Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề thi Toán học kì 2 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.31 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ </b>



<b> đ</b>

<b> ề học kì 2 lớp 4 mơn Tốn năm học 2019 - 2020</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 4 - Đề số 1</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: Số “Bốn trăm bảy mươi triệu sáu trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm năm mươi</b>
tư” được viết là:


A. 147 625 354 B. 147 354 625 C. 625 147 354 D. 147 652 345


<b>Câu 2: Cho số 73850. Xóa bớt một chữ số sao cho số mới là số có 4 chữ số chia hết cho</b>
2, 5 và 9


A. 3 B. 8 C. 5 D. 7


<b>Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số </b>


5 2 6 9


; ; ;


4 3 7 8

<sub> là:</sub>


A.

5


4

<sub>B.</sub>

2


3

<sub>C. </sub>

6


7

<sub>D. </sub>

9


8



<b>Câu 4: Trung bình cộng của hai số bằng 164. Biết số thứ nhất bằng 124. Số thứ hai là:</b>


A. 40 B.80 C. 204 D. 200


<b>Câu 5: Miếng bìa hình thoi vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 250 có độ dài đường chéo lớn là</b>
7cm và độ dài đường chéo nhỏ là 4cm. Diện tích thật của miếng bìa là:


A. 875cm2 B.875000cm2 C. 8750cm2 D. 578cm2


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


a,


5 12

6



6 35 28

<sub>b, </sub>


11 21 18


9 22 14







<b>Bài 2: Tìm x, biết</b>



a,


3

7 1


4

8 4



<i>x   </i>



b,


3 11


5 15



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 4 – Đề số 2</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1: Giá trị của biểu thức </b>


5 12 3


6 15 4

<sub> là:</sub>


A.

11


12

<sub>B. </sub>

5


6

<sub>C. </sub>

17


12

<sub>D. </sub>

13


12




<b>Câu 2: Hình bình hành là hình có … cặp cạnh song song với nhau. Số thích hợp để</b>
điền vào chỗ chấm là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 3: Trong các số 6820, 2890, 6750, 6740 số chia hết cho 2, 3 và 5 là:</b>
A. 6820 B.2890 C. 6750 D. 6740


<b>Câu 4: Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản:</b>


A.

12


14

<sub>B.</sub>

5


6

<sub>C. </sub>

9


15

<sub>D. </sub>

22


36



<b>Câu 5: Diện tích của hìn thoi với độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 9cm là:</b>
A. 54cm2 B.36cm2 C. 48cm2 D. 27cm2


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Tìm x, biết:</b>


a,

2


4



5


<i>x</i>



b,

4

8


5

7



<i>x  </i>



<b>Bài 2: Một cửa hàng bán táo. Ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 50kg táo. Ngày</b>
thứ hai bán bằng 9/4 ngày thứ nhất. Hỏi trong hai ngày cửa hàng bán được bao
nhiêu ki-lô-gam táo?


<b>Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có trung bình cộng chiều rộng và chiều dài là</b>
128m, biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 thu hoạch được 2kg thóc. Tính số thóc
thu hoạch được.


<b>Bài 4: Tính hợp lý biết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 3</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Giá trị của số 5 trong số 735 914 là:</b>


A. 50 000 B. 5000 C. 50 D. 500


<b>Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 12 phút 34 giây = … giây là:</b>



A. 750 B. 754 C. 744 D. 764


<b>Câu 3: Phân số bằng với phân số </b>


12


14

<sub> là</sub>


A.


18



21

<sub>B.</sub>


6



5

<sub>C. </sub>


7



10

<sub>D. </sub>

8


9



<b>Câu 4: Mẹ sinh vào năm 1969, năm đó thuộc thế kỉ nào?</b>


A. XIX B.XVII C. XX D. XXI


<b>Câu 5: Diện tích của hình với độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm là</b>
A. 54cm2 B.36cm2 C. 48cm2 D. 24cm2



<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Đặt rồi tính</b>


a, 57284 + 77371 b, 92749 - 8249 c, 628 x 126 d, 9890 : 46


<b>Bài 2: Tìm x, biết:</b>


a,


6

4



7

<i>x</i>

9

<sub>b, </sub>


3 9


5 7



<i>x  </i>



<b>Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 600m, chiều dài gấp 4 lần chiều</b>
rộng. Tính diện tích của mảnh vườn đó.


<b>Bài 4: Tính hợp lý biết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>
<b>Đề số 1</b>


I. <b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>



A C A C B


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a,


1



2

<sub>b, </sub>


11 21 18 11 3 7 2 9

3


9 22 14

9 2 11 2 7

2



   





   



<b>Bài 2: </b>


a,


5


6



<i>x </i>



b,



11


9



<i>x </i>



<b>Bài 3: </b>


Nửa chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:


288 : 2 = 144 (m)


Vì chiều rộng bằng 2/6 chiều dài nên nếu coi chiều rộng là 2 phần thì chiều dài là 6
phần. Tổng số phần bằng nhau là:


2 + 6 = 8 (m)


Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:


144 : 8 x 2 = 36 (m)


Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:


144 - 36 =108 (m)


Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:


36 x 108 = 3888 (m2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề số 2</b>



I. <b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C A C B D


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: </b>


a,


18


5



<i>x </i>



b,


10


7



<i>x </i>



<b>Bài 2: </b>


Vì ngày thứ hai bán bằng 9/4 ngày thứ nhất nên nếu coi ngày thứ nhất là 4 phần thì
ngày thứ hai chiếm 9 phần. Hiệu số phần bằng nhau là:


9 - 4 = 5 (phần)



Số táo bán được trong ngày thứ nhất là:


50 : 5 x 4 = 40 (kg)


Số táo bán được trong ngày thứ hai là:


50 : 5 x 9 = 90 (kg)


Tổng số táo bán được trong hai ngày là:


90 + 40 = 130 (kg)


Đáp số: 130kg táo


<b>Bài 3: </b>


a, Tổng số đo của chiều dài và chiều rộng là:


128 x 2 = 256 (m)


Vì chiều dài gấp 3 lần chiều rộng nên nếu coi chiều rộng là 1 phần thì chiều dài
chiếm 3 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:


256 : 4 x 1 = 64 (m)


Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:



64 x 3 = 192 (m)


Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:


64 x 192 = 12288 (m2)


b, Số thóc thu hoạch được là:


12288 x 2 = 24576 (kg)


Đáp số: a, 12288m2 b, 24576kg


<b>Bài 4: </b>


4

7

2

7

7

4 2

7 10

70



9 11 3 11 11

9 3

11 9

99





<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Đề số 3</b>


I. <b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>



B B A C D


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:</b>


a, 57284 + 77371 = 134655 b, 92749 - 8249 = 84500


c, 628 x 126 = 79128 d, 9890 : 46 = 215


<b>Bài 2: </b>


a,


26


63



<i>x </i>



b,


15


7



<i>x </i>



<b>Bài 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

600 : 2 = 300 (m)



Vì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng nên nếu coi chiều rộng là 1 phần thì chiều dài là 4
phần như vậy. Tổng số phần bằng nhau là:


1 + 4 = 5 (phần)


Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:


300 : 5 x 1 = 60 (m)


Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là:


300 - 60 = 240 (m)


Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là:


60 x 240 = 14400 (m2)


Đáp số: 14400m2


<b>Bài 4: </b>


3 10 3 11 3

10 11

3

3


2



4 16 4

8

4

16

8

4

2





 

<sub></sub>

<sub></sub>

  






</div>

<!--links-->

×