Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm vi sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.43 KB, 11 trang )

1
Câu hỏi trắc nghiệm vi sinh
1. Trước khi tham gia vào sự tổng hợp prôterin các acicd amin được :
a. Oxy hoá
b. Khử
c. Hoạt hoá 
2. Trong thành tế bào vi khuẩn Gram dương và Gram âm thì thành phần nào chiếm tỷ lệ cao
nhất
a. Cellulo
b. Peptidoglycan 
c. Saccharose
3. Các loại vi khuẩn cố định đạm có khả năng cố định đạm nhờ có:
a. Amylase
b. Enzyme Nitrogennase 
c. Protease
4. Nhiễm trùng là để chỉ toàn bộ quá trình sinh học diễn ra khi có sự xâm nhập, lan truyền của
vi sinh vật gây bệnhvào cơ thể, làm thay đổi chức năng sinh lý bình thường của cơ thể:
a. Đúng 
b. Sai
5. Nội độc tố có bản chất là polysaccharide và:
a. Proterin
b. Chất kích thích
c. Lipid 
d. Kim loại
6. Các kháng nguyên bản chất hoá học là proterin thường dược gọi là kháng nguyên mạnh vì
cơ thể không thể sinh kháng thể chống lại nó:
a. Đúng
b. Sai 
7. Tính kháng nguyên giữa Tripolypeptide và Monopolimer:
a. Mạnh hơn 
b. Yếu hơn


8. Vận tốc tăng trưởng của vi sinh vật tăng theo:
a. Nồng độ chất dinh dưỡng 
b. Thành phần chất dinh dưỡng
c. Nồng dộ chất vô cơ
d. Cả 3 dều sai
9. Thành phần quan trọng kiến tạo nên acid Nucleotid:
a. Purin
b. Pyrimidin
c. Purin và Pyrimidin
d. Cả 3 câu sai
10. Tính đặc hiệu của kháng nguyên phụ thuộc vào các điều kiện sau:
a. Cấu trúc protêin của kháng nguyên
b. Các nhóm quyết dịnh kháng nguyên
c. Trọng lượng phân tử của kháng nguyên
Email:
1
d. Cả a b c đều đúng 
11. Sarcharonyees Cerevisqe là loài nấm men sinh sản:
a. Vô tính
b. Hữu tính 
12. Chức năng của ty thể(mylocho):
a. Thực hiện các phản ứng oxy hoá giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp
Prôtêrin
b. Tham gia tổng hợp ATP
c. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
d. Cả 3 câu đúng 
13. Chức năng của thành tế bào nấm men:
a. Duy trì hình thái tế bào
b. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
c. A và B đúng 

d. A và B sai
14. Nhiễm sắc thể của nấm men có khả năng:
a. Phân chia theo kiểu gián phân
b. Phân chia theo kiểu trực phân
c. A và B đúng 
d. A và B sai
15. Tiếp hợp đồng giao là phương thức:
a. Hai tế bào nấm men có hình dạng và kích thước giống nhau tiếp hợp tạo thành 
b. Hai tế bào nấm men có hình dạng và kích thước khác nhau tiếp hợp tạo thành
c. A và B đúng
d. A và B sai
16. Câu nào sau đây là sai:
a. Thành tế bào nấm men giúp duy trì hình thái tế bào
b. Thành tế bào nấm men giúp duy trì áp suất thẩm thấu tế bào
c. Thành tế bào nấm men gồm 2 lớp 
d. Thành tế bào nấm men gồm 3 lớp
17. Nhân của tế bào nấm men là:
a. Nhân thực: màng nhân, dịch nhân, nhân con 
b. Chưa có nhân thực chỉ có dịch nhân
18. Tế bào nấm men sinh sản bàng bào tử:
a. Do hai tế bào tiếp hợp với nhau
b. Từ một tế bào không thông qua tiếp hợp
c. A và B đúng 
d. A và B sai
19. Tế bào nấm men có ở:
a. Tế bào non
b. Tế bào già 
20. Kháng nguyên vi khuẩn bao gồm:
a. Kháng nguyên G, K, H
b. Kháng nguyên K, H, O, A

c. Kháng nguyên M H O và kháng nguyên độc tố
d. Kháng nguyên K H O và kháng nguyên độc tố 
21. Thời gian tiềm phục dài hay ngắn tuỳ thuộc vào:
Email:
1
a. Từng loại vi sinh vật
b. Bản chất môi trường cấy
c. Cả A và B 
22. Tìm câu sai:
a. Số lượng tế bào giảm đi trong phase tử vong
b. Mỗi loại vi sinh vật có một mật độ tối đa khác nhau
c. Trong phase cấp số, vi sinh vật phát triển và phân chia cực đại
d. Trong phase ổn dịnh thì vi sinh vật ngừng phân chia và chỉ còn những hoạt động biến
dưỡng 
23. Trong môi trường nuôi cấy nguyên nhân tử vong của vi sinh vật là do:
a. Biến đổi độc hại của môi trường cấy
b. Thiếu chất dinh dưỡng
c. Tích tụ các chất dộc hại trong môi trường nuôi cấy
d. Cả A B C đúng 
24. Các tế bào vi sinh vật đồng nhất vềnhững tính chất hoá họcsinh lý trong:
a. Phase tiềm phục
b. Phase cấp số 
c. Phase ổn định
d. Phase tử vong
25. Vi sinh vật cần có thời gian tiềm phục:
a. Tế bào cần tổng hợp enzyme phản ứng
b. Môi trường nuôi cấy khác với môi trường mà vi sinh vật trước đây phát triển
c. Vi sinh vật cần thời gian để thích nghi
d. Cả A B C đều đúng 
26. Yếu tố gây nhiễm trùng và truyền nhiễm:

a. Trạng thái sức khoẻ
b. Vi sinh vật gây bệnh
c. Ngoại cảnh
d. Cả A B C đều đúng 
27. Kháng nguyên và kháng thể kết hợp với nhau là nhờ:
a. Lực hút phân tử
b. Lực hút tĩnh điện
c. Lực liên kết của các cầu nối hydro giữa cá nhóm hydroxyl
d. Cả A B C đều đúng 
28. Tìm câu sai:
a. Phát triển là sự tăng về số lượng tế bào
b. Sinh trưởng là sự tăng về khối lượng tế bào
c. Phát triển là sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào 
d. Sinh trưởng là sự không ngừng tăng lên về tổng số nguyên sinh chất của tế bào
29. Từ hai tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia thì số lượng tế bào là:
a. 10
b. 24
c. 32 
d. 64
30. Khoảng thời gian hai lần phân chia là:
a. Thời gian thế hệ
b. Thời gian cần sự tăng đôi tế bào
Email:
1
c. Cả A B đúng 
d. Cả A B sai
31. Thời gian thế hệ càng ngắn thì vi khuẩn sinh trưởng sinh trưởng và sinh sản càng nhanh:
a. Đúng 
b. Sai
32. Hằng số tốc độ phân chia phụ thuộc vào:

a. Loại vi khuẩn
b. Nhiệt nuôi cấy
c. Môi trường nuôi cấy
d. Cả A B C đều đúng 
33. Các hình thức sinh sản ở nấm mốc:
a. Bào tử noãn, bào tử đảm, bào tử tiếp hợp, bào tử túi 
b. Bào tử kín, bào tử tiếp hợp
c. Bào tử tiếp hợp, bào tử đính, bào tử tiếp hợp
34. Phycomycetes là lớp nấm:
a. Nấm tảo 
b. Nấm noãn
c. Nấm túi
d. Nấm bất toàn
35. Lớp nấm nào không có khả năng sinh sản hữu tính:
a. Phycomycetes
b. Deuteromycetes 
c. Ascomycetes
d. Basidiomycetes
36. Lớp Phycomycetes(lớp nấm tảo) có các đặc điểm sau:
a. Sợi nấm không có vách ngăn
b. Sợi nấm có vách ngăn
c. Có động bào tử
d. A và C đúng 
37. Nấm men thuộc nhóm:
a. Eukaryote 
b. Prokaryote
c. Chưa có cấu tạo tế bào(virus)
38. Nấm men sinh sản bằng cách:
a. Nảy chồi
b. Trực phân

c. Bằng bào tử
d. Cả a b c đều đúng 
39. Ribosome của nấm men:
a. Chỉ có 70S
b. Chỉ có 80S
c. Cả hai loại 70S và 80S 
40. Kích thước của tế bào nấm men:
a. Thay đổi theo tuổi giống
b. Thay đổi theo từng giống từng loài 
c. Thay dổi theo điều kiện ngoại cảnh
d. Thường nhỏ hơn tế bào vi khuẩn
Email:
1
41. Nấm men có các đặc điểm sau:
a. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
b. Có cấu tạo đơn bào
c. Có cấu tạo da bào và không có vách ngăn
d. Cả a b c dều đúng 
42. Thành phần thành tế bào của nấm men:
a. Lypoproterin
b. Manauprotein
c. Glucan
d. Gồm cả a b c 
43. Nấm men thuộc nhóm:
a. Prokaryote
b. Eukaryote 
c. Thực vật
d. Động vật
44. Nhân của tế bào nấm men:
a. Chứa DNA, ribosome, không chứa proterin..

b. Chứa ribosome, proterin, không chứa acid nucleic, các hệ men
c. Chứa acid nucleic, proterin, hệ men, ribosome 
d. Chứa acid nucleic, không chứa proterin, hệ men, ribosome
45. Một trong chức năng của ty thể:
a. Thực hiện phản ứng oxy hoá khử
b. Thực hiện quá trình phân giải proterin
c. Tham gia tổng hợp ATP 
d. tham gia tổng hợp acid amin
46. Ribosome chứa :
a. 40-60% ARN, 60-40% proterin 
b. 30-70% ARN, 70-30% proterin
c. 40-50% ARN, 60-50% proterin
d. 70-60% ARN, 30-40% proterin
47. Màng sinh chất có chức năng:
a. Duy trì áp suất thẩm thấu
b. Tích luỹ các sản phẩm trao đổi chất
c. Duy tri hình thái tế bào
d. Hấp thụ các chất dinh dưỡng và thải các chất sản phẩm trao đổi chất 
48. Hình thức đơn lưỡng tính thường gặp ở đâu:
a. Zychosaccharomyces
b. Saccharomyces cerevisiae 
c. Balis tospores
49. Sinh sản bằng bào tử bắn là:
a. Sinh sản vô tính 
b. Sinh sản hữu tính
50. Sinh sản đơn tính:
a. Giai đoạn 2n là dài nhất
b. Giai đoạn n dài nhất 
c. Giai đoạn 2n và n bằng nhau
51. Hình thức sinh sản phổ biến ở nấm men:

Email:

×