Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 4 - Đề thi lớp 4 cuối kì 2 môn Toán Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD- ĐT ĐÔNG HƯNG</b>
<b>Trờng Tiểu học PH LNG</b>


<b>Đề kiểm tra CHấT LƯợNG cuối năm học 2019-2020</b>


<b>Môn: Toán Lớp 4 </b>


<i><b>(Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>


<b>Phần 1 </b> :(<i> 2 đ i ể m</i> ) Em hãy ghi vào tờ giấy kiểm tra chữ cái trước ý em cho là đúng.


a. Sè nµo có chữ số 9 có giá trị là 9 vạn :


A.879654 B.876954 C.895476 D.978456


b. Số thÝch hợp để viết vào chỗ chấm để 6dm2<sub>3mm</sub>2<sub> = ...mm</sub>2<sub>l...:</sub>


A.63 B.603 C.6300 D.60003


c. Phân số nào không b»ng ph©n sè 5


7


A. 15


21 B.
20


28 C.
35



42


D. 35


49


d. Chu vi hình vuông có din tích 49 cm2<sub> l :</sub>à


A.28 B.28cm2<sub> C.7cm D.28cm</sub>


<b>PhÇn 2 </b> :(<i> 8 đ i ể m</i> )


<b> Bài 1</b><i><b> : (2,5 điểm)</b></i>


a. Điền vào chỗ chấm : 3


4 tÊn = ...kg ; 495 gi©y = …...phót …gi©y


b. TÝnh: 4


5+¿
1
5:


2


3 c.
5


6 : 6 x


2


5


<b>Bài</b>


<b> 2 : T×m x (1,5 điểm)</b>


5


7<i>− X=</i>¿
2


3 b,
5
9<i>: X =</i>¿


6
7 x


4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một cái sân hình chữ nhật có nửa chu vi 56 m , chiỊu réng b»ng 3


4 chiỊu dµi .


a. Tính diện tích cái sân đó ?


b. Ngời ta dự định lát sân bằng gạch đỏ hình vng có cạnh 40 cm . Hỏi cần bao nhiêu


viên gạch để lát kín sân đó , biết rằng phần mạch vữa khơng đáng kể ?


<b>B ài 4: (1điểm) </b>


<b> Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó thì đợc số </b>
<b>mới và tổng 2 số đó là 748 ? </b>


<b>đáp án, biểu điểm Mơn : Toán Lớp 4 </b>


<b>Bài</b>


<b> 1(2 đ i ể m) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>


a. C.895476 b, D.60003 c, C. 35


42 d, D.28cm


<b>PhÇn 2 </b> :(<i> 8 đ i ể m</i> )


<b> Bài 1 (2,5 đ i ể m) </b>


a.Điền vào chỗ chấm 0,5đ ( 2 ý mỗi ý 0,25 đ ) : 3


4 tÊn = ...kg ; 495 gi©y =


...phót gi©y


… …


b. 4



5+¿
1
5:


2
3 =


4
5+¿


1
5 x


3
2 =


4
5+¿


3
10 =


8
10+¿


3
10 =


11



10


(1im, mỗi bớc tính 0,25đ )


5


6 : 6 x
2
5 =
5
6:
6
1<i>X</i>
2
5 =


5
6<i>X</i>
1
6 x
2
5 =
5
36 x
2
5 =
1
18



(1điểm mỗi bớc tính 0,25đ)


<b>Bi 2: Tìm x ( 1,5 điểm)</b>


a, 5


7<i>− X=</i>¿
2


3 (0,75điểm) b,
5
9<i>: X =</i>¿


6
7 x


4


3 (0,75điểm)


<i>X =</i>¿ 5
7<i>−</i>


2


3 <i> 0,25 </i>
5
9<i>: X =</i>¿


8



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>X =</i>¿ 15
21 -


14


21 0,25 <i>X =</i>¿
5
9:


8


7 0,2


<i>X =</i>¿ 1


21 0,25 <i>X =</i>¿
5
9<i>X</i>


7


8 0,2


<i>X =</i>¿ 35


72 0,15


<b>B i 4 à</b> <b>: (3 i m)đ ể</b> Hs có thể làm nhiều cách đúng vẫn cho điểm tối đa . 2 cách sau
để tham khảo .



1. TÝnh chiỊu dµi :


56 : ( 3+4) x 4 = 32(m)


0,5 4. TÝnh diÖn tích 1 viên gạch


40 x 40 = 1600cm2 = 16dm2


0,5


2. TÝnh chiÒu réng :


56- 32 = 24 ( m)


0,5 5. số viên gạch cần để lát kớn sõn


:


76800: 16 = 4800 ( Viên gạch )


0,5


3. TÝnh diÖn tÝch :


32 x 24 = 768 (m2) = 76800dm2


0,5 Đáp số : 768m2<sub> ; 4800 viên </sub>


gạch



0,5


<b>Bi 5: (1 im) Nu hs lm cỏch khỏc mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Hoặc lý luận </b>
<b>chặt chẽ hơn vd: coi số lúc đầu là 1 phần thì số mới là 10 phần rồi giải nh toán </b>
<b>tổng tỷ ... vẫn cho điểm tối đa .</b>


<b>Đáp án tham khảo : Viết thêm ch s</b>ữ ố 0


vào bên phải số đó ta đựơc số mới gấp 10
lần số cũ .


0,25


Vậy số đó là : 0,25


748 : ( 1+ 10 ) = 68 0,25


Đáp số : 68 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×