Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 31 on tap hkI hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.84 KB, 3 trang )

Ng ysoạn 01/ 12/2010 Ng y dạy ....../ 12/2010
Tiết 30
Ôn tập học kì I hình học
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản trong học kỳ I : các công
thức định nghĩa tỷ số lợng giác góc nhọn và một số tình chất của các tỷ số lợng giác góc
nhọn; Các hệ thức lợng trong tam giác vuông ; các kiến thức về đờng tròn ở chơng II
*Về kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán tổng hợp
*Rèn cách vẽ hình, phân tích tìm lời giải và trình bày lời giải
II.Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập;
- Thớc thẳng, eke, compa
2./ Chuẩn bị của trò:
- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chơng I, chơng II và chơng III
- Thớc thẳng, eke , compa
III. Tiến trình dạy học:

H/đ của GV H/đ của HS
Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ số lợng giác
GV bảng phụ ghi bài tập
GV yêu cầu HS lên thực hiện
ĐA: a) Chọn B; b) chọn C ;
c) chọn A ; d) chọn D
GV nhận xét bổ xung
? Bài tập thể hiện kiến thức cơ bản nào ?
* Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng
trớc câu trả lời đúng
Cho ABC có Â = 90
0
; góc B = 30


0
. Kẻ
đờng cao AH
a) Sin B bằng:
A.
AB
AC
B.
AB
AH
C.
BC
AB
b) tg 30
0
bằng:
A.
2
1
B.
3
C.
3
1
D. 1
c) Cos C bằng:
A.
AC
HC
B.

AB
AC
C.
HC
AC
D.
2
3
d) Cotg BÂH bằng:
A.
AH
BH
B.
AB
AH
C.
3
D.
AB
AC
* Bài tập 2: Trong các hệ thức sau hệ thức
nào đúng, hệ thức nào sai? ( với là góc
nhọn).
a) Sin
2
= 1 cos
2

đ
b) Tg = cos / sin

s
c) Cos = sin (180
0
- )
s
d) Cotg = 1/ tg
đ
e) Tg < 1
s
f) Cotg = tg (90
0
- )
đ
g) Khi góc tăng thì tg tăng
đ
h) Khi góc tăng thì cos
giảm
s
Hoạt động 2: Ôn tập về các hệ thức trong tam giác vuông
GV đa đề bài trên bảng phụ
GV yêu cầu 1HS lên bảng viết các hệ thức.
GV yêu cầu HS khác lên làm bài tập 4.
GV khái quát lại các hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác
* Bài tập 3: Cho tam giác vuông ABC đờng
cao AH (hình vẽ). Hãy viết các hệ thức về
cạnh và đờng cao trong tam giác.
1. b
2
= ab; c

2
= ac
2. h
2
= bc
3. ah = bc
4.
222
111
cbh
+=
4. a
2
= b
2
+ c
2
c
c' b'
b
h
A
B
H
C
* Bài tập 4: Cho hình vẽ.
a) x bằng:
A. 2
13
B.

36
C.
13
D. 6
b) y bằng:
x
4 9
y
h
A
B
H
C
A. 12 B. 3
13
C. 2
13
D. 36
c) h bằng: A. 36 B.
13
C. -
36
D. 6
Kết quả a) Chọn A; b) chọn B ; c)
chọn D
Hoạt động 3: Ôn tập về đờng tròn
GV yêu cầu HS nhắc lại
? Cách xác định đờng tròn ?
? Quan hệ vuông góc giữa đờng kính và
dây ?

? Vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng
tròn ?
? Định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đờng
tròn ?
HS lần lợt nhắc lại nhanh
Hoạt động 4 : Bài tập
Bài tập1: Cho tam giác cân ABC có AB =
AC = 10 cm;, BC = 16 cm. Trên đờng cao
AH lấy điểm I sao cho IH = 2.IA. Vẽ tia
Cx // AH , Cx cắt tia BI tại D
a/ Tính các góc của tam giác A
b/ Tính diện tích tứ giác ABCD
Bài số 2: Cho nửa đờng tròn tâm O đờng
kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa
nửa đờng tròn vẽ tiếp tuyến Ax với đờng
tròn(O). C là điểm bất kỳ trênnửa đờng
tròn. Phân giác của

CAx cắt đờng tròn
tại M và cắt tia BC tại N
a/Chứng minh tam giác BAN cân
b/ Khi C di chuyển trên nửa đờng tròn thì
N di chuyển trên đờng nào?
Bài tập1:
a/ Ta có

ABC cân
tại A nên đờng
cao AH là
trung tuyến


BH = CH = 8 cm
ta có cos B = 0,8



B

36
0
52


B =

C



B =

C

36
0
52



A


106
0
16
b/ Ta có SABCD = SABH + SAHCD
mà AH = 6 cm

SABH = 24 cm
2
CD = 2.IH = 8 cm

SAHCD = ( 6 + 8 ) . 8 : 2 = 56 cm2
Vậy SABCD = 80 cm
2
Bài số 2:
a/Ta có

xAN +

NAB
=

xAB = 90
0
( Ax là tiếp tuyến)

NAC +

ANB = 90
0


( Tam giác ANC vuông tại C)

xAN =

NAC
( AN là phân giác )



NAB =

ANB



ABN cân tại B
b/ ta có

ABN
cân tại B

BA = BN
Mà BA không đổi nên BN không đổi , b cố
định
Vậy khi C di chuyển trên nửa đờng tròn đờng
kính AB thì N di chuyển trên đờng tròn (B;
BA)
Hoạt động 5 Hớng dẫn về nhà
Ôn tập kỹ các định nghĩa, định lý, hệ thức của chơng I + II

Xem lại các dạng bài tập đã chữa
Chuẩn bị ôn tập tốt cho kiểm tra học kỳ I
C
A
I
B
D
H
B
O
a

A
M
C
N
x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×