Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 Trường Tiểu học Kim Đồng - Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.63 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức đọc hiểu cuối học kì 1 lớp 2</b>


Mạch kiến


thức, kĩ năng


Số câu,
số điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


Đọc thành
tiếng


Số câu 4 4


Số điểm 4.0 <b>4.0</b>


Đọc thầm và
làm bài tập


Số câu 5 2 7


Số điểm 4.5 1.5 <b>6.0</b>


<b> Tổng</b>


Số câu 9 2 11


Số điểm 8.5 1.5 <b>10.0</b>


<b> </b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mạch kiến
thức, kĩ năng


Số câu,
số điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


Đọc thành
tiếng


Số câu 4 <b>4</b>


Câu số 1,2,3,4


Đọc thầm và
làm bài tập


Số câu 5 2 <b>7</b>


Câu số 1,2,3,4,7 5,6


<b>Tổng số câu</b> 9 2 <b>11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và tên:... Năm học 2019 -2020 </b>



<b>Lớp 2/... Môn: Tiếng Việt - Khối 2</b>


<b> Ngày thi: 23 / 12 / 2019</b>


<b> Thời gian làm bài: 40 phút</b>


<b>Điểm đọc</b> <b>Điểm viết</b> <b>Điểm chung</b>


<b>Bằng chữ...</b>


<b>Giám khảo 1:</b>


<b>Giám khảo 2:</b>


<b>Nhận xét của giám khảo:</b>


<b>A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)</b>


<b> I/ Đọc thành tiếng (4 điểm)</b>


<b>1/ Chiếc bút mực (đoạn 2, trang 40 SGKTV2, tập 1).</b>


Câu hỏi:Từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực?
<b> 2/ Người mẹ hiền (đoạn 3, trang 63 SGKTV2, tập). </b>
Câu hỏi: Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?


<b>3/ Bơng hoa Niềm Vui (đoạn 1, trang 104 SGKTV2, tập 1).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu hỏi: Người cha muốn khuyên các con điều gì
<b> II/ Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)</b>



<b>Đọc bài thầm câu chuyện sau: “ Người mẹ hiền ” trang 63, 64 SGKTV2, tập1</b>
Dựa theo nội dung bài đọc, em hãy đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:
<b> Câu 1: (1 điểm) Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?</b>


Đi chơi.


Đi ra ngoài cổng trường.


Ngồi phố có gánh xiếc. Bọn mình ra xem đi !
<b> Câu 2 (1 điểm) Hai bạn ấy định ra phố bằng cách nào?</b>


Chui qua một lỗ tường thủng.
Leo rào để ra ngoài.


Xin bác bảo vệ hai người cùng ra ngoài.


<b> Câu 3 (1 điểm) Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm gì?</b>


Cô gọi hai bạn lại khiển trách.


Bác nhẹ tay kẻo cháu đau. Cháu này là học sinh lớp tôi.
Cô nhắc nhở hai bạn khơng được ra ngồi cổng trường.
<b> Câu 4: (1 điểm) Người mẹ hiền trong bài là ai? </b>


<b> Người mẹ hiền trong bài là cô giáo. </b>


<b> Là giáo viên dạy Nam và Minh.</b>


<b> Là người mẹ.</b>



<b> Câu 5: (1 điểm) Câu Cô phủi đất cát lấm lem trên người Nam và đưa em về lớp. được </b>
cấu tạo theo mẫu câu nào trong 3 mẫu câu dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Mẫu 2: Ai làm gì?</b>
<b> Mẫu 3: Ai thế nào?</b>


<b> Câu 6: (0.5 điểm) Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong câu dưới đây:</b>


Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh
mát.


<b> Câu 7: (0.5 điểm) Em hãy viết lại Điều 1, Điều 2 (trong 5 Điều Bác Hồ dạy đối với học </b>
<b>sinh tiểu học)?</b>


...
...
...
...
...
...


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - HỌC KÌ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Năm học 2019 - 2020</b>


<b>A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm)</b>



<b>I/ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 4 điểm</b>


(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5
điểm ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20
tiếng: 0 điểm).


<b>+ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1</b>
<b>điểm.</b>


(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi ở 5 dấu câu trở
lên: 0 điểm)


<b>+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm</b>


(Đọc không quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
<b>Lưu ý: Tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút.</b>


<b>II/ Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)</b>


<b>Đọc bài thầm câu chuyện sau: “ Người mẹ hiền ” trang 63, 64 SGKTV2,tập1</b>
Dựa theo nội dung bài đọc, em hãy đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:
<b> Câu 1: (1 điểm) Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?</b>


Ý 3: Ngồi phố có gánh xiếc. Bọn mình ra xem đi !


<b> Câu 2 (1 điểm) Hai bạn ấy định ra phố bằng cách nào?</b>


Ý 1: Chui qua một lỗ tường thủng.


<b> Câu 3 (1 điểm) Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 4: Người mẹ hiền trong bài là ai? </b>
<b>Ý 1: Người mẹ hiền trong bài là cô giáo. </b>


<b> Câu 5: (1 điểm) Câu Cô phủi đất cát lấm lem trên người Nam và đưa em về lớp. được</b>
cấu tạo theo mẫu câu nào trong 3 mẫu câu dưới đây?


<b>Ý 2 Mẫu 2: Ai làm gì?</b>


<b> Câu 6: (0.5 điểm) Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong câu dưới đây:</b>


Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh
mát.


<b> Câu 7: (0.5 điểm) Em hãy viết lại Điều 1, Điều 2 (trong 5 Điều Bác Hồ dạy đối với học</b>
<b>sinh tiểu học)?</b>


<b>Điều 1: Yêu tổ quốc, yêu đồng bào.</b>


<b>Điều 2: Học tập tốt, lao động tốt.</b>


<b>Ma trận nội dung kiểm tra phần viết cuối học kì 1, lớp 2.</b>



Mạch kiến
thức, kĩ năng


Số câu, số
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Viết chính tả



Số câu 1 1


Số điểm 4.0 <b>4.0</b>


Tập làm văn


Số câu 2 2 4


Số điểm 2.0 4.0 <b>6.0</b>


<b> Tổng</b>


Số câu 3 2 5


Số điểm <b>6.0</b> <b>4.0</b> <b>10.0</b>


<b> </b>




<b>Ma trận câu hỏi đề kiểm tra phần viết Tiếng Việt học kì 1, lớp 2.</b>



T
T


Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


T


N


TL NV T


N


TL TN T


L


TN T


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1


Viết chính tả


Số câu 1 <b>1</b>


Câu số 1


Tập làm văn


Số câu 2 2 <b>4</b>


Câu số a, b c, d


Tổng số câu


2 1 2 <b>5</b>



<b>Trường Tiểu học Kim Đồng KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I</b>


<b>Họ và tên:... Năm học 2019 -2020 </b>


<b>Lớp 2/... Môn: Tiếng Việt - Khối 2</b>


<b> Ngày thi: 23 / 12 / 2019</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Điểm viết</b> <b>Điểm chung</b>


<b>Bằng chữ...</b>


<b>Giám khảo 1:</b>


<b>Giám khảo 2:</b>


<b>Nhận xét của giám khảo:</b>


<b>B/ Kiểm tra viết (10 điểm).</b>


<b> I/ Viết chính tả (4 điểm) </b>


<b>Nghe - viết bài: Cân voi trang 71, SGKTV1, tập 1.</b>


………
………
…….


………
…...



………
…...


<b>II/ Tập làm văn (6 điểm)</b>


Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về em và trường em.
Gợi ý:


a/ Em tên là gì? Năm nay bao nhiêu tuổi?
b/ Em học lớp mấy? Sở thích của em là gì?
c/ Tên trường em là gì? Trường em như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài làm


………
………
………
………
………
………
………


<b>KHỐI: 2 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>


<b> MÔN: TIẾNG VIỆT – HỌC KÌ I</b>


<b>(PHẦN KIỂM TRA VIẾT)</b>


<b> Năm học 2019 - 2020</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ Chính tả: (4 điểm)</b>


- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm


- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
<b>II/ Tập làm văn: (6 điểm)</b>


<b>+ Nội dung (ý): 3 điểm</b>


Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
<b>+ Kĩ năng: 3 điểm</b>


Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm


</div>

<!--links-->

×