu 2: Các con đường thoát hơi nước ở thực vật?
A. Qua cutin và qua khí khổng B. Qua cutin và qua biểu bì
C. Qua biểu bì và qua tế bào mô giậu D. Qua khí khổng và qua tế bào mô giậu
Câu 3: Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là :
A. Là trạm để máu đi qua và đảm bảo máu nuôi cơ thể giàu O
2
.
B. Hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn.
C. Là nơi máu trao đổi O
2
và CO
2
để trở thành máu giàu O

2
.
D.Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây không phải là hướng động:
A.Thân cây đậu côve quấn quanh cột rào. B. Lá cây trinh nữ khép cụp khi va chạm.
C. Rễ cây hướng đến nguồn nước. D. Rễ cây tránh xa chất độc.
Câu 5: Tốc độ máu chảy nhanh nhất trong loại mạch nào:
C.Mao mạch. B. Tiểu động mạch C. Động mạch chủ. D. Tĩnh mạch chủ.
Câu 6: Chất nhận CO
2
đầu tiên trong chu trình Canvin là:
A. Ribulôzơ 1,5 điphotphat. B. Axit malic.
C. Andehit photphoglixeric. D. Photphoenolpiruvic.
Câu 7: Nguyên tố khoáng nào chủ yếu đóng vai trò cấu trúc tế bào?
A. Mangan, Clo, kali. B. Nitơ, canxi, sắt. C. Sắt, đồng, kẽm. D. Nitơ, photpho, lưu huỳnh.
Câu 8: Một phân tử glucôzơ qua phân giải hiếu khí giải phóng
A. 1 phân tử CO
2
. B. 3 phân tử CO
2
. C. 6 phân tử CO
2
. D. 36 phân tử CO
2
.
Câu 9: Đường phân xảy ra ở
A. tế bào chất. B. ti thể. C. lục lạp. D. nhân tế bào.
Câu 10: Huyết áp là gì ?
A. Là áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch
B. Là tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch

C. Là khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch
D. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch
Câu 11: Loài động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất:
C.Thú. B.Chim. C. Côn trùng. D.Bò sát.
Câu 12: Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người không diễn ra ở:
A. Ruột già. B. Miệng C. Dạ dày. D. Ruột non.
II. TỰ LUẬN: ( 4.0 điểm)
1. Hãy nêu đặc điểm tiến hoá của hệ tuần hoàn ở các nhóm động vật.
2. Cho biết chiều hướng tiến hoá về hệ tuần hoàn ở động vật?
------------------------------------------ HẾT -----------------------------------------------------
Mã đề 03

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×