Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kỳ 2 Vật lý 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - THI247.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 </b>


<b>--- </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 </b>


<i>(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề) </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i>Đề gồm có 4 trang, 40 câu </i>


<b>Mã đề: 120 </b>


<b>Họ tên thí sinh:...SBD:... </b>


<b>Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khê được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành </b>
phần đơn sắc có bước sóng λ =0,6 µm và λ’ = 0,4 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng
bậc 7 của bức xạ có bước sóng λ, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là


<b>A. 7. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 2: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách </b>
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vơ số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm
đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là


<b>A. 6,08 mm </b> <b>B. 4,56 mm </b> <b>C. 9,12 mm </b> <b>D. 3,04mm </b>



<b>Câu 3: Tốc độ của ánh sáng trong chân khơng là c = 3.10</b>8<sub> m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh </sub>
sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là


<b>A. 2,26.10</b>5<sub> km/s. </sub> <b><sub>B. 2,63.10</sub></b>8<sub> m/s. </sub> <b><sub>C. 1,69.10</sub></b>5<sub> km/s. </sub> <b><sub>D. 1,13.10</sub></b>8<sub> m/s. </sub>


<b>Câu 4: Một bức xạ khi truyền trong chân khơng có bước sóng là 0,75 </b>µm, khi truyền trong thủy tinh có
bước sóng là λ . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là


<b>A. 600 nm </b> <b>B. 650 nm </b> <b>C. 500 nm </b> <b>D. 700 nm </b>


<b>Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân khơng với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là </b>


<b>A. </b> 2 f


c
π


λ = . <b>B. </b> c


f


λ = . <b>C. </b> c


2 f
λ =


π . <b>D. </b>


f
c


λ = .


<b>Câu 6: Trong chân khơng, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là </b>


<b>A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại. </b>
<b>B. sóng vơ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. </b>
<b>C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến. </b>
<b>D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ tuyến. </b>
<b>Câu 7: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngồi vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ </b>
bên ngồi.


<b>B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. </b>


<b>C. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị </b>
chiếu ánh sáng thích hợp.


<b>D. Cơng thốt eelectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên </b>
kết trong chất bán dẫn.


<b>Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0cos(100πt +
3


π ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1


L (H)


2


=


π . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 100 2 (V) thì cường độ dịng điện qua
cuộn cảm thuần là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần là:


<b>A. i = 2</b> 3cos(100πt +
6


π ) (A). <b>B. i = 2 2 cos(100πt + </b>
6
π ) (A).
<b>C. i = 2</b> 3cos(100πt -


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 120
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? </b>


<b>A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. </b>
<b>B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng. </b>


<b>C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. </b>


<b>D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với </b>
nhau.


<b>Câu 11: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là </b>


<b>A. 0,3 </b>µm <b>B. 0,6 </b>µm <b>C. 0,4 </b>µm <b>D. 0,2 </b>µm



<b>Câu 12: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là </b>
<b>A. gây ra hiện tượng quang điện ngồi ở kim loại. </b>
<b>B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. </b>


<b>C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. </b>


<b>D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. </b>


<b>Câu 13: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10</b>4<sub> rad/s. </sub>
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9<sub> C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10</sub>−6<sub> A thì điện tích </sub>
trên tụ điện là


<b>A. 6.10</b>−10<sub>C </sub> <b><sub>B. 8.10</sub></b>−10<sub>C </sub> <b><sub>C. 2.10</sub></b>−10<sub>C </sub> <b><sub>D. 4.10</sub></b>−10<sub>C </sub>


<b>Câu 14: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao </b>
động riêng của mạch là


<b>A. </b> .




<i>LC</i> <b><sub>B. </sub></b> 2 <sub>.</sub>


<i>LC</i>π <b>C. </b>2 .


1


<i>LC</i>


π <b>D. </b>2π <i>LC</i>.



<b>Câu 15: Cường độ dịng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2cos(2.10</b>7<sub> t + </sub>


2


π ) (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm


20π (µs) có độ lớn là


<b>A. 0,05 nC. </b> <b>B. 0,1 µC </b> <b>C. 0,1 nC. </b> <b>D. 0,05 µC </b>


<b>Câu 16: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến </b>
đổi trực tiếp quang năng thành


<b>A. hóa năng </b> <b>B. điện năng </b> <b>C. cơ năng </b> <b>D. nhiệt năng </b>


<b>Câu 17: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.10</b>14<sub>Hz. Cơng suất phát xạ của </sub>
nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:


<b>A. 2,01.10</b>20 <b><sub>B. 2,01.10</sub></b>19 <b><sub>C. 0,33.10</sub></b>19 <b><sub>D. 0,33.10</sub></b>20


<b>Câu 18: Cho đoạn mạch RLC với </b> <i><sub>L C R</sub></i><sub>/</sub> <sub>=</sub> 2<sub>,</sub><sub>đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều </sub>
2 cos ,


<i>u U</i>= ω<i>t</i> (với U không đổi, ω thay đổi được). Khi ω ω= <sub>1</sub> và ω ω= <sub>2</sub>=9ω<sub>1</sub> thì mạch có cùng hệ số
cơng suất, giá trị hệ số cơng suất đó là


<b>A. </b>2 / 13. <b>B. </b>4 / 67. <b>C. </b>2 / 21. <b>D. </b>3/ 73.


<b>Câu 19: Tầng ôzon là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt </b>


của


<b>A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. </b> <b>B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. </b>
<b>C. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. </b> <b>D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. </b>
<b>Câu 20: Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì </b>


<b>A. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. </b>
<b>B. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. </b>


<b>C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. </b>
<b>D. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. </b>


<b>Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng </b>
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng
500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là


<b>A. 0,5 mm. </b> <b>B. 1 mm. </b> <b>C. 4 mm. </b> <b>D. 2 mm. </b>


<b>Câu 22: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến </b>
thiên điều hoà và


<b>A. lệch pha </b>0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
<b>B. lệch pha </b>0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
<b>C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. </b>


<b>D. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. </b>


<b>Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s</b>2<sub>, </sub>


đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía
dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ
cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng :


<b>A. 8N. </b> <b>B. 0N </b> <b>C. 4N. </b> <b>D. 22N </b>


<b>Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f 3b</b>= . Động năng biến thiên theo thời gian với
tần số


<b>A. f ' 6b.</b>= <b>B. </b>f ' 1,5b.= <b>C. f ' 3b.</b>= <b>D. f ' 2b.</b>=


<b>Câu 26: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi </b>


<b>A. ngược pha với vận tốc. </b> <b>B. cùng pha với lực kéo về. </b>


<b>C. cùng pha với li độ. </b> <b>D. vuông pha với li độ. </b>


<b>Câu 27: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh </b>
sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là


<b>A. </b> .


<i>c</i>
<i>h</i>
λ


<b>B. .</b>


λ



<i>hc</i> <b><sub>C. </sub></b> <sub>.</sub>


<i>h</i>
<i>c</i>
λ


<b>D. .</b>


<i>hc</i>
λ


<b>Câu 28: Điều kiện để có giao thoa thì hai nguồn phát sóng phải </b>


<b>A. cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian. </b>


<b>B. cùng biên độ, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. </b>
<b>C. khác tần số, khác biên độ, độ lệch pha luôn thay đổi theo thời gian. </b>


<b>D. khác phương dao động, cùng tần số và cùng biên độ. </b>


<b>Câu 29: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>


<b>B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10</b>8<sub>m/s. </sub>
<b>C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n. </b>
<b>D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. </b>


<b>Câu 30: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. </b>
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub>m/s và 1eV = </sub>
1,6.10-19<sub> J. Các phơtơn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng </sub>



<b>A. từ 1,63 eV đến 3,11 eV. </b> <b>B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. </b>
<b>C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. </b> <b>D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. </b>


<b>Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng </b>
đứng. ABCD là hình vng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ
cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?


<b>A. 11 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 32: Chiếu các bức xạ có f</b>1 = 6,5.1014<sub> Hz; f2 = 5,5.10</sub>14<sub> Hz; f3 = 7.10</sub>14<sub> Hz vào tấm kim ℓoại có giới </sub>
hạn quang điện ℓà 0,5μm. Có bao nhiếu bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện?


<b>A. 0 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 33: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giảnđều </b>
có bộ phận nào sau đây?


<b>A. Mạch tách sóng </b> <b>B. Mạch biến điệu. </b> <b>C. Anten. </b> <b>D. Micrơ. </b>


<b>Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. </b>
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân
sáng trung tâm là


<b>A. 5i. </b> <b>B. 3i. </b> <b>C. 4i. </b> <b>D. 6i. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 120
<b>Câu 36: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là </b>


<b>A. </b>Z<sub>c</sub> =πfC <b>B. </b>Z<sub>c</sub> =2πfC <b>C. </b>



fC
2


1


Zc = <sub>π</sub> <b>D. </b>Zc =<sub>π</sub>1<sub>fC</sub>
<b>Câu 37: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. </b>


<b>B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. </b>
<b>C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ. </b>


<b>D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. </b>


<b>Câu 38: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH </b>
và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện
từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng).
Trong khơng khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108<sub> m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có </sub>
bước sóng trong khoảng


<b>A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 1 m đến 73 m. </b> <b>C. từ 10 m đến 730 m. D. từ 10 m đến 73 m. </b>
<b>Câu 39: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng </b>


<b>A. tăng cường độ của tín hiệu. </b> <b>B. tăng chu kì của tín hiệu. </b>
<b>C. tăng tần số của tín hiệu. </b> <b>D. tăng bước sóng của tín hiệu. </b>


<b>Câu 40: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự </b>
cảm 50µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V.


Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A. 7,5 2 mA. </b> <b>B. 15 mA. </b> <b>C. 7,5 2 A. </b> <b>D. 0,15 A. </b>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>STT</b> <b>120</b> <b>242</b> <b>356</b> <b>474</b>


1 A B C D


2 B A C C


3 A C A A


4 C C C B


5 B B A A


6 C A D B


7 A A B D


8 C B C C


9 B B B B


10 C D A C


11 A D B C



12 C B C C


13 B C B A


14 D C B B


15 C C A C


16 B A D D


17 B A D D


18 D C C B


19 C C A A


20 A D A A


21 D B B D


22 B A A B


23 B B B C


24 A A A A


25 A A D A


26 B A C A



27 B D C B


28 A D A C


29 D B D D


30 D D B B


31 D B A A


32 C C B B


33 C D B C


34 D A C B


35 A C C D


36 C B D A


37 D D D C


38 D D D D


39 A D D D


</div>

<!--links-->

×